Ề ƯƠ
Ọ
Ậ
Đ C
NG ÔN T P THPTQG MÔN SINH H C
ƯƠ Ọ CH
NG TRÌNH SINH H C 12 Ề Ầ
Ọ PH N V: DI TRUY N H C ƯƠ Ơ Ế Ề Ế CH Ị NG I: C CH DI TRUY N VÀ BI N D
ử ế ắ I. Tóm t t lí thuy t: ề ở ấ ơ ế 1.C ch di truy n ộ c p đ phân t :
ị ỗ ế ế ề ự ắ ự ắ s p x p các aa trong chu i s p x p các nucleotit trong gen quy đ nh trình t
ố ộ ặ ặ ấ ệ ể ề
ộ ộ
ị ế ệ
ị ị ị ể ự ị ở ầ ộ ế ộ ở ầ
ở ễ ủ ế ẩ
ị bào, chu n b cho phân bào. ả ồ ễ ắ ồ
ắ ợ ổ
ạ ợ ồ ổ ợ
ạ ớ ố
ạ ồ
ể ộ ạ ở ầ ắ m ch : Enzim ARN pôlimeraza bám vào vùng kh i đ u làm gen tháo xo n đ l
ổ 2. Mã di truy n: trình t polipeptit ộ Mã di truy n là mã b ba, có các đ c đi m: tính b ba, tính thoái hóa, tính đ c hi u, tính th ng nh t. Trong 64 b ba thì có 3 b ba không mã hóa aa. + 3 b k t thúc: UAA, UAG, UGA, >qui đ nh tín hi u k t thúc quá trình d ch mã. + 1 b m đ u: AUG>qui đ nh đi m kh i đ u d ch mã và qui đ nh aa metionin (SV nhân th c), foocmin metionin (SV nhân s ).ơ 3. Nhân đôi ADN: pha S(Kì trung gian) c a chu kì t Qua trình nhân đôi ADN di n ra ắ ổ Qua trình nhân đôi ADN di n ra theo nguyên t c b sung và nguyên t c bán b o t n và g m các c:ướ b ướ B c 1: Tháo xo n ADN. ướ ạ ớ B c 2: T ng h p các m ch ADN m i. ớ ượ ạ ử ướ c t o ADN m i đ B c 3: Hai phân t ạ ổ * Enzim tham gia: ARN polimeraza(t ng h p đo n ARN m i), ADN polimeraza(T ng h p m ch m i), ligaza(n i các đo n Okazaki) 4. Phiên mã: G m các giai đo n: ắ * Tháo xo n ADN khuôn 3’ > 5’. ợ * T ng h p ARN:
ợ ổ ố ạ ắ ổ t d c m ch mã g c 3’5’ t ng h p ARN theo nguyên t c b sung (A
ế ượ ọ ặ
ạ ả ề ủ ử ượ c gi i phóng. Sau đó 2 m ch c a ADN liên
ở ậ ạ ễ ơ ị ở ế t ấ bào ch t, riêng sinh v t nhân s d ch mã
ị ế ễ
ạ ứ ợ
ỗ ợ
ỗ
ả ề ủ ượ ạ ộ ẩ ng s n ph m c a gen
ậ sinh v t nhân s , s đi u hòa theo mô hình Operon lac.
ấ
ả ứ ả ổ ợ ị i
ươ ế ấ ả ị ứ ng tác v i ch t prôtêin c ch ngăn c n phiên mã.
ở ầ ơ
ạ ộ
ặ ị ộ ế ế ậ
→ → ứ ế ấ ậ ả i phóng các gen c u trúc
ế ổ : nh ng bi n đ i trong c u trúc c a gen.
ữ ạ ộ ủ ộ ặ ộ ế ế ế ể ấ ộ
ọ ở ộ
ạ ả ngo i c nh. ế ạ ố bào.
ủ ử ạ ạ ấ ộ ế : tia phóng x , tia t ngo i, hóa ch t….
ự ế ặ ộ ả ủ ộ ế :
ủ ộ ế
ế ạ ặ
ể ộ ợ i cho th đ t bi n. ề ộ ư ụ ườ ụ ế ệ ộ ộ ng cũng nh ph thu c
+ Enzim ARN pôlimeraza tr ệ ế U, GX, TA, XG) cho đ n khi g p tín hi u k t thúc. ạ ế mARN có chi u 5’3’ đ Phân t * Giai đo n k t thúc: ế ạ ớ k t l i v i nhau. ị 5. D ch mã: ế ế D ch mã là giai đo n k ti p sau phiên mã, di n ra ớ ti n hành cùng v i phiên mã. ế ủ ơ ế ị Di n bi n c a c ch d ch mã. ạ . Ho t hóa aa. ơ ồ S đ hóa: enzim aa + ATP > aaATP (aa ho t hóa) +tARN> ph c h p aa tARN. ổ b. T ng h p chu i pôlipeptit. ở ầ M đ u ướ B c kéo dài chu i pôlipeptit ế K t thúc ủ ề II. Đi u hòa ho t đ ng c a gen: là đi u hòa l Ở ơ ự ề 1. C u trúc Operon lac: ầ : ồ Ôpêrôn lac g m 3 thành ph n ấ Nhóm gen c u trúc (Z, Y, A): Quy đ nh t ng h p enzim tham gia vào các ph n ng phan gi ơ ườ ng lactôz . đ ớ ậ Vùng v n hành (O): là v trí t ở ộ Vùng kh i đ ng (P): Là n i mà ARN polimeraza bám vào và kh i đ u phiên mã. ủ 2. Ho t đ ng c a Operon ở ộ ấ ứ Operon không phiên mã khi vùng v n hành có ch t c ch bám vào ho c b đ t bi n vùng kh i đ ng P Operon phiên mã khi lactozo bám vào protein c ch vùng v n hành gi phiên mã. ấ III. Đ t bi n gen ế ế Đ t bi n đi m là lo i đ t bi n liên quan đ n m t c p nucleotit( m t, thêm, thay th ) Nguyên nhân : Do tác đ ng lí, hóa, sinh h c ữ Do nh ng r i lo n sinh lí, hóa sinh trong t C chơ ế : S k t c p không đúng trong nhân đôi ADN. Tác đ ng c a các tác nhân gây đ t bi n ậ H u qu và vai trò c a đ t bi n gen ả c a đ t bi n gen. ậ . H u qu ộ ạ ể ế Đ t bi n gen có th gây h i ,vô h i ho c có l ạ ủ ứ ộ M c đ gây h i c a các alen đ t bi n ph thu c vào đi u ki n môi tr ổ ợ vào t h p gen.
ế
ứ ế ề ộ ọ ố
ủ ộ ấ ể ộ ế ễ ế ắ . Vai trò và ý nghĩa c a đ t bi n gen. Đ t bi n gen cung c p nguyên li u cho quá trình ti n hóa và ch n gi ng và nghiên c u di truy n. IV. Nhi m s c th , đ t bi n NST ệ :
ễ ắ ể 1. Nhi m s c th
ộ :
ộ
ộ ế ế ấ ế ấ ủ ữ ự ấ ắ ổ ế ạ i trình t ự
ế ấ ạ ổ
ạ ọ ố
ậ ạ 2. Đ t bi n NST Đ t bi n c u trúc NST. ấ Đ t bi n c u trúc NST là nh ng bi n đ i trong c u trúc c a NST, th c ch t là s p x p l ủ các gen, làm thay đ i hình d ng và c u trúc c a NST Nguyên nhân: ọ ậ Do các tác nhân v t lí, hóa h c, sinh h c bên ngoài hay r i lo n quá trình sinh lí bên trong. ả ế ấ Các d ng đ t bi n c u trúc và h u qu :
ậ ả Khái ni mệ H u qu Ví dụ
ộ Các d ngạ M t ấ đo nạ ộ ặ ế ộ Là đ t bi n ấ làm m t đi ạ m t đo n nào ủ đó c a NST ng gây ch t ho c ứ ố ố ượ ả ng gen Làm gi m s l ằ ấ trên NST, m t cân b ng gen. ế ườ Th ả gi m s c s ng.
ế ạ ấ M t đo n ở NST 21 ườ i: Ung ng ư th máu ạ ấ M t đo n ở NST 5 ộ ườ ng i: H i ứ ch ng mèo trở ẻ kêu ặ L p đo n ạ ở : L p ặ ộ Là đ t bi n ố Làm tăng s gen trên
ạ ằ ấ đo nạ
ả ệ ủ ng đ bi u hi n c a
ề ộ làm cho m t ộ ạ ủ đo n c a NST có th ể ộ ặ ạ l p l i m t hay nhi u ề l n.ầ ạ Đ i m ch: làm tăng ho t ạ ủ tính c a enzim amilaza ấ ồ Ru i gi m: ắ ừ ồ l i làm m t t thành d tẹ ế
ệ NST, m t cân b ng h gen. ặ Làm tăng ho c gi m ộ ể ườ c tính tr ngạ ạ ệ T o đi u ki n cho đ t ế ể ạ bi n gen đ t o các gen ớ m i trong quá trình ti n hóa.
ế ự Đ o ả đo nạ
ưở ế
ộ Là đ t bi n trong đó m t ộ ạ đo n NST ứ ả đ t ra và đ o 0 và ượ ng c 180 ố ạ i. n i l ạ ế ệ ế ổ Làm thay đ i trình t ố ủ phân b c a các gen trên NST. ể ả ng đ n Có th nh h ả ả ứ ố s c s ng, làm gi m kh ả ủ ể ộ năng sinh s n c a th đ t ồ bi n, t o ngu n nguyên li u cho ti n hóa
ộ ố ể Chuy nể đo nạ ẫ
ể ế ươ ả ả ể M t s gen trên NST th này chuy n sang NST ế khác d n đ n làm thay ế ổ đ i nhóm gen liên k t. ườ ạ ớ ng Chuy n đo n l n th ấ ặ gây ch t ho c làm m t kh năng sinh s n. ế ộ Là đ t bi n ế ự ẫ d n đ n s ạ ổ trao đ i đo n trong m t ộ NST ho c ặ ữ gi a các NST không t ng đ ngồ
ủ ự ộ ng NST trong b NST 2n c a loài
ộ ế ố ượ là s thay đ i s l ổ ố ượ ng ộ ộ ệ ế ố ượ ng: l ch b i, đa b i
ở ộ ữ ươ ồ ng đ ng ng NST x y ra ố ặ 1 hay 1 s c p NST t
ể ả ể ế ể ộ ổ ề ố ượ ể ố
ố ử ệ ộ ế th a hay thi u NST( giao t l ch b i), ớ ử ử ụ ạ bình th → → ử ừ ở kì sau giao t → ộ ể ệ ng th l ch b i ế ườ ể ộ ng và dòng đ t bi n th kh m ế ớ ầ ơ ộ ộ Trong gi m phân: r i lo n phân li ườ này th tinh v i giao t ả ạ Trong nguyên phân: t o ra hai dòng t ộ ố đa b i:là s tăng m t s nguyên l n b NST đ n b i c a cùng m t loài và l n h n 2n.
ộ ẻ ẵ ọ bào: dòng bình th ộ ủ ơ ộ ộ ọ ; còn 4n, 6n... g i là đa b i ch n.
→ ử ử ử ả ạ ạ ử ể 2n t o th 4n, giao t 2n x giao t 2n, giao t 2n ể ạ n t o th 3n → ế ộ bào không phân chia và có b NST → ầ ố Trong gi m phân: r i lo n phân li giao t ử Trong nguyên phân:thoi phân bào không hình thành t ợ ử ế → 2n h p t ộ ể ố ộ ộ ủ ơ
ộ
ể ị ơ ế ể ặ ể ệ ộ Đ t bi n s l ộ ạ Có 2 d ng đ t bi n s l ộ ể ệ Th l ch b i ế ệ ộ Đ t bi n l ch b i là nh ng bi n đ i v s l ạ Các d ng: th ba(2n+1), th m t(2n1), th b n(2n+2), th không(2n2) ơ ế C ch phát sinh: ả giao t ể ự ự Th t ạ Các d ng: 3n, 5n, 7n...g i là đa b i l ơ ế C ch : x giao t ợ ử ấ g p đôi ban đ u(h p t 4n th 4n) ạ ộ Th d đa b i: Là d ng đ t bi n gia tăng s b NST đ n b i c a 2 loài khác nhau C ch phát sinh: do lai xa và đa b i hóa. ộ Đ c đi m th l ch b i và đa b i
ườ ệ ượ ể ế ng h gen nên th ả ả ể ưỡ ơ ng ADN tăng, c ố ứ ng phát tri n, s c ch ng ị ể ệ ộ Th l ch b i ế ườ ấ B t th ng gây ch t, ả ứ ố ả gi m s c s ng, gi m kh năng sinh s n tùy loài b t th ở ự ậ ậ ặ th cv t và đ ng v t ệ ọ ố ụ ủ ế ở ự ậ th c v t ế ệ ọ ộ Có ế Nguyên li u cho ti n hóa và ch n gi ng ộ Th đa b i T bào to, hàm l quan sinh d ch u tăng ộ ẽ ấ Đa b i l G p ch y u Nguyên li u cho ti n hóa và ch n gi ngố
ậ ả :
ố ơ ộ ạ ậ ế ộ ố ề ở t chi m 20% và
ố ạ ế ủ ạ ạ ầ ượ ố ứ ấ sinh v t nhân s , trên m ch th nh t có s nuclêôtit lo i T và X l n l ứ
ố ạ ạ ứ ỉ ệ ở ạ ủ nuclêôtit lo i T m ch th hai so v i t ng s nuclêôtit c a m ch là
ủ D. 25%. ạ ạ B. 20%. ố ớ ổ C. 10%.
ộ ạ ạ ế ủ
ố ổ ạ ể ế
ạ ạ ủ
ạ ủ ạ ạ ủ ủ II. M ch 1 c a gen có (T+X)/ (A+G) = 12/13 ạ IV. M ch 2 c a gen có38% s nucleotit lo i X
B. 3 C. 2 ố D. 4
ẩ ượ bào vi khu n E.coli, m i t ứ bào có ch a 1 phân t ADN vùng nhân đ
ạ c 2 m ch đ n. Ng ử bào vi khu n này trong môi tr
ỗ ế ế i ta nuôi các t ờ ờ ườ ế ệ ủ ẩ ấ ờ ấ c đánh d u 14 mà ỉ ứ ng ch ch a N ẩ . Trong th i gian nuôi c y này, th i gian th h c a vi khu n là
ườ ơ 15 trong th i gian 3 gi ờ ả ộ t không có đ t bi n x y ra, có bao nhiêu d đoán sau đây là đúng?
14 thu đ
ử c sau 3 gi là 1533. c sau 3 gi ờ ỉ ứ ử ế ượ ADN vùng nhân thu đ ơ ỉ ứ ADN vùng nhân ch ch a N ỉ ứ ơ ự là 1536. ượ c sau 3 gi ượ ờ 14 thu đ ượ 15 thu đ ờ là 1530. là 6. ờ c sau 3 gi D.3 C.2
ề
ứ ặ ế ế ừ ộ ế m t t
ộ ườ ườ ầ ộ ng, môi tr
ế ạ ạ ạ ả ộ
ế ộ ặ ế ộ ặ ộ ặ ộ ặ ấ ấ ằ ằ B. thay th m t c p GX b ng m t c p AT D. thay th m t c p AT b ng m t c p GX
’,5’
ư V. M t s bài t p tham kh o ả Bài 1 : Đ tham kh o thi THPTQG 2017 M t gen 40% s nuclêôtit c a m ch; trên m ch th hai có s nuclêôtit lo i X chi m 15% s nuclêôtit c a m ch.T l A. 15%. ề Bài 2: Đ thi THPTQG 2017 ố M t gen có 2500 nucleotit và có 3250 liên k t hidro. M ch 1 c a gen có 275 nucleotit lo i X và s ủ nucleotit lo i T chi m 30% t ng s nucleotit c a m ch. Có bao nhiêu phát bi u sau đây là đúng/ I.M ch 1 c a gen có X/G= 15/19. III. M ch 2 c a gen có T/G= 5/19. A. 1 ề Bài 3 : đ thi THPTQG 2016 ế ả ử s có 3 t Gi 15 ở ả b ng Nằ không ch a Nứ 20’. Cho bi ế ố 1. S phân t ố ạ 2. S m ch đ n ADN vùng nhân ch ch a N ố 3. S phân t ố ạ 4. S m ch đ n ADN vùng nhân ch ch a N B. 1 A. 4 Bài 4 : đ thi ĐH năm 2014 Alen B dài 221nm và có 1669 liên k t hidro, alen B đ t bi n thành alen b . t bào ch a c p ấ ng n i bào cung c p chi quá trình nhân đôi alen Bb qua hai l n nguyên phân bình th ớ ủ ặ c a c p gen này 1689 nucleotit lo i Timin và 2211 nucleotit lo i xitozin. D ng đ t bi n x y ra v i gen B là ộ ặ A. m t m t c p GX ộ ặ C m t m t c p AT ề Bài 5:Đ thi THPTQG 2019 ộ ố ạ ế t các codon mã hóa m t s lo i axit amin nh sau: Cho bi
C o 5’G U3Ả ’, 5’G X3Ả ’ 5’U U3Ả ’,5’ U X3Ả ’ 5’ GU3 Ả ’ Ả GX3 5’X U3Ả ’,5’ X X3Ả ’
Aspactic Tirozin Xerin Histidin d o n a a
ổ ợ ộ ạ ạ ủ ự
’TAXXTA ạ ạ
ế ể ạ nucleotit là 3 ự ở nucleotit đo n m ch
I. II. III. IV.
M t đo n m ch làm khuôn t ng h p mARN c a alen M có trình t GTAATGTXA...AXT 5’. Alen M b đ t bi n đi m t o ra 4 alen có trình t ị ộ ư này nh sau: Alen M1: 3’TAXXTGGTAATGTXA...AXT 5’. Alen M2: 3’TAXXTAGTGATGTXA...AXT 5’. Alen M3: 3’TAXXTAGTAGTGTXA...AXT 5’. Alen M4: 3’TAXXTAGTAATGTXG...AXT 5’. ầ ỗ
ế ớ ỗ ổ
D. 3 C. 4 B. 2
ộ ợ ử ủ ườ ầ ợ c a loài nguyên phân 5 đ t đã c n môi tr ng cung
ự ế ợ ủ ậ c hình thành do s k t h p c a các giao t
Theo lí thuy t, trong 4 alen trên, có bao nhiêu alen mã hóa chu i polipepetit có thành ph n axit amin thay đ i so v i chu i polipepetit do alen M mã hóa? A. 1 Bài 6: ộ M t loài có 8 nhóm gen liên k t. Có m t h p t ơ ấ c p 744 NST đ n. V y h p t A. 2n x 2n ế ợ ử ượ đ B. 2n x n ử D. (n 1) x n C. (n+1) x n
ƯƠ Ề CH NG II Ậ : CÁC QUY LU T DI TRUY N
ị ở ồ ỗ ự ộ ặ ề ủ
ch mang m t alen trong c p
ử ộ ồ ự ổ ợ ủ ạ ỗ ủ ặ và s t h p c a ng đ ng trong phát sinh giao t
bào h c ụ ươ ặ ổ ợ h p các c p gen alen.
ậ ộ ậ :
ị ố ề ộ ộ ậ ạ di truy n qui đ nh các tính tr ng khác nhau phân li đ c l p
ộ ậ ươ ặ ồ ọ : S phân li đ c l p và t do c a các c p NST t ổ ợ ự h p t ng đ ng trong phát sinh
bào h c ự ộ ậ ự kéo theo s phân li đ c l p và t ủ ặ do các c p alen. ổ ợ ự h p t
(cid:0) ị ổ ợ ủ ế ả ả ớ ạ i thích s đa d ng c a sinh gi i thích s hình thành bi n d t i (cid:0) ị ổ ợ ự ố ấ ọ → h p gi ệ h p làm nguyên li u cho ch n gi ng
: ị ợ ủ 1 thì :.
