ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I (NĂM HỌC 2022 - 2023) Môn: HÓA HỌC 11

MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ I STT Đơn vị kiến thức Mức độ nhận thức Nội dung Nhận biết TL TN Thông hiểu TL TN Vận dụng TL TN Vận dụng cao TN TL

1 1 1 Câu 1 a. Sự điện li

2 1 1 2 1 Câu 1 b. Câu 2 a. Nitơ và hợp chất của nitơ Sự điện li Axit, bazơ và muối Sự điện li của nước. pH. Chất chỉ thị axit, bazơ Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li Nitơ Amoniac và muối amoni Axit nitric và muối nitrat

Photpho

1 1 3 Câu 1 c. Axit photphoric và muối photphat Phot pho – phân bón

Phân bón hóa học

3 2 1 1 Câu 3 Cacbon và hợp chất của cacbon 4 Cacbon – silic Câu 1 d.

Silic và hợp chất của silic

5 3 1 1 Đại cương hữu cơ Câu 2 b. Mở đầu về hóa học hữu cơ. Thành phần nguyên tố và công thức phân tử hợp chất hữu cơ

Công thức phân tử, cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ 10 5 3 2 1 2 1 Tổng 25% 20% 12,5% 7,5% 25% 5% 5%

3,25 1,0 4,5 1,25

C. natri hiđroxit. D. Saccarozơ.

B. HCl. C. HNO2. D. H2CO3.

Tỉ lệ % Tỉ lệ chung PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Dung dịch nào sau đây không dẫn điện? B. axit clohiđric. A. natri clorua. Câu 2: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh? A. HF. Câu 3: Phương trình ion của phản ứng Na2SO4 + BaCl2 xảy ra trong dung dịch là - → BaSO4 A. Na+ + Cl- → NaCl 2- → Ba2SO4 C. Ba2+ + SO4 B. Ba+ + SO4 D. 2Ba+ + SO4

