Đề cương ôn tập nghề Tin học văn phòng bậc THCS
đề cương ôn tập nghề Tin học văn phòng bậc THCS trình bày kiến thức cơ bản về môn tin học với phần lý thuyết bao gồm 27 nội dung cùng với phần thực hành,... Mời các bạn cùng tham khảo.
đề cương ôn tập nghề Tin học văn phòng bậc THCS trình bày kiến thức cơ bản về môn tin học với phần lý thuyết bao gồm 27 nội dung cùng với phần thực hành,... Mời các bạn cùng tham khảo.
ề ọ ộ ủ ụ
ả ạ ụ ư ư ệ ử , so n th o văn ng và công c lao đ ng c a ngh Tin h c văn phòng: ng: ng trình ng d ng trong công tác văn phòng nh th đi n t
ị ả ệ ứ ệ ề
ả ạ ệ ể
ạ ế ị ế ố t b k t n i m ng internet
ế ị ư
ạ ệ
̀ ̀ ́ ơ ̉ ̣ ̣
ể ̀ ươ i lao đông? ế ề t nghi p THCS, ti ng Anh trình đ A, ki n th c c b n v ẩ ứ ơ ả ỹ ộ ạ ộ ế t các văn b n qu n lý nhà n
ệ ả ạ ́ ả ọ ử ụ ́ ế ướ c, có tính sáng t o, th m m ầ ế ử ụ ế ề t s d ng các ph n m m liên quan đ n công
ệ ủ ề ậ
ỏ
ể ề ệ ề ươ ạ ả
ầ
ườ ử ụ ệ ề ữ ầ i s d ng và ph n
ườ ử ụ ườ ự ể ấ ộ ộ ng trình ch y trên máy tính, dùng đ đi u hành, qu n lý là m t ch ề trên máy tính. ầ ứ và các tài nguyên ph n m m t b ph n c ng ế đóng vai trò trung gian trong vi c giao ti p gi a ng ệ i s d ng phát tri n và th c hi n ệ ng cho phép ng
ứ ụ
ễ ệ ề ệ ề
ụ ầ
ụ ứ ữ ụ ầ
ụ ể ng trình đáp ng nh ng yêu c u ng d ng c th . ề ầ ầ ứ ồ ề ứ ầ ề ề ầ ạ ả
ầ ơ ả ủ
ớ ộ ộ ử ộ
ầ ơ ả ủ ớ ế ị ồ ấ ậ ộ
t b nh p xu t thông tin (Input/Output)
ộ ộ ể ơ c hi u là các lo i b nh n m n i b bên trong thùng máy. Là n i
1
ạ ộ ệ ữ ữ ệ ượ ử ể ự ơ ư ộ ớ 6. B nh trong là gì? Các thành ph n c a b nh trong? ớ ộ B nh trong đ ươ ch ầ ủ ộ ớ ớ ằ ượ ượ ư c đ a vào đ th c hi n và là n i l u tr d li u đang đ ng trình đ c x lý
ộ ộ ớ ớ ỉ ọ
ộ
ệ ố ộ ầ ả ng trình h th ng do nhà s n xu t ghi vào m t l n
ấ ữ ệ ấ ệ ấ ắ t máy
ệ ơ ể ư ữ ạ ờ
ị ấ ệ ấ ọ
7.
t máy.
ươ ữ ứ ệ ồ
ng trình và dũ li u, bao g m: đĩa c ng, đĩa ệ ặ ắ ộ ớ ề ắ ộ ớ t máy thông tin trong b nh ể ư t b flash,
ị ấ ớ ồ ồ ầ ủ ộ ớ Các thành ph n c a b nh trong g m: G m bô nh ROM (b nh ch đ c) và b nh ẫ ấ ớ RAM (b nh truy xu t ng u nhiên). ộ ộ ố ươ ớ ứ +ROM: là b nh ch a m t s ch ỉ ọ ữ ệ duy nh t, ch d c d li u mà không cho phép ghi d li u. Khi m t đi n hay t thông tin trong ROM không m tấ +RAM: Dùng đ l u tr t m th i các thông tin trong quá trình làm vi c v i máy tính.RAM cho phép đ c và ghi thong tin. Thông tin trong RAM se b m t khi m t đi n ho c t Dùng đ l u tr lâu dài ch B nh ngoai: USB,.. Khi m t đi n hay t ấ ế ị m m, đĩa CD, thi ngoài không b m t đi.