ể ể ở 2: 2n F
2: (1+2+1)n 2: (3+1)n
ớ ố ạ ố ạ ố ạ ỉ ệ ỉ ệ ế : ắ t lí thuy t I. Tóm t ậ 1. Quy lu t phân li : ượ ậ : M i tính tr ng đ ộ c quy đ nh b i m t c p alen. Do s phân li đ ng đ u c a N i dung quy lu t ặ ặ ử ỉ ả c p alen trong gi m phân nên m i giao t ự ọ : S phân li c a c p NST t ơ ở ế C s t ư ế ự chúng trong th tinh đ a đ n s phân li và t 2. Quy lu t phân li đ c l p ặ ậ :Các c p nhân t N i dung quy lu t trong qua trình hình thành giao tử ơ ở ế C s t ử giao t Ý nghĩa : ự Gi ế Cung c p bi n d t ứ ổ Công th c t ng quát ố ặ V i n là s c p gen d h p c a F ử 1: 2n S lo i giao t F n S lo i ki u gen: 3 S lo i ki u hình T l T l ể phân li ki u gen F ể phân li ki u hình F
(cid:0) ả ế ị ổ ợ ủ ả ớ i thích s hình thành bi n d t ạ i thích s đa d ng c a sinh gi i (cid:0) ự ế ự ố → h p gi ệ h p làm nguyên li u cho ch n gi ng. ạ ị ổ ợ ộ ủ 3. Quy lu t t (cid:0) ể ộ ị (cid:0) ọ ộ ộ ậ ữ ả ề ự ươ ủ ẩ ạ ớ i v i nhau quy đ nh. ể ớ ng tác gen là s t ng tác gi a s n ph m c a gen v i nhau đ cùng quy ự ị đ nh m t tính tr ng. (cid:0) ủ ờ Ý nghĩa : Gi ấ Cung c p bi n d t ậ ươ ề ng tác gen(tác đ ng c a nhi u gen lên m t tính tr ng): ạ Tính tr ng có th do hai hay nhi u gen phân li đ c l p tác đ ng qua l ấ ủ ươ Th c ch t c a t ạ ộ ộ Trong m t phép lai, n u t l ki u hình c a đ i con là 9 :7 ho c 9ặ :6 :1 hay 9 :3 :3 :1 thì tính ạ ề ươ ạ
ế ỉ ệ ể ổ ng tác b sung. ị ề ị ươ ể i thích bi n d t ủ ậ ng quan Không ph nh n quan đi m Menđen
ậ
ộ ằ ạ ẽ ộ
ố ế ề ế ả ố
ơ
ố ố ế ề bào h c
ị ơ ở ế ỗ ổ ợ ẽ ả ớ ố ỗ bào s gen> s NST nên trên m i NST có nhi u gen cùng phân b h p v i nhau trong gi m
ề
(cid:0) ị ổ ợ (cid:0) → h p. ề ể ọ ủ ạ ộ ọ ố trong ch n gi ng có th ch n ế ế H n ch bi n d t ả ự Đ m b o s di truy n b n v ng c a m t nhóm tính tr ng ạ ề ữ ớ ộ ị
ể ổ ộ ả ồ ổ ng đ ng có th đ i ch cho nhau, kho ng cách 2 gen ậ : Hai gen trên c p NST t
ươ ầ ố ế ủ ứ ị
ớ ợ ủ bào h c
ặ ạ ươ ứ ở ừ ế ổ ng ti p h p c a các c p NST kép đ ng ủ t ng đo n t ồ ng ng c a 2
ộ ố ặ ấ ế ệ ử ệ ượ → ứ ặ ị hoán v
tr ng di truy n theo t 4. Gen đa hi uệ : M t gen quy đ nh nhi u tính tr ng ộ ế ả Ý nghĩa : Gi ế : 5. Quy lu t liên k t gen ậ :Các gen cùng n m trên m t NST s phân li cùng nhau trong gi m phân t o ra N i dung quy lu t ế ố ộ ạ nhóm gen liên k t, s nhóm gen liên k t = s nhóm tính tr ng di truy n liên k t= s NST trong b ủ ộ NST đ n b i n c a loài. ọ : Do trong t C s t ế ộ ị và m i gen chi m m t v trí xác đ nh trên NST do đó chúng s phân li , t → ạ ụ phân, th tinh các tính tr ng luôn di truy n cùng nhau Ý nghĩa : ạ ả ố t luôn đi v i nhau m t nhóm tính tr ng t ậ 6. Quy lu t hoán v gen : ặ N i dung quy lu t ớ càng l n, s c liên k t c a chúng càng bé,t n s hoán v gen càng l n ọ : Do trong kì đ u c a GPI có hi n t ầ ủ ơ ở ế C s t ợ ạ d ng trong đó có m t s c p ti p h p quá ch t đ t và trao đ i chéo →ị cromatit không ch em xu t hi n các giao t Ý nghĩa : (cid:0) ị ổ ợ h p (cid:0) → ế ổ ợ ạ ạ ế ớ h p l i, t o ra nhóm gen liên k t m i có ý nghĩa
(cid:0) ấ ề ố ả ề ầ ố ỉ ệ ử ổ ị giao t ị mang gen hoán v ế ệ Làm xu t hi n bi n d t ệ ạ T o đi u ki n cho các gen quý hi m t ọ trong ch n gi ng ồ ậ L p b n đ di truy n : t ng t l T n s hoán v gen (cid:0) (cid:0) ằ ở ớ ự con cái, t m con đ c. (cid:0) ấ ở ặ ồ m t gi i: Ru i gi m ị ợ ki u gen d h p 2 c p gen. (cid:0) ỉ ệ ử ằ ị ạ các lo i giao t hoán v là b ng nhau. (cid:0) ử ị ở ộ ở ể ế ằ liên k t là b ng nhau, t l ử hv = 50%. (cid:0) ứ ớ ổ ố ử ố ị ầ ố T n s f≤ 50%. ộ ố M t s loài có hoán v ị ự S hoán v có ý nghĩa ử ạ ỉ ệ T l các lo i giao t lk + % giao t %giao t ể ị ầ ố T n s hoán v có th tính theo công th c f= , v i a: t ng s giao t ổ hoán v , b: t ng s giao
ế ớ ớ
ọ i tính: ớ ằ i tính b ng NST.
ể .ử t ề ậ 7. Quy lu t di truy n liên k t v i gi ị ộ ố ơ ế ế bào h c xác đ nh gi M t s c ch t : Ki u XX và XY
ộ ấ ậ ự
i, đ ng v t có vú, ru i gi m, cây gai, cây chua me: con cái XX, con đ c XY. ế
ể ồ Ở ườ ng ướ : ở chim, ch nhái, bò sát, b m ự :
ọ ệ ự : con cái XX, con đ c XO.
ự (cid:0) ạ ậ ề ậ : con cái XO, con đ c XX. ề con gái(F1) (cid:0)
ứ ườ các loài ch a ít gen.
ệ ở ể ị ạ ở ồ ỉ ượ ng NST Y ươ c bi u hi n đo n không t ạ ng đ ng trên NST Y thì tính tr ng do gen này qui đ nh ch đ
ằ
ệ ự ớ ấ ữ ể ớ ế ớ i tính. ự i tính đ s m phân bi t đ c i ta d a vào nh ng TT liên k t v i gi
ấ ả ề ỉ ệ ự ụ đ c cái theo m c tiêu s n xu t.
ạ
ứ ỉ ụ ư đ c ch truy n nhân mà h u nh không truy n TBC cho tr ng, do
ế ặ ằ ể ế ầ ụ ạ ỉ ượ ề ẹ ề c m truy n cho qua t bào ch t (trong ti th ho c trong l c l p) ch đ
ự ể ườ ng lên s bi u hi n c a tính tr ng:
+ + con cái XY, con đ c XX. Ki u XX và XO ấ + châu ch u, r p, b xít ọ + B nh y Gen trên X: Gen trên NST X di truy n theo qui lu t di truy n chéo: Ông ngo i(P) Cháu trai(F2) Gen trên Y: Th ở Gen i.ớ 1 gi ề ẳ Gen n m trên NST Y di truy n th ng. ủ ế ớ ề Ý nghĩa c a di truy n liên k t gi ườ ự ễ ả Trong th c ti n s n xu t ng ỉ cái, đi u ch nh t l ề 8. Di truy n ngoài nhân: ề ẹ Tính tr ng DT ngoài nhân di truy n theo dòng m . ề ử ự Nguyên nhân: Khi th tinh, giao t ấ ậ v y các gen n m trong t ấ ủ bào ch t c a tr ng. ưở Ả 9. nh h ố ứ ủ ng c a môi tr ệ ữ ạ mARN (cid:0) Pôlipeptit (cid:0) prôtêin (cid:0) tính tr ng.ạ
ườ ể ng có th nh h
môi tr ể ườ ế ệ ủ ế ự ể ng đ n s bi u hi n c a ki u gen.. ể ữ ng tác gi a ki u gen v i môi tr
ể ả ả ủ ự ươ ợ ụ ể ng c th . ươ ứ ớ ộ ủ ủ ể ể ậ ớ : T p h p các ki u hình c a cùng m t ki u gen t ng ng v i các
ườ
c chia thành 2 lo i:
ề ố ự ấ ữ ườ ư ạ ố ượ ố ng, t c
ạ ữ ữ ng tr ng, s a
ấ ượ ng.
ng là nh ng tính tr ng v s l ng nh : năng su t s a, kh i l ứ ữ ủ ị
ể ậ ả ắ ng c t cành đ ng
ườ ề ệ ồ ể ặ ố ớ nh ng đi u ki n môi tr ồ ưỡ ng khác nhau và theo dõi đ c đi m
ườ ẻ
ướ ườ ữ ệ ng bi ể ng m t ki u gen có th thay đ i ki u hình tr ề c nh ng đi u ki n môi tr ng khác nhau
ườ ẻ ể
n):ế ể ổ ế ng bi n). ớ ổ ủ ườ ậ ng.
ữ ể
ể ể ề ấ ị ủ ể ạ ộ ỉ
ệ ủ ạ : Gen(ADN) (cid:0) M i quan h gi a gen và tính tr ng ưở ế ố ề Nhi u y u t ậ Ki u hình là k t qu c a s t ế K t lu n: ể ả ứ ứ M c ph n ng c a ki u gen ng khác nhau. môi tr ượ ả ứ ứ M c ph n ng đ ả ứ ộ ứ + M c ph n ng r ng: th ả ượ ưở ộ ng, s n l đ sinh tr ẹ ả ứ ứ ạ + M c ph n ng h p: là nh ng tính tr ng ch t l ộ ể ả ứ ứ Xác đ nh m c ph n ng c a m t ki u gen. ạ ộ ể T o ra các cá th sinh v t có cùng m t ki u gen. Đ i v i cây sinh s n sinh d ở ữ ộ ạ ủ lo t c a cùng m t cây đem tr ng ủ c a chúng. ể ự ề S m m d o ki u hình (th ộ ệ ượ ể Hi n t ự ề ượ ọ c g i là s m m d o ki u hình(th đ ể ẻ ự ề S m m d o ki u giúp sinh v t thích nghi v i nh ng thay đ i c a môi tr ẻ ủ ứ ộ ề ộ ụ M c đ m m d o c a ki u hình ph thu c vào ki u gen. ỉ ể ỗ M i ki u gen ch có th đi u ch nh ki u hình c a mình trong m t ph m vi nh t đ nh ậ : ộ ố II. M t s bài t p ề Bài 1 :Đ thi THPT QG 2015
ộ ậ m t loài đ ng v t, xét 3 phép lai sau:
ị ộ ỗ ộ ế ế t m i gen quy đ nh 1 tính trang, tính tr i là tr i hoàn toàn và không x y ra đ t bi n, các phép lai
ế
ố ớ ố ộ ể ể ể 3 cá th mang ki u hình tr i: 1 cá th mang ộ 1, các cá th Fể 1 ng u ph i v i nhau t o ra F ạ ẫ 2. Theo lí thuy t trong 3 phép lai P có ể ớ ở 2 gi 2 phép lai cho F2có ki u hình gi ng nhau i ỉ ệ ể 2 phép lai cho F2có ki u hình phân li theo t l ặ ể ặ ể ớ i ỉ ệ phân li ki u hình phân li ki u gen gi ng t l ể 1 phép lai cho F2cóki u hình l n g p ỉ ệ 2 phép lai cho F2có t l ậ ế ế ặ ở ộ ể ậ
D1 B. 4 C. 3
ề
ố ớ ồ ự
2 có ki u hình phân li theo t l
ồ ắ ắ ắ ắ ỉ ệ ắ ỏ ồ 1 toàn ru i m t đ . Cho ru i F ồ 3 ru i m t đ : 1 ru i m t tr ng, trong đó t
ị ắ ạ ế ể ồ ự ồ 1 ấ t t tính tr ng màu m t do m t gen có 2 alen quy đ nh. Theo
ể
3 có ki u gen phân li theo t l
ớ ố ể ượ ỉ ệ c F ạ FỞ 2 có 5 lo i ki u gen ẫ ắ ỏ 2 giao ph i ng u nhiên v i nhau thu đ 1: 2:
3 có s ru i m t đ chi m t l
ớ ẫ ố ồ ắ ỏ ỉ ệ ế 81,25%
ồ Ở ế ệ ể ố ắ ỏ th h P ru i m t đ có 2 ki u gen
ệ ị
ườ ươ ộ ồ ớ ớ ị i tính X. Có 2 anh em sinh đôi
ị ệ ợ ỏ i anh(1) không b b nh mù màu đ xanh l c có v (2) b b nh mù màu đ xanh
ị ệ ợ
ụ ế ể ầ ộ ớ t không phát sinh đ t bi n m i, ki u gen c a
ầ ượ ữ ế (1) đ n 6 l n l ườ ừ i t
B. XAY, XaXa, XAXa, XAY, XAXa, XaXa D. XAY, XaXa, XAXa, XAY, XAXA, XaXa
ề
ắ ộ ộ ớ ị
ố ắ ượ ồ ố ự c F1 g m 50% gà tr ng lông đen và 50% gà mái lông tr ng. Có bao nhiêu d
ằ ắ ị
ở ớ ự ễ ượ ố ớ ể ố i tính. phân li ki u hình gi ng nhau i đ c và gi
ớ i cái.
ượ ượ ẫ ố t c gà F2 giao ph i ng u nhiên, thu đ c F2. Cho t c F3
ấ ả ắ ỉ ệ ể
13 gà lông đen : 3 gà lông tr ng. ố ượ ờ ố ớ ủ ắ ầ c đ i con toàn gà
C. 1. D. 3.
ề Ở ộ Phép lai 1: P: XAXA x XaY, Phép lai 2: P: XaXa x XAY, Phép lai 3: Dd xDd ả Bi ạ trên t o ra F 1. 2. ki u hình l n 3. m t gi ố 4. Trong các k t lu n trên có bao hiêu k t lu n đúng? A 2 Bài 2: Đ thi THPT QG 2016 ồ ắ ỏ ấ Cho ru i gi m cái m t đ giao ph i v i ru i đ c m t tr ng (P) thu F ắ ỏ ố ớ giao ph i v i nhau, thu F ộ ề ắ ắ ả ồ c ru i m t tr ng đ u là ru i đ c. cho bi ế lí thuy t, phát bi u nào sau đây là đúng? ể A. ồ B. Cho ru i m t đ F 1 C. Cho ru i Fồ 2 giao ph i ng u nhiên v i nhau, thu F D. ề Bài 3: Đ thi THPT QG 2016 ắ Ở ườ ng tr i hoàn toàn so v i alen a quy đ nh b nh mù i, alen a quy đ nh m t nhìn màu bình th ng ủ ằ ở ụ ỏ ng đ ng c a NSTgi màu đ xanh l c, gen này n m vùng không t ỏ ụ ị ệ ườ ứ cùng tr ng, ng ị ệ ỏ ườ ầ ụ i em (4) có v (5) không b b nh mù màu đ l c sinh con đ u lòng (3) không b b nh này. Ng ủ ế ị ệ xanh l c sinh con đ u lòng (6) b b nh này. Cho bi nh ng ng t là A. XAY, XaXa, XAXa, XAY, XAXa, XaY C. XAY, XaXa, XAY, XAY, XAXa, XaY ả Bài 4: đ tham kh o 2017 Màu lông gà do 1 gen có 2 alen quy đ nh, alen tr i là tr i hoàn toàn. Lai gà tr ng lông tr ng v igà mái lông đen (P), thu đ đoán sau đây đúng? ể ớ I. Gen quy đ nh màu lông n m trên nhi m s c th gi ỉ ệ c F2 có t l II. Cho gà F1 giao ph i v i nhau, thu đ gi ố ớ III. Cho gà F1 giao ph i v i nhau, thu đ có ki u hình phân li theo t l IV. Cho gà mái lông tr ng giao ph i v i gà tr ng lông đen thu n ch ng, thu đ lông đen. B. 4. A. 2. Bài 5 :đ thi THPTQG 2017
ắ ặ
ự ụ ấ ị 1 g m 100% cây hoa đ . Cho các cây F ề th ph n, thuF
1t ắ
ỏ ồ ế ế ồ ể 2 có ki u hình phân li ộ ỷ t không xa ra đ t bi n. Theo lí 56,25% hoa đ : 37,5% cây hoa h ng: 6,25% hoa tr ng. Bi
ể ộ ạ M t loài TV, tính tr ng màu s c hoa do hai c p gen quy đ nh. Cho hai cây đ u có hoa h ng giao ớ ấ ồ ph n v i nhau, thu F ỏ ỉ ệ theo t l ế thuy t có bao nhiêu phát bi u sau đây là đúng?
ồ ể ủ ế ố
I. II. III.
3 có số
ấ ượ ỉ ệ t c các cây hoa đ F 8/9. F ỏ ở 2, thu đ c F ỉ ệ 1/27. cây hoa tr ng chi m t l
IV.
3 có ki u hình phân
ể ầ ổ F ấ ả ớ ấ ả ở 2 giao ph n v i t t c các cây hoa h ng ế ấ ả ấ ắ ồ ượ ể t c các cây hoa h ng F c F ị F2 có 5 ki u gen quy đ nh ki u hình hoa h ng. ỏ ở 2, s cây không thu n ch ng chi m t l ố Trong t ng s cây hoa đ ồ Cho t ắ Cho t ỉ ệ ở 2 giao ph n v i cây hoa tr ng, thu đ ồ ớ ắ 1 cây hoa đ : 2 cây hoa h ng: 1 cây hoa tr ng. C. 3 D. 4
ề
ắ ỉ ệ 27 cây hoa đ : 37 cây hoa tr ng.
ồ ố ế ỉ ệ ỏ ế ộ ặ ự ụ ấ th ph n thu F ố F
1 có t l ỏ ở 1, s cây đ ng h p m t c p gen chi m t l ợ D. 3/32.
C. 4/9
ổ B. B. 2/9 ả
ị ộ ộ ả ạ ế ế
ờ ặ ạ ể ề ộ ể
ế
B. Aabb x aaBb. D. AaBb x aaBB. C. AaBb x Aabb.
ị ộ ộ ộ ậ ớ
ộ ặ ả ị
ị ị ả ị ể ạ ả ậ ặ
ầ ể ặ ả ớ ấ ụ ố ứ ứ ể ậ
ấ ị ợ ớ ặ ặ i ta cho hai cây (P) d h p hai c p gen giao ph n v i nhau trong v
ễ ặ ồ ở
2. Theo lí thuy t, trong t ng s cây F
2
ấ 1 đem tr ng ố ổ ồ ừ ườ ươ ể ố ặ ấ ế ở n m không ậ vùng ng p m n ven bi n, các cây vùng đ t này, s cây thân
ẫ ế ị bao nhiêu?
C. 64/81 D. 8/9
ế ạ ả ỗ ộ ộ ộ ị
ộ ề ế ế ể ế ạ ờ ố
D. B. C.
ề
ự ậ ớ ị ị
m t loài th c v t, alen A quy đ nh thân cao tr i hoàn toàn so v i alen a quy đ nh thân th p, alen B ị ự ả ả ớ
ả ả ể ế ế ấ ọ ộ ả t không x y ra đ t
ể
ả ị cây P x y ra hoán v gen v i t n s 20%.
ớ ầ ố ặ ạ ố ả ị ợ i đa 5 lo i ki u gen d h p v 1 trong 2 c p gen.
ề ị ể ể ạ ấ ả ọ ỏ li theo t l A. 1 B. 2 Bài 6:đ thi THPTQG 2019 ể ỏ Cho cây hoa đ (P) có ki u gen AaBbDd t Theo lí thuy t, trong t ng s cây hoa đ A. 3/16 ề Bài 7 : đ tham kh o 2017 ỗ ộ t m i gen quy đ nh m t tính tr ng, các alen tr i là tr i hoàn toàn và không x y ra đ t bi n. Cho bi ố ế Theo lí thuy t, phép lai nào sau đây cho đ i con có s cá th mang ki u hình l n v hai tính tr ng chi m 12,5%? A. AaBb x AaBb. ề Bài 8: đ thi THPTQG 2019 ự ậ ặ M t loài th c v t, xét 2 c p gen phân li đ c l p, alen A quy đ nh thân cao tr i hoàn toàn so v i alen a ị ấ quy đ nh thân th p, alen B quy đ nh kh năng ch u m n tr i hoàn toàn so v i alen b quy đ nh không có kh năng ch u m n, cây có ki u gen bb không có kh năng s ng trong đ t ng p m n và h t có ộ ki u gen bb không n y m m trong đ t ng p m n. Đ nghiên c u và ng d ng tr ng r ng phòng h ườ ể ven bi n, ng ọ ấ ả t c các cây thân cao F nhi m m n, sau đó ch n t ạ ấ này giao ph n ng u nhiên t o F ỉ ệ ặ cao, ch u m n chi m t l B. 9/16 A. 2/3 ề Bài 9: Đ thi THPTQG 2017 ộ t m i gen quy đ nh m t tính tr ng, alen tr i là tr i hoàn toàn và không x y ra đ t bi n. Theo Cho bi ể lí thuy t, phép lai nào sau đây cho đ i con có s cá th mang ki u hình tr i v hai tính tr ng chi m 25%? A. Bài 10: Đ thi THPTQG 2018 ộ Ở ộ ọ ộ ị quy đ nh qu ng t tr i hoàn toàn so v i alen b quy đ nh qu chua. Cho cây thân cao qu ng t(P) t ồ ụ ấ ạ th ph n, thu F 1 g m 4 lo i ki u hình trong đó thân cao qu chua chi m 21%. Bi ế ế bi n. Theo lí thuy t,phát bi u nào sau đây là đúng? ở A. Quá trình gi m phân ể B. F1 có t C. FỞ 1, có 3 lo i ki u gen cùng quy đ nh ki u hình thân th p qu ng t.
