Đ C NG ƯƠ
ÔN LUY N T T NG H CHÍ MINH Ư ƯỞ
Câu 1:v trí vai trò t t ng H Chí Minh? ư ưở
Tr l i;
Ch t ch H C Minh ng i đ u tiên truy n ch nghĩa Mác-Lênin ườ
vào Vi t Nam, ng i sáng l p Đ ng C ng s n Vi t Nam, Nhà n c Vi t ườ ướ
Nam m i, ng i cha thân yêu c a các l c l ng trang,v.v...Vì v y, cu c ườ ượ
đ i, s nghi p, t t ng H Chí Minh tr thành đ i t ng nghiên c u c a ư ưở ượ
nhi u ngành khoa h c, nhi u gi i nghiên c u c trong và ngoài n c. ướ
a-Khái ni m t t ng H Chí Minh. ư ưở
Khi nghiên c u v khái ni m t t ng H Chí Minh, ng i ta th y khá ư ưở ườ
nhi u đ nh nghĩa khác nhau c a nhi u tác gi nghiên c u v H Chí Minh c
trong l n ngoài n c. Đ đ nh h ng nghiên c u v khái ni m này, Văn ki n ướ ướ
Đ i h i đ i bi u toàn qu c l n th IX c a Đ ng c ng s n Vi t Nam đã nêu: "
T t ng H Chí Minh m t h th ng quan đi m toàn di n sâu s c vư ưở
nh ng v n đ c b n c a cách m ng Vi t Nam t cách m ng dân t c dân ch ơ
nhân dân đ n cách m ng XHCN, là k t qu c a s v n d ng và phát tri n sángế ế
t o ch nghĩa Mác-Lênin vào đi u ki n c th c a n c ta, k th a phát ướ ế
tri n các giá tr truy n th ng t t đ p c a dân t c trí tu c a th i đ i, nh m
gi i phóng dân t c, gi i phóng giai c p, gi i phóng con ng i. T t ng H ườ ư ưở
Chí Minh là tài s n tinh th n to l n c a Đ ng ta và nhân dân ta".
Nh v y, t t ng H Chí Minh s n ph m c a s k t h p ch nghĩa yêuư ư ưở ế
n c, truy n th ng văn hoá, nhân nghĩa cách m ng Vi t Nam v i tinh hoaướ
văn hoá nhân lo i, đ c nâng lên t m cao m i d i sánh sáng c a ch nghĩa ượ ướ
Mác-Lênin.
b-V trí vai trò: Thu c khoa h clu n Mác-Lênin có v trí r t quan tr ng, b i
d ng cho ng i h c v l p tr ng giai c p công nhân Vi t Nam, v ph ngưỡ ườ ư ươ
pháp cách m ng khoa h c
c-Đ i t ng NC: ượ Đó m t h th ng tri th c v các s ki n, bi n c , quá ế
trình tìm đ ng c u n c, ho t đ ng cách m ng sôi n i, đa d ng phong phúườ ướ
c a H Chí Minh. Thông qua quá trình đó, H Chí Minh đã khái quát thành h
th ng lu n chính tr , nh ng quy lu t ph bi n v s v n đ ng phát tri n c a ế
cách m ng Vi t Nam và c a các dân t c trên th gi i. ế
d-Nhi m v
Môn t t ng H Chí Minh có nhi m v :ư ưở
- Làm cho ng i h c n m đ c th c ch t ngu n g c, quá trình hình thành, phátườ ượ
tri n hoàn thi n c a t t ng H Chí Minh. ư ưở
- Trang b cho ng i h c m t h th ng các lu n đi m c a H Chí Minh đã ch ườ
đ o th c ti n cách m ng Vi t Nam tham gia vào cách m ng th gi i. Kh ng ế
đ nh giá tr hi n th c c a h th ng lu n đi m đó đ i v i s nghi p đ i m i
hi n nay.
