Ộ
Ố
Ậ
N I DUNG ÔN T P KI M TRA CU I KÌ I
Ữ Ộ S GD – ĐT HÀ N I ƯỜ Ọ Ở NG THPT PHÚC TH TR
ọ
Ể MÔN NG VĂN Năm h c 20202021 KH I 10Ố
Ờ Ứ I. HÌNH TH C VÀ TH I GIAN LÀM BÀI
ự ậ ứ 1. Hình th c: T lu n
ờ 2. Th i gian làm bài (90')
Ọ Ấ Ề II. C U TRÚC Đ THI H C KÌ I
ể ể ầ ọ 1. Ph n 1. Đ c hi u (3 đi m)
ể ầ 2. Ph n 2. Làm văn (7 đi m)
+ NLXH (2 đi m)ể
+NLVH (5 đi m)ể
Ộ Ậ III. N I DUNG ÔN T P:
ế ầ Ph n I. Ti ng Vi ệ t
ạ ộ ế ằ ữ Bài 1: Ho t đ ng giao ti p b ng ngôn ng :
ậ ộ ầ N i dung c n ôn t p:
ạ ộ ế ệ ế ằ ữ + Khái ni m th nào là ho t đ ng giao ti p b ng ngôn ng ?
ạ ộ ủ ế ằ ữ + Các quá trình c a ho t đ ng giao ti p b ng ngôn ng .
ố ố ớ ạ ộ ế ằ ữ + Các nhân t chi ph i t i ho t đ ng giao ti p b ng ngôn ng
ộ ạ ậ ế ả ỹ Yêu c u:ầ Có k năng phân tích,lĩnh h i,t o l p văn b n trong giao ti p.
ữ ế ữ ể ặ Bài 2: Đ c đi m ngôn ng nói và ngôn ng vi t:
ậ ộ ầ N i dung c n ôn t p:
ữ ệ + Khái ni m ngôn ng nói.
ữ ể ặ +Đ c đi m ngôn ng nói.
ữ ế ệ + Khái ni m ngôn ng vi t.
ữ ế ể ặ +Đ c đi m ngôn ng vi t.
Yêu c u: ầ
ữ ế ể ễ ủ ữ ể ặ Nh n th c rõ đ c đi m c a ngôn ng nói và ngôn ng vi ạ t đ di n đ t
ứ ậ ế t khi giao ti p. ố t
ặ ỹ ế ả ớ ợ Có k năng trình bày mi ng ho c vi ặ t văn b n phù h p v i đ c
ể ủ ệ ữ ế ữ đi mc a ngôn ng nói và ngôn ng vi t.
ữ ạ Bài 3: Phong cách ngôn ng sinh ho t:
ậ ộ ầ N i dung c n ôn t p:
ữ ủ ữ ệ ể ệ ạ ạ + Khái ni m ngôn ng sinh ho t,d ng bi u hi n c a ngôn ng sinh
ho t.ạ
ạ ặ ữ ư ủ ệ + Khái ni m phong cách ngôn ng sinh ho t,đ c tr ng c a phong cách
ữ ạ ngôn ng sinh ho t.
ử ụ ữ ỹ
ữ ạ Yêu c u:ầ Có k năng phân tích và s d ng ngôn ng theo phong cách ngôn ng sinh ho t.
ạ ệ ừ ế ỷ ế t Nam ( t ế th k X đ n h t th k ế ỷ
ọ ầ Ph n II. Văn h c trung đ i Vi XIX )
ọ ệ ừ ế ỷ ế Bài 1: Khái quát văn h c Vi t Nam t ế th k X đ n h t th k ế ỷ
XIX.
ầ ắ ượ Yêu c u n m đ c:
ộ ậ ủ ọ ệ ừ ế ỷ ế ế t Nam t th k X đ n h t th ế
+ Các b ph n c a văn h c dân gian Vi k XIXỷ
ể ạ + Các giai đo n phát tri n.
ề ộ ể ặ ớ + Đ c đi m l n v n i dung.
ề ệ ể ặ ậ ớ + Đ c đi m l n v ngh thu t.
