C N G ÔN THI H C KÌ I - MÔN NG V N KH I 6

ĐỀ ƯƠ

Ữ Ă

N M H C 2016 - 2017

Ă

A. CH 1ỦĐỀ : PH N V N H C Ọ Ầ Ă

I. Các thể loại truyện đã học

1. Truy n dân gian: ệ

ế : Là lo i truy n dân gian k v các nhân v t và s ki n có liên quan ậ ự ệ ng kì o. Truy n thuy t th hi n thái t ạ ườ n đế độ ả ế ố ưở i v i các s ki n và nhân v t l ch s a) Truy n thuy t ề l ch s th i quá kh , th ử ờ ị và cách ánh giá c a nhân dân đ ệ ng có y u t đố ớ ứ ủ ề ậ ị ế ử đượ ể ệ c k . ể ể ề ng t ượ ự ệ

: Là lo i truy n dân gian k v cu c ạ hoang ộ đờ ườ ể ề ệ ộ ố ể ế ố ể ệ ướ t ng có y u t ủ i m t s ki u nhân v t quen thu c (nhân ậ ộ c m , ng, th hi n ơ đườ ố đố ớ i v i i v i cái ác, cái t ệ đố ớ b) C tích ệ ổ v t b t h nh, nhân v t d ng s …)Truy n th ậ ũ ĩ ậ ấ ạ ni m tin c a nhân dân v chi n th ng cu i cùng c a cái thi n ủ ề ố ắ ế ề i v i s b t công. cái x u, s công b ng đố ớ ự ấ ự ằ ấ

: Là lo i truy n k , b ng v n xuôi ho c v n v n, m n chuy n v loài v t, ặ ượ ề ă ă ầ ạ ậ đồ i, nh m khuyên ậ ệ ệ ườ ằ c) Ng ngôn ệ ể ằ ụ v t ho c v chính con ng i ườ để ề ặ nh , r n d y ng ọ ạ ủ ă ườ nói bóng gió, kín áo chuy n con ng đ i ta bài h c nào ó trong cu c s ng. đ ộ ố

ệ ượ ườ ữ ạ ằ i trong cu c s ng nh m ộ ố d) Truy n c t o ra ti ng c ạ ệ ế ườ : Là lo i truy n k v nh ng hi n t i ể ề i mua vui ho c phê phán nh ng thói h , t ườ ng áng c đ t x u trong xã h i. ộ ư ậ ấ ệ ặ ữ

i: t b ng ch Hán, ra ữ đờ ệ ă

ế ằ ạ i (th k X-XIX). Truy n có n i dung phong phú, th ả ữ ự ấ ế ườ đơ ệ ả ng đượ ng và ngôn ng i k chuy n, qua hành 2. Truy n trung ệ đạ ế ỉ truy n khá ng ườ ể đạ Là lo i truy n v n xuôi vi ộ ệ n gi n. Nhân v t th ệ c miêu t đố i trong th i kì Trung ờ ng mang tính ch t giáo hu n. C t ố ườ ấ ch y u qua ngôn ng tr c ti p c a ủ ủ ế ạ ủ ậ i tho i c a nhân v t. ậ độ ữ

Đ ể ệ i m gi ng và khác nhau gi a truy n thuy t – c tích; ng ngôn – truy n ữ ụ ổ ố ề ế II. c i.ườ

a. Truy n thuy t – c tích ổ ề ế

C tích ổ Truy n thuy t ế ề

ủ ế u là lo i truy n dân gian, do dân sáng tác và l u truy n ch y u ư ệ ề - ạ b ng truy n mi ng. ề Đề ằ ệ

- u có y u t t ng t ng hoang ng. Đề ế ố ưở ượ đườ Gi ngố

ng có s ra i kì l , tài n ng phi th ng… - Nhân v t chính th ậ ườ ự đờ ạ ă ườ

- Truy n k v nhân - Truy n k v m t s ki u nhân v t quen ể ề ệ ố ể ể ề ệ ậ ộ

đế ị ử v t và s ki n có liên ự ệ ậ quan ờ n l ch s th i quá kh .ứ ng t ng ra. ộ ưở ượ ệ c m c a nhân dân v ề ướ ơ ủ ề công b ng. ằ