ổ ể ả ố ố ặ hai c p
ị ợ ử Ể Ầ Ề ọ ở 1,có 13/27 s cây có ki u gen d h p t D. Trong t ng s cây cao qu ng t F ƯƠ NG III: DI TRUY N QU N TH CH
ồ ạ ị ộ ố ả i t lí thuy t: ể là m t nhóm cá th cùng loài, chung s ng trong m t kho ng không gian xác đ nh, t n t
ồ ể ế ộ ấ ị ộ : toàn b các alen c a t
ố ặ ữ ể ệ ầ ầ ể ố ể t c các gen trong qu n th .V n gen bao g m các ki u gen riêng ư t th hi n thành nh ng ki u hình nh t đ nh, m i qu n th co1mo6t5 v n gen chung và đ c tr ng
ầ ử ộ ủ ấ ị % giao t
→ ộ ầ ể ủ ừ ỗ ể mang alen đó trong qu n th ể các
ầ ầ ệ ể ể ỉ ệ thành ph n các ki u gen và t l ể ở thành ph n ki u gen và ầ t nhau
ổ ố ể ể ể ủ ố ủ ộ ể ỉ ệ ố s cá th mang ki u gen đó trong t ng s cá th c a :là t l ng đ i c a m t ki u gen
ầ ố
ấ ầ ầ ố
ầ ầ ể ể ầ ự ụ ấ (cid:0) ợ ả ồ ề ế ệ ỉ ệ ể ị ợ ự ụ ỉ ệ ể ồ th tinh th đ ng h p ngày càng tăng th ph n và qu n th ĐV t th d h p ngày càng gi m, t l
(cid:0) ế ệ ư ể ự ố : g m qu n th TV t ph i ự ụ th nhi u th h , t l ầ ể ạ trong qu n th , t o ra các dòng thu n khác nhau. ổ ầ ầ ố ổ
n, t l
n]:2
ỉ ệ ể ỉ ệ ể th h th n th aa= [ 1 ( ½ )
ể ả ẫ ố
→ ể ơ → ị ữ ầ ữ ể ể ơ qu n th là đ n v t n t
ề ể ề ể
ề ủ ầ ằ ạ ể ề ủ ầ ấ ạ ể : là tr ng thái c u trúc di truy n c a qu n th không
ở ạ ỉ ệ ể ể ầ ằ ộ tr ng thái cân b ng di truy n khi t l các ki u gen(thành ph n ki u ế ệ c coi là
2 là t n s ki u gen đ ng h p tr i, 2pq là t n s
ợ ộ ầ ố ể ồ ộ ầ ố
ị ợ ể ồ
ụ
ậ
ị ộ ế ố
ậ : Trông m t qu n th ng u ph i, n u không có các y u t ế ố ẫ ể ẽ ố ủ ủ ầ ộ ể ầ ầ ầ ố ươ ng đ i c a các alen c a qu n th s duy trì không đ i t ổ ầ ố làm thay đ i t n s ổ ừ
ủ ị ậ
ệ ng cá th l n. ố
ạ ợ ử ề ứ ố ứ ố ử ề ụ ư ư ắ I Tóm t Qu n thầ ể ố ớ ờ qua th i gian nh t đ nh, giao ph i v i nhau cho ra con cái ố ủ ấ ả V n gen ệ ể bi ầ ố ỉ ệ :là t l T n s các alen c a m t gen ầ ố ư ặ T n s các alen c a m t gen đ c tr ng cho t ng qu n th → ặ ầ ư ể ki u hình đ c tr ng cho qu n th các qu n th cùng loài phân bi ể ỉ ệ các ki u hình t l ầ ố ươ T n s t ể ầ qu n th ứ Công th c tính t n s các alen: ể Qu n th có c u trúc dAA: hAa: raa thì t n s các alen A = p= d+, a= q= r + Qu n th t Qua t ầ ể Thành ph n ki u gen thay đ i qua các th h nh ng t n s các alen không thay đ i . ế ệ ự ụ ở ế ệ ứ ầ ể ầ th , Qu n th ban đ u là Aa, sau n th h t ỉ ệ ể ị ợ T l th AA= t l th d h p Aa=( ½ ) ầ ố ể Qu n th giao ph i: ệ ụ ầ ố ự ự do và ng u nhiên gi a các cá th trong qu n th ph n ánh m i quan h ph Có s giao ph i t ự ả ủ ị ồ ạ ả ộ ề ặ thu c v m t sinh s n gi a cá th i, đ n v sinh s n c a loài trong t nhiên → Đa hình v ki u gen đa hình v ki u hình Tr ng thái cân b ng di truy n c a qu n th ổ thay đ i qua các th h ề ể ượ ầ M t qu n th đ 2 +2pq + q2 = 1 ể ầ ứ ủ gen) c a qu n th tuân theo công th c: p ặ ầ ố ầ ố Trong đó: p là t n s alen tr i, q là t n s alen l n, p 2 là t n s ki u gen đ ng h p l n. ợ ặ ầ ố ể ki u gen d h p và q Ví d : 0.16AA+0.48Aa+0.36aa=1 Đ nh lu n HacđiVanbec. ị N i dung đ nh lu t ể alen thì thành ph n ki u gen và t n s t ế ệ ế ệ th h này sang th h khác ệ ề Đi u ki n nghi m đúng c a đ nh lu t HacđiVanbec. ể ớ ố ượ + S l ự ẫ ễ + Di n ra s ng u ph i. ạ + Các lo i giao t đ u có s c s ng và th tinh nh nhau. Các lo i h p t đ u có s c s ng nh nhau.
ế
ậ
ậ
ạ ự ả ậ ầ ể ề ủ ủ ả i sao trong t nhiên có i thích t
ể ổ
→ ọ ầ ố → ọ i có ý nghĩa trong y h c và ch n ượ ạ c l ki u hình ầ ố ể t n s ki u gen và t n s các alen và ng
ậ
ố
ớ ộ ị ế ệ ắ ấ đ u Hà Lan, alen A quy đ nh hoa tím tr i hoàn toàn so v i alen a quy đ nh hoa tr ng. Th h xu t
ầ hoa tím d h p là Y (0≤Y≤1). Qu n th t
ị ợ ủ ố ế ể ộ ế th liên ti p qua các ế ỉ ệ ể t qu n th không ch u tác đ ng c a các nhân t ị ể ự ụ ti n hóa khác. Theo lí thuy t, t l ki u
ể ầ ế th h F
ắ ắ
ề ố
ẫ ằ ộ ộ ng, alen A tr i hoàn toàn so
ố ể ủ ườ ề ở ạ ằ ỉ ệ ể ể tr ng thái cân b ng di truy n và có t l cá th có ki u
ộ ọ ọ + Không có đ t bi n và ch n l c ự +Không có s di nh p gen. Ý nghĩa c a đinh lu t Hac điVanbec: . Lí lu n: ph n ánh TTCB di truy n c a qu n th GP qua đó gi ờ ị ầ ữ nh ng qu n th n đ nh qua th i gian dài ự ễ Th c ti n ừ ỉ ệ ể T t l gi ngố ộ ố II. M t s bài t p: ề Bài 1: Đ thi THPT Qu c gia 2015 Ở ậ ỉ ệ phát (P) toàn hoa tím trong đó t l ị ầ ế ệ th h . Bi ở ế ệ 3 c a qu n th là ủ hình ắ A. (1 ) cây hoa tím: cây hoa tr ng B. (1) cây hoa tím: cây hoa tr ng ắ C. (1 ) cây hoa tím: cây hoa tr ng D. (1) cây hoa tím: cây hoa tr ng Bài 2:Đ thi THPT Qu c gia 2017 ậ ộ M t loài sinh v t ng u ph i, xét m t gen có 2 alen n m trên NST th ố ầ ớ v i alen a. b n qu n th c a loài đang ộ ư hình tr i nh sau: ể Qu n thầ ỉ ệ ể T l ộ ki u hình tr i II 64% I 96% III 75% IV 84 %
ầ ể ở ỗ
ể ầ ầ ủ ủ ơ ầ ố ể ế ầ ố ể ầ ố ể ỏ ơ ầ ố ể ớ m i qu n th còn l ầ ở ỗ i. ạ i. ạ m i qu n th còn l
ầ ầ ể ể
ề ầ ể ự ậ ưỡ ộ ớ ị ị
ộ ắ ủ ầ ấ
ng b i, alen A quy đ nh hoa tím tr i hoàn toàn so v i alen a quy đ nh hoa ự ụ ấ ở ế th ph n, th ố ế ộ ắ ị ố ể ế ộ ủ ế ầ ti n hóa
ế
ợ ử 3/19. ế chi m t l ỉ ệ ế chi m t l ỉ ệ 2/23. ắ
I. II. III. IV.
ầ ố ằ ở 2. F ể Theo lí thuy t, phát bi u nào sau đây là sai? ể A. T n s ki u gen aa c a qu n th I nh h n t n s ki u gen aa ể B. T n s ki u gen Aa c a qu n th III l n h n t n s ki u gen Aa ầ ố ể C. Qu n th II có t n s ki u gen Aa là 0,48. ầ ố ể D. Qu n th IV có t n s ki u gen AA là 0,16. ố Bài 3: Đ thi THPT Qu c gia 2017 M t qu n th th c v t l ế ệ ể tr ng.Th h xu t phát (P) c a qu n th này có s cây hoa tr ng chi m 5%, qua t ế ố h Fệ 4 có s cây hoa tím chi m 57,5%. Bi t qu n th không ch u tác đ ng c a các nhân t ể khác. Theo lí thuy t, có bao nhieu phát bi u sau đây là đúng? ố ổ ố ở ồ ể Trong t ng s cây hoa tím P, s cây có ki u gen đ ng h p t ố ổ ố ị ợ ử ể ở 4, s cây có ki u gen d h p t Trong t ng s cây hoa tím F ầ ố ằ ố F3 có s cây hoa tr ng b ng 1,5 l n s cây hoa tím. ở 3 b ng t n s alen a ầ ố F T n s alen a B. 2 A. 1 D.4 C.3
ƯƠ Ọ Ứ Ụ Ề CH NG IV : NG D NG DI TRUY N H C
ị ổ ợ ự ọ ố ồ ế ậ ồ I.Ch n gi ng v t nuôi, cây tr ng d a trên ngu n bi n d t h p
ồ ố ạ ế ầ ự ị ổ ợ h p
ổ ợ ớ ớ ạ ằ ộ ậ h p gen m i qua
ố ữ ổ ợ h p gen mong mu n.
ầ ố ậ ế ể ạ ph n ho c giao ph i c n huy t đ t o ra các dòng thu n.
ế ặ ư
ể ượ ộ ị ố ả ưở ấ ứ ng phát tri n cao v t tr i so ng con lai có năng su t, s c ch ng ch u, kh năng sinh tr
ệ ượ ư ng u th lai
ể ế ề ặ v nhi u c p gen khác nhau con lai có đ c ki u hình
ượ ể ồ ề ở ạ ợ ử ế ị ợ ử ề tr ng thái d h p t ố ẹ . ( Ki u gen AaBbCc tr ng thái đ ng h p t
ớ ạ ớ
ộ Ở ạ ặ ượ ộ t tr i so v i AABBCC, aabbcc, AAbbCC…) ạ ư ng pháp t o u th lai
ầ ề ế ệ
ơ ấ ế ủ ổ ợ ự ụ ấ ầ ế ế ệ th ph n qua nhi u th h (57 th h ) ư ể h p lai có u th lai cao nh t.( Lai đ n, lai kép,
ị
ấ ở ầ
ỉ ệ ồ ấ ố ị ổ ợ ệ ế ệ ả F1 sau đó gi m d n qua các th h ( không dùng con lai F1 làm ế ng thoái hóa gi ng do xu t hi n các bi n d t ợ đ ng h p tăng h p, t l
ệ ặ
ụ ế ạ ượ ử ụ c s d ng cho m c đích kinh t .
ợ ế ờ ể c đi m: m t nhi u th i gian.
ớ ằ ệ ế ươ ộ ế ng pháp gây đ t bi n và công ngh t bào
ạ ạ ươ ế ộ ng pháp gây đ t bi n
ậ ằ ế
ộ ể ố
ạ ươ ư ệ ặ ớ ử ụ ả ớ ể ệ ầ ng pháp này đ c bi ụ t hi u qu v i VSV ( Có th áp d ng v i TV nh ng ít s d ng cho
ự ạ ộ ố
ậ ươ ề ặ ng có nhi u đ c tính quý.
t Nam ủ ứ ộ ử ử ụ ạ ở c nhi u ch ng vsv, lúa, đ u t b i.
ấ ồ ơ
ệ ế ạ ố ệ Vi ề ằ ố bào
ợ ế ế ầ ng hay dung h p t bào tr n.
ắ ạ ố 1. T o gi ng thu n d a trên ngu n bi n d t ẽ Các gen n m trên các NST khác nhau s phân li đ c l p v i nhau t o nên các t quá trình sinh s n.ả ọ ọ Ch n l c nh ng t ự ụ ấ T t ố ạ 2. T o gi ng có u th lai cao a. Khái ni mệ ệ ượ Là hi n t ố ẹ ạ ớ v i các d ng b m . ơ ở ề ủ b. C s di truy n c a hi n t ả thuy t siêu tr i: Gi ề ượ ộ t tr i nhi u m t so v i d ng b m có nhi u gen v ể có ki u hình v ươ c. Ph ạ T o dòng thu n: cho t Lai khác dòng: Lai các dòng thu n ch ng đ tìm t ậ lai thu n ngh ch) Ư ế ệ ể u th lai bi u hi n cao nh t ẽ ệ ượ ố gi ng s gây ra hi n t ầ ồ ấ d n, xu t hi n các đ ng h p gen l n có h i) ư Ư ể * u đi m: Con lai có u th lai cao đ ấ ượ ề * Nh ự ộ 4. M t vài thành t u Hình 18.3 SGK ố II. T o gi ng m i b ng ph ằ ố 1. T o gi ng b ng ph a. Quy trình: ử ẫ (1) X lí m u v t b ng tác nhân đ t bi n. ế ể ộ ọ ộ (2) Ch n l c cá th đ t bi n có ki u hình mong mu n. (3) T o dòng thu n. * Ph ĐV ). ố 2. M t s thành t u t o gi ng ượ X lí tác nhân lí hóa thu đ ố S d ng cônsxisin t o gi ng dâu t m t ạ ộ ử Táo Gia L c x lí NMU t o ra gi ng táo má h ng cho năng su t cao, th m ngon. ằ 2. T o gi ng b ng công ngh t ệ ế ự ậ a. Công ngh t bào th c v t ế ấ bào. Nuôi c y mô, t ưỡ bào sinh d Lai t ấ ạ ấ Nuôi c y h t ph n noãn ượ c các quy trình t o gi ng. * Chú ý: n m đ
ộ
ế ủ ừ ệ ủ ế bào này. ạ ỏ ứ ể ứ ể ạ bào tuy n vú c a c u cho nhân, nuôi trong phòng thí nghi m ạ ỏ ủ ừ bào tr ng c a c u khác và lo i b nhân c a t ế ế bào tr ng đã lo i b nhân. bào tuy n vú vào t ườ ng nhân t o đ tr ng phát tri n thành phôi. bào chuy n nhân trong môi tr ẹ ể ừ ử ế Tách t ứ ế Tách t ủ ế ể Chuy n nhân c a t ể ế Nuôi t ể Chuy n phôi vào t cung c u m đ nó mang thai và sinh con.
ế ậ
ậ ườ ấ ơ ộ ạ ằ ườ ệ i nh m cung c p c quan n i t ng cho ng i b nh.
ạ ấ ề
ệ ể ỗ ộ t, m i ph n sau đó cho phát tri n thành m t phôi riêng
ầ ủ ử ể ậ ộ ệ ế b. Công ngh t bào đ ng v t ậ ả * Nhân b n vô tính đ ng v t Quy trình: (1) (2) (3) (4) (5) Ý nghĩa: ố Nhân nhanh gi ng v t nuôi quý hi m. ớ ộ T o ra các gi i đ ng v t mang gen ng b. C y truy n phôi ượ Phôi đ ệ t và đ bi c c y vào t ề ầ c tách thành nhi u ph n riêng bi ượ ấ cung c a các con cái khác nhau đ mang thai và sinh con. (cid:0)
CHÚ Ý: ả ượ ố ố ớ ạ ấ ạ c
ớ ể
ưỡ ộ ặ ạ ị ộ ợ ế ầ ẽ ạ ng bào tr n s t o ra các d ng song nh b i( có b NST l
ệ ờ ố ớ
ỏ ạ ậ ế ữ
ỹ ậ ể ể ặ ọ ổ ợ ị ế ế ớ bào sinh v t có gen b bi n đ i ho c có thêm gen m i. ể bào khác g i là k thu t chuy n bào này sang t ừ ế t h p đ chuy n gen t
ỹ ậ ể c c n ti n hành trong k thu t chuy n gen
ế ổ ợ h p
ể
ộ ậ ỏ ạ ử ự ả ADN nh d ng vòng có kh năng t nhân đôi đ c l p( plasmit), virus. NST
ố i h n( restrictaza) và enzim n i( ligaza)
ề
bào. ạ ớ ạ ể ể ạ ằ ộ ẻ ạ ạ ầ i h n đ t o cùng m t lo i đ u
ể ạ ổ ơ ể ầ h p.
ố ể ắ ổ ợ ư h p vào trong t
ấ ủ ế ổ ợ ể ệ ặ ố bào đ ADN tái t ễ h p d
ứ ế ổ ợ h p
bào ch a ADN tái t ấ
ể ế ả ấ ị ẩ ậ ỹ ề Nhân b n vô tính, nhân gi ng vô tính, c y truy n phôi không t o ra gi ng m i( không t o ra đ ki u gen m i). ộ Lai xa và đa b i hóa ho c dung h p t ộ ủ b i c a hai loài ) ạ III. T o gi ng m i nh công ngh gen 1.Công ngh genệ ệ ệ a.Khái ni m công ngh gen ệ Công ngh gen là quy trình t o ra nh ng t ậ ạ ỹ K thu t t o ADN tái t gen. ướ ầ b. Các b ạ * T o ADN tái t Nguyên li uệ ầ + Gen c n chuy n ề ể + Th truy n: Phân t nhân t o.ạ ớ ạ + Enzim gi ế Cách ti n hành ầ ể ỏ ế ế t th truy n và gen c n chuy n ra kh i t + Tách chi ộ ầ ề ể ử + X lí th truy n và đo n gen c n chuy n b ng m t lo i enzim gi dính. ạ ề + Dùng enzim n i đ g n th truy n và đo n gen c n chuy n t o thành ADN tái t ậ ế * Đ a ADN tái t bào nh n Dùng mu i canxi clorua ho c xung đi n làm dãn màng sinh ch t c a t dàng đi qua. ậ * Phân l p dòng t ề ọ Ch n th truy n có đánh d u. ấ ậ Nh n bi ằ t s n ph m đánh d u b ng k thu t nh t đ nh.
ổ ố ạ ế ệ Ứ
ậ ế
ủ ụ ệ ậ ợ ớ ợ ế ườ ổ c làm bi n đ i phù h p v i l ủ i ích c a con ng i.
ủ ệ ủ ư
ệ ộ
ế ộ ổ ặ ệ ạ
ế ạ ỏ ộ ố ấ ự ạ ẵ ộ ế ổ 2. ng d ng công ngh gen trong t o gi ng bi n đ i gen ổ a. Khái ni m sinh v t bi n đ i gen ượ ệ Là sinh v t mà h gen c a nó đ ổ ệ ậ Cách làm bi n đ i h gen c a sinh v t ậ ạ + Đ a thêm m t gen l vào h gen c a sinh v t. + Làm bi n đ i m t gen đã có s n trong h gen. + Lo i b ho c làm b t ho t m t gen nào đó trong h gen. b. M t s thành t u t o giông bi n đ i gen (SGK)
ƯƠ Ọ Ề CH NG V: DI TRUY N H C NG ƯỜ I
ề
ộ ề ệ ề ệ ứ ề i, chuyên nghiên c u phát hi n các c ch gây b nh di truy n và đ
ị ấ ệ ữ ườ ừ ơ ế ề ở ườ i. ng
ệ ử
ệ ệ ử ở ứ ộ m c đ phân t ứ ơ ế c nghiên c u c ch gây b nh
ợ ườ ng: gen t ng h p enzim chuy n hóa phêninalanin thành tirôzin.