ơ ỏ ạ Bài 2: Bài th “ T lòng” ( Ph m Ngũ Lão).
ầ ắ ượ Yêu c u n m đ c:
ộ N i dung:
ệ ầ ọ + Hình nh tráng sĩ: Hi n lên qua t th “ c m ngang ng n giáo” gi ữ
ớ ẻ ẹ ư ế ầ ả non sông. Đó là t ư ế ụ ỳ th hiên ngang v i v đ p k vĩ,mang t m vóc vũ tr .
ớ ứ ủ ả ạ ộ + Hình nh “ ba quân”: Hi n lên v i s c m nh c a quân đ i đang sôi
ế ế ế ế ệ ắ ụ s c khí th quy t chi n quy t th ng.
ả ả
+ Hình nh tráng sĩ l ng trong hình nh “ ba quân” mang ý nghĩa khái ợ ầ ộ ồ ờ quát,g i ra hào khí dân t c th i Tr n – “hào khí Đông A”.
ế ọ ấ ướ c, th hi n l ể ệ ẽ
ậ ườ ờ ạ ể ố + Khát v ng l p công danh đ c ng hi n cho đ t n ớ ủ i th i đ i Đông A. ố s ng l n c a con ng
ậ ệ Ngh thu t:
ệ ệ ế ợ
ả ờ ạ ớ ườ ơ ầ ướ + Hình nh th hoành tráng, thích h p v i vi c tái hi n khí th hào ủ ủ ng c a ng hùng c a th i đ i và t m vóc, chí h i anh hùng.
ộ ề ả ự ồ ữ ọ + Ngôn ng cô đ ng,hàm súc,có s d n nén cao đ v c m xúc.
ễ ả Bài 3: “C nh ngày hè” ( Nguy n Trãi).
ầ ắ ượ Yêu c u n m đ c:
ộ * N i dung:
ẻ ẹ ự ỡ ủ ứ V đ p r c r c a b c tranh thiên nhiên:
ấ ố ả ộ + Hình nh r t s ng đ ng:
ư ươ ụ ợ ợ . Hòe l c đùn đùn, r p mát nh gi ng ô che r p.
ự ạ ắ ỏ . Th ch l u phun trào s c đ .
ộ ứ ồ ươ . Sen h ng đang đ n c ngát mùi h ng.
ắ ấ ậ ự ỏ ồ +Màu s c r t đ m đà: Hòe xanh,l u đ ,sen h ng.
ủ ứ ờ ố ẻ ẹ V đ p thanh bình c a b c tranh đ i s ng:
ấ ậ ơ ợ + N i ch cá dân dã thì “ lao xao” t p n p.
ư ộ ả ố ầ ế ắ ỏ + Ch n l u gác thì “d ng d i” ti ng ve nh m t b n đàn.
ả
ộ ố ố ộ ồ ờ ườ ề ươ ề ờ ủ ầ ứ ố i đ u tràn đ y s c s ng. Đi u đó ế ọ t tr n đ i c a tác ng dân tha thi
C thiên nhiên và cu c s ng con ng ấ cho th y m t tâm h n khát s ng, yêu đ i, th gi .ả
ậ ệ * Ngh thu t:
ừ ả ế ẫ ừ Ngôn t ị gi n d , tinh t xen l n t ể ố Hán và đi n c .
ừ ắ ộ ỏ ử ụ S d ng t láy đ c đáo:đùn đùn, lao xao, d ng d i.
ả ị ơ ầ Hình nh th g n gũi, bình d .
ễ ỉ Bài 4: “Nhàn” (Nguy n B nh Khiêm)
ầ ắ ượ Yêu c u n m đ c:
ộ * N i dung:
ả ơ s ung dung trong phong thái, th nh th i, vô s ự
ể ệ ở ự “Nhàn” th hi n ề ớ trong lòng, vui v i thú đi n viên.