thu c do nhân dân t - Truy n th hi n thái ể ệ - Th hi n ni m tin, ể ệ và cách ánh giá độ đ công lí, l ẽ đố ớ i v i c a nhân dân ủ nhân v t và s ki n ệ ậ ự c k . ể đượ i k coi là c c ng ả ẫ ể Khác i k Đượ ữ

i nghe l n ng - ườ ườ ể c c ng ả ườ nh ng câu chuy n không có th t. ậ ệ i nghe tin là ườ chuy n có ệ - Đượ l n ng ẫ nh ng câu ữ th t.ậ

b. Ng ngôn – truy n c ụ ệ i ườ

Ng ngôn ụ Truy n c ệ i ườ

u có y u t gây c i và ng m ý phê phán. Gi ngố Đề ế ố ườ ầ

ượ ậ đồ ậ

ể ề ộ ằ Khác i ườ để áo chuy n con ng ệ ằ ă ữ đ ọ ặ v t ho c ng áng c K v nh ng hi n t i trong ườ đ ệ ượ ữ nói bóng gió, kín cu c s ng nh m t o ra ti ng c i mua ố ườ ế ạ ạ i nh m r n d y ườ vui ho c phê phán nh ng thói h t ư ậ ấ t x u ặ ộ i ta bài h c nào ó trong cu c trong xã h i.ộ M n chuy n loài v t, ệ chính con ng đ ng ườ s ng.ố

III. Các truy n dân gian ã h c c thêm ) đ ọ (không tính các v n b n ả đọ ệ ă

N i dung, ý ngh a Th lo i ể ạ Tên truy nệ ộ ĩ

ớ t n ượ ng r c r ự ầ ệ đấ ắ ả ạ ơ ủ Thánh Gióng i anh hùng c u n ng Thánh Gióng v i nhi u màu s c th n kì là bi u ể ề ướ c a ý th c và s c m nh b o v c. ứ c m c a nhân nhân ta ngay ướ ặ c ch ng gi c ướ ử ề ườ ứ ố Hình t t ứ ỡ ủ ượ Truy n th hi n quan ni m và ệ ể ệ ệ bu i t u l ch s v ng ổ đầ ị ừ ngo i xâm. ạ

i thích hi n t t và th hi n s c m nh, ả ứ Truy nề thuy tế ơ ỷ i Vi ng l l ũ ụ ố ệ ượ ệ ổ ể ệ ự c ướ ờ ng th i S n Tinh, Thu Tinh ạ t c mu n ch ng thiên tai. ế Đồ c c a các vua Hùng. Truy n gi ệ mong c a ng ườ ủ suy tôn, ca ng i công lao d ng n ợ ướ ự ủ

ơ ộ c, công lí xã h i Th ch Sanh ạ Truy n th hi n ng nhân và lí t ể ệ ướ đạ ệ ưở c m , ni m tin v o ề đạ đứ ề o, yêu hòa bình c a nhân dân ta. ủ

ổ ự Truy n cệ tích i vui v , h n nhiên trong i s ng hàng ngày. Truy n ệ đề nên ti ng c ế ừ đ ạ cao s thông minh và trí khôn dân gian. T ó t o ườ đờ ố ẻ ồ Em bé thông minh

ẻ ể ế ạ i ta ph i c g ng m r ng t m hi u bi ủ t c n h p mà l ạ ẹ ầ ở ộ i huênh hoang, ế ủ t c a ể Ế Truy nệ ng ngôn ụ Phê phán nh ng k hi u bi ữ khuyên nh ng ườ mình, không ch quan, kiêu ng o. ủ ả ố ắ ạ ch ng i áy ồ đ gi ngế

ầ ườ ể ế ự ậ ả t s v t, s vi c nào ph i ự ệ Th y bói xem voi Khuyên ng xem xét chúng m t cách toàn di n. ộ i ta: mu n hi u bi ố ệ