- B i d ng b n lĩnh chính tr , đ o đ c cách m ng, năng l c lãnh đ o, ch đ o ưỡ
ho t đ ng th c ti n, phong cách, ph ng pháp công tác. ươ
- Nâng cao tính chi n đ u c a ng i đ ng viên c ng s n đ u tranh ch ng l iế ườ
các nguy c đ i v i cách m ng Vi t Nam; phê phán ch nghĩa c h i, xét l i,ơ ơ
ch nghĩa ch ng c ng, b o v s trong sáng c a ch nghĩa Mác-Lênin, T ư
t ng H Chí Minh, đ ng l i c a Đ ng C ng s n Vi t Nam.ưở ườ
- T t ng H Chí Minh v trí quan tr ng trong đ i s ng chính tr c a toànư ưở
Đ ng, toàn dân cách m ng Vi t Nam. Ngày nay khi s nghi p đ i m i
n c ta đi vào chi u sâu, nh ng chuy n bi n trên th gi i ngày càng to l n ướ ế ế
ph c t p, nh ng v n đ m i đ t ra trong đ i s ng h i ngày càng nhi u, đòi
h i ph i làm sáng t , tìm ra l i gi i đáp thì vi c nghiên c u, h c t p, b o v ,
v n d ng, phát tri n t t ng H Chí Minh vào th c t cu c s ng tr thành ư ưở ế
nhi m v quan tr ng, c p bách trong công tác chính tr , t t ng, lu n c a ư ưở
toàn Đ ng, toàn dân ta.
- Nghiên c u, h c t p t t ng H Chí Minh m t trong nh ng nhi m v , ư ưở
bi n pháp t t nh t đ nâng cao trình đ lu n c a cán b , đ ng viên, nâng cao
năng l c lãnh đ o c a các c p b Đ ng, góp ph n kh c ph c nh ng bi u hi n
giáo đi u, ch quan, nóng v i, tác phong quan liêu, xa r i qu n chúng kinh
nghi m ch nghĩa trong Đ ng.
- Đi u quan tr ng nh t ph i suy nghĩ, v n d ng nh ng ki n th c v t ế ư
t ng H Chí Minh vào th c t , vào vi c ti p thu đ ng l i đ i m i c a Đ ng,ưở ế ế ườ
nhi m v xây d ng n n qu c phòng toàn dân, xây d ng quân đ i nhân dân cách
m ng, chính quy, tinh nhu , t ng b c hi n đ i, th c hành th ng l i các nhi m ướ
v ch c trách, tham gia hi u qu cu c đ u tranh ch ng l i các nguy c ơ
đ i v i cách m ng Vi t Nam.
Câu 2: Ngu n g c hình thành: T t ng văn hoá truy n th ng Vi tư ưở
Nam.
Tr l i:
L ch s d ng n c gi n c hàng nghìn năm c a dân t c Vi t Nam đã t o ướ ướ
l p cho dân t c m t n n văn hoá đ c s c, phong phú b n v ng v i nhi u
truy n th ng t t đ p cao quý. Nh ng truy n th ng t t ng văn hoá này ư ưở
đã góp ph n t o nên t t ng H Chí Minh. Đó là: ư ưở
- Ch nghĩa yêu n c ý chí đ u tranh b t khu t đ d ng n c gi n c. ướ ướ ướ
Đây dòng ch l u ch y xuyên su t l ch s Vi t Nam t c đ i đ n hi n đ i, ư ế
là chu n m c cao nh t, đ ng đ u b ng giá tr văn hoá-tinh th n Vi t Nam.
- Tinh th n nhân nghĩa, truy n th ng đoàn k t, t ng thân, t ng ái trong ho n ế ươ ươ
n n, khó khăn. Truy n th ng này đ c quy đ nh b i cu c đ u tranh quy t li t ượ ế
v i thiên nhiên và gi c ngo i xâm. Ng i Vi t có thói quen s ng g n bó, t t l a ườ
t i đènnhau trong tình làng nghĩa xóm. Truy n th ng này r t b n v ng tr c ướ
nh ng bi n đ i c a l ch s . ế
- Truy n th ng l c quan, yêu đ i. C s c a tinh th n l c quan đó t ni mơ
tin vào b n thân nh, tin vào s t t th ng c a chân lý, chính nghĩa hi n t i
còn đ y gian chuân, kh i.
- Dân t c Vi t Nam m t dân t c c n cù, dũng c m, thông minh, sáng t o
trong s n xu t chi n đ u, m t dân t c không ng ng h c h i đi u hay, l ế
ph i không ng ng m r ng c a đón nh n tinh hoa văn hoá c a nhân lo i.