ườ ề ậ ạ
ng “khôn” cho ng ố ơ ắ ườ ậ ẻ ợ ớ i khác, xa i bon chen, tìm v “n i v ng v ”, s ng hòa nh p v i thiên
ầ ượ ả ơ “Nhàn” là nh n “d i” v mình, nh ố lánh ch n danh l ể nhiên đ tinh th n đ ề c th nh th i, trong sáng.
ưở ữ ậ ẵ nhiên,h
ẽ ự t ư ầ ứ ng nh ng th có s n theo ạ ở ơ ả ố “Nhàn” là s ng thu n theo l n i thôn dã mà không ph i m u c u, tranh đo t. mùa
ệ ể ế ơ
ư ấ ế ơ ắ ườ ẻ quan ni m phú quý nh gi c m ,có th tan bi n, cái t n t ề i. (Vì th nên tìm v “n i v ng v ” đ gi ồ ạ i ể ữ
ườ ả Tác gi ễ vĩnh vi n là nhân cách con ng ố c t cách con ng i mình)
ậ ệ * Ngh thu t:
ử ụ ố ể ố S d ng phép đ i, đi n c .
ừ ả ả ạ ấ ị ế Ngôn t ộ , hình nh gi n d , m c m c giàu ch t tri t lí.
ộ ễ ể Bài 5: Đ c Ti u Thanh kí. (Nguy n Du).
ầ ắ ượ Yêu c u n m đ c:
ộ * N i dung:
ề ổ ủ ủ ế ở ả ướ ẽ ế c l tr
ư ể ơ ị ộ ờ bi n đ i c a cu c đ i: ớ
ườ ả ấ Hai câu đ : Ti ng th dài c a tác gi ậ ổ ấ ạ v n v t đ i thay, Ti u Thanh b vùi l p trong quên lãng nh ng nhà th đã nh ế và vi ng ng i qua m nh gi y tàn.
Hai câu th c: ự
ệ ạ ỗ ộ ố ế + N i xót xa cho m t s ki p tài hoa,b c m nh.
ủ ộ ờ ng c a Ti u Thanh: tài hoa,
ươ ế ồ ẫ ị ố ị ế ể ượ ớ ạ ợ + G i nh l ườ ắ ơ nhan s c h n ng ạ ố i cu c đ i, s ph n bi th i nên b đ k ; đ n ch t r i v n không đ c buông tha.
ậ ề ế ớ ồ
ố ể
ả ừ ố ệ ễ ạ ệ ậ ậ ố
ớ
ộ ộ ố ồ ạ ữ ươ ng đ i v i ki p h ng nhan, nh ng Hai câu lu n: Ni m c m th ậ ủ ệ ạ ườ i tài hoa b c m nh. T s ph n c a Ti u Thanh, Nguy n Du khái quát ng ự ươ ề ng đ ”, “h ng nhan b c ph n” và t t ngã “tài m nh t v qui lu t nghi ấ ẻ ạ ộ ậ nh n th y mình cũng là k cùng h i cùng thuy n v i Ti u Thanh, là n n ủ ỗ lùng, b c l nhiên c a n i oan khiên l ồ ề ể ả m i đ ng c m sâu xa.
ế ể
ề ậ ườ ủ ế ỗ ọ ễ Hai câu k t: Ti ng lòng khao khát tri âm. Khóc Ti u Thanh, Nguy n i tài hoa bày n i khao khát tri âm c a m i ki p ng
ướ ả ế ế ỏ Du h ng v h u th , t ổ ị mà ph i ch u đau kh .
ậ ệ * Ngh thu t:
ử ụ ố S d ng tài tình phép đ i.
ấ ế ữ ậ Ngôn ng đ m ch t tri t lí.
Ứ Ề Ể IV. HÌNH TH C Đ KI M TRA( 90 phút).
