Ề ƯƠ Ệ Đ C NG ÔN T P MÔN CÔNG NGH 7
Ậ Ọ NĂM H C 2017 2018
ố ộ ố ậ ệ ề ủ ể ượ c công nh n là m t gi ng
ố
ố
ố
ọ
ụ
ủ
ầ
ố
ố
ầ
ạ ế
ủ
ủ
ể
ầ
ả
ố
ố ớ ậ ủ
ư ế
ứ
ở ị
đ a ph
ng
Câu 1. Vai trò c a gi ng trong chăn nuôi. Đi u ki n đ đ ậ v t nuôi. ế Câu 2. Th nào là ch n ph i cùng gi ng, khác gi ng. Cho ví d ? Nhân gi ng thu n ch ng là gì. Cho ví d ? ụ ế Câu 3. Nhân gi ng thu n ch ng là gì? Làm th nào đ nhân gi ng thu n ch ng đ t k t qu ? ứ Câu 4. Vai trò c a th c ăn đ i v i v t nuôi? ứ Câu 5. Nh th nào là th c ăn giàu protein, và th c ăn thô xanh ? ươ ậ
ứ ế ế
ự ữ ứ
ươ
ụ ứ Cho ví d th c ăn giàu protein và th c ăn thô xanh có ế t các ph Câu 6. Cho bi ủ Câu 7. Vai trò c a chu ng nuôi?
ng pháp ch bi n và d tr th c ăn v t nuôi? ồ ồ
ệ ế ợ Th nào là chu ng nuôi h p v sinh?
ệ ở ậ v t nuôi. ệ
ủ ế
ế
ề
ễ
ậ
ụ
ề
ị ệ ậ Câu 8. Khi nào v t nuôi b b nh? Nêu nguyên nhân sinh ra b nh ị ệ ệ ữ Câu 9. V t nuôi b b nh là do nh ng nguyên nhân ch y u nào? Th nào là b nh truy n nhi m và b nh ễ không truy n nhi m. Cho ví d ?
ử ụ
ữ
ể
ắ
ầ
ắ
Câu 10. V c xin là gì? Nh ng đi m c n chú ý khi s d ng v c xin?
Đ ÁP ÁN
ủ ố ề ệ ể ượ ộ ậ c công nh n là m t
ố Câu 1. Vai trò c a gi ng trong chăn nuôi. Đi u ki n đ đ ậ gi ng v t nuôi.
ố
ố ề ế ủ ậ ưỡ ng
ả ế ấ ẩ ế ị ố ế ị ng s n ph m chăn nuôi.
ố ố ế m trong s a c a gi ng trâu Mu ra l à 7,9%, gi ng bò Hà Lan là 3,8 đ n 4%,
ả ệ ố ể ừ ố ể ọ ọ i không ng ng ch n l c và nhân gi ng đ
ố
ệ ề ậ ườ ố ơ t h n. ố ộ c công nh n là m t gi ng v t nuôi:
ố ồ ố
ả ấ ể ố
ạ ị
ạ ế ấ ị ị ng cá th nh t đ nh và có đ a bàn phân b r ng.
ố ộ ệ ở ậ ể ị ệ
v t nuôi. ủ ọ ố ố
ọ ố ượ ự ớ ố ể ủ ả ng cá th c a gi ng đó lên.
ự ớ ọ ộ ố
ọ ể ủ ặ ố ớ * Vai trò c a gi ng trong chăn nuôi: ệ ấ Gi ng v t nuôi quy t đ nh đ n năng su t chăn nuôi: trong cùng đi u ki n nuôi d ẽ và chăm sóc thì các gi ng khác nhau s cho năng su t chăn nuôi khác nhau. ố ấ ượ ậ Gi ng v t nuôi quy t đ nh đ n ch t l ữ ủ ụ ỉ ệ ỡ Ví d : t l ế gi ng bò Sin là 4 đ n 4,5%. Đ nâng cao hi u qu chăn nuôi, con ng ậ ạ t o ra các gi ng v t nuôi ngày càng t ậ ể ượ * Đi u ki n đ đ ộ ậ Các v t nuôi trong cùng m t gi ng ph i có chung ngu n g c; ề ặ Có đ c đi m v ngo i hình và năng su t gi ng nhau; ề ổ Có tính di truy n n đ nh; ộ ố ượ Đ t đ n m t s l ậ Câu 2. Khi nào v t nuôi b b nh? Nêu nguyên nhân sinh ra b nh ố Ch n ph i cùng gi ng: là ch n và ghép đôi con đ c v i con cái c a cùng 1 gi ng cho ụ ằ sinh s n nh m m c đích tăng s l Ví d :ụ Gà Ri x Gà Ri ố ố Ch n ph i khác gi ng: là ch n và ghép đôi con đ c v i con cái thu c gi ng khác nhau ố ạ t o ra gi ng m i mang đ c đi m c a hai gi ng khác nhau.