2- →BaSO4

D. axit. B. trung tính. C. không xác định.

B. N2O. D. KNO2. C. Fe(NO3)3.

D. FeO. C. CuO. B. MgO.

B. NO. C. N2O. D. N2O5.

B. CH3COOH, HOCH2CHO. D. CH3OCH2OH,CH3CH2OH.

B. liên kết cho nhận. D. liên kết ion.

C. C2H5Br. B. CH3NH2.

B. 3. D. 5. C. 4.

D. CO, NO. C. CO, NO2. B. CO2, NO2.

B. NH4NO3 và Ca(H2PO4)2. D. NH4H2PO4 và Ca(H2PO4)2.

B. có kết tủa trắng, kết tủa không tan trong CO2 dư. D. có kết tủa trắng, kết tủa tan trong CO2 dư.

D. CHO. B. C2H4O2. C. CH4O.

B. NaOH rắn, khan. D. dung dịch NaOH.

B. phần trăm khối lượng của các nguyên tố. D. công thức đơn giản nhất của hợp chất hữu cơ.

C. = 7. D. < 7. B. > 7.

C. NaOH. D. KCl. B. Na2SO4.

Câu 4: Một dung dịch có [H+] = 1,0. 10-10M. Môi trường của dung dịch là A. kiềm. Câu 5: Nitơ có số oxi hóa +5 trong hộp chất nào sau đây? A. NH3. Câu 6: HNO3 thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với A. Al2O3. Câu 7: Khi có sấm sét, N2 phản ứng với O2 trong không khí tạo hợp chất nào sau đây? A. NO2. Câu 8: Trong các dãy chất sau, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau? A. C4H6, C4H8. C. CH3OCH3, CH3CHO. Câu 9: Liên kết hoá học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là A. liên kết hiđro. C. liên kết cộng hoá trị. Câu 10: Chất nào sau đây là hiđrocacbon? D. C4H10. A. C2H5OH. Câu 11: Cho các chất: HClO4, C2H5OH, CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện li là A. 2. Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Phản ứng tổng hợp NH3 từ N2 và H2 là phản ứng thuận nghịch. B. Đốt cháy NH3 không có xúc tác thu được N2 và H2O. C. Amoniac là chất khí không màu, không mùi, tan nhiều trong nước. D. Amoniac là một bazơ. Câu 13: Trong phản ứng oxi hoá cacbon bằng HNO3 loãng sản phẩm khí tạo thành là A. CO2, NO. Câu 14: Thành phần chính của phân amophot là A. Ca3(PO4)2 và (NH4)2HPO4. C. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4. Câu 15: Dẫn khí CO2 từ từ đến dư vào dung dịch Ca(OH)2, hiện tượng xảy ra là A. không có kết tủa C. không có hiện tượng gì xảy ra Câu 16: Axit lactic (có trong sữa chua) có công thức phân tử C3H6O3. Công thức đơn giản nhất của axit lactic là A. CH2O. Câu 17: Trường hợp nào sau đây không dẫn điện? A. dung dịch HF trong nước. C. NaOH nóng chảy. Câu 18: Mục đích của việc phân tích định tính là để xác định A. công thức phân tử hợp chất hữu cơ. C. hợp chất hữu cơ chứa những nguyên tố nào. Câu 19: Môi trường axit có pH A. > 8. Câu 20: Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol chất tan: HCl, Na2SO4, NaOH, KCl. Dung dịch nào sẽ chuyển sang màu hồng khi nhỏ chất chỉ thị phenolphtalein vào? A. HCl. Câu 21: Chất nào sau đây là bột nở để làm xốp bánh? A. NH4NO2. C. (NH4)2SO4. D. NH4HCO3. B. CaCO3.

D. ns2np5. C. ns2np4. B. ns2 np3.

B. hàm lượng các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ. D. hợp chất hữu cơ chứa những nguyên tố nào.

D. bazơ. C. lưỡng tính.

B. thù hình của cacbon. D. đồng phân của cacbon.

D. chỉ thể hiện tính khử.

B. Dung dịch Ca(OH)2, CuSO4 khan. D. H2SO4 đặc, dung dịch CuSO4.

B. Mọi axit đều là chất điện li mạnh. D. Mọi axit đều là chất điện li.

B. H2SO4, FeCl3, KOH. D. Na2CO3, CuSO4, HCl.

D. AgNO3.

Câu 22: Phát biểu nào sau đây sai? A. Nhỏ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch FeCl3 thấy xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ. B. Phản ứng tổng hợp NH3 từ N2 và H2 là phản ứng thuận nghịch. C. Nhiệt phân muối nitrat của kim loại luôn thu được kim loại và khí oxi. D. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch CuSO4 xuất hiện kết tủa màu xanh. Câu 23: Các nguyên tử thuộc nhóm IVA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là A. ns2np2. Câu 24: Mục đích của việc phân tích định lượng là để xác định A. công thức phân tử hợp chất hữu cơ. C. công thức cấu tạo của hợp chất hữu cơ. Câu 25: Hòa tan NH3 vào nước thu được dung dịch có môi trường A. trung tính. B. Axit. Câu 26: Kim cương, than chì là các dạng A. đồng hình của cacbon. C. đồng vị của cacbon. Câu 27: Chọn câu đúng: Trong phản ứng hoá học, cacbon A. vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa. B. không thể hiện tính khử và tính oxi hoá. C. chỉ thể hiện tính oxi hoá. Câu 28: Để xác định sự có mặt của cacbon và hiđro trong hợp chất hữu cơ, người ta chuyển hóa cacbon và hiđro trong hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O. Để nhận biết CO2 và H2O cần dùng thuốc thử nào sau đây? A. H2SO4 đặc, dung dịch NaOH. C. Dung dịch NaOH, P2O5. Câu 29: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Mọi chất điện li đều là axit. C. Mọi axit mạnh đều là chất điện li mạnh. Câu 30: Phát biểu nào sau đây sai? A. NH3 cháy trong oxi tỏa nhiều nhiệt nên được sử dụng là nhiên liệu tên lửa. B. Nhỏ phenolphtalein vào dung dịch NH3 thấy dung dịch chuyển sang màu hồng. C. Đốt NH3 trong không khí (xúc tác Pt) tạo khí không màu hóa nâu ngoài không khí. D. Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3 thấy có kết tủa trắng không tan. Câu 31: Dãy chất nào sau đây đều phản ứng được với dung dịch NaOH? A. CO2, NaCl, Cl2. C. MgCl2, SO2, NaHCO3. Câu 32: Khi bị nhiệt phân muối nitrat nào sau đây cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ đioxit và oxi? C. NaNO3. B. KNO3. A. Pb(NO3)2. Câu 33: Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào sau đây?