ể
ầ ệ ự Ọ ọ
ổ ờ ữ
ị ươ ặ ứ ế ắ
ấ ổ
ướ ẻ ế ử i không tha thi
ủ ạ p m t h nh phúc trong tình yêu và tu i tr . Ai l ắ ờ
ư ọ
ọ i nh ng
ổ ươ ủ ả ra h ph i có…” ộ
Ể I. Đ C HI U(3.0 đi m) ạ Đ c đo n trích sau và th c hi n các yêu c u: ộ ữ ậ ổ “Thêm m t tu i đ i, v y là cái tu i ba m i đâu còn xa n a. Vài năm n a ẽ ở ộ ộ thôi mình s tr thành m t ch cán b già d n đ ng đ n. Nghĩ đ n đó, mình ồ thoáng th y bu n. Tu i xuân c a mình đã qua đi trong l a khói, chi n tranh ấ ạ ế ớ ổ đã c t v i ạ ố i không mu n cái sáng ng i trong đôi m t và trên đôi môi căng mùa xuân, ai l ươ ờ ạ ở ổ ộ ờ tu i hai m i? Nh ng… tu i hai m i c a th i đ i m ng khi cu c đ i còn ẽ ơ ạ ữ ướ ả ẹ ạ này đã ph i d p l c m h nh phúc mà l ặ (Nh t kí Đ ng Thùy Trâm – NXB H i Nhà Văn, 2005) ượ ữ ế ể t theo phong cách ngôn ng nào ? (0,5 đi m) ậ c vi ạ Câu 1. Đo n trích trên đ
ạ ể ả
ệ ạ ủ ự tâm s gì c a tác gi ? (0,5 đi m) ừ ượ ử ụ c s d ng trong đo n trích trên và nêu tác đ
ễ ả Câu 2. Đo n trích trên di n t ị Câu 3. Xác đ nh bi n pháp tu t ể ụ d ng.(2,0 đi m)
ọ ể ế ạ ắ
ủ ố ả t m t đo n văn ng n (kho ng ể ổ S ng đ tu i thanh xuân
ủ ạ ỏ ể ậ (Thu t hoài ) c a Ph m Ngũ Lão đ làm sáng t ỏ
ồ ủ ả
ọ ể ể ầ II. LÀM VĂN (7.0 đi m)ể Câu 1.(2.0 đi m) ể ừ ệ ộ ạ T vi c đ c hi u đo n trích trên, hãy vi ị ề ộ ữ 200 ch ) trình bày suy nghĩ c a anh/ch v n i dung: có ý nghĩa. Câu 2. (5.0 đi m)ể Phân tích bài thơ T lòng ẻ ẹ . v đ p tâm h n c a tác gi Đáp án : Ph n I. Đ c hi u (3,0 đi m)
ộ Câu N i dung Đi mể
ạ ế ữ ượ c vi ẩ t theo phong cách ngôn ng sinh ho t (kh u 1 0.5
ộ ế ệ ẻ ữ ng ác li
ộ ắ ổ 2 0.5
ờ ư ớ ế ổ
ạ ỏ t v i mùa xuân, Ai l i không tha thi :
ọ
ươ ạ i không… 3 2.0
ổ
ự ủ ủ ẵ ừ Ai l ờ ở ổ tu i hai m i? ữ Ai l ệ Ẩ ụ Tu i xuân ạ ấ ẳ ọ ị Nh n m nh, kh ng đ nh và làm n i b t khát v ng , s ự
ổ ẻ ở ỗ ế ớ ớ ạ Đo n trích đ ng )ữ ườ gi a chi n tr Đó là tâm s c a m t bác sĩ tr t trong ố ự ế th i kh c c a năm m i. M t tâm s ti c nu i tu i thanh xuân nh ng cũng s n sàng hi n dâng tu i xuân. ế ớ ạ i không Câu h i tu t ộ ắ ố mu n cái sáng ng i trong đôi m t và đôi môi căng m ng khi cu c ờ đ i còn Phép đi p ng : n d : Tác d ng:ụ tha thi t v i mùa xuân, v i tu i tr ổ ậ ườ i. m i ng
ể ầ Ph n II. Làm văn (7.0 đi m)
ộ Câu Đi mể
N i dung ả ế ộ t m t đo n văn ng n (kho ng 200 ch ) trình bày suy nghĩ 2.0 1 ố ể ổ ị ề ộ ữ S ng đ tu i thanh xuân có ý nghĩa
ầ ả ả ứ ạ
ể ễ ạ
ị ả ặ ổ ợ 0.25
ữ ầ ả ớ
