1
ĐCƯƠNG ÔN TẬP KIM TRA HỌC K I, MÔN TO N, LỚP 12
NĂM HỌC 2022 2023
I. NỘI DUNG ÔN TẬP
A. GIẢI TÍCH
1.
ng dụng đạo hàm để kho sát và v đồ th ca hàm s
- Tính đơn điệu của hàm số.
- Cc tr ca hàm s.
- Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của một hàm số.
- Đường tiệm cận của đồ thị hàm số.
- Khảo sát sự biến thiênvẽ đồ thị hàm số.
- Bài toán liên quan đồ thị hàm số,…
2. Hàm s lu tha, hàm s mũ và hàm số lôgarit
- Hàm s lu tha, hàm s mũ và hàm số lôgarit.
- Phương trình mũ và phương trình lôgarit.
B. HÌNH HỌC
1. Khối đa diệnthể tích của khối đa diện.
2. Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu
II. CÂU HI ÔN TP
Câu 1: Gọi
,,l h R
lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của khối nón (N). Thể tích V của
khối nón (N) là
A.
2
V R h
B.
2
1
3
V R h
C.
2
V R l
D.
2
1
3
V R l
Câu 2: Hàm số nào sau đây luôn nghịch biến trên
A.
1
3
logyx
. B.
42
44y x x
. C.
323y x x
. D.
.
Câu 3:Cho hàm s
y f x
có đạo hàm
2
' 1 2 f x x x x
. Tìm khong nghch biến ca hàm
s
y f x
A.
;0
1;2
. B.
0;1
. C.
0;2
. D.
2; 
.
Câu 4:Cho hàm s
fx
có bng biến thiên sau:
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
0;
. B.
0;2
. C.
;2
. D.
2;0
.
Câu 5: Bng biến thiên sau đây là của hàm s
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYN
2
A.
21
1
x
yx
. B.
22
1
x
yx
. C.
23
1
x
yx
. D.
2
22
x
yx
.
Câu 6: Cho các khẳng định sau :
I. Nếu
00fx
00fx

thì hàm s đạt cc tiu ti
0
x
.
II. Nếu
00fx
00fx

thì hàm s đạt cực đại ti
0
x
.
III. Nếu
fx
đổi du khi
x
qua điểm
0
x
fx
liên tc ti
0
x
thì hàm s
y f x
đạt cc tr
tại điểm
0
x
.
IV. Hàm s
y f x
đạt cc tr ti
0
x
khi và ch khi
0
x
là nghim của đạo hàm.
S khẳng định đúng ? A.1. B.2. C. 3. D.3
Câu 7: Cho hàm s
33
y x 8

. Khi đó
A.
1
23 3
y' x x 8
B.
1
33
y' x 8
3

C.
33
y' x 8

D.
1
23
y' 3x
3
Câu 8: Gi
M,m
tương ứng là giá tr ln nht và nh nht ca hàm s
2cos x 1
ycos x 2
. Khi đó ta có
A.
M m 0
B.
M 9m 0
C.
9M m 0
D.
9M m 0
Câu 9: Điểm nào trong các điểm sau đây là một giao điểm của đường thng
y 11 3x
và đồ th hàm s
2x 1
yx1
A.
( 2;1)
B.
(0; 1)
C.
(2;5)
D.
(0;11)
Câu 10: Cho các s thực dương a, b, với
a1
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng
A.
2a
a
11
log ab log b
22

B.
2a
a
log ab 2 2 log b
C.
2a
a
1
log ab log b
4
D.
2a
a
1
log ab log b
2
Câu 11: Cho lăng trụ t giác đều ABCD.A’B’C’D' có cạnh bên bằng 4a và đường chéo 5a. Tính th tích khi
lăng trụ này
A.
3
3a
B.
3
6a
C.
2
9a
D.
3
18a
Câu 12: Mt người gi 50 triu đồng vào mt ngân hàng vi lãi sut 6%/ năm. Biết rng nếu không rút tin ra
khi ngân hàng thì c sau mi năm s tin lãi s được nhp vào gc để tính lãi cho năm tiếp theo. Hi sau ít
nht bao nhiêu năm người đó nhn được s tin nhiu hơn 100 triu đồng bao gm gc và lãi ? Gi định trong
sut thi gian gi, lãi sut không đổi và người đó không rút tin ra
A. 12 năm.
B. 14 năm.
C. 13 năm.
D. 11 năm.
Câu 13: Tìm tích các nghim của phương trình:
ln x 1 ln x 3 ln x 7
A. 2
B. 1
C. 0
D. 3
Câu 14: Cho hình nón có din tích xung quanh bng
2
3a
và bán kính đáy bằng a; Độ dài đường sinh ca
hình nón đã cho bằng
A.
2a
B.
2 2a
C.
3a
2
D.
3a
3
Câu 15: Mt t diện đều cnh a có một đỉnh ca trùng với đỉnh hình nón, ba đỉnh còn li nằm trên đường tròn
đáy của hình nón. Khi đó diện tích xung quanh ca hình nón là
A.
2
2 a 3
3
B.
2
a3
C.
2
a3
3
D.
2
a3
2
Câu 16: Hàm s nào dưới đây đồng biến trên tập xác định ca nó
A. y =
x
2
B. y =
x
2
3



