- HC KÌ I
- - Ă C (2019 2020)
A. KI N THC Ĩ Ă
. SỰ V Ì Á - Á Ó
. U Á Ạ O Ọ VÀ Ệ Ệ
1. Kiến thc:
- Nhn biết s tương phản v trình độ kinh tế hi của các nhóm nước: c phát triển, nước
đang phát triển, nước công nghip mi (NICs).
- Trình bày đưc đặc điểm ni bt ca cuc cách mng khoa hc và công ngh.
- Trình bày được tác động ca cuc cách mng khoa hc và công ngh hiện đại ti s phát trin kinh
tế: Xut hin các ngành kinh tế mi, chuyn dịch cơ cấu kinh tế, hình thành nn kinh tế tri thc.
2. Kĩ năng: Nhn xét bản đồ, phân tích bng s liu v kinh tế - xã hi ca từng nhóm nước.
II. XU NGTOÀN CU HOÁ, KHU VC HOÁ KINH T
1. Kiến thc:
- Trình bày đưc các biu hin ca toàn cu hóa.
- Trình bày đưc h qu ca toàn cu hóa kinh tế.
- Trình bày đưc biu hin ca khu vc hóa kinh tế
- Biết lí do hình thành t chc liên kết kinh tế khu vc và mt s t chc liên kết kinh tế khu vc.
2. năng: Phân tích s liệu, tư liệu để nhn biết quy mô, vai trò đối vi th trưng quc tế ca các
liên kết kinh tế khu vc.
III. M T S V MANG TÍNH TOÀN CU
1. Kiến thc:
- Giải thích được hiện tượng bùng n dân s các nước đang phát triển già hóa dân s các
nước phát trin.
- Biết giải thích được đặc điểm dân s ca thế gii, của nhóm nước phát triển, nhóm nước đang
phát trin. Nêu hu qu.
- Trình y đưc mt s biu hin, nguyên nhân ô nhim ca tng loại môi trường hu qu, nhn
thc đưc s cn thiết phi bo v môi trưng.
- Hiểu được nguy cơ chiến tranh và s cn thiết phi bo v hòa bình.
2. Kĩ năng: Thu thp và x lí thông tin v mt s vấn đề mang tính toàn cu.
IV. M T S VN CA CHÂU LC VÀ KHU VC
1. Kiến thc:
- Tiềm năng phát triển kinh tế của các nước châu Phi, La-tinh; khu vc Trung Á Tây Nam
Á.
- Trình bày đưc mt s vn đ cn gii quyết để phát trin kinh tế - xã hi ca c quc gia
châu Phi, Mĩ La-tinh; khu vc Trung Á và y Nam Á.
2. Kĩ năng: Phân tích s liệu, tư liu v mt s vấn đề kinh tế -hi của châu Phi, Mĩ La-tinh; khu
vc Trung Á, Tây Nam Á.
B. À
Câu 1: Cho bng s liu vcấu P phân theo hu vực inh tế của các nhóm nước, năm
ơn vị:
Nhóm nước
hu vực
hu vực
hu vực
Phát triển
2
27
71
ang phát triển
25
32
43
ua bảng số liệu,v biểu đồ thể hiện cơ cấu P phân theo hu vực inh tế của các nhóm nước, năm
và nhận t
Câu 2: Cho bng s liu v gia tăng dân s t nhiên ca mt s nước Châu Âu năm 5
c
T suất sinh thô ‰
T sut t thô ‰
Nga
11,0
16,0
c
9,0
10,0
Hungari
9,0
13,0
a. Em hãy v biểu đồ th hiện tình hình gia tăng dân s ca các nưc trên.
b. Qua biểu đồ, em hãy rút ra nhng nhn xét và gii thích.
Câu 3: Cho bng s liu v cấu dân số theo nhóm tuổi, giai đoạn 0 - 2005
ơn vị:
Nhóm tuổi
Nhóm nước
15-64
5 trở l n
ang phát triển
32
63
5
Phát triển
17
68
15
a ua bảng số liệu,v biểu đồ thể hiện cấu dân số theo nhóm tuổi của các nhóm nước, giai đoạn
200-2005
b. Qua biểu đồ, so sánh cấu dân số theo nhóm tuổi của các nhóm nước phát triển đang phát
triển, giai đoạn -2005
Câu 4: Da vào bng s liu:
T trng thu nhp ca các nhóm dân cư trong GDP của mt s ớc Mĩ Latinh năm 2000.
Quc gia
GDP theo giá thc tế
(t USD).
T trng GDP ca 10%
dân cư nghèo nhất.
T trng GDP ca 10%
dân cư giàu nhất.
Chi Lê
75,5
1,2
47,0
Ha-mai-ca
8,0
2,7
30,3
-hi-
581,3
1,0
43,1
Pa-na-ma
11,6
0,7
43,3
a. Em y tính giá tr GDP ca 10% dân nghèo nhất GDP ca 10% dân giàu nht ca c
nước trên.
b. Qua bng s liu trên và s liu đ tính ong em có nhận t như thế nào về hội Mĩ Latinh
Câu 5: Cho bng s liu v ng du thô khai thác và tiêu dùng mt s khu vc trên thế gii.
(Đơn vị: Nghìn thùng/ngày)
Các khu vc
ông Á
ông
Nam Á
Trung
Á
Tây
Nam Á
ông
Âu
Tây Âu
Bc Mĩ
ng du thô
hai thác được
3414,8
2584,4
1172,8
21356,6
8413,2
161,2
7986,4
ng du thô
tiêu dùng
14520,5
3749,7
503
6117,2
4573,9
6882,2
22226,8
a. Tính lượng đầu thô chênh lch gia khai thác và tiêu dùng ca các khu vc?
b. Qua kết qu đ tính em có nhận t gì v vai trò cung cp du m cho thế giới ca hu vực Tây Nam
Á.
Câu 6: Cho bng s liu vtốc độ tăng trưởng inh tế của một số nước (đơn vị :
uốc gia
1985
1990
1995
2000
2004
An-giê- ri
2,5
3,2
4,0
2,4
5,2
Nam Phi
-1,2
-0,3
3,1
3,5
3,7
Ga-na
5,1
3,3
4,5
3,7
5,2
Công gô
2,6
3,0
0,7
8,2
4,0
Thế giới
3,7
2,9
2,8
4,0
4,1
a. biểu đđường biểu điễn thể hiện tốc độ tăng trưởng inh tế của một số nước Châu Phi qua các
năm
b ua biểu đồ nhận t tốc độ tăng trưởng inh tế của một số nước ở Châu Phi.
Câu 7: Da vào bng 5.4 (SGK/26): tính toán (t l n chiếm bao nhiêu % so vi GDP) cho biết
nhng quc gia nào Mĩ Latinh có t l n c ngoài cao?