B. C + CuO A. C + O2 CO2 Cu + CO2

D. C + H2O CO + H2

D. NH4NO3.

-, Mg2+, Cl-. +, OH-, Fe3+, Cl-.

B. CO, NO. C. 3C + 4Al Al4C3 Câu 34: Chất nào sau đây được sử dụng làm phân lân? A. KCl. C. (NH2)2CO. B. Ca(H2PO4)2. Câu 35: Các ion nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch? B. Fe3+, NO3 A. Na+, NO3 -, Mg2+, Cl- . 2-, Cl- . D. H+, NH4 +, SO4 C. NH4 Câu 36: Cho phản ứng: C + HNO3 đặc → X + Y + H2O. Các chất X và Y lần lượt là A. CO2, NO. C. CO, NO2. D. CO2, NO2.

-.

2-, Ba2+.

C. H+, CO3 D. Na+, NO3

B. tổng hợp amoniac. D. tạo môi trường trơ trong luyện kim.

D. Photpho. C. Kali.

C. 12. D. 2.

B. quỳ tím hoá xanh. D. quỳ tím bị mất màu.

B. NaCl. C. FeS. D. Al(OH)3.

Câu 37: Trong dung dịch, cặp ion nào sau đây không xảy ra phản ứng? 2-. B. OH-, H+. A. SO4 Câu 38: Trong công nghiệp, phần lớn lượng nitơ sản xuất ra được dùng để A. sản xuất phân đạm. C. sản xuất axit nitric. Câu 39: Phân đạm cung cấp cho cây trồng nguyên tố dinh dưỡng nào? B. Cacbon. A. Nitơ. Câu 40: Dung dịch HNO3 0,01M có pH là A. 13. B. 1. Câu 41: Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch có pH =12 thấy A. quỳ tím không đổi màu. C. quỳ tím hoá đỏ. Câu 42: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch NH3? A. AlCl3. Câu 43: Chất bột X màu đen, có khả năng hấp phụ các khí độc, được dùng trong nhiều loại mặt nạ phòng độc. Chất X là A. silicagen. B. than hoạt tính. C. thạch anh. D. đá vôi.

2M2On + 4nNO2↑ + nO2↑. Kim loại M là

C. Cu. D. Na. B. Ag.

B. SO2. D. CO2. C. NO2.

B. Có phản ứng với dung dịch natri hiđroxit. D. Tan nhiều trong nước và bền với nhiệt.

C. CO. B. CH4. D. CO2.

C. NaCl. B. C6H12O6. D. C2H5OH.

C. liên kết cho nhận. D. liên kết hiđro.

B. CH3CH2CH2OH, C2H5OH. D. C4H10, C6H6.

D. CH3-CH2-CH3. C. CH3=CH3.

D. 4. C. 3. B. 2.

D. Photpho. C. Cacbon. B. Nitơ.

D. pH > 7.

C. quỳ tím hóa xanh. D. quỳ tím mất màu.

C. Cu2+.

+.

-.

-.