ố
ộ ớ ố ủ ự ố ể
ố
ợ
ầ
ố
ạ ế
ủ
ố
ầ
ả
ự ọ ố ớ
ể ộ ng pháp nhân gi ng ch n ghép đôi giao ph i con đ c v i con cái cùng m t
ố
ớ ố ẹ c đ i con cùng gi ng v i b m . ả ả ố ạ ế ủ ể
ể ự ủ ề ầ ố c nhi u cá th đ c và cái cùng gi ng thu n ch ng tham gia ghép đôi giao
ưỡ ố Ví d :ụ Gà Ri x Gà R t > Gà R t Ri ố ầ ọ Nhân gi ng thu n ch ng: Ch n và ghép đôi con đ c v i con cái cùng m t gi ng đ ớ ố ẹ ượ ờ đ c đ i con cùng gi ng v i b m . ợ Ví d :ụ L n Móng Cái x L n Móng Cái Câu 3. Nhân gi ng thu n ch ng là gì? Làm th nào đ nhân gi ng thu n ch ng đ t k t qu ? ế ủ ố ươ Là ph ể ượ ờ gi ng đ đ ầ ố Đ nhân gi ng thu n ch ng đ t k t qu ph i: ụ + Có m c đích rõ ràng ượ ọ + Ch n đ ph iố + Nuôi d ậ t đàn v t nuôi ng, chăm sóc t .
ố ớ ậ ủ
ứ Câu 4. Vai trò c a th c ăn đ i v i v t nuôi? Vai trò:
ể ượ ạ ộ ể
ư ị ạ ả ẩ ng đ ho t đ ng và phát tri n ề ể ậ ưỡ ng đ v t nuôi t o ra nhi u s n ph m chăn nuôi nh th t,
ứ
ố ượ ệ ậ ầ ủ ẽ ề ả ố t và đ y đ s cho nhi u s n ph m và ch ng đ c b nh t t
ứ
ấ Cung c p năng l ấ Cung c p dinh d ữ tr ng, s a, v.v.. ẩ ậ Chú ý: Cho v t nuôi ăn t ứ ư ế Câu 5. Nh th nào là th c ăn giàu protein, và th c ăn thô xanh ?
ụ ứ
đ a ph
ng
ở ị ươ ng protein > 14 %.
ộ
ứ ộ ọ
ự ữ ứ
ế ế
ậ
ng pháp ch bi n và d tr th c ăn v t nuôi?
ứ ề
ề ậ ỏ
ắ men ỗ ạ ợ ợ ỏ ) m lúa, c ,… ươ ế t các ph ế ế ng pháp ch bi n th c ăn: ọ ng pháp hóa h c: Ki m hóa ắ ng pháp v t lí: C t ng n, nghi n nh Ủ ng pháp vi sinh: ứ ng pháp t o th c ăn h n h p.
ạ
ủ
ứ Cho ví d th c ăn giàu protein và th c ăn thô xanh có ứ ắ ượ ứ rotein là th c n có hàm l Th c ăn giàu P ầ ạ Ví d : Đụ ạ ậ ươ ng, khô d u l c, b t cá H Long,... u t ơ ứ Th c ăn có hàm lu ng x >30% thu c l ai th c ăn thô. ơ Ví d : Rụ Câu 6. Cho bi ươ * Ph ươ Ph ươ Ph ươ Ph ươ Ph ự ữ * D tr : ươ Ph ươ Ph
ng pháp làm khô: R m, r ng pháp ơ ứ xanh: Th c ăn xanh
ủ Câu 7. Vai trò c a chu ng nuôi?
ợ ệ ồ ồ Th nào là chu ng nuôi h p v sinh?
ế ủ ồ ợ ẽ ả ẻ ậ ệ ứ
ầ ấ
ệ ồ
ệ ộ ề t đ thích h p ( m v mùa đông, thoáng mát v mùa hè)
ồ * Vai trò c a chu ng nuôi: Chu ng nuôi phù h p s b o v s c kho v t nuôi và góp ph n nâng cao năng su t chăn nuôi ợ * Chu ng nuôi h p v sinh g m: ề ả ộ ẩ ồ ợ ấ Nhi ồ Đ m trong chu ng (kho ng 60 – 75%)
ố t
ạ ậ ớ ừ ợ ộ ộ Đ thông thoáng t ế Đ chi u ánh sáng phù h p v i t ng lo i v t nuôi
ậ v t nuôi.