Ng i Vi t Nam không ch bi t ti p thu t t ng Ph t, Lão, Nho...c a ph ngườ ế ế ư ưở ươ
Đông c nh ng t t ng văn hoá hi n đ i c a ph ng Tây, ng i Vi t ư ư ươ ườ
Nam ngay t x a đã r t xa l v i đ u óc h p hòi, th c u, thói bài ngo i c c ư
đoan. Trên c s gi v ng b n s c dân t c, nhân dân ta bi t ch n l c, ti p thu,ơ ế ế
c i bi n nh ng cái hay, cái t t, cái đ p c a ng i thành nh ng giá tr c a riêng ế ườ
mình.
Câu 3: Nêu ngu n g c hình thành t t ng HCM? T i sao khi b t ư ưở
g p CN MLN t t ng HCM có b c nh y v t v ch t? ư ưở ướ
Tr l i:
1.Ngu n g c lý lu n, t t ng. ư ưở
a. T t ng và văn hoá truy n th ng Vi t Nam.ư ưở
L ch s d ng n c gi n c hàng nghìn năm c a dân t c Vi t Nam đã t o ướ ướ
l p cho dân t c m t n n văn hoá đ c s c, phong phú b n v ng v i nhi u
truy n th ng t t đ p cao quý. Nh ng truy n th ng t t ng văn hoá này ư ưở
đã góp ph n t o nên t t ng H Chí Minh. Đó là: ư ưở
- Ch nghĩa yêu n c ý chí đ u tranh b t khu t đ d ng n c gi ướ ướ
n c.ướ
- Tinh th n nhân nghĩa, truy n th ng đoàn k t, t ng thân, t ng ái trong ế ươ ươ
ho n n n, khó khăn.
- Truy n th ng l c quan, yêu đ i.
- Dân t c Vi t Nam m t dân t c c n cù, dũng c m, thông minh, sáng t o
trong s n xu t chi n đ u, m t dân t c không ng ng h c h i đi u hay, l ế
ph i và không ng ng m r ng c a đón nh n tinh hoa văn hoá c a nhân lo i.
b.Tinh hoa văn hoá nhân lo i
H Chí Minh xu t thân trong m t gia đình khoa b ng, ngay t nh đã đ c h p ượ
thu m t n n Qu c h c Hán h c khá v ng vàng. Trong nh ng năm n c ướ
ngoài, Ng i đã không ng ng làm giàu trí tu mình b ng nh ng tinh hoa văn hoáườ
c a nhân lo i. H Chí Minh m t con ng i đ c tr ng cho s k t h p hài hoà ườ ư ế
văn hoá Đông-Tây.
- T t ng văn hoá ph ng Đông.ư ưở ươ
+ T t ng c a Nho giáo:ư ưở
- T t ng c a Ph t giáo:ư ưở
- Ngoài t t ng c a Nho giáo Ph t giáo, ta còn th tìm th y trong tư ưở ư
t ng H Chí Minh nh ng t t ng khác c a các nhà t t ng ph ng Đôngưở ư ưở ư ưở ươ
nh Lão t , M c t , Qu n t ...và sau này Cư h nghĩa Tam dân c a Tôn Trung
S n vì " nh ng đi u đó thích h p v i đi u ki n n c ta". H Chí Minh là ng iơ ướ ườ
đã bi t khai thác nh ng y u t tích c c c a t t ng văn hoá ph ng Đôngế ế ư ưở ươ
đ ph c v cho s nghi p cách m ng.
- T t ng văn hoá ph ng Tâyư ưở ươ
Khi h c t ti u h c đ n trung h c, Nguy n T t Thành đã làm quen v i n n văn ế
hoá Pháp, đ c bi t Nguy n T t Thành r t mu n tìm hi u cu c Đ i cách m ng
Pháp 1789.
Khi đ n n c M , H Chí Minh đ c bi t b n ế ướ ượ ế Tuyên ngôn đ c l p 1776 n i
ti ng c a n c M , sau Ng i th ng nh c đ n ý chí đ u tranh cho t do, đ cế ướ ườ ườ ế
l p, cho quy n s ng c a con ng i đ c ghi trong b n Tuyên ngôn y. ườ ượ
S ng, làm vi c Anh, đ c bi t th i kỳ s ng th đô n c Pháp ( 1917), ướ
Nguy n Ái Qu c đ c ti p xúc v i m t trung tâm văn hoá-ngh thu t l n c a ượ ế
châu Âu và hi u đ c n n văn hoá Pháp. N c Pháp là quê h ng c a t t ng ượ ướ ươ ư ưở
T do, Bình đ ng, Bác ái . Tóm l i: nh quá trình đ c rèn luy n trong ượ
phong trào công nhân, đ c c vũ, dìu d t tr c ti p c a nhi u nhà cách m ngướ ế
trí th c ti n b , Nguy n Ái Qu c đã t ng b c tr ng thành. Trong hành ế ướ ưở
trình tìm đ ng c u n c, H Chí Minh đã bi t làm giàu trí tu c a mình b ngườ ướ ế
v n trí tu c a th i đ i, Đông Tây, v a thu nh n, v a ch t l c đ th t
t m cao c a tri th c nhân lo i suy nghĩ, hành đ ng, v n d ng sáng t o vào
cách m ng Vi t Nam.