Câu 44: Cho phương trình hóa học: 4M(NO3)n A. K. Câu 45: Khí X không màu, không mùi, rất độc, sinh ra trong quá trình đốt than không hoàn toàn. Khí X là A. CO. Câu 46: Phát biểu nào sau đây sai đối với NaHCO3? A. Dùng làm thuốc giảm đau dạ dày do thừa axit. C. Có phản ứng với dung dịch axit clohiđric. Câu 47: Hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ? A. CaCO3. Câu 48: Dung dịch nào sau đây dẫn điện được? A. C12H22O11. Câu 49. Liên kết chủ yếu trong phân tử hợp chất hữu cơ là A. liên kết cộng hóa trị. B. liên kết ion. Câu 50: Hai chất nào sau đây là đồng đẳng của nhau? A. C2H5OH, CH3OCH3. C. CH3OCH3, CH3CHO. Câu 51: Công thức cấu tạo nào sau đây sai? A. CH2=CH2. B. CH≡CH Câu 52: Trong dung dịch H3PO4 có tất cả bao nhiêu anion (bỏ qua sự phân li của nước)? A. 1. Câu 53: Phân lân cung cấp cho cây trồng nguyên tố A. Kali. Câu 54. Đánh giá nào sau đây đúng về dung dịch bazơ? A. [H+] > [OH-]. B. Làm quỳ tím hóa đỏ. C. [H+] > 10-7 M. Câu 55. Nhúng quỳ tím vào dung dịch có [H+] = 10-2 M, thấy A. quỳ tím hóa hồng. B. không hiện tượng. Câu 56. Muối nitrat luôn chứa ion nào sau đây? A. NO3 D. NO2 B. NH4

B. NO. C. N2. D. NH3.

C. FeCl3. D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3.

B. đồng vị. D. đồng khối. C. đồng đẳng.

B. 5. D. 3. C. 2.

B. thù hình của cacbon. D. đồng hình của cacbon.

D. C4H10. B. C2H5Br. C. CH3NH2.

B. Dung dịch glucozơ trong nước. D. Dung dịch NaOH trong nước.

B. H2S. C. SO2. D. CO2.

C. H2O cất.

D. dung dịch HCl. 2-  BaSO4↓?

B. CH3COONa + HCl  CH3COOH + NaCl. D. BaCl2 + H2SO4  BaSO4↓ + 2HCl.

B. CaCl2, Ba(OH)2, HNO3. D. H2O, AgNO3, FeCl2.

B. OH. D. NH2. C. CH2.

B. MgO. C. FeO. D. Fe2O3.

B. Ag, Al. C. Zn, Fe. D. Al, Fe.

D. công thức cấu tạo. C. tính chất vật lí.

D. CO2. C. Cl2.

D. KCN. C. CH3COOH. B. Na2CO3.

C. C3H8O. D. C4H10. B. C2H6.

C. C2H3O3. D. CH2O3. B. CH3O3.

Câu 57. Dung dịch axit nitric để lâu thường có màu vàng là do có hòa tan khí nào sau đây? A. NO2. Câu 58. Cho hỗn hợp gồm Fe và FeO phản ứng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư, thu được dung dịch chứa muối A. Fe(NO3)2. B. Fe(NO3)3. Câu 59. Hiện tượng các chất có cấu tạo, tính chất hóa học tương tự nhau và phân tử của chúng hơn kém nhau một hay nhiều nhóm metylen (-CH2-) được gọi là hiện tượng A. đồng phân. Câu 60. Số liên kết xíchma () trong phân tử C2H4 là A. 1. Câu 61: Kim cương và than chì là các dạng A. đồng phân của cacbon. C. đồng vị của cacbon. Câu 61: Chất nào sau đây là hiđrocacbon? A. C2H5OH. Câu 62: Dung dịch nào sau đây không dẫn điện? A. Dung dịch HCl trong nước. C. Dung dịch NaCl trong nước. Câu 63: Khí nào sau đây gây cảm giác chóng mặt, buồn nôn khi sử dụng bếp than ở nơi thiếu không khí? A. CO. Câu 64: Chất nào sau đây dẫn điện được? A. CaCl2 khan. B. C2H5OH. Câu 65: Phương trình phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn: Ba2+ + SO4 A. BaCl2 + Na2CO3  BaCO3 + 2NaCl. C. FeS + 2HCl  FeCl2 + H2S. Câu 66: Nhóm gồm các chất điện li yếu là A. Na2CO3, NaOH, HCl. C. H2S, HClO, CH3COOH. Câu 67: Đồng đẳng là những chất có cấu tạo, tính chất hoá học tương tự nhau và thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm A. CH3. Câu 68: Oxit nào sau đây bị oxi hóa khi phản ứng với dung dịch HNO3 loãng? A. Al2O3. Câu 69: Các kim loại nào sau đây bị thụ động hóa trong HNO3 đặc, nguội? A. Cu, Pb. Câu 70: Đồng phân là những chất có cùng A. tính chất hóa học. B. công thức phân tử. Câu 71: Khí gây hiệu ứng nhà kính là B. NO2. A. SO2. Câu 72: Chất nào sau đây thuộc loại chất hữu cơ? A. CO2. Câu 73: Chất nào sau đây là dẫn xuất của hiđrocacbon? A. CaC2. Câu 74: Trong quả nho chứa axit tactric có công thức phân tử là C4H6O6. Công thức đơn giản nhất của axit tactric là A. CHO. Câu 75: Dãy ion nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch?