Treo bi nể ng khi làm ữ ẹ ườ Phê phán nh nhàng nh ng ng vi c, không suy xét k khi nghe nh ng ý ki n khác. c i thi u l p tr ế ậ ế ườ ữ ệ ĩ Truy nệ iườ

i ã h c c thêm ) IV. Truy n Trung ệ đạ đ ọ (không tính v n b n ả đọ ă

* Th y thu c gi i c t nh t t m lòng ố ầ ỏ ố ấ ở ấ

- Tác gi : H Nguyên Tr ng ả ừ ồ

- Ch : Nêu cao g ng sáng c a b c l ng y chân chính ủ đề ươ ậ ươ ủ

- Nhân v t chính: Ph m Bân (Thái y l nh h Ph m) ệ ạ ạ ậ ọ

ng y chân chính, ã gi ẩ ỏ ề ấ ủ i có lòng nhân ậ c; h t lòng th đ i b nh. Ông còn là ng đứ ươ ệ i v ngh nghi p ề ả i có b n ườ ườ ệ - Ph m ch t c a nhân v t chính: Là m t b c l ộ ậ ươ l ng yêu, c u giúp ng ứ ế ạ l nh, không s uy quy n. ĩ ề ợ

ộ ệ ẩ ợ ị ệ ố ủ ế ĩ ữ ứ ệ ỉ i m c không s quy n uy, không s mang v vào thân. ạ - N i dung, ý ngh a: Truy n ca ng i ph m ch t cao quý c a v Thái y l nh h Ph m: ọ Không ch có tài ch a b nh mà còn có lòng th ườ ệ i b nh t ề ớ ấ ng yêu và quy t tâm c u s ng ng ươ ạ ứ ợ ợ

Thành ng :ữ

+ L ng y nh t m u. ươ ư ừ ẫ

+ Th y thu c nh m hi n. ư ẹ ề ầ ố

B CH 2 Ủ ĐỀ : PH N TI NG VI T Ầ Ệ Ế

Ki n th c nh ngh a ứ ế Đị ĩ Phân lo iạ

ỏ ế ộ T là ừ ị đơ nh t dùng ấ n v ngôn ng nh ữ t câu. để đặ -T n ngh a t o thành. ừ đơ : Do m t ti ng có ĩ ạ

VD: Nhà, xe, ng i,... ườ Từ

ấ ạ ) (xét theo c u t o

ặ ứ : G m hai ho c ồ - T ph c nhi u ti ng t o thành. ừ ề ế ạ

: G m hai ti ng tr ồ ừ ở ớ i v i + T ghép ế lên có ngh a, ghép l ạ ĩ nhau.

VD: Nhà c a, sách v ,… ử ở

ế ữ ở ệ ho cặ + T láy : G m hai ti ng tr ồ ừ lên gi a các ti ng có quan h ế láy âm v n.ầ

, tim tím, xanh xao, Đ đỏ VD: o …

Có hai cách gi Ngh a c a t ự ả i ngh a c a t ĩ : ủ ừ ĩ ậ là ấ Ngh a c a t ệ ừ ĩ ủ ừ ủ ừ n i dung (s ộ ng, ạ độ bi u th . ị v t, tính ch t, ho t quan h …) mà t ệ ừ ể - Trình bày khái ni m mà t bi u th . ị ể

Đư a ra t - trái ngh a v i t ĩ ừ đồ ớ ừ ầ ng ngh a ho c ặ ĩ i thích. c n gi ả

ừ ể ộ ĩ * T có th có m t ngh a ho c nhi u ngh a. ĩ ề ặ

ệ ượ ĩ

* Hi n t hi n t ệ ượ , t o ra t t ừ ạ ng chuy n ngh a là ể ng thay ủ i ngh a c a ĩ đổ nhi u ngh a. ề ừ ĩ

ĩ ệ ố : Ngh a xu t hi n ấ hình ơ ở để - Ngh a g c ĩ u, làm c s t ừ đầ thành các ngh a khác. ĩ

c m. (ngh a g c) Vd: Tôi nă ơ ố ĩ

ĩ ể : Ngh a ơ ở ĩ ĩ đượ - Ngh a chuy n c hình thành trên c s ngh a g c.ố

Vd: Tàu vào nă hàng. (ngh aĩ chuy n)ể

do nhân Phân lo i t ừ ừ ạ ừ ồ theo ngu n - T thu n Vi t là t ệ ầ dân ta sáng t o ra. ạ g cố

VD: Cha m , tr con,… ẹ ẻ

ừ c ngoài ậ

-T m n: Là t ừ ượ c a ti ng n ủ ướ ế th nh ng s ữ ị t ế ượ t ừ để ể ta vay m n ượ bi u để ể ệ v t hi n ự ng....mà ti ng ta không có ồ bi u th . G m: ị

ừ ượ ế ụ + T m n ti ng Hán: Ph thân, s n thu , qu c kì… ỷ ố ơ

ữ + T m n ng`ôn ng khác: ừ i n, in-t -nét, gan… Ra- i-ô, đ ượ đ ệ ơ

i l p l ạ ộ i m t - L p tặ t ộ ừ ừ: L p ặ đ ặ , m t ng , m t câu ộ ữ Có 3 lo i l i dùng t L i dùng t ạ ỗ ừ ỗ ừ

=> Gây nhàm chán cho ng ườ đọ . c i

ẫ ộ g n âm i : => ườ đọ c, - L n l n các t ừ ầ Gây khó hi u cho ng ể nghe.