ổ ụ ạ l i đi lên c enzim này nên phê ninalanin tích t
ở
ỉ ợ ế ề ượ ệ ổ ể i bình th ế ợ ượ i b b nh: gen đ t bi n không t ng h p đ não. ế ộ
ộ ế ế ặ ưỡ ầ ưỡ ề ệ ớ ở ẻ ng thích h p n u phát hi n s m tr . β ỗ i li m do đ t bi n gen mã hóa chu i Hb ( thay th c p AT
ộ ứ
ế ạ
ng liên quan đ n nhi u gen à gây ra hàng lo t các ứ ộ ế ng NST th ườ ệ ườ ệ ọ ộ ng ề ng g i là h i ch ng b nh.
các h c quan c a ng ứ
ế ạ ng t o ra giao t
ườ ử
ơ ể ộ ế ộ ệ ả ớ ườ ứ ệ ụ ử mang hai NST 21, khi th tinh k t ứ ng có 1 NST 21 t o thành c th mang 3NST 21 gây ra h i ch ng Down. ổ ế ộ ng có hi u qu v i tu i
ẹ ậ ổ
ệ
ượ ặ ở ự ể c đ c tr ng b i s tăng sinh không ki m soát đ
ạ ế ư ố
ơ ể ơ ể ả ầ ỏ ơ bào có kh năng tách kh i mô ban đ u và di chuy n các n i khác trong c th t o nên các
ộ ố ế ế ấ
ộ ưở ế ố ộ ế ế ố ứ ạ ị ng và gen c ch kh i u. sinh tr
ơ ế ả ế ệ ộ t đ t bi n x y ra ệ ề ư ằ ề ạ ặ ị ị bào ung th b ng tia phóng x ho c hóa
ườ ưỡ ễ ệ ả ả ng đ m b o v sinh, tránh làm ô nhi m môi tr ng.
ọ ề I. Di truy n y h c ệ ọ 1. Khái ni m di truy n y h c ậ ủ Là b ph n c a di truy n ng ệ xu t các bi n pháp phòng ng a, cách ch a tr các b nh di truy n ề 2. B nh di truy n phân t ệ Khái ni m: Là b nh di truy n đ ụ ệ * Ví d : b nh phêninkêtô ni u ườ + Ng ộ ườ ị ệ + Ng ầ ộ ế ầ bào th n kinh đ u đ c t ề ữ ệ + Ch a b nh: Đi u ch nh ch đ dinh d ụ ệ ế * Ví d : B nh thi u máu hình c u l ặ ằ b ng c p TA ) ế ệ 3. H i ch ng b nh liên quan đ n đ t bi n NST ộ ế ấ ườ ố ượ Các đ t bi n c u trúc hay s l ươ ủ ệ ơ ở ổ i b nh nên th t n th ụ ộ Ví d : H i ch ng Down ơ ế ườ ả + C ch : NST 21 gi m phân không bình th ạ ớ ợ bình th h p v i giao t ệ + Cách phòng b nh: Các h i ch ng b nh liên quan đ n đ t bi n NST th ổ m ( trên 35 tu i ) vì v y không nên sinh con khi tu i quá cao. ư 4. B nh ung th ệ ộ ố ạ ế ượ ủ c c a m t s lo i t Khái ni m: là lo i bênh đ ượ ọ ơ ể ẫ ố bào c th d n đ n hình thành các kh i u chèn ép các c quan trong c th . Kh i u đ c g i là ác ơ ể ạ ế tính khi t ố kh i u khác nhau. Nguyên nhân c ch : Tìm th y m t s nguyên nhân liên quan đ n đ t bi n gen và đ t bi n NST ặ ở hai lo i gen: gen quy đ nh y u t Đ c bi ủ ế ư Cách đi u tr : hi n nay ch a có thuôc đi u tr , phá h y t ch t.ấ ế ộ Có ch đ dinh d * Chú ý:
ơ ộ ế ế ơ ơ ư ấ ạ , ung th máu( m t đo n
ằ ặ ườ ượ ệ ể ngang nhau. B nh do
ặ ớ ớ ỉ ệ i v i t l ủ ế ở hai gi ệ ệ ở ể ng đ ề ệ ượ ệ c bi u hi n ng di truy n chéo và b u hi n ch y u nam. B nh do gen trên
ệ ở ỉ ể
ố ẹ ị ệ ố ẹ ị ệ ị ệ ệ ể ẫ
ị ệ ề
ố ẹ ị ệ ị ệ ệ ể
ị ứ ườ
ể ả ệ ố ng. ộ ố ấ ộ ủ ườ ủ ề ả ệ ọ ộ Cách đ c m t ph h . ệ ứ ộ Các h i ch ng b nh liên quan đ n đ t bi n NST khác: T cn , Claiphent NST)…. ệ B nh do gen l n n m trên NST th gen l n trên NST X có hi n t nam. NST Y ch bi u hi n ị ặ B nh do gen l n quy đ nh thì b m không b b nh v n có th sinh con b b nh. B m b b nh thì con đ u b b nh. ị ệ ố ẹ ộ B nh do gen tr i quy đ nh thì b m không b b nh không th sinh con b b nh. B m b b nh ữ ẫ v n có th sinh nh ng đ a con bình th II. B o v v n gen c a loài ng ề ọ i và m t s v n đ xã h i c a di truy n h c
ủ ườ
ằ ạ ả ệ ố ườ
ọ ệ i ế ộ ướ ế c sinh
ỹ ệ ự ệ ậ ả ệ ườ ệ c sinh ẩ i b nh, ch n đoán tr
ề ệ ướ ướ ị ệ
ế t tua nhau thai
c sinh: là xét nghi m phân tích ADN, NST xem thai nhi có b b nh di truy n. ọ ng pháp: Ch c dò d ch ỹ ệ i và sinh thi ng lai
ươ ị ệ ế ằ ng pháp ch a b nh b ng thay th hen b b nh b ng gen lành.
ể ắ
ị
ủ ả
ườ ệ ế i. bào.
ộ ố ấ ộ ề ề ề
ấ ấ ệ ố ớ ọ ệ ầ ậ ắ ợ
ệ ố ằ ổ
ị ệ ậ ấ ị ưở ề ế ả ả ả ệ ng nh t đ nh đ n kh năng trí tu .
ề
ợ ơ ế ễ ậ ạ II.1. B o v v n gen c a loài ng ạ ạ ng s ch nh m h n ch đ t bi n. 1. T o môi tr ề ư ấ 2. T v n di truy n và vi c sàng l c tr ề ư ấ v n di truy n Khái ni m t ẩ K thu t: ch n đoán đúng b nh, xây d ng ph h ng Xét nghi m tr ươ ị ố Ph ậ ủ ươ ệ 3. Li u pháp gen k thu t c a t ữ ệ ằ Là ph ậ ỹ ề V nguyên t c là k thu t chuy n gen. ả ặ ư ỏ ể ộ ố M t s khó khăn g p ph i: virus có th gây h h ng các gen khác do chèn gen không đúng v trí. ề ọ ộ ủ ề II.2. M t s v n đ xã h i c a di truy n h c ộ ệ ộ ớ 1. Tác đ ng c a xã h i v i vi c gi i mã b gen ng ệ 2. V n đ phát sinh do công ngh gen à công ngh t ệ 3. V n đ di truy n trí tu ượ c xác d nh b ng các bài t p tr c nghi m tích h p v i đ khó tăng d n. a. H s thông minh (IQ) đ ọ ổ + cách tính h s IQ: IQ = Tu i trí tu / tu i sinh h c ề ự ệ b. Kh năng trí tu và s di truy n: t p tính di truy n có nh h ọ ớ ệ i b nh AIDS 4. Di truy n h c ề ấ ậ Virus HIV có v t ch t di truy n là ARN s i đ n. Khi virus xâm nh p vào t ầ bào b ch c u thì di n
ượ
ằ ề ệ ự ử ụ ADN). ườ c (ARN ể ủ ệ ế ự ạ i ta s d ng bi n pháp di truy n nh m h n ch s phát
Ậ ể ể ủ Ộ Ố
ỹ ể
ộ ủ ưỡ ố ớ ạ ng b i c a hai loài?
ủ ữ ừ ạ ườ ừ ể ả ủ ộ c trong quy trình chuy n gen s n sinh protein c a s a ng i vào c u t o ra c u
ấ ạ ưỡ ể ơ ộ ộ ng b i hóa
ấ ủ ưỡ ư ế ủ ầ
ng b i thu n ch ng có ki u gen nh th nào? ư ộ ạ ể ạ ố ra quá trình phiên mã ng ậ Đ làm ch m s phát tri n c a b nh ng tri n c a virus HIV. Ỏ M T S CÂU H I ÔN T P ậ ữ ự 1. Trong k thu t chuy n gen có s tham gia c a nh ng lo i enzim nào? ươ ng pháp tao gi ng m i mang b NST l 2. Nêu các ph ướ 3. Hãy nêu các b ể chuy n gen? 4. Nuôi c y h t ph n c a cây có ki u gen AabbDdEE thành các dòng đ n b i, sau đó l ể ạ t o thành các dòng l ế 5. T i sao khi lai khác dòng t o ra con lai có u th lai cao và không dùng con lai F1 đ làm gi ng?
ệ ườ ượ ằ ặ ặ ớ ề ng và NST gi i tính se đ c di truy n
ế ệ
ư ế ệ ơ ế ứ ế ệ ề ệ ầ ồ ộ
ề 6. B nh di truy n do gen trôi ho c gen l n n m trên NST th cho th h sau nh th nào? 7. Nêu c ch gây b nh b nh phêninkêtô ni u, bênh thi u màu h ng c u hình li m, h i ch ng Down?
Ầ Ế PH N VI: TI N HÓA
ƯƠ Ế Ế Ơ Ứ Ằ CH NG I: B NG CH NG VÀ C CH TI N HÓA
Ế Ứ
ệ ạ ồ ở ổ ặ ồ ừ ộ ơ i loài t m t c quan tiên, m c dù hi n t ả ơ ng đ ng: Là các c quan b t ngu n t
ắ ấ
ươ
ơ ố ườ i ) ng s ng ( mèo, cá voi, d i, tay ng
ố ệ ả ướ ủ ồ ươ ự ồ ĐV: Chi tr TV: Gai x
ổ ế ạ ủ ồ ừ ộ ơ m t c quan loài t
ị ơ ơ ứ ơ ứ ữ ặ c b t ngu n t ả ệ ư tiên nh ng hi n ươ ng
ố ồ ả ậ ề ư ứ i ru t th a, x ươ ươ ng cùng, răng khôn…. ữ ộ ng t
ự ng t
ươ . ồ ố ơ ừ ự : Là nh ng c quan khác nhau v ngu n g c nh ng đ m nhân ch c ph n ể ự ả ng t
ế ủ ể ủ ự ể ồ
ướ
ằ ệ ậ ấ ế cho th y các loài sinh v t hi n nay ứ ữ b ng ch ng gián ti p
ử ọ :
ế ứ ứ
ướ ượ ế ơ ế bào. T bào đ c sinh ra t bào tr ừ ế t t ị c đó. T bào là đ n v
ầ ơ ả ự ề ấ ế ế ấ bào nhân th c đ u có các thành ph n c b n: màng sinh ch t, t bào ch t,
:
ằ ự ươ ứ ồ ử ứ ữ ề
ng đ ng v c u t o, ch c năng c a ADN, prôtêin, mã di truy n gi a các loài. tiên.
ấ ề Ế Ọ
ế
ự ủ ể ể ể ế ế ặ
ế ấ ị ệ ng xác đ nh, là nguyên li u cho quá trình ti n hóa
ẻ ơ ở ị ớ ế ế ỏ ị
ề ọ ọ Ằ Bài: CÁC B NG CH NG TI N HÓA ằ ẩ ứ I –B ng ch ng gi i ph u so sánh: ươ ơ 1/ C quan t ứ ơ các c quan này th c hi n các ch c năng r t khác nhau. ự ế ơ ng đ ng ph n ánh s ti n hóa phân ly. C quan t ươ Ở c c a các loài ĐV có x Vd: ậ Ở ng r ng, tua cu n đ u Hà lan là bi n d ng c a lá. ượ ắ ơ * C quan thoái hóa: Là nh ng c quan đ nay không còn ch c năng ho c ch c năng b tiêu gi m.. C quan thoái hóa cũng là c quan t đ ng.ồ Ở ườ Vd: ng ơ ơ 2/ C quan t ươ gi ng nhau nên có ki u hình thái t ự ế ph n ánh s ti n hóa đ ng quy. C quan t ạ Vd: Gai cây Hoàng liên là bi n d ng c a lá, gai cây hoa h ng là do s phát tri n c a bi u bì thân. ơ Cánh b m cánh d i ữ ằ ứ KL: Nh ng b ng ch ng trên là nh ng ề ượ ừ ộ ổ tiên chung c ti n hóa t đ u đ m t t ọ ằ ế II B ng ch ng t bào h c và sinh h c phân t ọ ằ ế 1/ B ng ch ng t bào h c: ấ ạ ừ ế ậ ề ọ M i sinh v t đ u có c u t o t ổ ứ ơ ả ủ ơ ể ố ch c c b n c a c th s ng. t ơ ế T bào nhân s và t nhân ( vùng nhân ). ọ 2/ B ng ch ng sinh h c phân t ủ ề ấ ạ S t ổ KL: Các loài trên Trái Đ t đ u có chung t Bài: H C THUY T ĐĂCUYN ề I Bi n di – Di truy n: ữ ị ị 1/ Bi n d ( Bi n d cá th ) : S phát sinh nh ng đ c đi m sai khác c a các cá th cùng loài trong quá trình sinh s n.ả ướ ệ không theo h Xu t hi n riêng l ữ 2/ Di truy n: C s tích lũy nh ng bi n d nh thành bi n d l n. II Ch n l c:
ộ ộ ạ ệ ế ự ọ ọ ố ượ ọ ọ ự t ch n l c t ng, n i dung, đ ng l c, k t nhiên và ch n l c nhân t o ( Tác nhân, đ i t
ạ ủ Ư ể nhiên.
ở ậ ọ ọ ự ể sinh v t.
ồ
ị ồ ạ ượ ự ượ ơ ế ặ c s hình thành đ c đi m thích nghi ố ủ c ngu n g c c a các loài ế
ớ ủ ư ư ơ ế ấ ượ ố ớ ự c vai trò c a cách li đ i v i s
Ế Ệ Ợ Ạ
ồ ệ ệ Ổ ế
ớ ế ế
ỏ ầ ả ổ ấ ề ủ ể ế
ị ớ ờ ơ ạ
ả ố ế ti n hóa:
ầ ầ ể ủ
ỗ ố ớ ừ ế ế ế ể ề ể ầ ỏ ừ 6 104 nh ng trong m i cá th nhi u gen, qu n th có
ộ ể 10 ầ ư ể ấ ớ
ử ữ ầ ặ ổ ng trao đ i gi a các cá th ho c các các giao t ể gi a các qu n th .
ệ ượ ầ ữ ầ ố ể ủ ể ầ
ọ ọ ự nhiên:
ả ủ ể ớ ể ả ả ố
ầ ự ế ổ ầ ố ể ầ ố ủ ế ể
ầ
ề ướ ố ế ướ ế ng ti n hóa, là nhân t ti n hóa có h ng.
ố ộ ộ
ệ
ọ ọ ọ ọ ợ ử ộ ặ ậ ị
ể ỉ ể ọ ọ ki u hình. ồ ở ạ tr ng thái đ ng h p t . ể ồ ạ ớ ầ ố ấ i v i t n s th p
ộ ặ ầ ờ ạ ế lo i h t alen l n ra kh i qu n th vì alen l n có th t n t ể ể trong các cá th có ki u gen d h p t ặ ị ợ ử .
ổ ầ ố ữ ể ế ầ ả ớ ng u nhiên: ng u nhiên làm bi n đ i t n s alen và thành ph n ki u gen hay x y ra v i nh ng
ướ ầ
ỏ c nh . ổ ầ ố ặ ộ
ể ị ạ ỏ ể ạ ộ ợ ấ ị ề ướ ng nh t đ nh. ầ ỏ i có th b lo i b hoàn toàn ra kh i qu n th và m t alen có h i cũng
ể ở
ự ể ề ầ ạ
ủ ẫ ố Phân bi qu ).ả ệ * u đi m: Phát hi n vai trò sáng t o c a ch n l c t ả i thích đ Gi ả i thích đ Gi ề ể i: Ch a hi u rõ c ch phát sinh bi n d , di truy n. T n t ư Ch a đi sâu vào c ch hình thành loài m i, ch a th y đ hình thành loài m i.ớ Ọ Ế Bài: H C THUY T TI N HÓA T NG H P HI N Đ I ế I Quan ni m ti n hóa và ngu n nguyên li u ti n hóa: ỏ 1/ Ti n hóa nh và ti n hóa l n: ế ế Ti n hóa nh : Quá trình làm bi n đ i c u trúc di truy n c a qu n th . K t qu hình thành loài m i.ớ ớ ế Ti n hóa l n: X y trên quy mô l n, th i gian dài, hình thành các đ n v phân lo i trên loài. II Các nhân t ộ 1/ Đ t bi n: ộ ể ổ ầ ố Đ t bi n làm thay đ i t n s alen và thành ph n ki u gen c a qu n th . ấ ộ Đ t bi n đ i v i t ng gen r t nh t ế ủ ố ề nhi u cá th nên s alen đ t bi n c a qu n th r t l n.. ế ệ ơ ấ ấ ế ộ Đ t bi n cung c p nguyên li u s c p cho quá trình ti n hóa. ậ 2/ Di nh p gen: ậ Di –nh p gen là hi n t ể ổ Làm thay đ i thành ph n ki u gen và t n s alen c a qu n th . 3/ Ch n l c t CLTN là quá trình phân hóa kh năng s ng sót và kh năng sinh s n c a các cá th v i các ki u ể gen khác nhau trong qu n th . ế ộ CLTN tác đ ng tr c ti p lên ki u hình và gián ti p làm bi n đ i t n s ki u gen, t n s alen c a ể qu n th . ị CLTN quy đ nh chi u h ổ ầ ố T c đ thay đ i t n s alen tùy thu c: ố ở ể ạ i alen tr i: CLTN nhanh vì gen tr i bi u hi n ra .Ch n l c ch ng l ả ạ ố i alen l n: CLTN ch m vì gen l n ch b đào th i khi . Ch n l c ch ng l ặ ỏ Ch n l c không bao gi ở ế ố ẫ 4/ Các y u t ẫ ế ố Cácu y u t ể qu n th có kích th ể Đ c đi m: + Thay đ i t n s alen không theo m t chi u h ộ + M t alen có l ể ầ ổ ế có th tr nên ph bi n trong qu n th . ả ố Làm nghèo v n gen c a qu n th , gi m s đa d ng di truy n. 5/ Giao ph i không ng u nhiên:
ố ố ẫ th ph n, giao ph i g n, giao ph i có ch n l c.
ổ ể ố ầ ầ ọ ọ ướ ầ ầ ố ng tăng d n t n s
ợ ồ ể
ả ể ề ự ị ợ ạ ổ ầ ố ả ủ
ệ
ầ ặ ể
ề ữ ộ ạ
ố
ờ ả ả ể ố ớ ứ ố
ộ ầ ể ả ả
ữ ả c cách li sinh s n v i nh ng nhóm qu n th thu c loài khác. ữ
ở ở ậ ạ ữ ơ ể ơ ế ệ
ả ặ ả ể ữ ệ ạ ố ớ
ạ
ở ạ ả ạ ữ ố ớ : Nh ng tr ng i ngăn c n sinh vât giao ph i v i nhau. Các lo i cách li
ả (sinh c nh)
ụ
ả ạ ạ ạ ụ ữ ữ ở
ợ ử ể ặ : Nh ng tr ng i t o ra con lai ho c ngăn c n t o ra con lai h u th . không phát tri n.