c. Ch nghĩa Mác-Lênin
T khi tr thành ng i c ng s n, H Chí Minh ho t đ ng trong Đ ng C ng s n ườ
Pháp, trong Qu c t c ng s n trong phong trào c ng s n, công nhân qu c t , ế ế
phong trào gi i phóng dân t c. đây H Chí Minh đ c ti p xúc v i các văn ượ ế
ki n c a Qu c t C ng s n, đ c đ c các tác ph m c a C.Mác, Ph. Ăngghen, ế ượ
V.I.Lênin. Ng i đã tham d các l p h c lu n c a Qu c t C ng s n ườ ế
đ c ti p xúc v i nhi u lãnh t c ng s n c a nhi u n c.ượ ế ướ
Nh ng công vi c đó đã giúp Ng i nh n th c đ c b n ch t cách m ng ườ ượ
khoa h c c a ch nghĩa Mác-Lênin, ph ng pháp bi n ch ng macxit v n đ ươ
c t t là lý lu n luôn luôn g n v i th c ti n cách m ng.
Th gi i quan ph ng pháp lu n Mác-Lênin đã giúp H Chí Minh nhìnế ươ
nh n, đánh giá, phân tích, t ng k t các h c thuy t, t t ng, đ ng l i cũng ế ế ư ưở ườ
nh kinh nghi m ho t đ ng th c ti n c a mình đ đ ra con đ ng cách m ngư ườ
đúng đ n.
H Chí Minh đã v n d ng phát tri n lu n Mác-Lênin m t cách sáng t o.
Ho t đ ng trong phong trào c ng s n, phong trào công nhân phong trào gi i
phóng dân t c, H Chí Minh càng có đi u ki n đ kh ng đ nh t t ng đ c l p, ư ưở
t ch , t l p, t c ng trong s nghi p giành l i đ c l p xây d ng đ t ườ
n c theo con đ ng đi lên ch nghĩa xã h i, ch nghĩa c ng s n.ướ ườ
Ch nghĩa Mác-Lênin là ngu n g c lý lu n, là c s ch y u nh t hình thành t ơ ế ư
t ng H Chí Minh.ư
2 - Ngu n g c th c ti n.
a. Th gi iế
Cách m ng tháng M i Nga ( 1917) th ng l i, m ra th i đ i m i-th i ườ
đ i quá đ t ch nghĩa t b n lên ch nghĩa xã h i trên ph m vi th gi i, đ ng ư ế
th i Nhà n c Xôvi t ra đ i làm n y sinh m t mâu thu n m i mang tính th i ướ ế
đ i: mâu thu n gi a ch nghĩa h i ch nghĩa t b n. Cách m ng h i ư
ch nghĩa tháng M i Nga đ i cùng v i s thành l p Qu c t C ng s n đã ườ ế
t o ti n đ , đi u ki n c b n thúc đ y phong trào gi i phóng dân t c phát tri n ơ
nhanh chóng.
b. Trong n cướ
Vào gi a th k XIX, Vi t Nam t m t n c phong ki n đ c l p b ch nghĩa ế ư ế
t b n Pháp xâm l c, tr thành n c thu c đ a, n a phong ki n. D i sư ượ ướ ế ư
th ng tr c a th c dân Pháp, nhân dân Vi t Nam không có t do.