2-.

-, Cl-.

2+, SO4 3-, Cl-.

B. K+, Zn2+, Cl-, Br-. D. Ba2+, Mg2+, NO3

B. Mg(OH)2 + 2HNO3→ Mg(NO3)2+ 2H2O D. NaOH + HNO3 → NaNO3 + H2O

B. 2,24. D. 6,72. C. 4,48.

C. 6,4. B. 12,8. D. 3,2.

C. 4,48. D. 6,72. B. 2,24.

D. 25. C. 30. B. 20.

D. 14,26. C. 24,16. B. 14,62.

D. 11,82. B. 17,73. C. 9,85.

b. BaCl2 + Na2SO4. a. NaOH + H2SO4 c. Na2SO3 + HCl

+, Na+, CO3 A. NH4 C. Ag+, Al3+, PO4 Câu 76: Phương trình phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là: H+ + OH- → H2O? A. Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O C. NH4Cl + NaOH→ NH3 + H2O + NaCl Câu 77: a. Hoà tan hoàn toàn 5,6 gam Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư, thu được V lít (đktc) khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là A. 1,12. b. Hoà tan hoàn toàn m gam Cu vào dung dịch HNO3 dư, thu được 4,48 lít (đktc) khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là A. 25,6. Câu 78: a. Hoà tan hoàn toàn 15 gam CaCO3 bằng dung dịch HCl dư, thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là A. 1,12. b. Hoà tan hoàn toàn m gam CaCO3 bằng dung dịch HCl dư, thu được 6,72 lít khí (đktc). Giá trị của m là A. 15. Câu 79: Cho 1,86 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư, thu được 0,56 lít (đktc) khí N2O (sản phẩm khử duy nhất) và m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là A. 40,50. Câu 80: Hấp thụ hết 4,48 lít (đktc) khí CO2 vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 19,70. PHẦN II. TỰ LUẬN Câu 1. Hoàn thành phương trình phân tử và viết phương trình ion rút gọn của các phản ứng sau: Câu 2. Hoàn thành các phương trình phản ứng sau (ghi rõ điều kiện cần thiết, nếu có):

a.

b.

c.

a. Na3PO4, NaCl, NaNO3. b. Na2CO3, Na2SO4, NaNO3.

a. Tính phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu. b. Tính thể tích dung dịch HNO3 đã dùng.

Câu 3. Nhận biết các dung dịch sau bằng phương pháp hóa học Câu 4. Cho 2,46 gam hỗn hợp Al và Cu hòa tan vào dung dịch HNO3 2M (loãng, vừa đủ) thu được 0,896 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch A. Câu 5. Hòa tan hoàn toàn 8,64 gam hỗn hợp X gồm Cu và CuO bằng dung dịch HNO3 2M (đặc, nóng) thu được 0,448 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). a. Tính phần trăm theo khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp X. b. Tính thể tích dung dịch HNO3 tối thiểu cần dùng để hòa tan vừa hết hỗn hợp X?

(Chú ý: có thể thay đổi khối lượng hỗn hợp, hai kim loại, khí…)

Câu 6. Hợp chất hữu cơ X có %C = 54,54%; %H = 9,10%; còn lại là oxi. a. Lập công thức đơn giản nhất của X? b. Biết khối lượng mol phân tử của X bằng 88 gam/mol. Xác định công thức phân tử của X?