đ c s đọ i vi không úng ẽ ế t, i nghe, ủ ườ - Dùng t ừ ngh aĩ => Ng ườ hi u sai ngh a c a ng ĩ ể nói.

ỉ ch ừ ng, khái ữ ượ ệ ậ - Danh từ: Là nh ng t ng i, v t, hi n t ườ ni m,…ệ

ng ả ă ể ế ở

ng khác ừ - Kh n ng k t h p: Danh t ợ ế ỉ ố có th k t h p v i t ch s ớ ừ ợ ừ phía tr l c và các t ượ ướ y, này, ó… phía sau và ấ ở đ để ạ t o m t s t ữ ố ừ ộ thành c m danh t ụ . ừ T lo i ừ ạ ứ

là c. - Ch c n ng: Làm ch ng . ữ ủ ă ừ ầ c n Khi làm v ng , danh t ữ ị ng tr có t ướ đứ ừ

VD. Lan là h c sinh. ọ

(cid:0) Có các lo i danh t ạ : ừ

Danh từ

ừ ủ Độ độ (ch y, ừ: nh ng t ữ ạ i, nh y, hát…) ch hành ng t ỉ ng, tr ng thái c a s v t. ự ậ ạ đ ả ng t Độ ừ ế đ để ạ ng ườ ẽ ừ ã, s , ũ … t o thành ng t . - Kh n ng k t h p: Th ả ă ợ k t h p v i các t ế ớ ợ ang, c ng đ c m ừ ụ độ

ă ứ ườ ủ ữ ả ă ị ng làm v - Ch c n ng: Th ng . Khi làm ch ng m t ấ ữ ẽ ớ ã, s , kh n ng k t h p v i đ c , ang, c ng ứ đ ợ ế ũ …

*Có các lo i ng t sau: ạ độ ừ

ch

Tính từ Tính từ: Nh ng t ừ đ ể ủ hành c ỉ đặ ữ i m, tính ch t c a s v t, ự ậ ấ ng, tr ng thái. ạ độ

ơ ợ đ ả ă ấ ụ

- Kh n ng k t h p: K t h p ợ ế ế ẽ …để v iớ r t, h i, quá , ã, s , ả . Kh t o thành c m tính t ừ ạ h p k t n ng ợ ế ă v iớ hãy, ch ,ớ ạ ngđừ r t h n ấ ch .ế

ă ữ ứ ữ h n ch ng t ủ - Ch c n ng: Làm v ng , ch ị ng trong câu. Kh n ng làm ả ă v ng c a tính t ế ừ ạ ữ ủ . h n so v i ừ ớ độ ị ơ

* Các lo i tính t ạ : ừ

C. CH 3 s Ủ ĐỀ : PH N T P LÀM V N: Ki u v n b n t ả ự ự Ầ Ă Ậ ể ă

1/ V n b n là gì ả ă ? Các ki u v n b n và ph ă ể ả ươ ng th c bi u ứ ể đạ . t

t có ch ả ă ế ạ ấ ích giao ti p. - V n b n l chu i l v n d ng ph ụ i nói mi ng hay bài vi ệ ỗ ờ ế ng th c bi u t phù h p ể đạ ứ ươ ậ ủ đề ố th c hi n m c ệ ạ th ng nh t, có tính liên k t m ch l c, ế ụ đ ợ để ự

t t s , miêu t ể ng th c bi u ứ ươ ườ ă ặ ể đạ ươ ng ng: t ứ ự ự ả , - Các ki u v n b n th bi u c m, ngh lu n, thuy t minh, hành chính - công v . ụ ng g p v i các ph ớ ế ả ị ậ ể ả