ề ầ ị ậ ặ ị ề ắ ạ Vi ủ c a anh/ch v n i dung: ề a. Đ m b o yêu c u v hình th c đo n văn ọ H c sinh có th trình bày đo n văn theo cách di n d ch, quy ả ố ạ n p, t ng phân h p, móc xích ho c song hành. Đ m b o s ợ ữ ượ l ng ch phù h p v i yêu c u (kho ng 200 ch ), không quá ắ dài ho c quá ng n. ấ b. Xác đ nh đúng v n đ c n ngh lu n: Trình bày suy nghĩ v câu 0.25
ố
ị ậ
ề ề i thích v n đ
ộ
ỗ ổ ỗ ờ ườ i, ườ ề ả i đ u tr i qua. ươ ẹ ủ i đ p c a m i con ng
ố ế
ố ở
ề
1.0 ế ệ ố ố ổ ữ t huy t, luôn khao khát theo đu i nh ng
ị ơ
ệ
ộ ờ ẹ t t o d ng cho mình m t cu c đ i ý nghĩa và s ng đ p
ộ
ố ẽ ỏ ổ ữ ể
ẽ ố ố
ệ ả
ủ ở ơ
ả ẩ ả Đ m b o chu n chính t ữ , ng pháp 0.25 ế
ắ ề ấ ị ậ ề ễ 0.25
ể ổ nói S ng đ tu i thanh xuân có ý nghĩa ể ấ c. Tri n khai v n đ ngh lu n: ấ ả • Gi ố S ng là m t hành trình mà m i con ng Tu i thanh xuân là quãng th i gian t ổ ẻ đó chính là tu i tr . ⟹ S ng đ tu i thanh xuân có ý nghĩa là s ng h t mình, cháy h t ế ể ổ ổ ẻ ờ quãng đ i tu i tr . mình ấ ậ • Phân tích, bàn lu n v n đ ể ổ ế S ng th nào đ tu i thanh xuân có ý nghĩa? ầ ộ + S ng m t cách đ y nhi ố ữ ướ c m chính đáng mà mình mong mu n giá tr / nh ng ớ ả ố ộ + S ng có trách nhi m v i b n thân, gia đình và xã h i ố ộ ế ạ ự + Bi ế N u không s ng m t tu i thanh xuân có ý nghĩa thì sao? ơ ộ ả + B n thân s b qua nh ng c h i phát tri n ả ế + Khi năm tháng qua đi s ph i ti c nu i vì mình đã s ng hoài, ố s ng phí • Liên h b n thân ể ổ Em đã làm gì đ tu i thanh xuân c a mình tr nên ý nghĩa h n? ả ả ữ d. Chính t , ng pháp: ệ ti ng Vi t. e. Sáng t oạ ể ệ Th hi n suy nghĩ sâu s c v v n đ ngh lu n; có cách di n ẻ ớ ạ đ t m i m .
ạ ơ ể ấ ượ c 5.0 2 ồ ả .
ở ả ủ 0.25 ể ượ ấ ậ ượ ấ ế c v n c v n
ề ầ ị ậ ấ ơ ị 0.5 ạ ồ
ể ề 3.5
ậ ắ
ể ấ ượ ẻ ẹ ậ ị ậ ậ ụ ẫ ẽ ữ ẽ ặ ả ả
ỏ Phân tích bài th “T lòng” (Ph m Ngũ Lão) đ th y đ ẻ ẹ v đ p tâm h n tác gi ị ậ ả ấ a. Đ m b o c u trúc bài văn ngh lu n ế ở ầ Có đ các ph n m bài, thân bài, k t bài. M bài nêu đ ề ế ượ ấ ề đ , thân bài tri n khai đ c v n đ , k t bài k t lu n đ đ .ề ỏ b. Xác đ nh đúng v n đ c n ngh lu n: Phân tích bài th “T ả .. lòng” (Ph m Ngũ Lão) đ th y đ c v đ p tâm h n tác gi ấ ể c. Tri n khai v n đ ngh lu n thành các lu n đi m ậ ể ệ ự ả ố Th hi n s c m nh n sâu s c và v n d ng t t các thao tác l p ứ ế ợ ậ và d n ch ng, đ m b o các lu n; k t h p ch t ch gi a lí l ầ yêu c u sau:
ớ ệ ả ị ậ ề ẩ ấ i thi u tác gi , tác ph m, v n đ ngh lu n: • Gi
ờ ầ ạ ướ
ộ
ệ ượ ớ ứ c phong t
ừ ượ
ẩ ữ ấ ắ ủ ể
ệ ẻ ẹ
ầ ờ ườ ộ i và quân đ i th i Tr n.
