UBND THÀNH PHỐ BÀ RỊA
TRƯỜNG THCS LONG TOÀN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II
MÔN TIN HỌC 6
NĂM HỌC 2024-2025
I. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM:
Chủ đề 5. Ứng dụng tin học
- Sp xếp được một cách logic trình y được dưới dạng sơ đồ tư duy các ý
ng, khái nim.
- Gii thích đưc li ích của sơ đồ duy, nêu đưc nhu cu s dng phn mm
sơ đồ tư duy trong học tập và trao đổi thông tin.
- S dụng được phn mềm để tạo sơ đ tư duy đơn gin phc v hc tp và trao
đổi thông tin.
- Nêu đưc các chc năng đặc trưng ca nhng phn mm son thảo văn bn.
- Trình bày được tác dng ca công c căn l, định dạng văn bn.
- Thc hiện được việc định dạng văn bản, trình bày trang văn bản in.
- Biết được ưu điểm ca vic trình bày thông tin dng bng.
- Trình bày đưc thông tin dng bng bng phn mm son thảo văn bản.
- Trình bày đưc tác dng ca công c m kiếm, thay thế trong phn mm son tho
văn bản.
- S dụng được công c tìm kiếm và thay thế ca phn mm son thảo văn bản.
- Biết cách tng hp, sp xếp các ni dung đã có thành một sn phm hoàn chnh.
Ch đề 6. Gii quyết vn đ vi s tr giúp ca máy tính
- Din t được sơ lược khái nim thuật toán, nêu đưc mt vài ví d minh ho.
- Biết thut toán có th được mô t dưới dng lit kê hoặc sơ đồ khi.
- Biết các cu trúc: tun t, r nhánh và lp.
- Mô t được thuật toán đơn giản có các cu trúc tun t, r nhánh và lặp dưới dng lit
kê hoặc sơ đồ khi.
II. CẤU TRÚC Đ: Hình thc đ: trc nghim kết hp t lun.
1. Trc nghim (7.0 đim): 14 câu, mỗi câu 0.5 điểm
2. T luận (3.0 điểm): t 1-3 câu.
III. Đ MINH HO:
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7đ)
Phn 1.1. Trc nghim nhiu la chn: Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất
Câu 1: Sơ đồ tư duy là gì?
A. Bn v kiến trúc mt ngôi nhà.
B. Một sơ đồ hướng dẫn đường đi.
C. Văn bản ca mt v kch, b phim hoặc chương trình phát sóng.
D. Một đồ trình y thông tin trc quan bng cách s dng t ng ngn gn, hình
ảnh, các đường ni đ th hin các khái nim và ý tưởng.
Câu 2: Sơ đồ tư duy gồm các thành phn:
A. Con ngưi, đ vt, khung cnh,... B. Phn mm máy tính.
C. T ng ngn gn, hình nh, đường ni, màu sc,... D. Bút, giy, mc.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây đúng:
A. khi son thảo văn bản trên máy tính, em luôn phải trình bày văn bản ngay khi gõ
ni dung
B. khi gõ ni dung, khi hết dòng máy tính không t động xung dòng
C. khi son thảo văn bản trên máy tính, em có th sa lỗi trong văn bn sau khi gõ
xong ni dung hoc bt c lúc nào em cm thy cn thiết.
D. em ch có th trình bày nội dung văn bn bng mt vài phông ch nht đnh.
Câu 4. Ý nghĩa của các nội dung được khoanh đỏ trong hình dưới đây là:
A. Cho biết l trên và l i là 2.0cm, l trái và l phi là 3.0cm
B. Cho biết l trên và l dưới là 3.0cm, l trái và l phi là 2.0cm
C. Cho biết l trên và l dưới là 3.0cm, l trái và l phi là 3.0cm
D. Cho biết l trên và l i là 2.0cm, l trái và l phi là 2.0cm
Câu 5. Trình bày thông tin dng bng giúp em
A. biết đưc ngun gốc thông tin để có th d dàng tìm kiếm và tng hp thông tin
B. tạo và định dng văn bản
C. có th tìm kiếm và sao chép mi thông tin
D. trình bày thông tin mt cách cô đng, có th d dàng tìm kiếm, so sánh, tng hp
được thông tin.