C. y =
x
e



D. y =
x
0,5
Câu 17: Đạo hàm ca hàm s
2
3
y log x 3x 2
A.
2
2x 3
y' x 3x 2

B.
2
2x 3 ln 3
y' x 3x 2

C.
2
2x 3
y' x 3x 2 ln3

D.
y' 2x 3 ln3
Câu 18: Cho hàm s
32
y x 3x 2
có đồ th (C). S tiếp tuyến ca (C) song song với đường thng
y 9x
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nht vi AB = 2a,
AD a
. Hình chiếu ca S lên mt
phẳng (ABC) là trung điểm H ca AB, SC to với đáy một góc 450. Th tích ca khi chóp S.ABCD là
A.
3
2a
B.
3
3
3
a
C.
3
22
3
a
D.
3
2
3
a
Câu 20: Trong không gian, cho hình ch nht ABCD AB = 1 và AD = 2. Gi M, N lần lượt là trung điểm
ca AD BC; Quay hình ch nhật đó xung quanh trục MN, ta được mt hình tr. Tính din tích toàn phn
Stp ca hình tr đó
A.
tp
S 10
B.
tp
S2
C.
tp
S6
D.
tp
S4
Câu 21: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a,
3BC a
và SA vuông góc
với đáy. Góc giữa (SBC) và (ABC) bng 600. Th tích ca khi chóp S.ABC là
A.
3
2
a
B.
3
3
2
a
C.
3
2a
D.
3
3
3
a
Câu 22: Phương trình
xx
9 3.3 2 0
có 2 nghim
12
x ,x
12
(x x )
. Tính
12
A 2x 3x
A.
3
2log 2
B.
3
3log 2
C. 8
D. 3
Câu 23: Tng hai nghim của phương trình
27
x
x 2x 2 2
24