ượ ủ ườ
ề i ờ ể
ổ ậ
ơ
ố ớ ộ ủ ả M ra không gian bao la, l n r ng, không gian c a c qu c gia,
ấ
ả ề ữ
ả
M ra kho ng th i gian dài lâu và b n v ng. ổ ậ ớ ư ế i hi n lên n i b t v i t ữ non sông đã m y thu r i.
ệ ể ấ ọ ầ c.
ư ườ ườ ụ ườ ệ ề ỉ ớ ụ ả ng, b n b trong nhi m v b o
ấ ữ ấ ướ c, tr n gi đ t n ộ ng quân đ i
ờ ư ề ộ ch c quân đ i th i x a: toàn quân (ti n quân, trung
ả ờ ạ ủ ả ự ồ ứ
ả
ộ ể ố
ư ế
ừ ạ
ờ
ưở ủ ả ng c a tác gi .
ứ ạ ẻ ẹ ủ ớ ậ
ứ ề ể ệ ệ ậ ợ ổ ế ề ng n i ti ng đ i Tr n. Ông có nhi u Ph m Ngũ Lão là danh t ố ế công l n trong cu c kháng chi n ch ng quân Mông Nguyên, làm ướ ế ộ ầ ướ c Quan n i h u. Là võ t đ n ch c Đi n súy, đ ng ợ ơ ọ ư c ng i ca là nh ng ông thích đ c sách, ngâm th và t ng đ ườ i văn võ toàn tài. ng ỏ ộ “T lòng” là m t trong nh ng thi ph m xu t s c c a ông, th ồ hi n v đ p tâm h n PNL. • Phân tích bài thơ ẻ ẹ 1.V đ p hào hùng c a con ng ng con ng a. Hình t ố ả ự D ng lên b i c nh th i gian và không gian làm phông n n đ ườ ả i làm n i b t hình nh con ng + Không gian: “Giang s n” (sông núi) → ở dân t c.ộ ỉ ờ + Th i gian: “kháp k thu” (đã m y thu) → ở ờ ườ th “hoành sóc” Hình nh con ng ầ ồ ấ ọ (c m ngang ng n giáo) đ tr n gi ườ ấ ướ ề D ng nh chi u dài ng n giáo ngang t m non sông, đ t n → ụ ầ Con ng i mang t m vóc vũ tr , sáng ngang v i vũ tr . → Con ng i hiên ngang, kiên c ệ ấ ướ c. v đ t n ượ b. Hình t Tam quân: ba quân ứ ổ + Cách t ậ quân, h u quân) ạ + S c m nh, s đ ng lòng c a c dân t c, c th i đ i. ế Hình nh so sánh: mang đ n hai cách hi u: ư ổ ạ + Cách 1: ba quân m nh nh h báo, nu t trôi trâu ư ổ ạ ả + Cách 2: ba quân m nh nh h báo, khí th át c sao Ng u trên ấ ự ừ ệ ờ ấ tr i > v a có ch t hi n th c v a có ch t lãng m n. → ả ể ể Chúng ta có th hi u theo c hai cách. → S c m nh th i Tr n: Hào khí Đông A. ầ ồ 2. V đ p c a tâm h n, nhân cách và lí t a. Chí l n l p công danh Th hi n qua quan ni m, nh n th c v món n công danh c a k ủ ẻ
ấ ậ ệ ệ
ố ộ ả ở ữ gi a cu c đ i này, d c h t tâm s c đ ế quan ni m nh p th tích ứ ể ế
ừ
ệ ớ ờ ạ ầ ủ tinh th n c a th i đ i. ộ ữ ủ ố ng s ng c a nh ng trang nam nhi trong xã h i ự ng th i: ph i l p công danh (công: s nghi p l n lao, danh:
ơ ư ưở ả ậ ủ
ạ
ơ ế
ớ ể ả
ữ ợ
ả ắ ả ừ ỏ b
ỉ ậ ứ c, c u dân.