Câu 6. Bạn Bình đã nhp s hàng và s ct như hình bên dưới để to bng:
Bảng được to có:
A. 8 ct, 8 hàng B. 8 ct, 12 hàng C. 12 ct, 12 hàng D. 12 ct, 8 hàng
Câu 7: Bạn An đang viết về đặc sản cốm ng Vồng để giới thiệu m thực Nội
cho các bạn Tuyên Quang. Tuy nhiên, bạn muốn sửa lại văn bản, thay thế tất cả các
từ “món ngon” bằng từ “đặc sản”. Bạn sẽ sử dụng lệnh nào trong hộp thoại “Find and
Replace"?
A. Replace. B. Find Next.
C. Replace All. D. Cancel.
Câu 8: Lệnh Find được sử dụng khi nào?
A. Khi cần thay đổi phông chữ của văn bản.
B. Khi muốn tìm kiếm một từ hoặc cụm từ trong văn bản.
C. Khi muốn thay thế một từ hoặc cụm từ trong văn bản.
D. Khi muốn định dạng chữ in nghiêng cho một đoạn văn bản.
Câu 9: Cho biết đầu vào, đầu ra của thuật toán sau đây: “Thuật toán hoán đổi vị trí chỗ
ngồi cho hai bạn trong lớp”?
A. Đầu vào: vị trí chỗ ngồi của hai bạn a, b trong lớp.
Đầu ra: vị trí chỗ ngồi mới của hai bạn a,b sau khi hoán đổi.
B. Đầu vào: vị trí chỗ ngồi mới của hai bạn a,b sau khi hoán đổi.
Đầu ra: vị trí chỗ ngồi của hai bạn a,b trong lớp.
C. Đầu vào: vị trí chỗ ngồi của hai bạn a,b ngoài lớp học.
Đầu ra: vị trí chỗ ngồi mới của hai bạn a,b sau khi hoán đổi.
D. Tất cả đều sai.
Câu 10: Thuật toán có thể được mô tả theo hai cách nào?
A. Sử dụng các biến và dữ liệu. B. Sử dụng đầu vào và đầu ra.
C. Sử dụng ngôn ngữ tự nhiên và sơ đồ khối. D. Sử dụng phần mềm và phần cứng.
Câu 11: Trong các ví dụ sau, ví dụ nào là thuật toán?
A. Một bản nhạc hay. B. Một bức tranh đầy màu sắc.
C. Một bản hướng dẫn về cách nướng bánh với các bước cần làm.
D. Một bài thơ lục bát.
Câu 12: Ba cấu trúc điều khiển cơ bản để mô tả thuật toán là gì?
A. Tuần tự, rẽ nhánh và lặp. B. Tuần tự, rẽ nhánh và gán.
C. Rẽ nhánh, lặp và gán. D. Tuần tự, lặp và gán.
Câu 13: Đoạn văn sau mô tả công việc rửa rau: “Em hãy cho rau vào chậu và xả nước
ngập rau. Sau đó em ng tay đảo rau trong chậu. Cuối cùng em vớt rau ra rổ và đổ hết
nước trong chậu đi."
Đoạn văn bản trên thể hiện cấu trúc điều khiển nào?
A. Cấu trúc tuần tự.
B. Cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu.
C. Cấu trúc lặp.
D. Cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ.
Phn 1.2. Trc nghim Đúng Sai: Hãy đánh 𝒙 vào la chn Đúng/Sai
Câu hỏi
Đúng
Sai
Câu 14. Ưu điểm ca vic tạo đồ tư duy bằng phn mm máy tính là
có th sp xếp, b trí vi không gian m rng, d dàng sa cha, thêm
bt ni dung.
Câu 15. Phn mm son thảo văn bản có chc năng chỉnh sa hình nh
và âm thanh.