ợ ử ụ ố ớ ứ ừ ả ả
ự ị
ể ủ ể ể ả ặ ầ ỡ ị
ố ớ ầ ể ề ớ
ệ ề ầ ố ượ ể ầ ầ c chia thành nhi u qu n th cách li v i nhau. t v t n s alen và thành ph n ki u gen đ c tích lũy
ầ ự ấ ớ
ả ậ ả ộ ị
ng cách li đ a lí x y ra đ i v i các loài đ ng v t có kh năng phát ế ả ớ ằ ậ ố ớ ể ạ ả ạ ạ
ự ị ậ
ằ ậ
ọ
ự ể ầ
ị ố ằ ổ ư ố ộ
ể ầ ầ
ướ ả ộ ự ụ ấ Giao ph i không ng u nhiên: t Không làm thay đ i t n s alen, làm thay đ i thành ph n ki u gen theo h ầ ầ ố ể ki u gen đ ng h p và gi m d n t n s ki u gen d h p. ầ ố Làm nghèo v n gen c a qu n th , gi m s đa d ng di truy n. Bài: LOÀI ọ I – Khái ni m loài sinh h c: ể ầ ố Lòai giao ph i là m t qu n th ho c nhóm qu n th : + Có nh ng tính tr ng chung v hình thái, sinh lý. ị + Có khu phân b xác đ nh. + Các cá th có kh năng giao ph i v i nhau sinh ra đ i con có s c s ng, có kh năng sinh s n và ớ ượ đ II – Các c ch cách li sinh s n gi a các loài: ọ ả ơ ế 1/ Khái ni m: Các c ch cách li sinh s n là nh ng tr ngai trên c th sinh v t ( tr ng i sinh h c ) ụ ngăn c n các cá th giao ph i v i nhau, ho c ngăn c n vi c t o ra con lai h u th . ả 2/ Các lo i cách li sinh s n: ướ ợ ử a/ Cách li tr c h p t ướ ợ ử ồ tr g m: c h p t ơ ở Cách li n i ậ Cách li t p tính ờ Cách li th i gian( mùa v ) ơ ọ Cách li c h c b/ Cách li sau h p t Vd: Tr ng nhái th tinh tinh trùng cóc thì h p t ự ẻ L a giao ph i v i ng a đ ra con la không có kh năng sinh s n Bài: QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH LOÀI I Hình thành loài khác khu v c đ a lí: Cách li đ a lí ( sông, núi, bi n.. ) ngăn c n các cá th c a các qu n th cùng loài g p g và giao ph i v i nhau. ầ ượ ể Qu n th ban đ u đ ố CLTN và các nhân t khác làm cho khác bi ả ế ẫ ầ d n d n d n đ n cách li sinh s n ệ Khi s cách li sinh s n xu t hi n thì loài m i hình thành. ườ Hình thành loài m i b ng con đ ề tán m nh. X y ra ch m ch p qua nhi u d ng trung gian chuy n ti p. II Hình thành loài cùng khu v c đ a lí: ằ 1/ Hình thành loài b ng cách li t p tính và cách li sinh thái: a/ Hình thành loài b ng cách li t p tính: ụ Xem ví d minh h a SGK. ố b/ Hình thành loài b ng cách li sinh thái: Hai qu n th cùng loài s ng trong cùng khu v c đ a lí ố ế ti n hóa làm phân hóa v n gen sinh thái khác nhau,d nh ng s ng trong hai i tác đ ng các nhân t ớ ẫ ầ ủ ế c a qu n th d n d n d n đ n cách li sinh s n hình thành nên loài m i. ờ ơ ế 2/ Hình thành loài nh c ch lai xa và đa b i hóa;
ụ ớ ộ Lai xa + Đa b i hóa : loài m i Xem ví d SGK
ƯƠ Ể Ự Ố Ấ CH NG II: S PHÁT SINH VÀ PHÁT TRI N S S NG TRÊN TRÁI Đ T.
Ự Ồ Ố Ự Ố
ọ ế
ấ ữ ơ ơ
ử ơ ự ượ ướ ả ừ ấ ộ ấ nhiên ( s m sét, tia t ng t ơ ch t vô c : ồ i tác đ ng các ngu n năng l
ả ấ ạ
ạ ử ữ ơ h u c :
4, NH3, H2, H2O… ) d ấ ữ ơ ơ ạ ả
ử ữ ơ ấ ữ ơ ơ h u c ( protein, axit Đ i phân t ạ
ọ ề ế
ọ ọ ỏ t nh ( bao b c ng thành các gi
ế ữ ủ i tác đ ng c a CLTN hình thành nh ng t ạ ạ ươ ử ữ ơ h u c ( protein, axit nucleic… ) hòa tan trong đ i d ơ ướ bào s khai.
ố ế ộ ế ế ụ ọ ướ ti n hóa i tác đ ng các nhân t bào s khai ti p t c quá trình ti n hóa sinh h c d
ơ ể ơ ơ ể ơ
Ủ I QUA CÁC Đ I Đ A CH T
ạ ứ ị Ự ạ Ể ủ Ạ Ị ử Ấ ể ủ ớ i
ự ạ
ử i
ằ ạ ớ ể ủ ứ ị ử ự ế v l ch s phát tri n c a sinh gi i.
ạ ị ớ ề ị ấ i qua các đ i đ a ch t
ấ ể ủ ạ ụ ị ng trôi d t l c đ a ạ ị ử ị ệ ượ ậ
ả
ư ữ
ậ ươ ứ ệ ệ ấ ấ ạ ấ
Ự ng ng ạ ự ậ ƯỜ I
ề
ạ ệ i hi n đ i ậ ủ ằ ườ ố ộ ế ứ ứ ằ ằ ồ ạ ứ ồ i có ngu n g c
ưở ệ ồ i: ử ề đ u ch ng minh loài ng ượ ặ ng đ c bi ứ ệ ớ t v i các loài v ố ườ n hi n nay g m
ườ i hóa th ch và quá trình hình thành loài ng ườ ươ i ượ n ng i
ế ụ ế ể ồ ừ
ẳ ườ ứ ườ i c đ i ti n hóa thành chi Homo (H ) đ r i sau đó ti p t c ti n hóa hình thành i đ ng th ng ) thành loài
ườ ệ i khéo léo ) – H. erectus ( ng ạ i hi n đ i H. sapiens. t vong ) và loài ng
ườ ạ Bài: NGU N G C S S NG I – Ti n hóa hóa h c: 1/ Quá trình hình thành ch t h u c đ n gi n t Ch t vô c ( CH ngo i… ) thành ch t h u c đ n gi n ( axit amin, nucleotit… ). 2/ Quá trình trùng phân t o nên các đ i phân t Các ch t h u c đ n gi n ( axit amin, nucleotit… ) nucleic… ) II – Giai đo n ti n hóa ti n sinh h c: ạ Đ i phân t ộ ở b i màng ) d ọ ế III – Ti n hóa sinh h c: ế ừ ữ T nh ng t hình thành nên c th đ n bào, c th đa bào…. Ớ Bài S PHÁT TRI N C A SINH GI I – Hóa th ch và vai trò c a các hóa th ch trong nghiên c u l ch s phát tri n c a sinh gi 1/ Hóa th chạ Hóa th chạ S hình thành hóa th ch ớ ạ ủ 2/ Vài trò c a các hóa th ch trong nghiên c u l ch s phát tri n c a sinh gi ể ủ ứ ữ b ng ch ng tr c ti p Hóa th ch cung c p nh ng II – L ch s phát tri n c a sinh gi 1/ Hi n t ấ 2/ Sinh v t trong các đ i đ a ch t ấ ạ ị Xem B ng 33: Các đ i đ a ch t và sinh v t t ọ ự ệ ỉ L u ý: Nh ng s ki n quan tr ng xu t hi n trong đ i, k ắ ỉ Vd: Đ i trung sinh, k ph n tr ng xu t hi n th c v t có hoa. Bài: S PHÁT SINH LOÀI NG I – Quá trình phát sinh loài ng ườ 1/ B ng ch ng v ngu n g c đ ng v t c a loài ng Các b ng ch ng hóa th ch đ n các b ng ch ng phân t ệ ầ ủ ớ ậ ừ ộ đ ng v t có quan h g n g i v i các loài linh tr t ỉ ượ i, kh Gorila, tinh tinh. n Gibbon, đ v ạ ườ ạ 2/ Các d ng v ượ ườ ổ ạ ế T loài v ườ nên loài ng H. neanderthalensis ( đã b di ệ II – Ng n ng i H. sapiens: H. habillis ( ng ị ệ ự ế i hi n đ i và s ti n hóa văn hóa
ặ ạ ể
i hi n đ i có đ c đi m: ể
ườ ộ ế ể
ụ ộ
ử ụ ọ ế ạ ố ử ề ị ị
ứ ữ ở ố ế sinh h c ( bi n d , di truy n, CLTN ) ngày càng ố xã h i ( ti ng nói, lao đ ng, ý th c ) ngày càng tr thành nh ng nhân t quy
ể ủ ườ ự ệ Ng + B não phát tri n + Ti ng nói phát tri n ạ + Bàn tay có các ngón tay linh ho t giúp ch t o và s d ng công c lao đ ng ườ ể i các nhân t Trong l ch s phát tri n loài ng ế ộ ả gi m vai trò, các nhân t ườ ị đ nh s phát tri n c a con ng ộ ộ i và xã h i loài ng i
Ọ Ầ PH N VII: SINH THÁI H C
ƯƠ Ậ Ầ Ể Ể CH NG I. CÁ TH VÀ QU N TH SINH V T
ườ ố ố 1. Môi tr ng s ng và các nhân t sinh thái:
ố ườ
ậ ặ ự ế t c các nhân t
ưở ể ủ ữ ạ ộ ế ớ ộ i xung quanh sinh v t , tác đ ng tr c ti p ho c gián ti p t ậ ng phát tri n và nh ng ho t đ ng khác c a sinh v t .
ố i , sinh tr ậ ấ c – đ t – sinh v t ậ ng s ng sinh v t : ấ ả ế ự ồ ạ ng đ n s t n t ướ ạ ng : c n – n
ưở ộ ườ ố sinh thái:
ế ớ ặ ố ố ưở ườ ự ế ấ ả ữ ng tr c ti p ho c gián ti p t i môi tr ả ng có nh h t c nh ng nhân t
ố ườ ố ậ ấ ả ọ ủ ng xung quanh t c các nhân t v t lý và hoá h c c a môi tr
ệ ữ ố ữ ườ ố ng, là nh ng m i quan h gi a
ậ ậ sinh thái h u sinh là th gi ớ ặ ữ ậ ặ ố
ấ ố ố ạ c nh n m nh là nhân t ườ ượ i đ ả có nh con ng
ố ớ ớ ờ ố ữ sinh thái h u sinh, nhân t ề ậ i đ i s ng c a nhi u sinh v t.
ủ ổ : sinh thái
ủ ả ố ộ ị ị sinh thái mà trong kho ng đó sinh
i và phát tri n đ c.
ở ứ ả ả ố ợ ậ sinh thái m c phù h p, đ m b o cho sinh v t
ự ố
ả ể ượ ủ ả i: Là kho ng c a các nhân t ấ ố t nh t. ủ ạ ộ ứ ế ố ố ị ủ sinh thái gây c ch cho ho t đ ng sinh lí c a
ấ ả ườ ủ ằ ố ở sinh thái c a môi tr ng n m trong
t c các nhân t ơ ở ỉ Ổ ớ ạ ồ ạ ơ ư sinh thái :là không gian sinh thái mà i h n cho phép loài đó t n t ch là n i c trú.
ụ ổ
ự ư ườ ạ ộ n.
Ứ ồ ồ ạ *Môi tr Khái ni m ệ : bao g mồ t ậ ả sinh v t , nh h ạ Các lo i m i tr * Các nhân t là t sinh thái Nhân t ậ . ủ ờ ố đ i s ng c a sinh v t ố sinh thái: Các nhóm nhân t + Nhóm nhân t sinh thái vô sinh là t sinh v t.ậ ế ớ ữ ơ ủ + Nhóm nhân t i h u c c a môi tr ậ ộ ộ m t sinh v t (ho c nhóm sinh v t) này v i m t sinh v t (ho c nhóm sinh v t) khác s ng xung quanh. Trong nhóm nhân t ưở ng l n t h ớ ạ i h n sinh thái và *Gi ớ ạ i h n sinh thái: + Gi ớ ạ * Gi i h n sinh thái: Là kho ng giá tr xác đ nh c a m t nhân t ể ồ ạ ậ v t có th t n t ậ ợ ả * Kho ng thu n l ệ ứ th c hi n các ch c năng s ng t ả ả * Kho ng ch ng ch u: Là kho ng c a các nhân t sinh v t.ậ đó t + ể i và phát tri n. Còn n i gi ủ ổ sinh thái. * Nêu nguyên nhân và ý nghĩa phân hóa c a * ng d ng sinh thái trong các lĩnh v c : ư Tr ng xen các lo i cây a bóng và cây a sáng trong cùng m t khu v ờ ụ th i v . Tr ng các lo i cây đúng
ầ các t ng n
ướ ề ộ c khác nhau trong m t ao nuôi. cá rô phi ệ ộ ở t đ i h n sinh thái v nhi
ể ậ ầ ợ ể
ả ố ậ là t p h p các cá th cùng loài : ị
ờ
ả ố ệ ữ ể ầ ở Nuôi ghép các loài cá ơ ồ ớ ạ * Phân tích s đ gi ể ầ 2. Qu n th : * Khái ni m: ệ Qu n th sinh v t ộ + sinh s ng trong m t kho ng không gian xác đ nh ấ ị + th i gian nh t đ nh ế ệ ớ ạ + sinh s n và t o ra th h m i ể * Các m i quan h gi a các cá th trong qu n th :
ả ệ ụ ể ệ ỗ ợ. ệ ủ
ố ng s ng thành búi, khóm… ệ ỗ ợ ể ệ ở ố ố l ể ệ ở ệ ượ hi n t
ủ ạ
ẽ ơ ễ ấ ạ ổ ộ ạ i tác đ ng c a gió. ề ễ ở ộ ố m t s loài cây mà quá trình trao đ i ch t di n ra m nh m h n. ố c, ch ng l ng li n r
ậ
ả ả i k thù. Tăng kh năng sinh s n.
ố ộ ư ố ổ ứ ể ồ ạ ồ ố i đa ngu n s ng, làm
ố ế ầ ả ủ ệ ỗ ợ ả ả
ộ ồ ố ả ớ
ơ ố ự ầ ố ặ ả ơ i trong đàn vào mùa sinh s n.
ệ
ệ ượ ng t
ể ệ ở ự ự ỉ t a. ể s cách li cá th .
ố ượ ở ứ ể ể ầ ợ ự ồ ả ng cá th trong qu n th duy trì ả m c phù h p, đ m b o cho s t n
i và phát tri n. ặ ơ ả ủ ể ư ầ
ỉ ố ữ ố ượ ể ầ ể ự ng cá th đ c, s l
là t s gi a s l ỉ ỉ ệ ớ gi ườ ể ỉ ệ ớ gi ừ
ố ầ ộ ả ổ ọ ư ệ ả ng cá th cái trong qu n th . T l i ể này có th thay đ i tùy thu c vào t ng ả ặ i tính c a qu n th là đ c tr ng quan tr ng đ m b o hi u qu
ả ủ
gi
ổ ng thay đ i. ế ề ỉ ệ ớ gi t v t l ườ ể ọ i tính có ý nghĩa quan tr ng trong ộ ỉ ệ i ta có th tính toán m t t l
ư ụ ạ các con ể i ta có th khai
ớ ượ ự
ổ ướ ớ ổ ả ả ườ c s phát tri n c a đàn. ổ ổ ể ủ c sinh s n, nhóm tu i sinh s n, nhóm tu i sau a. Quan h h tr ể ể ệ + Bi u hi n c a quan h h tr : Th hi n thông qua hi u qu nhóm, c th : ố ớ ộ ầ ậ i s ng b y đàn. * Đ i v i đ ng v t th hi n ự ậ ố ớ * Đ i v i th c v t th hi n + Ý nghĩa ự ậ ố ớ * Đ i v i th c v t. ế ự ấ ướ H n ch s m t n ệ ượ Thông qua hi n t ố ớ ộ * Đ i v i đ ng v t : ạ ẻ Giúp nhau trong quá trình tìm ki m th c ăn, cũng nh ch ng l ị ả Quan h h tr đ m b o cho qu n th t n t i m t cách n đ nh, khai thác t tăng kh năng s ng sót và sinh s n c a loài. ệ ạ b. Quan h c nh tranh. + Nguyên nhân. ớ ậ * Do n i s ng ch t ch i, nhu c u s ng l n h n so v i ngu n s ng trong sinh c nh. ượ ạ * Con đ c tranh giành con cái ho c ng c l ể + Bi u hi n Ở ự ậ th c v t: thông qua hi n t * ậ Ở ộ * đ ng v t th hi n + Ý nghĩa ự ạ ả * Gi m s c nh tranh. ờ ạ * Nh c nh tranh mà s l ạ t ể * Các đ c tr ng c b n c a qu n th : ố ượ T l i tính: ỉ ệ ấ ng x p x 1/1. Tuy nhiên, trong quá trình s ng t l tính th ể ủ ỉ ệ ớ ệ ố ề ờ gi th i gian và đi u ki n s ng T l ệ ể ầ ề ườ sinh s n c a qu n th trong đi u ki n môi tr ự ể ế ỉ ệ ớ ề ể i tính t t l Ý nghĩa v hi u bi : S hi u bi ườ ệ ả ng.. Trong chăn nuôi, ng chăn nuôi gia súc, b o v môi tr ế ệ ợ ự ể ả . Ví d , các đàn gà, h u, nai, ... ng đ c và cái phù h p đ đem l i hi u qu kinh t ẫ ộ ố ượ ể ự ng l n các cá th đ c mà v n duy trì đ thác b t m t s l ủ ế : nhóm tu i tr Nhóm tu i:ổ 3 nhóm tu i ch y u
ổ ườ ể ổ i ta còn phân chia c u trúc tu i thành tu i sinh lí, tu i sinh thái và tu i qu n th .
ổ ế
ờ ầ ữ ổ ả ầ ổ ổ
ầ ủ ồ ạ ủ ể ế ể
ế ủ ụ ườ ệ ố ọ ố ả ng, mùa sinh ề ổ ph thu c vào đi u ki n s ng c a môi tr
ị ặ ậ ệ ề ồ ố ể ng suy gi m, đi u ki n khí h u x u đi ho c có d ch b nh... các cá th
ể ệ ổ ả ộ
ồ ớ ả ề ứ ị ế ệ
ừ
ổ non đ n già, ta có tháp tu i hay tháp dân
ị ấ ng
ợ ổ ầ ỉ ệ ờ ế ể ớ ườ ể ế ầ ệ ổ ủ ề
ị ủ
ồ ổ ễ ớ ở ử
ồ ử ố ẹ ề ầ
ỗ ả ả
ỉ .
ể ố ượ ủ ể ể ầ ầ ầ ể ể qu n th đang phát tri n (qu n th ng c a qu n th :
ể ổ ể ầ .
ỉ ệ
ổ ướ ướ ỉ ư ị
ả ỏ ơ ầ ầ ầ ỉ ệ ả
ả ả ưở ự ể ầ ố ớ ả i kh năng ng t
ự
ố ồ ề ẫ ố ố
ể ầ
ể ậ ộ ậ ộ ố ượ ộ ơ ị ệ ủ ể ể ể ầ ầ ng cá th trên m t đ n v di n tích hay th tích c a qu n
ứ ộ ử ụ ậ ộ ầ ả ớ ớ ồ ố i m c đ s d ng ngu n s ng trong sinh c nh, t ả i kh ng t
ưở ể vong c a qu n th .
ể ả ầ ệ ơ ả ủ ự ế ả ủ ủ ứ ư ể ặ ầ c ý nghĩa c a vi c nghiên c u các đ c tr ng c b n c a qu n th trong th c t s n
ấ
ầ ể
ố ượ ủ ể ể ầ ả ố
ể ng cá th phân b trong kho ng không gian s ng c a qu n th ầ ể ủ ượ
ỹ ướ ặ ỏ ườ ư ố ể ng tích lu trong các cá th c a qu n th . ướ ơ ể ữ c đ c tr ng. Nh ng loài có kích th c c th nh th ng hình
ướ ơ ể ớ ườ ữ i, nh ng loài có kích th c c th l n th ố ng s ng ượ ạ c l
ể ng cá th nhi u, ng ố ượ ố ượ ể ề ể sinh s n.ả ấ ổ Ngoài ra, ng ờ ế ể ừ ả lúc sinh cho đ n lúc ch t vì già. Tu i sinh thái là Tu i sinh lí là kho n th i gian t n t i c a cá th t ế ể ủ ố kho ng th i gian s ng c a cá th cho đ n khi ch t vì nh ng nguyên nhân sinh thái. Tu i qu n th là ể ổ tu i th trung bình c a các cá th trong qu n th . ưở ộ ng đ n các nhóm tu i : nh h Nhân t ư ả ậ s n t p tính di c , ... ườ ấ ừ môi tr Khi ngu n s ng t ơ ề non và già b ch t nhi u h n cá th thu c nhóm tu i trung bình. ậ ợ Trong đi u ki n thu n l i, ngu n th c ăn phong phú, các con non l n lên nhanh chóng, sinh s n ể ầ ướ c qu n th tăng lên. tăng, t đó kích th ế ế ể Khi x p liên ti p các nhóm tu i t ầ ổ ủ ổ ừ Tháp tu i c a qu n th : ư ộ ơ ỗ ố ổ ượ c xem nh m t đ n v c u trúc tu i c a qu n th . Do đó, khi môi tr s . M i nhóm tu i đ ế ớ ổ ế ộ các nhóm tu i bi n đ i theo, phù h p v i đi u ki n m i. Nh th , qu n th duy trì bi n đ ng, t l ổ ạ ượ c tr ng thái n đ nh c a mình. đ ả ộ ố M t s loài không có nhóm tu i sau sinh s n (cá chình, cá h i Vi n Đông, cá cháo l n c a sông ẻ ồ ế Ở ề nhi u loài côn trùng (chu n chu n, phù du, ve s u, C u Long) vì sau khi đ , cá b m đ u ch t. ả ạ ư ộ ướ ạ c khi sinh s n kéo dài m t vài năm, nh ng giai đo n sinh s n và sau sinh s n mu i...), giai đo n tr ầ ễ ch dài 34 tu n l ạ ỉ ổ Tháp tu i ch ra 3 tr ng thái phát tri n s l tr ),ẻ ị ầ ầ ể qu n th n đ nh và qu n th suy thoái (qu n th già) ể ẻ ả c sinh s n cao. + Qu n th tr có t l nhóm tu i tr ấ ỉ ệ ể ổ c và đang sinh s n x p x nh nhau. + Qu n th n đ nh có t l nhóm tr ướ ể c sinh s n nh h n nhóm đang sinh s n. nhóm tr + Qu n th suy thoái có t l ố ể ủ ự ể S phân b cá th c a qu n th có nh h ầ ể S phân b cá th trong qu n th : ố ồ ố khai thác ngu n s ng trong khu v c phân b . ố Có ba ki u phân b cá th : Phân b theo nhóm, phân b đ ng đ u và phân b ng u nhiên ể ể ủ M t đ cá th c a qu n th : ể ủ + M t đ cá th c a qu n th là s l th .ể ể ủ + M t đ cá th c a qu n th nh h ử ả năng sinh s n và t ượ ể Có th nêu đ ờ ố xu t, đ i s ng. ướ ủ Kích th c c a qu n th ầ ướ ủ Kích th c c a qu n th là s l ặ ố ượ ng ho c năng l hay kh i l ậ ể ầ ỗ M i qu n th sinh v t có kích th thành ể ầ qu n th có s l ầ trong qu n th có s l ng cá th ít.