ậ ứ ị ệ
ạ ả ả ủ ế ố ệ ở ậ ơ ể ậ ủ ơ ể ớ có s r i lo n ch c năng sinh lý trong c th v t nuôi do tác gây b nh, làm gi m kh năng thích nghi c a c th v i ngo i
ị ấ ả ế ủ ậ c a v t nuôi.
ủ ậ ả ở ậ v t nuôi: ề di truy n) ố ườ ng s ng c a v t nuôi) ệ ế ố bên trong (y u t bên ngoài (môi tr
ươ ng)
ọ ọ
ệ ạ ọ c chia làm hai lo i: sinh h c gây ra đ
ư ề ệ ẩ
ẩ ượ ậ ấ ổ ọ
ị ị
ị ả ợ ễ ệ
ị
ệ ề ườ ệ ậ ng.
ủ ế
ữ
ế
ệ
ề
ậ
ệ
ễ
ị ệ Câu 8. Khi nào v t nuôi b b nh? Nêu nguyên nhân sinh ra b nh ự ố ạ * V t nuôi b b nh khi ệ ộ đ ng c a các y u t ả ả c nh, làm gi m sút kh năng s n xu t và giá tr kinh t * Nguyên nhân sinh ra b nh ế ố Y u t ế ố Y u t ấ ơ ọ +C h c (ch n th ệ ộ ọ t đ .) +Lí h c (nhi ộ ộ +Hoá h c (ng đ c.) +Sinh h c: Kí sinh trùng ậ Vi sinh v t : Vi rút, vi khu n. ế ố Các b nh do y u t ễ B nh truy n nhi m : do các vi sinh v t (nh vi rut, vi khu n...)gây ra, lây lan nhanh thành d ch và làm t n th t nghiêm tr ng cho ngành chăn ệ ư ệ l n, d ch b nh toi gà...) nuôi(nh b nh d ch t ề ư ậ B nh không truy n nhi m do v t k í sinh nh giun sán, ve... gây ra. ả ậ Các b nh không ph i do vi sinh v t gây ra, không lây lan nhanh thành d ch, không làm ch ọ ế t nhi u v t nuôi g i là b nh thông th Câu 9. V t nuôi b b nh là do nh ng nguyên nhân ch y u nào? Th nào là b nh truy n nhi m ễ ị ệ ụ ề và b nh không truy n nhi m. Cho ví d ?
ề ố di truy n ườ ủ ậ ệ ế ố bên trong: Y u t bên ngoài: Môi tr ng s ng c a v t nuôi
ươ ng)
ọ ọ
ẩ * Nguyên nhân sinh ra b nh: ế ố Y u t ế ố Y u t ấ ơ ọ +C h c (ch n th ệ ộ ọ t đ .) +Lí h c (nhi ộ ộ +Hoá h c (ng đ c.) +Sinh h c: Kí sinh trùng ậ Vi sinh v t : Vi rút, vi khu n.
ệ ễ ả ẩ các vi sinh v t nhậ ư virút, vi khu n gây ra và có kh năng lây
ị ệ
ả ợ ệ
ị , d ch t ậ ề ễ ả
, ve,... ạ ệ * Hai lo i b nh: ề B nh truy n nhi m: Do lan nhanh thành d ch b nh. Ví d : ụ B nh toi gà, heo tai xanh l n,.. ệ B nh không truy n nhi m: Do v t kí sinh gây ra và không có kh năng lây lan thành ị d ch. ệ Ví d : ụ B nh giun, sán
ử ụ
ữ
ầ
ắ
ắ
Câu 10. V c xin là gì? Nh ng đi m c n chú ý khi s d ng v c xin? ể
ẩ ễ ề ể ậ ắ ệ ch ph m sinh h c dùng đ phòng b nh truy n nhi m cho v t nuôi. V c
ầ ừ ố
ế ệ ế ừ chính m m b nh gây ra b nh mà ta mu n phòng ng a. c ch t ộ ố ề ầ ắ
ậ
ỉ ử ụ ử ụ ỉ ẫ ả ố
ả ắ
ờ ế ả
ỏ ủ ậ ố ti p theo. ặ ậ ố ố
ể ả ấ ộ ắ ọ V c xin là ượ ệ xin đ ử ụ M t s đi u c n chú ý khi s d ng v c xin: ỏ + Ch s d ng cho v t nuôi kh e + Khi s d ng ph i tuân theo ch d n trên nhãn thu c. + V c xin đã pha ph i dùng ngay. ứ ắ + Sau khi tiêm v c xin xong ph i theo dõi s c kh e c a v t nuôi 2 – 3 gi ị ứ ậ + Th y v t nuôi d ng thu c ph i cho v t nuôi u ng thu c ch ng d ng ho c báo cho cán b thú y đ gi ả ố ị ứ ờ ế ị i quy t k p th i.