ề
ứ ộ
Ví d v b nh ngoài: t b vào: 8. Ví d v thi t b ra: 9. Ví d v thi
Đĩa c ng, đĩa m m, đĩa CD/DVD, USB… Chu t, bàn phím, máy quét… Màn hình, máy in, máy v …ẽ
ủ
ủ ử ổ ng c a c a s
ộ ươ
ỏ ệ ề ể ụ ử ổ
ằ ướ ử ổ c c a s
ệ ủ ử ổ ươ
ị ụ ỉ ệ ỉ ứ ờ ị
ặ ộ ọ ố ị
ng trình ệ ng hi n th i ủ ể ấ ọ ẽ ề ệ ố ế ủ ử ổ ươ ng trình thì thanh cu n d c s xu t hi n giúp
ầ
ấ ạ d
i cùng c a c a s , thông báo tr ng thái. ộ ằ ở ướ ể ạ ả ộ ủ ử ổ ộ ộ Di chuy n chu t, nháy chu t, nháy nút ph i chu t, nháy
ả
đ n v đo dung l
nh đ n l n:
ng t
2
1 byte = 8 bit 1KB = 1024 byte 1MB = 1024 KB = 1024x1024 byte 1GB = 1024 MB = 1024x1024 KB = 1024x1024x1024 byte 1TB = 1024 GB = 1024x1024 MB = 1024x1024x1024 KB = 1024x1024x1024x1024 byte 1PB = 1024 TB = 1024x1024 GB = 1024x1024x1024 MB = 1024x1024x1024x1024 KB = 1024 x 1024 x 1024 x 1024 x 1024 byte ụ Ví d : 910 KB = ? byte
910 KB = 1024 x 910 = 931840 byte ố
13. Đ i các s 9, 67…là s trong h th p phân sang h nh phân
2.
ố ư ế ả ế ứ ự ượ ạ ậ K t qu là các s d , vi t theo th t ng c l i. V y 9 = 1001
2.
3
ố ư ế ả ế ứ ự ượ ạ ậ K t qu là các s d , vi t theo th t ng c l i. V y 67 = 1000011
14. Đ i các s 10001100; 1100010…là các s trong h nh phân sang h th p phân. 7 6 5 4 3 2 1 0
10001100 = 1x27 + 0x26 +0x25 +0x24 +1x23 +1x22 +1x21 + 0x20 = 128 + 0 + 0 + 0 + 8 + 4 + 2 + 0 = 142. 6 5 4 3 2 1 0
đi m nào?
ệ ư ụ
ư ụ ộ ố
ỉ ả ề ể ề
ờ ặ ặ ữ
ng trình đó?
ệ ố ươ ờ ở ộ
ể
ng trình nào? Các cách kh i đ ng ch ng trình Windows Explorer.
ệ ứ ụ ể ả ả
ươ
ở ng trình Windows Explorer: ọ
ộ ả ạ
Desktop.
ộ ụ ầ ạ ệ
ố ượ ố ọ ng Recycle Bin trên desktop ụ ng mu n khôi ph c và ch n Restore.
ố ượ ố ng mu n xóa
c t o m t th m c m i trong Windows Explorer?
phím Shift và nh n phím Delete ch n Yes. ọ
ấ ộ ư ụ ổ
đĩa, th m c)
ư ụ ậ ớ nh n phím Enter. ấ ỏ
ng trình MS Paint?
ở ộ ọ ọ
ọ ở
t kê các thành ph n c b n c a văn b n?