ể
ể i đa.
ể ể ự ồ ạ ủ ướ ố c t ấ ướ ố c t ể i thi u và kích th ể ầ ầ i c a loài. ự ị ủ ướ ầ c qu n th có 2 c c tr : kích th ể ướ ố c t ầ c qu n th và ý nghĩa : ự ị ố ượ ng cá th ít nh t mà qu n th c n đ duy trì s t n t i thi u là s l
ố ả ạ ầ ầ ệ ể ướ ứ ố ẫ ớ ể ễ ơ t i di i m c t ể c qu n th xu ng d i thi u, qu n th d r i vào tr ng thái suy gi m d n t
ầ ầ ể ể ố ượ ể ị ả
ườ
ả ể ể ự ớ
ườ ổ ủ ơ ộ ặ ố ậ
ạ ự ồ ạ ủ ng x y ra, đe do s t n t ể ạ ượ ớ i h n cu i cùng v s l ể ầ i c a qu n th . ợ c, phù h p v i ể ng mà qu n th có th đ t đ
ả ố ủ ạ ớ ể c quá l n, c nh tranh gi a các cá th
ễ ữ ể Kích th c ướ
ả ế ầ ề ố ượ ướ ế ng. N u kích th ộ ố ể ứ ầ ố ậ ư ả ộ ỏ ể vong, s cá th nh p c và
ể ủ ể ầ ể
ủ ầ ự ế ấ ư ườ ủ ố ổ ị i nh h
ậ ứ ộ ử ưở ẻ ng s ng nh ủ i ng th c ăn, s l
ư ả ủ ụ ề ộ ti m năng sinh h c vong, s cá th nh p c và xu t c (phát tán c a qu n th ) c a qu n th ệ ư s bi n đ i khí h u, b nh ườ . Ngoài ra, m c đ t vong ọ c a loài nh kh năng sinh
ự
ướ ủ ớ ạ ườ ầ ể c c a qu n th trong môi tr ng không gi i h n và
t s tăng tr ng b gi
ự ế ưở ọ ng theo ti m năng sinh h c ng th c t ề i ng ậ ợ i ấ ọ ể ề ặ ồ ị ưở Các c c tr c a kích th ướ Kích th + Kích th ế N u kích ướ th vong. Nguyên nhân là do: ả ự ỗ ợ ữ ể ng cá th trong qu n th quá ít, s h tr gi a các cá th b gi m, qu n th không có kh S l ố ữ ọ ớ ng. năng ch ng ch i v i nh ng thay đ i c a môi tr ủ ả ả • Kh năng sinh s n suy gi m do c h i g p nhau c a các cá th đ c v i cá th cái ít. ự ố ượ ể ng cá th quá ít nên s giao ph i c n huy t th • S l ớ ạ ướ ố c t i đa là gi + Kích th ườ ồ ố ấ kh năng cung c p ngu n s ng c a môi tr ư ẫ ớ ệ ậ ư cũng nh ô nhi m, b nh t i m t s cá th di c ra kh i qu n th . t... tăng cao, d n t ứ ộ ử ế ố s c sinh s n, m c đ t ụ ổ ể ầ ủ : c a qu n th thay đ i ph thu c vào 4 y u t ấ ư xu t c . ứ ộ ử ả ứ ố ậ ư + S c sinh s n, m c đ t ổ ướ ả ườ ệ ề ng b thay đ i d th ng c a đi u ki n môi tr ứ ộ ố ượ ứ ậ ượ t t, l ng k thù... và m c đ khai thác c a con ng ề ể ầ ấ ủ cao hay th p c a qu n th còn ph thu c nhi u vào ả s n, s chăm sóc concái... ưở ệ ự Phân bi ị ớ ạ ườ trong môi tr Đi m so sánh ườ ệ Đi u ki n môi tr ọ ể Đ c đi m sinh h c ng Đ th sinh tr ng kích th i h n ưở Tăng tr ậ ợ hoàn toàn thu n l ọ ề ti m năng sinh h c cao ch J. ữ Tăng tr Không hoàn toàn thu n l ề ti m năng sinh h c th p ch Sữ
ầ ể ủ ế ộ
ể ủ ự ng c a qu n th là s tăng, gi m s l
ằ ể ứ ủ ầ ố ượ ng ng v i s c ch a c a môi tr
ố ượ ả ộ ế ằ ộ
ư ể ẫ ế ố ể ầ ả ng cá th c a qu n th ớ ử ườ ng (sinh s n cân b ng v i t vong). ỳ ỳ bi n đ ng không theo chu k và bi n đ ng theo chu k . ượ ả c nh thiên tai, ế ng u nhiên, không ki m soát đ
ệ
ỳ ầ ỳ ế ố ế ỳ ư bi n đ i có chu k nh chu k ngày đêm, chu k tu n
ổ ỳ ủ ề
ố ượ ể ả ủ ổ ế ở ậ ng cá th tăng vào ban
ợ ả ế ả ầ c chi u sáng nên chúng quang h p và sinh
ư ươ ố ạ ộ ủ ủ ầ ở ướ ợ ể i s ng c l n ắ các vùng ven bi n B c
ộ ẻ ộ ấ ộ
ấ ờ ể ủ ầ ả ể ố ượ ng cá th c a qu n th : * Bi n đ ng s l ủ ộ ế Khái ni m ệ : Bi n đ ng s l ớ ứ ươ ứ ị quanh giá tr cân b ng t ể ộ ố ượ ế ng: Có 2 ki u bi n đ ng s l ỳ x y ra do các y u t ộ ế Bi n đ ng không theo chu k ị d ch b nh. ỳ x y ra do các y u t ộ ế Bi n đ ng theo chu k ề ạ ộ trăng và ho t đ ng c a th y tri u, chu kì mùa, chu k nhi u năm. ư + Chu kì ngày đêm, ph bi n sinh v t phù du, nh các loài t o có s l ướ ượ ngày và gi m vào ban đêm, do ban ngày t ng n c đ s nả nhanh. ề , nh r + Chu kì tu n trăng và ho t đ ng c a th y tri u ế B đ r nh t vào các ngày thu c pha trăng khuy t ậ ợ + Chu kì mùa, mùa xuân và mùa hè là th i gian thu n l i nh t cho sinh s n và phát tri n c a h u
ộ ả ấ ể ề ư ồ ự ậ
ộ ề ư ố ượ ừ ế ộ , nh loài chu t th o nguyên có chu kì bi n đ ng s l ng theo chu kì t 3 – 4
ế ể
ầ ỉ
ố ượ ng cá th theo chu kì và không theo chu kì ầ ể ng cá th c a qu n th : Qu n th luôn có xu h ả ể ủ ặ ỉ ướ ng t đi u ch nh s l ố ượ ể ự ế ng cá th . S bi n đ ng s l ố ượ ng ể ng cá th
ể ượ ề ả ự ề ộ ậ ư ấ ư vong, xu t c , nh p c .
ỗ ậ ấ h t các loài đ ng v t và th c v t. Nh ru i, mu i sinh s n và phát tri n nhi u nh t vào các tháng ả xuân hè,gi m vào các tháng mùa đông. ả + Chu kì nhi u năm năm ộ ệ Phân bi t bi n đ ng s l ể ố ượ ự ề S đi u ch nh s l ể ằ ố ượ cá th b ng cách làm gi m ho c kích thích làm tăng s l ỉ ệ ử ỉ ầ ủ c a qu n th đ t ệ ở ứ c đi u ch nh b i s c sinh s n, t l ặ ố ượ ậ ợ ứ ử ườ ề ả ể ng thu n l m c t vong gi m, (cid:0) ậ ư i (ho c s l ố ượ ể ủ + Khi đi u ki n môi tr ả ứ s c sinh s n tăng, nh p c tăng tăng s l (cid:0) ườ ặ ố ượ ứ ử ứ ệ ề ể ấ (cid:0) ầ ng cá th qu n th th p) ể ầ ng cá th c a qu n th . ầ ng khó khăn (ho c s l m c t vong tăng, s c (cid:0) ả ể ng qu n th quá cao) ầ ể ủ
+ Khi đi u ki n môi tr ấ ư ả ằ ạ ầ
ể ả ạ ố ượ ố ượ (tr ng thái s l ể ng cá th khi ể ng cá th
i ồ ố ặ ả ớ ợ ị ể ố ượ ả gi m s l sinh s n gi m, xu t c tăng ng cá th c a qu n th . ể ầ ỉ ự ề ể ủ ả đi u ch nh s l Tr ng thái cân b ng c a qu n th : Qu n th luôn có kh năng t ạ ằ ẫ ớ tr ng thái cân b ng ấ ố s cá th tăng quá cao ho c gi m quá th p d n t ườ ủ ấ ổ ng). n đ nh và phù h p v i kh năng cung c p ngu n s ng c a môi tr
ƯƠ Ậ Ầ CH NG II. QU N XÃ SINH V T
ệ * Khái ni m: QXSV, cho VD
ậ ớ ể ầ ệ ậ t qu n xã sinh v t v i qu n th sinh v t ầ ậ ể Qu n th sinh v t ợ ầ ầ ậ ậ ộ ậ ề ộ ậ ầ ể ộ ể ộ ấ ị ầ ư ộ ị ờ ể ả ể ầ ợ ố ộ Các cá th trong qu n th có kh năng giao ươ ậ ấ ữ ể ớ ng ể ế ả ạ do v i nhau đ sinh s n t o thành nh ng th
ể ầ ị n đ nh. ầ ầ ể ừ ể ầ ậ Qu n th sinh v t là t p h p các cá th trong ả cùng m t loài, cùng sinh s ng trong m t kho ng ấ không gian xác đ nh, vào m t th i đi m nh t ị đ nh. ố ự ph i t ệ ớ h m i. Ví d : ụ qu n th các cây thông, qu n th chó sói, ầ qu n th trâu r ng ... ừ ề ầ ầ ỏ ậ ầ ụ ồ * Phân bi ầ Qu n xã sinh v t ể ậ ầ Qu n xã sinh v t là t p h p các qu n th sinh v t thu c nhi u loài khác nhau cùng ọ ố s ng trong m t không gian nh t đ nh (g i là ậ ả Các sinh v t trong qu n xã có sinh c nh). ể ớ ệ ắ ố m i quan h g n bó v i nhau nh m t th th ngố ầ ấ nh t và do v y qu n xã có c u trúc t đ iố ổ Ví d : ụ qu n xã núi đá vôi, qu n xã vùng ồ ng p tri u, qu n xã h , qu n xã r ng liêm, ầ qu n xã đ ng c , qu n xã cây b i ...
ầ ư ơ ả ủ
ể ỗ ầ ng cá th m i loài
ư ế
ư ể ặ ví dụ
ầ ụ ể ệ ặ đ c đi m và ví d các quan h ặ * Các đ c tr ng c b n c a qu n xã: ặ ề ư Đ c tr ng v thành ph n loài ố ượ ố ượ ng loài và s l + S l ặ ư + Loài u th và loài đ c tr ng ề ố Đ c tr ng v phân b cá th trong không gian, ệ ữ *. Quan h gi a các loài trong qu n xã:
ố ệ ể ặ M i quan h Đ c đi m Ví dụ
ợ ế C ngộ sinh ẩ ố i khi s ng Hai loài cùng có l ả ấ t ph i có chung và nh t thi ả nhau ; khi tách riêng c hai Trùng roi Trichomonas và m i, ố vi khu n lam và cây
ạ ề ợ ợ H p tác ố i khi s ng ấ ạ ổ ế ọ ậ h đ u... Sáo và trâu r ng, ừ ể nh n b và cò làm t ậ t p đoàn... ạ ả ả ố ề ộ ợ H iộ sinh i ạ Hỗ trợ
ị ả ọ ộ M t b t bám trên lông chu t ộ phong lan bám trên thân cây g ...ỗ ng gì. ạ ạ ồ ố ỏ C nhạ tranh
ị ả ự ấ ợ ườ ề i, th Trâu và bò c nh tranh ồ nhau c , cú và ch n ứ ạ c nh tranh nhau th c ừ ăn trong r ng, th c ậ ạ v t c nh tranh nhau ề v ánh sáng. ề ờ ầ Kí sinh ỗ ấ ơ ể ừ
ố Đ iố khán g ạ ng, nh ng gây h i cho ỏ ế i ti ế c chỨ ế – c mả nhi mễ loài đ u có h i. Hai loài cùng có l ư chung nh ng không nh t thi t ph i có nhau ; khi tách riêng c hai loài đ u có h i. Khi s ng chung m t loài có ợ l i, loài kia không có l cũng không có h i gì ; khi ạ ộ tách riêng m t loài có h i còn loài kia không b nh ưở h Các loài c nh tranh nhau ề v ngu n s ng, không gian s ng.ố ả C hai loài đ u b nh ưở ng thì h ng b t l ế ẽ ắ ộ m t loài s th ng th còn ị ạ ơ loài khác b h i nhi u h n. ộ ơ ố M t loài s ng nh trên c ể ủ th c a loài khác, l y các ố ấ ch t nuôi s ng c th t loài đó. ộ M t loài này s ng bình ư ườ th loài khác. ủ
ử Cây t m g i kí sinh trên thân cây g ; giun kí sinh trong ru t ộ i.ườ ng ở ả T o giáp n hoa gây ộ t đ c cho cá ; t ạ ứ ấ ch t gây c ch ho t ậ ộ đ ng c a vi sinh v t xung quanh. Cáo ăn gà, bò ăn c .ỏ ử ụ ố ộ ứ ậ ộ ộ Sinh v t ănậ sinh v tậ khác ớ Hai loài s ng chung v i nhau. M t loài s d ng loài khác làm th c ăn. Bao ộ ồ g m : Đ ng v t ăn đ ng ự ậ ậ ậ v t, đ ng v t ăn th c v t.
ố ọ ố ế ng s l
ố ượ ấ ng cá th c a loài này b kh ng ch ( m c đ nh t ng cá th c a loài khác và ng ế ở ứ ộ ượ ạ c l ấ i do tác
ố ị ể ủ ầ
ạ ườ ể ủ ở ố ượ ữ ị ừ ể ậ i ta s d ng các loài thiên đ ch đ phòng tr các sinh v t gây h i cho cây
ồ ủ ế ủ ả ấ
ễ
ầ ự ủ ế ầ ớ ự ế ổ ủ c a qu n xã qua các giai đo n t ng ng v i s bi n đ i c a môi
ạ ươ ứ ễ ế ứ ườ ễ ễ ế
ng. Di n th sinh thái bao g m di n th nguyên sinh và di n th th sinh. ở ầ ừ ễ ườ ư ậ ế ả môi tr ng ch a có sinh v t và k t qu là hình
ễ ố ổ ế ồ ế ị ấ ễ ầ
ầ ế ứ ệ ườ ễ ề ậ ừ ầ ố ươ ộ ể ế ệ ượ Kh ng ch sinh h c : Là hi n t ả ặ ị đ nh, không tăng quá cao ho c gi m quá th p) b i s l ệ ố ộ đ ng ch y u c a các m i quan h đ i kháng gi a các loài trong qu n xã. ử ụ ấ Trong s n xu t, ng ạ ụ tr ng.l y các ví d minh ho . ế * Di n th sinh thái: ổ Là quá trình bi n đ i tu n t ế tr ế + Di n th nguyên sinh là di n th kh i đ u t ươ thành nên qu n xã t ng đ i n đ nh. VD ệ ở ễ + Di n th th sinh là di n th xu t hi n ậ ợ ậ ợ i hay không thu n l theo đi u ki n thu n l môi tr i mà di n th có th hình thành nên qu n xã t ỳ ng đã có m t qu n xã sinh v t t ng s ng. Tu ố ng đ i
ị n đ nh ho c b suy thoái.VD
ổ ệ ự ề ậ
ư ự ạ ắ ầ
nhiên, khí h u... ự ươ ng tác gi a các loài trong qu n xã (nh s c nh tranh gay g t ệ ữ ậ ữ ầ
ủ ế ậ ễ i cũng gây ra di n th sinh thái.
ườ ể ượ ạ ộ ủ ể ủ ứ ậ c quy lu t phát tri n c a qu n xã sinh
ầ ụ ồ ế ự ừ ế ạ
ể ủ ộ ắ ổ ấ ợ ủ ồ ườ ườ ữ ụ ế ệ ổ ặ ị Nguyên nhân : ư ự + Nguyên nhân bên ngoài nh s thay đ i các đi u ki n t + Nguyên nhân bên trong do s t gi a các loài trong qu n xã, quan h sinh v t ăn sinh v t...). Ngoài ra ho t đ ng khai thác tài nguyên c a con ng ễ Ý nghĩa c a nghiên c u di n th sinh thái :Giúp hi u đ ậ v t. T đó có th ch đ ng xây d ng k ho ch trong vi c b o v , khai thác và ph c h i ngu n tài nguyên, có bi n pháp kh c ph c nh ng bi n đ i b t l ệ ả ệ i c a môi tr ậ ng, sinh v t và con ng i.
ƯƠ Ả Ệ Ể Ệ ƯỜ CH NG III. H SINH THÁI, SINH QUY N VÀ B O V MÔI TR NG
ệ
ộ ầ ậ ầ
ị ờ ạ ậ ầ ủ ủ ả : bao g m qu n xã sinh v t và sinh c nh c a qu n xã, trong đó các sinh v t tác đ ng ệ i v i nhau và v i các thành ph n c a sinh c nh t o nên các chu trình sinh đ a hoá. Nh đó, h
ị ố ổ ả ươ ng đ i n đ nh.
ọ ủ ệ ồ ớ ộ ệ ố ầ ấ
ồ ộ ệ
ồ ầ ả ườ ầ ậ ng v t lí hay sinh c nh g m :
ậ khí h u: ánh sáng, đ m…
ỳ ồ ầ ứ ưỡ ậ ủ ộ ẩ ề ủ ng c a
ế
ươ ư ấ ộ ố ố ẩ i g m ch y u là n m, vi khu n và 1 s loài đ ng v t không x
ậ ậ ả ủ ế ả ấ ấ ng s ng (nh giun i xác ch t và các ch t th i c a sinh v t thành các ch t vô c đ tr l ơ ể ả ạ i
ườ
ủ ế ự ệ ạ ạ c) và nhân t o (trên nhiên (trên c n, d ướ ướ i n
ệ c).
ự ạ ạ c) và nhân t o (trên c n, d ướ ướ i n
nhiên (trên c n, d ậ ạ ề ặ ệ ớ ộ c). ng, trong đó
ướ ủ ứ ế ướ ướ i n ưỡ ố là m t dãy các loài sinh v t có m i quan h v i nhau v m t dinh d c và là th c ăn c a loài ti p theo phía sau .