K t khi tri u đình nhà Nguy n hi p c Pat not ( 1884) ch u s b o h ướ ơ
c a đ qu c Pháp, tr m t s ít ng i can tâm làm tay sai cho gi c, còn đ i đa ế ườ
s nhân dân v n nung n u chí căm thù và ch th i c vùng lên t gi i phóng. ơ
L p l p s phu đ ng bào yêu n c đã liên t c đ ng lên chi n đ u giành l i ướ ế
đ c l p. Song, nh ng kinh nghi m l ch s ch ng ngo i xâm ch a phát huy đ c ư ượ
tác d ng tr c m t k thù m i-ch nghĩa đ qu c. Các phong trào kháng chi n, ướ ế ế
các con đ ng c u n c đ u b th t b i. C dân t c chìm đ m trong đêm dài nôườ ướ
l , t ng ch ng nh không có đ ng ra. ưở ư ườ
S m nh l ch s đ t ra cho dân t c, cho m i ng i Vi t Nam yêu n c lúc b y ườ ướ
gi ph i tìm ra con đ ng c u n c, c u dân thoát kh i ách th ng tr c a đ ườ ướ ế
qu c Pháp và tay sai.
Chính trong đi u ki n l ch s y, H Chí Minh và t t ng H Chí Minh xu t ư ưở
hi n, đáp ng yêu c u đòi h i c a l ch s .
3 - Nhân t ch quan
- T duy đ c l p, t ch , sáng t o c ng v i đ u óc phê phán tinh t ng, sángư ườ
su t trong vi c nghiên c u, tìm hi u các cu c cách m ng t s n hi n đ i, không ư
đ b đánh l a b i cái hào nhoáng bên ngoài.
- S kh công h c t p nh m chi m lĩnh v n tri th c phong phú c a th i ế
đ i, v n kinh nghi m đ u tranh c a phong trào gi i phóng dân t c, phong trào
công nhân qu c t đ th ti p c n v i ch nghĩa Mác-Lênin, khoa h c v ế ế
cách m ng c a giai c p vô s n qu c t . ế
- Tâm h n c a m t nhà yêu n c, m t chi n s c ng s n nhi t thành cách ướ ế
m ng, m t trái tim yêu n c th ng dân, th ng yêu nh ng ng i cùng kh , ướ ươ ươ ườ
s n sàng ch u đ ng nh ng hy sinh cao nh t đ c l p c a T qu c, t do,
h nh phúc c a đ ng bào.
Chính nh ng ph m ch t nhân hi m đó đã quy t đ nh vi c Nguy n Ái ế ế
Qu c ti p nh n, ch n l c, chuy n hoá, phát tri n nh ng tinh hoa c a dân t c ế
th i đ i thành t t ng đ c s c c a mình. ư ưở
Câu 4: Quá trình hình thành t t ng H Chí Minh?ư ưở
Tr l i:
1 - T 1890-1911: Giai đo n hình thành t t ng yêu n c chí ư ưở ướ
h ng cách m ng.ướ
2 - T 1911-1920: Giai đo n tìm tòi, kh o nghi m, và cũng là giai đo n có s
chuy n bi n v ch t trong t t ng H Chí Minh. T ch nghĩa yêu n c ế ư ư ướ
truy n th ng phát tri n lên ch nghĩa yêu n c xã h i ch nghĩa. T ng i ướ ườ
yêu n c tr thành ng i c ng s n.ướ ườ
3 - T 1921-1930:Giai đo n hình thành nh ng v n đ c b n t t ng v ơ ư ưở
con đ ng cách m ng Vi t Nam trong t t ng H Chí Minh.ườ ư ưở
- T khi tr thành ng i c ng s n, cùng v i vi c th c hi n nh ng nhi m ườ
v c a Đ ng C ng s n Pháp c a Qu c t c ng s n, H Chí Minh đã truy n ế
bá ch nghĩa Mác-Lênin và t t ng c a mình v n c, chu n b cho vi c thành ư ưở ướ
l p Đ ng.
- Báo " Ng i cùng khườ "-LeParia-, (1922), tác ph m " B n án ch đ th c ế
dân Pháp" ( 1925), báo " Thanh niên" ( 1925-1927), tác ph m " Đ ng cáchườ
m nh" ( 1927) nh ng bài vi t trên các báo, t p c " ế C ng s n", " Đ i s ng
công nhân", " Thông tin qu c t ", ế v.v...là nh ng công c quan tr ng th hi n t ư
t ng c a Ng i nh m giáo d c nh ng ng i Vi t Nam yêu n c t ng b cưở ườ ườ ướ ướ
chuy n t yêu n c truy n th ng thành yêu n c theo l p tr ng t t ng H ướ ướ ườ ư ưở
Chí Minh.