A. 6
B.
4
C. 4
D. 3
Câu 24: Mt mt cu có bán kính R
3
thì có din tích bng
A.
2
4 R 3
B.
2
12 R
C.
2
4R
D.
2
8R
Câu 25: Cho khi chóp tam giác S.ABC. Trên SA, SB, SC lần lượt ly các điểm A’, B’, C’ sao cho
1
'2
SA SA
,
1
'3
SB SB
,
1
'4
SC SC
. Khi đó tỉ s th tích ca khối chóp S.A’B’C’ và khối chóp S.ABC là
A.
1
24
B.
1
72
C.
72
D.
24
Câu 26: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác cân, AB = AC = a và
0
120BAC
. Mt phng
(AB’C’) tạo với đáy một góc 600. Th tích của lăng trụ
A.
3
3
a
B.
3
3
8
a
C.
3
8
a
D.
3
3
16
a
Câu 27: Biu thc
65
3
x. x. x
,(x > 0) viết dưới dng lu tha vi s mũ hữu t
4
A.
5
2
x
B.
7
3
x
C.
2
3
x
D.
5
3
x
Câu 28: Khoảng đồng biến ca hàm s
32
y x 3x 1
A.
0;1
B.
0;2
C.
;0
2; 
D.
2;0
Câu 29: Hàm s y =
2x
x 2x 2 e
có đạo hàm là
A. y’ = (2x - 2)ex
B. y’ = - 2xex
C. y’ = (2x + 2)ex
D. y’ = x2ex
Câu 30: Gi S là tp hp tt c các giá tr nguyên ca tham s 𝑚 sao cho phương trình
x x 1 2
16 m.4 5m 45 0
có hai nghim phân bit. Hi S có bao nhiêu phn t
A. 4.
B. 6.
C. 3.
D. 13.
Câu 31: Phương trình
2
2
log x 4x 4 3
có tng các nghim là
A. 7
B. - 4
C. - 1
D. 5
Câu 32: Tìm tp xác định 𝐷 ca hàm s
1
3
y x 1
A.
D \ 1
.
B.
D
.
C.
D ;0 
.
D.
D 1; 
.
Câu 33: Hàm s y =
2
5
log 4x x
có tập xác định là
A. R
B. (2; 6)
C. (0; 4)
D. (0; +)
Câu 34: Cho t din đều 𝐴𝐵𝐶𝐷 có cnh bng 𝑎; Gi 𝑀, 𝑁 ln lượt là trung đim ca các cnh 𝐴𝐵, 𝐵𝐶𝐸
đim đối xng vi 𝐵 qua 𝐷; Mt phng (𝑀𝑁𝐸) chia khi t din 𝐴𝐵𝐶𝐷 thành hai khi đa din, trong đó khi
đa din cha đỉnh 𝐴 có th tích 𝑉 . Tính 𝑉
A.
3
2a
V18
B.
3
7 2a
V216
C.
3
13 2a
V216
D.
3
11 2a
V216
Câu 35: Cho mt cu (S) tâm O bán kính R và điểm A nm trên (S). Mt phng (P) qua A to vi OA mt
góc 600 và ct (S) theo một đường tròn có din tích bng
A.
2
3R
4
B.
2
R
4
C.
2
R
2
D.
2
3R
2
Câu 36: Xét các s thc dương 𝑥, 𝑦 tha mãn
3
1 xy
log 3xy x 2y 4
x 2y
. Tìm giá tr nh nht
min
P
ca 𝑃
= 𝑥 + 𝑦
A.
min
9 11 19
P9
.
B.
min
18 11 29
P21
.
C.
min
9 11 19
P9
.
D.
min
2 11 3
P3
.
Câu 37: Gi M, N lần lượt là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
32
y x 3x 1
trên đoạn
2;4
.
Tính tng
MN
A.
14
B.
2
C.
22
D.
18
Câu 38: Đồ th như hình bên là của hàm s nào
A.
32
y x 3x 1
B.
32
y x 3x 1
C.
3
y x 3x 1
D.
3
y x 3x 1
5
Câu 39: Cho hình hp ch nht
ABCD.A' B'C' D'
AD 8, CD 6, AC' 12
. Tính din tích toàn phn
tp
S
ca hình tr có hai đường tròn đáy là hai đường tròn ngoi tiếp hai hình ch nht ABCDA’B’C’D’
A.
tp
S 10 2 11 5
B.
tp
S 26
C.
tp
S 5 4 11 5
D.
tp
S 576
Câu 40: Khẳng định nào sau đây là đúng về hàm s
42
y x 4x 2
A. Không có cc tr.
B. Đạt cc tiu ti x = 0
C. Có cực đại và cc tiu
D. Có cực đại và không có cc tiu
Câu 41: Phương trình
3
x 3x 2 m
có ba nghim phân bit khi
A.
m0
B.
m0
hoc
m4
C.
m4
D.
0 m 4
Câu 42: Hàm s
2x 1
yx1
đồng biến trên khong nào
A.
B.
( ; 1)
( 1; )
C.
( ;1)
D.
\ 1}{
Câu 43: Cho hình tr có các đáy là hai hình tròn tâm O và O’. Bán kính đáy bằng chiu cao và bng a; Trên
đường tròn O lấy điểm A, trên đường tròn O’ lấy điểm B sao cho AB = 2a. Th tích khi t diện OO’AB tính
theo a bng
A.
3
a3
12
.
B.
3
a3
4
C.
3
a3
6
D.
3
a3
8
Câu 44: Tim cận đứng và tim cn ngang của đồ th hàm s
3x 1
yx1
lần lượt là
A.
1
x ; y 3
3

B.
y 2;x 1
C.
x 1;y 3
D.
y 1;x 3
Câu 45: Giá tr cc tiu
CT
y
ca hàm s
32
y x 3x 2
bng bao nhiêu
A.
CT
y0
B.
CT
y 2.
C.
CT
y6
D.
CT
y2
Câu 46: Tìm tt c các giá tr ca tham s m sao cho đồ th hàm s
4 2 4
y x 2mx 2m m
có ba điểm cc
tr to thành một tam giác đều
A.
3
m3
B.
m1
C.
36
m2
D.
33
m2
Câu 47: Cho khi chóp (H) có diện tích đáy là S, độ dài đường cao là h. Th tích ca (H) là
A.
.Sh
B.
1.
4Sh
C.
1.
3Sh
D.
1.
2Sh
Câu 48: Hàm s
32
y x 6x 15x 2
đạt cực đại ti
A.
x2
B.
x0
C.
x5
D.
x1
Câu 49: Vi 𝑎, 𝑏 là các s thực dương tùy ý và 𝑎 khác 1, đặt
2
36
aa
P log b log b
. Mệnh đề nào dưới đây
đúng
A.
a
P 6 log b
B.
a
P 27log b
C.
a
P 15 log b
D.
a
P 9 log b
Câu 50: Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
x1
yx2
tại điểm có hoành độ x = 1 là
A.
y 3 x 1
B.
1
y x 1
3
C.
1
y x 1
3

D.
1
y x 1
9

Câu 51: Hàm s
42
y x 8x 2
nghch biến trên khoảng nào sau đây
A.
( ; 3)
B.
( 2;0)
C.
(1;3)
D.
( 1;1)
Câu 52: Mt nhà sn xut cn thiết kế mt thùng sơn dạng hình tr có nắp đậy vi dung tích
3
1000cm
. Biết
rng bán kính ca nắp đậy sao cho nhà sn xut tiết kim nguyên vt liu nht có giá tr là a; Hi giá tr a là
giá tr nào dưới đây