ứ ạ
ỏ(cid:0) ụ ằ ỗ ng(SVSX). Ví d : C ậ ự ưỡ d (cid:0) ụ ậ ằ R nắ ng i.ườ
*. H sinh thái: ệ H sinh thái ạ ớ qua l ỉ sinh thái là m t h th ng sinh h c hoàn ch nh và t Các thành ph n c u trúc c a h sinh thái M t h sinh thái bao g m 2 thành ph n : ơ + Thành ph n vô c là môi tr ấ ơ * Các ch t vô c ấ ữ ơ * Các ch t h u c ế ố * Các y u t ầ ữ + Thành ph n h u sinh bao g m nhi u loài sinh v t c a qu n xã, tu theo hình th c dinh d ừ ệ t ng loài trong h sinh thái mà x p thành 3 nhóm ấ ậ ả * Sinh v t s n xu t ụ ậ * Sinh v t tiêu th : ủ ế ả ồ * SV phân gi ấ ọ đ t, sâu b …) chúng phân gi môi tr ng. ể Có các ki u h sinh thái ch y u : H sinh thái t ạ ướ ướ c n, d i n ệ ệ Phân bi t H sinh thái t ỗ ứ * Chu i th c ăn loài này ăn loài khác phía tr ỗ Có 2 lo i chu i th c ăn ắ ầ ứ + Chu i th c ăn b t đ u b ng sinh v t t ắ ầ ậ ữ ứ ắ ợ ỗ chẾ (cid:0) tôm (cid:0) ữ ơ ệ là t p h p các chu i th c ăn trong h sinh thái, có nh ng m t xích chung.
ướ ỗ
ử ụ ượ ứ ứ ng và s d ng th c ăn cùng ng
ượ ặ
c nh ng ví d minh ho chu i và l ữ i th c ăn (ho c chu i th c ăn). ồ ạ ụ ữ ưỡ : B c dinh d ưỡ ậ ứ ướ ng trong l ề ồ ữ ậ ề Châu ch uấ (cid:0) ứ ỗ + Chu i th c ăn b t đ u b ng sinh v t ăn mùn bã h u c . Ví d : Giun (ăn mùn) ướ ứ *L i th c ăn ứ ượ i th c ăn. Nêu đ ậ ng là nh ng loài cùng m c năng l B c dinh d ỗ ứ ứ m c năng l ữ ậ ế Tháp sinh thái: Bao g m nhi u hình ch nh t x p ch ng lên nhau, các hình ch nh t có chi u cao
ưỡ
ầ ế ở ừ ng. ộ ể ứ ộ ỗ ậ ậ ị ộ ớ ủ ưỡ ng t ng b c và toàn b qu n xã.
ự ưỡ ố ượ m i b c dinh d
ổ ậ ự ự ng. ộ ơ ể ng cá th sinh v t ố ủ ấ ả ng xây d ng d a trên s l ố ượ ng t ng s c a t ậ ở ỗ ậ ị ệ t c các sinh v t trên m t đ n v di n
ể ưỡ
ỹ ượ ị ệ ộ ơ ể c tích lu trên m t đ n v di n tích hay th
ượ ưỡ
ị ộ ự ng đ ng. ấ nhiên. M t chu trình sinh đ a hoá
ọ ả ấ ầ ấ ầ ắ ự ổ Là chu trình trao đ i các ch t trong t ổ nhiên, phân gi ị i và l ng đ ng
ấ ầ c...).
ơ ủ ướ (SGK). c, cacbon, nit
ậ ể ưỡ ượ ng. ng qua các b c dinh d
ấ c chu trình sinh đ a hoá c a n ệ ng trong h sinh thái ự ậ ng: là s v n chuy n năng l ệ ng trong h sinh thái.
ủ ệ ệ ể ượ c l y t ượ ượ ng c a h sinh thái ch y u đ
→ ệ ậ ấ các b c
ề c truy n theo m t chi u (sinh v t s n xu t ậ ề ừ ậ ấ ng ng trong h sinh thái ch đ ng), truy n t
ườ ả ầ
ượ môi tr ượ ưỡ ự ậ ấ ự ủ ế ượ ấ ừ ặ ờ ượ năng l ng ánh sáng m t tr i. ề ỉ ượ ộ ậ ả ưỡ ế ưỡ ng th p d n b c dinh d b c dinh d ng cao. ượ ể ệ ệ ng trong h sinh thái qua ng gi m d n trong h sinh thái (S v n chuy n năng l ữ ề ị ấ ắ ng tuân theo nguyên t c “giáng c p”).Do b m t qua nhi u cách S khác nhau gi a
ầ
ượ ưỡ ữ ấ ầ ậ ượ ng. ể ph n trăm chuy n hoá năng l ng gi a các b c dinh d ệ ng trong h
ư ộ ệ ạ ộ ườ ấ ồ
ậ ề ấ ớ ồ
ng vô sinh trên trái đ t ho t đ ng nh m t h sinh ọ ự ớ ư ệ ể ặ ặ ậ ị
ớ ừ ươ ụ ắ ồ ồ ừ ng B c, r ng r ng lá
ớ ừ
ọ ướ ọ ướ ồ ọ ạ ọ ư ệ ớ t đ i… ọ ướ ướ i n c bao g m các khu sinh h c n c ng t, khu sinh h c n ặ c m n.
ạ
ệ
ậ
ạ ạ ướ ạ c s ch, sinh v t). ượ ặ ờ ượ ươ ượ ử ng vĩnh c u (năng l ng m t tr i, năng l ng sóng, năng l ng gió, năng
ỷ ề ề ằ b ng nhau, còn chi u dài bi u th đ l n c a m i b c dinh d Tháp sinh thái cho bi t m c đ dinh d ạ Có 3 lo i hình tháp sinh thái ự ố ượ + Hình tháp s l ố + Tháp sinh kh i xây d ng d a trên kh i l ở ỗ ậ ng. m i b c dinh d tích hay th tích ự ượ ố ự ng xây d ng d a trên s năng l + Tháp năng l ở ỗ ậ ị ờ ộ ơ tích trong m t đ n v th i gian m i b c dinh d Chu trình sinh đ a hoá: ồ ợ g m có các thành ph n: T ng h p các ch t, tu n hoàn ch t trong t ướ ậ ộ m t ph n v t ch t (trong đ t, n ị ượ Trình bày đ ượ Dòng năng l + khái ni m dòng năng l ặ + Đ c đi m dòng năng l * Năng l * Dòng năng l → ưỡ dinh d * Dòng năng l ậ các b c dinh d ấ ậ chu trình tu n hoàn v t ch t và dòng năng l ỉ ệ ệ + Hi u su t sinh thái : là t l sinh thái. * Sinh quy nể Sinh quy n ể g m toàn b sinh v t và môi tr ộ ể thái l n nh t. Sinh quy n g m nhi u khu sinh h c. Khu sinh h c ọ (biôm) là các h sinh thái c c l n đ c tr ng cho đ c đi m đ a lí, khí h u và sinh v t ậ ủ c a vùng đó. Các khu sinh h c chính trên c n bao g m đ ng rêu hàn đ i, r ng lá kim ph ôn đ i, r ng m a nhi Các khu sinh h c d Các d ng tài nguyên + Tài nguyên không tái sinh (nhiên li u hoá th ch, kim lo i, phi kim). ấ + Tài nguyên tái sinh (không khí, đ t, n + Tài nguyên năng l ượ l ng thu tri u). (cid:0) ạ ừ ả i đã và đang khai thác b a bãi
ụ ồ ặ ồ ườ gi m đa ả t là tài nguyên có kh năng ph c h i, gây ô
ễ ố ng s ng.
ề ữ ử ụ ườ
ng và s d ng b n v ng tài nguyên thiên nhiên. ứ ử ụ ệ ạ ủ ừ ả i c a
ầ ế ệ ườ ể ữ ả ể ả ộ ấ Tài nguyên thiên nhiên r t đa d ng, tuy nhiên con ng ệ ọ ạ d ng sinh h c và suy thoái ngu n tài nguyên, đ c bi ườ nhi m môi tr ắ ụ Kh c ph c suy thoái môi tr ề ữ ử ụ S d ng b n v ng tài nguyên thiên nhiên là hình th c s d ng v a tho mãn nhu c u hi n t i đ phát tri n xã h i, v a đ m b o duy trì lâu dài các tài nguyên cho th h mai sau. con ng
i pháp :
ả ử ụ ấ ướ ừ ể c, tài nguyên r ng, tài nguyên bi n...
ườ Các gi ề ữ + S d ng b n v ng tài nguyên đ t, tài nguyên n ọ ạ + Duy trì đa d ng sinh h c. ụ ề + Giáo d c v môi tr ng.
Ọ NG TRÌNH SINH H C 11
Ọ Ơ Ể ƯƠ Ầ CH PH N IV: SINH H C C TH
Ấ ƯỢ ƯƠ NG Ậ NG I: CHUY N HÓA V T CH T VÀ NĂNG L
Ể ở ễ r : ố c và mu i khoáng
ớ ố ơ ướ ụ ướ th c v t, r là c quan chuyên hoá v i ch c năng h p th n ạ ễ ấ ề ứ ủ ế
ể ừ ơ ế ụ ộ n i có th n ậ ấ ễ ơ ế ế ướ ụ ộ ụ ậ ế ướ c cao c th p h n. Các ion khoáng xâm nh p vào r cây theo hai c ch : th đ ng và ầ ặ ủ ế ự
ấ ườ ơ ể ơ ơ ế ủ ộ ụ
ị ạ ấ ườ ỗ ủ ễ ng : con dung d ch đ t vào m ch g c a r theo 2 con đ ế ng t ậ ừ ấ bào ch t.
ố ủ ủ ễ ị ả ướ ng gian bào và con đ ưở ụ ướ ư ạ ả ngo i c nh nh ng c a các nhân t ị ộ ườ ng : c và ion khoáng c a r ch u nh h ủ ấ
ấ ấ ậ
ấ ơ ả ậ ạ ạ ỗ
ạ ườ ả ế ể ậ ậ ứ ỗ bao g m nh ng t ồ r lên lá giúp v n chuy n n ạ ố ế bào ch t (qu n bào và m ch ng) n i ti p nhau t o đ c, mu i khoáng và m t s ch t h u c t ấ ễ ự ẩ ố ự ự ố ng ng kéo ự ộ r lên lá. Đ ng l c ơ ướ ở c lá ỗ ữ ự
ố ế ộ ố ấ ữ ơ ừ ễ ự ạ ố ớ ư ớ ỗ c v i nhau cũng nh v i thành m ch g . ố ữ ế ướ ố ợ ủ ử ướ ớ n ố ế bào s ng (t ồ ấ ữ ừ ơ ơ ộ ố ấ ữ ơ ự ấ ạ ẩ ồ
ườ ễ ậ ổ th c v t di n ra theo hai con đ ơ ướ ở ự c ng : qua cutin và qua khí kh ng. Trong đó ả ế ổ c qua khí kh ng đóng vai trò chính y u (kho ng 80%).
ự ầ ướ ạ ỗ ủ ặ ấ ủ ộ ậ ệ lên các b ph n trên m t đ t c a cây. Ngoài ra, thoát h i n ừ ế ọ ấ ế ệ ạ ể ố c và mu i khoáng ề c t o đi u ki n cho khí ỉ ậ không khí vào lá, cung c p cho quá trình quang h p c a cây. Không ch v y, ụ ủ ị ố i s chi u r i liên t c c a t cho lá, khi n lá không b đ t nóng d c còn giúp h nhi
ưở nh h ng : CH ụ ướ ự ấ 1. S h p th n ệ ự ơ * C quan th c hi n : Ở ự ậ ễ c và mu i khoáng. N c và ủ ễ ậ ố mu i khoáng xâm nh p vào r cây trên c n ch y u qua mi n lông hút c a r . ơ ế ấ * C ch h p th : ơ ướ N c xâm nh p vào c th theo c ch th đ ng, nghĩa là di chuy n t ơ ế đ n n i có th n ủ ộ ch đ ng. Trong đó, c ch ch đ ng thì c n đ n s có m t c a ATP. * Con đ ng h p th : N c và các ion khoáng xâm nh p t ườ đ ố ả * Các nhân t nh h ưở ấ Quá trình h p th n ấ ấ ủ ẩ áp su t th m th u c a dung d ch đ t, pH và đ thoáng c a đ t. ể 2. V n chuy n các ch t trong cây: * Phân lo i :ạ ể Có hai dòng v n chuy n v t ch t c b n trong cây, đó là dòng m ch g và dòng m ch rây. ấ ạ * C u t o và ch c năng : M ch gạ ữ ừ ễ dài t ạ ủ c a dòng m ch g là s ph i h p c a 3 l c : áp su t r (l c đ y), l c hút do thoát h i n ế và l c liên k t gi a các phân t ậ ố ạ M ch rây bào kèm và ng rây) n i v i nhau thành ng giúp v n bao g m nh ng t ễ ố ể chuy n các ch t h u c (axit amin, vitamin, saccarôz …) và m t s ion khoáng t lá xu ng r . ự ủ ệ ộ Đ ng l c c a dòng m ch rây chính là s chênh l ch áp su t th m th u gi a c quan ngu n (lá) và ễ ứ ơ c quan ch a (r , thân…). ơ ướ 3.Thoát h i n c * Phân lo i :ạ Thoát h i n ơ ướ thoát h i n * Vai trò : ậ ơ ướ c là đ ng l c đ u trên c a dòng m ch g , giúp v n chuy n n Thoát h i n ơ ướ ạ ộ ừ ễ r t ợ ế ủ CO2 khu ch tán t ướ ự ơ ướ thoát h i n ặ ờ ánh sáng m t tr i. ố ả * Các nhân t
ọ ấ ả ế ư ưở ơ ướ ng đ n quá trình thoát h i n ả ể ế c nh ng quan tr ng nh t ph i k đ n :
ợ i tiêu h p lí cho cây tr ng. ự ượ ể ướ ướ ợ t đ , ánh sáng, gió và các ion khoáng. ồ ượ ướ ướ ướ ượ c, l ng n i n ễ ng n ng n i, c thoát ra. i.ướ c do r hút vào và l c c n t ướ ướ ầ ướ cách t
ưỡ ế ế ố c chu trình s ng. t y u trong cây: mà thi u nó cây không hoàn thành đ ố ướ ằ c tính b ng s so sánh l ồ ờ c h p lí cho cây tr ng: th i đi m t ố ủ khoáng: ố ng khoáng thi dinh d ế ố ế ượ ở ấ ể c b i b t kì nguyên t ể ượ nào khác. ấ ậ
ượ ơ ể ự ậ ớ ố ưỡ dinh d ng khoáng thi ơ ơ ế ế t y u thành 2 nhóm : nguyên t ượ ố ữ ượ ủ ế vi l ng ch vi l ng ch y u có vai trò c u t o nên ch t s ng còn nh ng nguyên t ấ ủ ặ ng trong c th th c v t (l n h n ho c bé h n 100mg/1kg ch t khô c a cây), ố ạ ượ ng (bao đ i l ữ ng (Fe, Mn, B, Cl, Zn, Cu, Mo, Ni). Nh ng ủ ấ ố ố ạ ộ ủ ơ ể ự ậ t các ho t đ ng s ng c a c th th c v t.
ồ
ặ ỉ ấ ố ạ ượ đ i l ề ấ ụ ấ ị
ồ ế ấ ợ ặ ị ố khoáng cho cây. Trong tr ủ ng c a th c v t, chúng ta có th bón phân cho cây. Đ ả ệ ừ ự ậ ứ ẻ i và môi tr ườ ể ườ cao, v a an toàn cho s c kho con ng ạ ưở ừ ả ả ả ắ ầ
ng nit ơ ưỡ ủ
3
ế ế ưỡ ể ầ ố ng khoáng thi ệ ụ ư dinh d ọ ọ hoá h c này còn tham gia đi u ti ả ạ ộ ế ủ ơ ể ự ạ ấ ự ậ bào th c v t. ng đ n m c đ ho t đ ng c a t
ề ế ưở + và NH4 ơ ở
ấ
3
và NH4 ả
ơ ấ ụ nhiên cho cây là nit +) t ơ trong không khí và nit ừ ấ đ t. Nit ườ ỉ ấ ỉ ượ ơ ờ ấ trong đ t. Tuy ơ ữ ơ h u c ủ ạ ộ (nh ho t đ ng c a ơ trong không khí và nit ố ị ng c đ nh nit ự ậ ậ xác sinh v t ch đ c cây h p th sau khi tr i qua con đ ậ
ấ c a các vi sinh v t trong đ t. ấ ạ ổ ề ng khoáng cho đ t, t o đi u ki n cho cây tr ng sinh ệ ễ ưở
ưỡ ể ấ ả ờ ầ ủ ng ; đúng nhu c u c a gi ng và ườ ễ ng ỉ ẻ ườ ầ i tiêu dùng.
ệ ứ ợ ở ự ậ th c v t
ụ ể ổ ệ ụ ượ ấ ợ c di p l c h p th đ t ng h p ng ánh sáng đã đ ướ ừ ả ề Có nhi u tác nhân nh h ệ ộ ướ n c, nhi ướ ằ c và t * Cân b ng n ướ ượ ằ Cân b ng n c đ T i n 4. Vai trò c a các nguyên t * Nguyên t + Nguyên t + Không th thay th đ ơ ể ả ự ế + Ph i tr c ti p tham gia vào quá trình chuy n hóa v t ch t trong c th . * Phân lo i :ạ ự D a vào hàm l ườ i ta chia các nguyên t ng ố ồ g m C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg) và nguyên t ấ ạ nguyên t ế ế y u có vai trò đi u ti * Ngu n cung c p : ấ ố ở ạ d ng hoà tan (trong dung d ch đ t ho c các dung d ch nuôi c y). Cây ch h p th mu i khoáng ấ ủ ế ấ ng h p đ t thi u dinh Đ t là ngu n ch y u cung c p các nguyên t ể ẩ ố ộ ố ưỡ ng ho c mu n thúc đ y t c đ sinh tr d ườ ế ả ả ng xung đ m b o v a có hi u qu kinh t ầ ể ờ quanh, khi bón phân chúng ta c n ph i đ m b o các nguyên t c: đúng lo i phân, đúng th i đi m, ạ ề ượ ng, thành ph n. đúng lo i cây và đúng li u l ơ ở ự ậ 5. Dinh d th c v t * Vai trò c a nit : ề ơ t y u, là thành ph n không th thay th c a nhi u Nit là nguyên t ậ ọ ấ ợ h p ch t sinh h c quan tr ng nh prôtêin, axit nuclêic, di p l c, ATP…. trong c th th c v t. ổ ế ố t các quá trình trao đ i ch t và tr ng thái Ngoài ra, nguyên t ủ ế ứ ộ ướ ủ ế ậ ng m n c c a t bào. Do đó, chúng nh h ạ ụ ự ậ ấ Th c v t h p th nit hai d ng : NO ồ * Ngu n cung c p : ơ ự ồ Có hai ngu n cung c p nit t ơ khoáng (NO nhiên, th c v t ch h p th nit ụ ấ ừ t ơ ủ enzim nitrôgenaza) và khoáng hoá nit ồ ưỡ ứ Bón phân là cách th c b sung dinh d ứ ể ố ư i u. Có hai hình th c bón phân cho cây, đó là bón qua r và bón qua lá. ng và phát tri n t tr ầ ố ạ ố ượ ợ ệ Vi c bón phân h p lí (đúng lo i, s l ng, thành ph n dinh d ồ ưở ng) không ch làm tăng năng su t cây tr ng mà còn gi m thi u ô nhi m môi tr th i kì sinh tr ả và góp ph n b o v s c kho ng 6. Quang h p * Khái ni m :ệ ợ Quang h p là quá trình s d ng năng l cacbohiđrat và gi ượ khí cacbônic và n ử ụ i phóng khí ôxi t c :
ặ ờ ệ ụ (Chú thích : asmt : ánh sáng m t tr i ; dl : di p l c)
ồ ả ấ ệ ng và là ngu n nguyên li u cho s n xu t công ệ ậ ị ưỡ ườ i. ớ ủ ẩ ể i. ụ ấ i phóng khí ôxi và h p th khí cacbônic. ự ề ơ ợ ậ ự ờ ự ợ ủ ệ ụ ứ ệ ắ ố ặ ủ ụ ạ ố quang h p bao g m di p l c và carôtenôit phân b trong màng tilacôit. Các s c t ở ả ứ ủ ế ồ ng ánh sáng cho di p l c a ọ c chuy n hoá thành năng l ụ ng ánh sáng s đ ệ ụ ạ ng hoá h c có trong ATP và NADPH. ợ ở ề ẽ ượ các nhóm th c v t C
ố i. ợ ở ự ậ ượ th c v t đ
ạ ễ ả ủ ừ c phân chia làm hai pha : pha sáng và pha t ế
ậ ở ọ ế màng tilacôit và nhìn chung là gi ng nhau ả ể ượ ử ụ c s d ng đ phân li n ễ ở ng ánh sáng đ ướ ữ ẽ ượ ử ụ ng (ATP, NADPH) và nh ng h p ch t này s đ ự m i loài th c v t. Trong pha ạ i phóng ôxi. Quá trình này cũng t o ấ c s d ng trong pha ượ ấ ữ ơ i đ t ng h p nên các ch t h u c .