ữ ệ
ữ ộ ộ ươ ế ệ ặ ộ t t nh Unikey, Vietkey ho c m t ch ng trình
ứ
ắ ấ
ữ ỡ ữ ề ồ ả ả ạ ồ ể : bao g m phông ch , c ch , ki u ch , màu s c và v trí cao th p ụ ề , th t l ị ữ ả ế , kho ng cách đ n đo n văn b n
4
ự ạ ế ạ 1100010 = 1x26 + 1x25 +0x24 +0x23 +0x22 +1x21+ 0x20 = 64 + 32 + 0 + 0 + 0 + 2 + 0 = 98. 15. Th m c khác t p tin ể ứ ệ Th m c có th ch a t p tin và th m c con. Còn t p tin thì không. baitap.doc, quehuong.mp3, thiennhien.jpg… 16. M t s ví d v t p tin: 17. Control Panel là gì? Nêu hai ng d ng c a Control Panel? Control Panel: Là b ng đi u khi n, cho phép ta đi u khi n các tính năng và đi u ch nh ề ủ các ti n ích c a Windows. 2 ng d ng c a Control Panel: Cài đ t font ch , cài đ t th i gian h th ng (ngày, gi ). ủ ư ụ 18. Đ qu n lí th m c ta dùng ch ư ụ Đ qu n lí th m c ta dùng ch ở ộ Các cách kh i đ ng ch ọ ọ + C1: M start, ch n Programs, ch n Aceessories, ch n Windows Explorer. ọ i start, ch n Explorer. + C2: Nháy chu t ph i t ệ ủ 19. Cách t o Shortcut trên màn hình làm vi c c a máy tính? ch n send to ọ ố ượ Click ph i chu t vào đ i t ng c n t o shortcut ị ư ụ ẳ 20. Cách khôi ph c ho c xóa h n các t p tin, th m c đã b xóa. Cách khôi ph c:ụ ở ể ượ M bi u t ả Click ph i vào đ i t Xóa h n:ẳ ọ Click ch n đ i t ữ Gi ướ ạ 21. Các b ầ ạ ị ọ Ch n v trí c n t o ( Vào menu File New Folder Nh p tên th m c m i ở ộ 22. Cách kh i đ ng và thoát kh i ch ọ ở Kh i đ ng: M start, ch n Program, ch n Aceessories, ch n Paint ặ ấ Thoát: M file, ch n Exit. (ho c b m nút Close). ầ ơ ả ủ 23. Li Ký tự, từ, câu, dòng, đo nạ , trang. ả ữ ữ ệ 24. Đ so n th o văn b n ch Vi ặ ả Máy tính ph i cài đ t nh ng phông ch có h tr ti ng Vi ặ ả Máy tính ph i cài đ t m t b gõ ti ng Vi ươ ự có ch c năng t ng t ứ ị 25. Có nh ng m c đ nh d ng văn b n nào? Li đó? ạ ị Đ nh d ng ký t ị ạ Đ nh d ng đo n văn b n: bao g m căn l ướ tr c và đo n ti p theo
ề ướ ậ ề ổ ấ , kh gi y, h ng in, gáy sách và tiêu đ trang in
ồ ạ ộ c chia c t đo n văn? ả ầ
ậ ố ộ ầ
ọ
ụ ng Insert Table trên thanh công c .
ượ ế ố ớ
ụ ổ ằ c k t n i v i nhau nh m m c đích trao đ i
ạ ị Đ nh d ng trang: bao g m xác l p l ướ 26. Các b ộ ạ ọ Ch n đo n văn b n c n chia c t Vào menu Format columns.. nh p s c t c n chia vào ô Number of columns Click ch n OK 27. Hai cách t o b ng trong văn b n? Vào menu Table Insert Table ể ượ Click vào bi u t ạ 28. M ng máy tính là gì? L i ích c a vi c n i m ng máy tính? Nêu các lo i tài nguyên có th ượ c dùng chung trên m ng? đ ạ M ng máy tính là h th ng các máy tính đ thông tin ợ L i ích:
ườ ử ụ ứ ề ầ + Cho phép ng i s d ng dùng chung tài nguyên ph n c ng, phaanf m m, d ữ
li uệ
ổ ư ệ ử ạ
ả
kho ng cách xa ạ
ữ ệ , kinh doanh trên m ng + Trao đ i th đi n t ở ề ữ ệ ữ + Truy n d li u nhanh chóng gi a các máy ổ ứ ừ ề ượ ch c thông qua m ng Internet các t c nhi u thông tin t + Khai thác đ ươ ể ng trình, máy in, máy Fax, modem, d li u …
: http://www.gdtrhdongnai.edu.vn
ị ị ỉ ủ ử ổ http://www.gdtrhdongnai.edu.vn vào ô đ a ch c a c a s
ư ụ ư ụ ự ệ
5
Các tài nguyên có th dùng chung : ch ậ 29. Nêu cách truy c p vào trang Web ỉ ủ ậ Nh p đ a ch c a trang web trình duy t.ệ ấ Nh n Enter. ự II. Th c hành: ạ ạ ả ả ệ 1. T o cây th m c, th c hi n các thao tác trên t p tin, th m c. 2. So n th o văn b n (Word)