ạ ươ ặ ớ ể ệ ị ố ợ i s ng ích k , xông pha tr n m c đ c u n ủ
ầ ự ủ ộ ợ ư ưở t
ế ạ
ớ
ể ệ ủ ệ ỗ
ậ ị ượ ầ ị
ộ ề ữ ế ử ng – v quân s n i ti ng, nhân v t l ch s i l c, m t b tôi trung thành giúp L u B làm nên nh ng chi n
ệ ể ụ
ư ổ ế ị ư ướ ữ ữ v ng n ồ ủ ự t đ xây d ng và gi ẻ ẹ ể ệ N i th n th hi n v đ p tâm h n c a Ph m Ngũ Lão.
c Th c. ạ ườ ư ể ậ ươ ố i x a đ l p công danh ng ng
ữ ế ớ
ữ i l c.
ố ử ỗ ạ ộ ớ ỗ
ướ i dân yêu n
ế
ậ ị ẹ ủ ườ ẻ ẹ ổ ẻ ớ ấ ướ ồ ứ ả làm toát lên hào khí Đông A; liên ữ ự , d ng xây đ t n c.
ạ ắ ớ 0.5
ạ ị ậ
ừ ặ , đ t câu , dùng t 0.25 ừ ặ ả ắ ả làm trai. ợ N công danh: ừ + Quan ni m công danh này xu t phát t ờ ự ủ c c c a Nho giáo: ph i giúp dân, giúp đ i.ờ ấ + Xu t phát t → Hình thành lí t ươ ờ đ ề ờ ể ế đ ti ng th m c a mình l u truy n muôn đ i). ờ ả ặ ợ ng th i, khi Ph m Ngũ N công danh đ t trong hoàn c nh đ ạ ặ ố ấ ướ t bài th này: Đ t n Lão vi c đ i m t v i gi c ngo i xâm hùng ẻ ạ m nh, đây là lúc nh ng k làm trai th hi n chí l n, đ tr món ợ n công danh. Món n công danh càng b h i thúc. → T mình ph i nh c nh mình tr món n công danh này: t ở ự ố ố ạ ể ứ ướ l → Món n công danh trong nh n th c c a Ph m Ngũ Lão v a ừ ứ ậ ừ ờ ạ mang t ng tích c c c a th i đ i, v a mang tinh th n dân t c. → Chính vì th nó luôn luôn canh cánh trong cõi lòng Ph m Ngũ Lão b. Nhân cách l n lao: ạ ẹ Th hi n qua n i th n c a Ph m Ngũ Lão khi nghe chuy n Vũ H uầ Vũ H u: Gia Cát L ỗ ạ l công oanh li → ỗ ẹ ỗ ự + Ý chí, n l c mu n theo g ầ ứ cho x ng t m. + Chí l n mong mu n mình có nh ng chi n công sánh ngang nh ng nhân v t l ch s l ỗ ⟹ N i th n c a m t nhà nho có nhân cách l n, cũng là n i th n ẹ ộ ủ c. c a m t ng • K t: V đ p tâm h n tác gi ệ h tu i tr v i ý th c gìn gi d. Sáng t oạ ẻ ể ệ ễ Có cách di n đ t sáng t o, th hi n suy nghĩ sâu s c, m i m ề ề ấ v v n đ ngh lu n. ả e. Chính t ả Đ m b o quy t c chính t , đ t câu. , dùng t