3, 4 và th c v t CAM còn có thêm m t chu trình ề ả 4 và th c v t CAM tuy gi ng nhau v b n
ạ ạ ố ị ấ ữ ơ ồ ơ Ở ự ậ th c v t C ộ i ch bao g m chu trình Canvin. ể ự ậ ự ậ ố c chu trình Canvin. Pha t ố ủ ờ i n i x y ra và th i đi m di n ra.
ủ
iố là giai đo n c đ nh t o ra các h p ch t h u c (đi n hình là glucôz ). ợ Ở ự ậ th c v t C ậ ự i c a th c v t C ể ạ ơ ả ễ ế ố ngo i c nh đ n quang h p ộ ậ ạ ả ớ ườ ợ ợ ườ ể i đi m bão hoà ánh sáng (tr s ớ ườ ế ụ ừ ộ ị ố ng đ ánh sáng ti p t c tăng). đó c ỉ ệ t l ng đ quang h p cho t ng đ quang h p không tăng thêm dù cho c ợ ề
2 mà
2 t l
ớ ườ ị ố ỉ ệ ậ ợ i đi m bão hoà ánh sáng (tr s CO ợ ồ thu n v i c ộ ợ ạ ườ ng, quang h p đ t giá tr c c đ i t ộ thu n v i c ng đ quang h p không tăng thêm dù cho n ng đ CO
ị ự ạ ạ ớ ộ ng đ quang h p cho t ộ ố ớ ệ ặ đóng vai trò đ c bi ồ ủ ệ ề ế ế ụ t quan tr ng đ i v i quá trình quang h p. Chúng là nguyên ề ổ t khí kh ng, đi u ợ ng c a quang h p, đ ng th i n ệ ỏ i các mi n tia đ và tia xanh tím. ể 2 ti p t c tăng). ợ c tham gia vào quá trình đi u ti ợ i cho quang h p x y ra.
ọ ờ ướ ậ ợ ạ t đ b m t c a lá, t o đi u ki n thu n l ỗ ả ố ớ ố ợ ẽ ả ỳ i u (tu loài) và trên ng
ng đó, quang h p s gi m. ệ ụ ọ ự ậ ng không gi ng nhau lên m i loài th c v t. Đ i v i đa s các loài cây, quang ưỡ tham gia c u thành nên enzim quang h p, di p l c, đóng vai trò quan ố ợ ể ướ c. Do đó, có th nói nguyên t ổ ặ ủ ự ợ
ự ồ ộ ộ ề ạ ồ ng đ n nhi u m t c a quang h p. ậ ố ngo i c nh đ u tác đ ng đ ng th i và không gi ng nhau lên t ng loài th c v t. ầ ng đ quang h p c a cây tr ng đ t giá tr c c đ i, chúng ta c n ậ ủ ị ự ữ ố ừ ị ự ạ trên.
ờ ườ ợ ủ ượ ấ ả t c các giá tr c c thu n c a nh ng nhân t c t ồ ấ
ả ấ ợ ồ
ụ ể ệ ể ồ
ệ ệ ồ ướ ụ ư ậ ấ ộ ố
ườ ể ệ ạ ọ ố ớ ộ ợ * Vai trò : ấ ứ ồ Cung c p ngu n th c ăn cho sinh v t d d ủ ế ế ượ c ph m c a con ng nghi p, ch bi n d ự ố ượ ấ Cung c p năng l ng đ duy trì s s ng c a sinh gi ả ệ Đi u hoà không khí thông qua vi c gi ệ * C quan th c hi n : ơ Lá là c quan quang h p ch y u c a th c v t nh s có m t c a l c l p. Đây là bào quan ắ ố ch a h s c t ượ ấ này h p th và truy n năng l trung tâm ph n ng. T i đây, năng ượ ể ượ l ự ậ 3, C4 và CAM 7. Quang h p * Phân chia giai đo n :ạ Quang h p ơ ả * N i x y ra, di n bi n và k t qu c a t ng giai đo n : ố Pha sáng di n ra ượ c và gi sáng, năng l ợ ấ ợ ra các h p ch t giàu năng l ợ ố ể ổ t Pha t ỉ ố pha t ả ướ x y ra tr ư ấ ch t nh ng khác nhau t ưở Ả 8. nh h ng c a các nhân t ộ C ng đ ánh sáng ườ ánh sáng mà t Thông th ồ N ng đ CO ộ ườ ừ t đó c N cướ là y u t ế ố ườ li u, là môi tr ề ệ ộ ề ặ ủ hoà nhi ố ưở ả t đệ ộ nh h Nhi ị ố ư ệ ộ ế ợ t đ đ n giá tr t h p tăng theo nhi ấ ố khoáng Các nguyên t ế ộ ở ề t đ m khí kh ng hay s quang phân li n tr ng trong đi u ti ế ề ưở ả khoáng nh h ạ ả ề ố ỗ M i nhân t ể ạ ở ậ ệ B i v y, đ t o đi u ki n cho c ả ả ả ph i đ m b o dung hoà đ ợ 9. Quang h p và năng su t cây tr ng ế ị Quang h p quy t đ nh kho ng 90 – 95% năng su t cây tr ng. ấ ề ể ợ Chúng ta có th tăng năng su t cây tr ng thông qua vi c đi u khi n quang h p. C th là : ằ ợ ủ ấ ợ ộ ườ ng đ quang h p và tăng hi u qu t quang h p c a cây tr ng b ng + Tăng di n tích lá, tăng c ệ ỳ ợ cách áp d ng các bi n pháp kĩ thu t nh chăm sóc, bón phân, cung c p n c h p lí tu thu c vào ồ gi ng và loài cây tr ng. + Tuy n ch n và t o gi ng m i có c ấ ng đ , hi u su t quang h p cao.
ợ i tiêu h p lí.
ấ
ấ ử ữ ơ ờ ả h u c thành CO ồ 2 và H2O đ ng th i gi i phóng năng ướ + Bón phân, t ự ậ 10. Hô h p th c v t * Khái ni m :ệ Hô h p là quá trình ô xi hoá các phân t ượ l ng.
ả ả ơ ả ấ ữ ơ ượ ườ ả ườ ả ư ỗ ả ể ườ ế ng phân và ôxi hoá axit piruvic, phân gi ạ ế ạ i hi u khí c phân chia thành 2 d ng c b n là phân gi ả ề ng phân. ng này là đ u tr i qua quá trình đ ả ị i k khí tr i qua quá trình lên ề ẽ i hi u khí, sau giai đo n nói trên s là chu trình Crep và chu i chuy n
ả ệ ấ ứ 1 phân t ạ ệ i hi u qu ơ ng phân gi ẽ ạ i hi u khí s t o ả ả ế glucôz , khi tr i qua phân gi ấ ữ ơ ả ườ i ch t h u c mang l
ấ ớ i. ộ ấ ẩ ứ 2 ngoài ánh sáng. Hi n t
ợ ợ ả ẩ ệ ệ ữ ủ ị ấ ậ ả ể ạ ộ ệ ậ ế ớ ự ạ ộ ượ ạ i. Do đó đây là hai c l ả t v i nhau, đ m b o cho s ho t đ ng nh p ổ
ộ ậ ưở ủ ạ ả ể ố ngo i c nh. Trong đó đi n hình là ự ượ ụ ng khí cacbônic. ở ộ
ấ ơ ưỡ ứ ữ ế ấ ổ ả ng có trong th c ăn thành nh ng ch t đ n gi n ơ ể ấ ụ ượ
ứ
Ở ộ ạ ộ ượ ư ộ ờ ủ c tiêu hoá n i bào nh ho t đ ng c a ứ thì th c ăn đ ỷ
ứ ạ ậ ờ ứ c tiêu hoá theo c hình th c ngo i bào (nh enzim thu , th c ăn đ ỷ
ẽ ượ ế ậ , th c ăn đ ả ộ ạ ượ ứ ụ ữ ấ ấ ọ ổ ơ ọ c bi n đ i c h c ấ c h p th vào máu. Nh ng ch t không ả
ữ c tiêu hoá s tích t ở ẽ thú ăn th t và thú ăn th c v t :
ả ng đ n gi n và đ ượ c th i ra ngoài. ự ậ ạ ủ ộ ể ậ ố ưỡ ụ thành phân và đ ị ệ ứ ươ ứ ợ
ứ ủ ắ ộ ướ ưỡ ượ ứ ữ ấ ở ớ ớ ự ng dinh d ng có trong th c ăn r t cao nên nh ng loài này có kích th ể ộ c ru t
ỏ ơ ưỡ ộ ự ậ răng kém phân hoá h n và do ăn th c ăn ít dinh d ơ ấ ườ ạ ng kh năng tiêu hoá và h p th . Bên c nh đó, thú ăn th c v t có d dày 4 ngăn (d ạ ổ ứ ạ ơ ụ ạ ể ế ạ ặ ấ * B n ch t : i các ch t h u c đ Quá trình phân gi ủ ặ ả ị và phân gi i k khí. Đ c đi m chung c a 2 con đ ế Tuy nhiên, n u nh sau đ men thì trong phân gi ể ả êlectron hô h p x y ra trong ti th . ử ấ ừ ự Nghiên c u th c nghi m cho th y t ể ệ ượ t l ra 38 ATP và nhi ng. Đây có th nói là con đ ấ ượ ng cao nh t trong sinh gi năng l ệ ặ ấ ở ự ậ t, đó là hô h p sáng. Hô h p sáng là quá th c v t có m t hình th c khá đ c bi Trong hô h p ụ 2 và th i khí CO ợ ả ệ ượ ả ấ trình h p th O ng này gây lãng phí s n ph m quang h p ự ậ 3. ỉ ặ ở và ch g p nhóm th c v t C ấ ố * M i quan h gi a hô h p và quang h p : ủ ấ Nguyên li u c a hô h p là s n ph m c a quá trình quang h p và ng ố ho t đ ng chuy n hoá v t ch t có m i liên h m t thi ị ủ ơ ể ự ậ nhàng và n đ nh c a c th th c v t. ố ả ng : nh h * Các nhân t ộ ườ ấ C ng đ hô h p c a th c v t ph thu c vào các nhân t ệ ộ ướ t đ , ôxi và hàm l n c, nhi ậ đ ng v t 11. Tiêu hóa * Khái ni m :ệ Tiêu hoá là quá trình bi n đ i các ch t dinh d c. mà c th h p th đ * Các hình th c tiêu hoá : ơ ậ đ ng v t ch a có c quan tiêu hoá enzim thu phân có trong bào quan lizôxôm. Ở ộ ượ đ ng v t có túi tiêu hoá ứ ạ ưỡ ấ ng ph c t p trong lòng túi) và tiêu hoá n i bào. phân ch t dinh d ượ ứ ố Ở ộ đ ng v t có ng tiêu hoá c tiêu hoá ngo i bào. Th c ăn s đ ơ và hoá h c thành nh ng ch t dinh d ượ đ * Tiêu hoá ứ ế Đ thích nghi v i vi c tiêu hoá các lo i th c ăn khác nhau, ng tiêu hoá c a đ ng v t cũng bi n ụ ể ổ đ i cho phù h p v i ch c năng t ng ng. C th là : + Thú ăn th tị có s phân hoá răng sâu s c vì ngoài ch c năng tiêu hoá, b răng c a chúng còn đ ồ ắ b t m i. Hàm l khá ng n.ắ + Thú ăn th c v t ể dài đ tăng c ỏ ạ c , d lá sách, d t ng (c , r m,..) nên ru t kéo ạ ự ậ ả ặ ấ ớ ong, d múi kh ) ho c d dày đ n v i manh tràng r t phát tri n. Đây là đ c
ơ ộ ể ờ ự ỗ ợ ậ ố ặ ủ
ậ đ ng v t
2 t
ữ ừ ờ ả ượ ơ ể ấ ạ ộ
ể ợ ả i phóng năng l ủ ề ặ
ổ ặ ệ ể ế ủ ế ặ ả ủ ộ ủ ề ặ
ế ộ ỏ
2 và CO2 d dàng khu ch tán qua. hô h p.
ề ề ặ ề ặ ề ặ ẩ ướ t giúp O ạ
ạ ể ễ ệ ự ư ề ồ ổ ế ề ặ
ấ
ấ ứ ứ ườ i ta phân chia thành 4 hình th c hô h p chính, đó là :
ề ặ ơ ể
ệ ố
ổ
ầ ấ ạ ứ
ượ ấ ạ ủ ế ừ ệ ầ ệ ố ậ ầ ộ ị ạ các b ph n : d ch tu n hoàn, tim và h th ng m ch c c u t o ch y u t
ấ ừ ộ ứ ể ể ế ậ ậ ậ ộ b ph n này đ n b ph n khác đ đáp ủ ệ ầ ủ ơ ể ố ạ ộ ng cho các ho t đ ng s ng c a c th .
ườ ự ế ầ ị ệ ầ i ta phân chia h tu n bào và mô, ng ự ư ạ ệ ầ
ộ ẫ ộ ạ i ậ
ượ ư ệ ạ ệ ở ở : có m t đo n máu đi ra kh i h m ch và tr n l n v i d ch mô, sau đó l ỏ ệ ạ ạ ệ ầ ấ ả c thu h i v h m ch. Trong h tu n hoàn này, máu ch y ch m và d c l u thông trong h m ch kín và trao đ i ch t v i t ệ ầ ự ế c mô. Trong h tu n hoàn này, máu th : máu đ ướ ệ ầ bào đ ớ ơ ệ ầ ệ ặ ỉ ạ ượ i đ ự ầ ả ộ ộ ớ ị ự ướ i áp l c th p. ượ ấ ớ ế ổ c ự ả ườ ng ch y nhanh và v i áp l c ệ ầ ạ c phân chia thành hai lo i : h tu n hoàn đ n (ch có ầ ồ i áp l c trung bình) và h tu n hoàn kép (g m m t vòng tu n ệ ầ ả ự ổ ớ ớ
ủ
ư ộ ạ ộ ầ ộ ợ ặ ờ ự ồ ự t có trong thành tim bao g m : nút xoang nhĩ, nút
ố ế ạ ộ ả ớ ng, tim ho t đ ng theo chu kì kho ng 0,8 giây v i ba pha n i ti p nhau : ấ Ở ườ ng i bình th
đi m giúp h tr quá trình tiêu hoá xenlulôz nh s có m t c a các vi sinh v t s ng c ng sinh ạ ỏ trong d c và manh tràng. ấ ở ộ 12. Hô h p * Khái ni m :ệ ể ấ ấ ậ bên ngoài vào đ ôxi hoá các ch t Hô h p là t p h p nh ng quá trình, trong đó c th l y O ồ ố ế 2 ra ngoài. ng cho các ho t đ ng s ng, đ ng th i th i CO bào và gi trong t ổ * Các đ c đi m c a b m t trao đ i khí : ổ ậ Hi u qu trao đ i khí c a đ ng v t liên quan ch y u đ n các đ c đi m sau c a b m t trao đ i khí : ổ + B m t trao đ i khí r ng. ễ ổ + B m t trao đ i khí m ng và m ấ ắ ố ổ + B m t trao đ i khí có nhi u mao m ch và máu có s c t ộ ự + Có s l u thông khí t o ra s chênh l ch v n ng đ khí O 2 và CO2 đ các khí đó d dàng khu ch tán qua b m t trao đ i khí. ứ * Các hình th c hô h p chính : ổ ề ặ Căn c vào b m t trao đ i khí, ng ấ + Hô h p qua b m t c th ấ ằ ố + Hô h p b ng h th ng ng khí ấ ằ + Hô h p b ng mang ằ ấ + Hô h p b ng ph i. 13. Tu n hoàn máu: * C u t o và ch c năng : H tu n hoàn đ máu. Ch c năng c a h tu n hoàn là v n chuy n các ch t t ứ * Phân lo i :ạ ủ D a vào s l u thông c a d ch tu n hoàn trong các t hoàn thành 2 d ng : h tuàn hoàn h và h tu n hoàn kín. ệ ầ + H tu n hoàn h ồ ề ệ ạ ượ đ + H tu n hoàn kín th c hi n gián ti p qua n cao ho c trung bình. H tu n hoàn kín l ướ m t vòng tu n hoàn, máu ch y d ắ ơ ể ỏ ầ hoàn l n đi kh p c th và vòng tu n hoàn nh qua ph i, máu ch y nhanh và v i áp l c cao). ạ ộ * Tim và chu kì ho t đ ng c a tim : ẩ ơ Tim nh m t máy b m hút và đ y máu đi trong vòng tu n hoàn. Tim ho t đ ng m t cách t ặ ủ ậ ệ ợ ộ đ ng nh s góp m t c a t p h p các s i đ c bi ạ nhĩ th t, bó His và m ng Puôckin. ườ + Pha nhĩ co (0,1 giây) ấ + Pha th t co (0,3 giây) + Pha dãn chung (0,4 giây)
ả ẽ ủ ườ ư ậ i bình th ầ ị ng s có giá tr kho ng 75 l n. ị ậ ườ ộ ỉ ệ ng t l ườ ướ ơ ể c c th . ị ớ ngh ch v i kích th
ạ ế ế ế ạ ả ạ ủ ườ ạ ườ ớ đ ng v t, nh p tim th ậ ố ự ầ ng 0 t ị i bình th i tĩnh m ch ch . Ng ạ ấ ạ ộ i đ ng m ch ế ng có huy t áp tâm ả ủ ươ ưỡ ế
ủ ế ạ ả ế ổ ng kho ng 70 – 80 mmHg, huy t áp tâm thu kho ng 110 – 120 mmHg. ệ ủ ậ ố ự ế ạ ệ t di n c a m ch và s chênh l ch ầ ế ệ ạ ạ
ườ ủ ậ ằ ộ ị ơ ể ậ ự ổ ậ ộ ể ế ề ế ậ ậ ằ ộ ộ ộ ộ
ề ấ ấ
ẩ ủ ế ề ẩ ấ ơ ấ ụ ằ ờ ề ằ ấ ẩ ấ ậ ả ằ ặ ấ ẩ ấ ấ ồ ề ấ ộ ơ Nh v y, v i 60 giây trong m t phút, nh p tim c a ng Ở ộ ị * Huy t áp và v n t c máu : ụ Huy t áp là áp l c máu tác d ng lên thành m ch. Huy t áp đ t giá tr cao nh t t ch , sau đó gi m d n và ch m ng tr V n t c máu trong h m ch liên quan ch y u đ n t ng ti ạ ữ huy t áp gi a hai đ u đo n m ch. ộ ằ 14. Cân b ng n i môi * Khái ni m :ệ ng trong c th . Các b ph n tham gia vào Cân b ng n i môi là duy trì s n đ nh c a môi tr ự ơ c ch cân b ng n i môi là b ph n ti p nh n kích thích, b ph n đi u khi n và b ph n th c hi n.ệ * Đi u hoà áp su t th m th u : ậ Có 2 c quan ch y u tham gia vào đi u hoà cân b ng áp su t th m th u, đó là gan và th n. ả ớ ướ ấ c Th n tham gia đi u hoà cân b ng áp su t th m th u nh kh năng tái h p th ho c th i b t n ề ả ờ và các ch t hoà tan trong máu. Gan tham gia đi u hoà cân b ng áp su t th m th u nh kh năng ư đi u hoà n ng đ các ch t hoà tan trong máu nh glucôz …
ậ ấ ấ ủ
ậ ả ẩ ấ ậ ậ ườ ườ ả ướ ướ ấ ng tái h p thu n c ả c (th n còn th i các
ả
ộ ấ ấ ươ ấ ư : urê, crêatin). ề ư : protêin, các ch t tan và
ơ ơ ng nh ế : Tuy n tu ti
ấ ỵ ế t ra isullin làm tăng quá ậ ế bào tăng nh n và s d ng ụ ử ụ ể ơ ỵ ế t ra glucagôn tác d ng chuy n ế ả : Tuy n tu ti
ề ồ n ng đ glucôz trong múa tăng cao ơ ườ ự ữ ng thành glicogen d tr trong gan, làm cho t ơ ộ ồ n ng đ glucôz trong múa gi m ơ ư
ề
ặ ủ ệ ệ ờ ự ổ ổ
ệ ấ ộ ậ ượ c duy trì n đ nh là nh s góp m t c a h đ m, ph i và th n. khi các ion này xu t hi n trong máu → ấ ị + ho c OH ặ Duy trì pH trong
ị ạ ệ ệ
: H2CO3/NaHCO3 : NaH2PO4/NaHPO4 ệ ệ ệ ệ ệ ệ ẩ + Vai trò c a th n: khi áp su t th m th u trong máu tăng cao thì th n tăng c ả ề v máu, khi áp su t th m th u trong máu gi m thì th n tăng c t ng th i n ấ ch t th i nh ồ ủ + Vai trò c a gan: đi u hoà n ng đ nhi u ch t trong huy t t ộ glucôz trong máu. Khi ể trình chuy n glucôz đ glucôz . Còn khi glicôgen trong gan thành glucôz đ a vào máu. * Đi u hoà pH n i môi : ộ pH n i môi đ ệ ả + H đêm có kh năng l y đi H ổ máu n đ nh + Có 3 lo i h đ m trong máu: H đ m bicacbonnat H đ m photphat H đ m prôtêinat(prôtêin).