Câu 16. Nút lệnh dưới đây có chức năng chèn thêm hàng, cột
Câu 17. Nên cẩn trọng trong khi sử dụng lệnh “Replace All” việc thay
thế tất cả các từ có thể làm nội dung văn bản không chính xác
Câu 18: “Nếu bn Hoa m phi ngh hc, em s chép bài giúp bn" th
hin cấu trúc điều khin r nhánh dng thiếu
Phn 1.3. Trc nghim tr li ngắn: ghi đáp án vào dấu(…)
Câu 19: y sp xếp các bước tạo sơ đồ tư duy: ………………………………..
1. Phát trin thông tin chi tiết cho mi ch đề nhánh, lưu ý sử dng t khoá hoc hình
nh.
2. T ch đề chính, v các ch đề nhánh.
3. Viết ch đề chính gia t giy. Dùng hình ch nht, elip hay bt c hình em
mun bao xung quanh ch đề chính.
4. Có th to thêm nhánh con khi b sung thông tin vì sơ đ tư duy có thể m rng v
mi phía.
Câu 20: Để định dng ch đậm cho mt nhóm kí t đã chọn. Ta cn dùng t hp phím
……………………………
Câu 21: Cho các bước tạo bảng:
a. Chn nút tam giác nh bên dưới Table
b. Di chuyn chut t góc trên, bên trái ca s Insert Table đ chn s ct, s hàng.
c. Chn Insert
Hãy sp xếp các bước đúng để to bng: …………………………………….
Câu 22: Công cụ Tìm kiếm và ……….… giúp chúng ta tìm kiếm hoặc thay thế các từ
hoặc cụm từ theo yêu cầu một cách nhanh chóng và chính xác.
Câu 23: Trong Scratch, câu lệnh dưới đây thể hiện cấu trúc điều khiển nào
……………………….…………….
Câu 24: Ta có thể miêu tả một thuật toán bằng ……………………………
PHẦN II. TỰ LUẬN (3đ)
Câu 1: Thuật toán là gì? Hãy nêu những cách để mô tả thuật toán.
Trả lời: Thuật toán một y các chỉ dẫn ràng, trình tự sao cho khi thực hiện
những chỉ dẫn này người ta giải quyết được vấn đề hoặc nhiệm vụ đã cho.
Có hai cách để mô tả thuật toán đó là:
- Liệt kê các bước bằng ngôn ngữ tự nhiên.
- Sử dụng sơ đồ khối.
Câu 2: Em hãy quan sát sơ đồ khi sau và cho biết sơ đồ khi mô t thut toán
gì? Xác định đầu vào và đầu ra ca thut toán. Mô t li thuật toán dưới dng
lit kê.
Trả lời:
- Sơ đồ khối mô tả thuật toán tính tổng của hai số a và b.
+ Đầu vào: hai số a và b.
+ Đầu ra: tổng hai số a và b.
- Mô tả thuật toán theo cách liệt kê:
+ Nhập giá trị a, giá trị b.
+ Tính Tổng: a + b.
+ In ra màn hình giá trị Tổng.
Câu 3: Em hãy tìm đầu vào, đầu ra của các thuật toán sau đây:
a) Thuật toán tính trung bình cộng của hai số a, b.
b) Thuật toán tìm ước chung lớn nhất của hai số tự nhiên a và b.
Trả lời:
a) Thuật toán tính trung bình cộng của hai số a, b.
- Đầu vào: hai số a, b.
- Đầu ra: trung bình cộng của hai số a, b.
b) Thuật toán tìm ước chung lớn nhất của hai số tự nhiên a và b.
- Đầu vào: hai số tự nhiên a và b.
- Đầu ra: ước chung lớn nhất của hai số tự nhiên a và b.
Câu 4: Hãy viết thuật toán tính chu vi của hình tam giác ABC có độ dài 3 cạnh
lần lượt là a, b, c dưới dạng liệt kê. Hãy xác định đầu vào và đầu ra của thuật
toán.
Trả lời:
- Thuật toán tính chu vi tam giác:
Bước 1: Nhập giá trị a, b, c.
Bước 2: Tính chu vi tam giác = a + b + c
Bước 3: Thông báo chu vi của tam giác.
- Đầu vào: Giá trị a, b, c.
- Đầu ra: Chu vi của hình tam giác ABC.