- M i ki u v n b n có m c ỗ ể ụ đ ă ả ích giao ti p riêng. ế

2/ Th nào là v n t s ă ự ự? ế

ự ự ể ự ệ ệ ẫ đế n - T s (k chuy n) là ph s vi c kia, cu i cùng d n ươ ẫ đế ự ệ ng th c trình bày m t chu i các s ki n, s vi c này d n ộ n m t k t thúc, th hi n m t ý ngh a. ể ệ ứ ộ ế ự ệ ĩ ỗ ộ ố

3/ Cách làm bài v n t s . ă ự ự

+ Tìm hi u , tìm ý ể đề

+ L p dàn ý ậ

+ Vi t bài v n hoàn ch nh ế ă ỉ

+ Ki m tra l i và s a ch a l i sai. ể ạ ữ ỗ ử

n 8 câu) nêu suy ngh c a em ă ả đế ĩ ủ Bài t pậ : Vi về m tộ nhân v t truy n thuy t (c tích) mà ề t o n v n ng n (kho ng 6 ắ ế ế đ ạ ậ ổ em yêu thích nh t.ấ

* G i ýợ :

- Chú ý hình th c o n v n. ứ đ ạ ă

- Ph i có câu ch . ủ đề ả

ớ ậ ệ Đ ạ ă : (Câu 1) Gi ấ l Tên nhân v t? Nhân v t ậ ă trong v n b n nào? Nhân v ậ để ạ ạ ế ồ ấ ậ ệ ấ ĩ ậ đ ng nh th nào ư ế ủ ẩ ệ (Câu 7) Suy ngh c a em v nhân v t ó. ĩ ủ i thi u nhân v t mà em yêu thích nh t và lý do vì sao em yêu i cho em ả ?). (Câu 2, 3, 4, 5) K v ngu n g c, xu t thân, ngo i hình (n u có), ố i đố ọ c bài h c ậ ở ể ề ậ (Câu 6) Nhân v t có ý ngh a nh th nào ậ đ (Câu 8) Em rút ra ư ế đượ * o n v n thích nhân v t ó. ( n t ấ ượ tính cách, ph m ch t, vi c làm c a nhân v t. v i câu chuy n? ề ớ gì cho b n thân qua nhân v t? ả ậ

4. M t s bài HS tham kh o: ộ ố đề ả

t mà em ã làm. Đề 1: K v m t vi c t ể ề ộ ệ ố đ

Đề 2: K v m t k ni m th i th u mà em nh mãi. ờ ể ề ộ ỉ ệ ơ ấ ớ

i mà em yêu quý (ông, bà, cha, m . th y cô...). Đề 3: K v m t ng ể ề ộ ườ ẹ ầ

i b n m i quen trong n m h c m i này. Đề 4: K v m t ng ể ề ộ ườ ạ ă ớ ọ ớ

5: K v bu i t u tr ng n m h c m i . Đề ổ ự ể ề ườ ă ọ ớ

Chào m ng ngày Nhà giáo Vi t Nam ng em. Đề 6: K v bu i l ể ề ổ ễ ừ ệ tr ở ườ

i mái tr ng mà em ang h c. Hãy t ườ ă ề ă ạ ườ đ ọ ưở ng 7: K chuy n m i n m sau em v th m l ể i thay có th x y ra. ng nh ng Đề t ượ ệ đổ ể ả ữ

8: Trong vai ng i bán hàng, em hãy k l i câu chuy n Đề ườ ể ạ ệ Treo bi n.ể

9: Thay ngôi k b c l tâm tình c a S n Tinh trong truy n “S nTinh, Th y Tinh” Đề ể để ộ ộ ủ ủ ệ ơ ơ

M T S DÀN Ý THAM KH O Ộ Ố Ả

t mà em ã làm. 1Đề : K v m t vi c t ể ề ộ ệ ố đ

G i ýợ :

i thi u v vi c t t mà em ã làm và n t ng sâu s c c a em v vi c làm t ớ ề ệ ố ệ ấ ượ đ ề ệ ủ ắ ố t a. MB: Gi y.ấ

b. TB: K chi ti t v các s vi c ã di n ra theo trình t h p lí: ể ế ề ự ệ đ ễ ự ợ

- Vi c t t y di n ra trong kho ng th i gian nào? âu? ệ ố ấ ễ ả ờ Ở đ

- Hoàn c nh nào ã t o c h i cho em làm vi c t t? đ ạ ơ ộ ệ ố ả

- Có nh ng ai tham gia cùng em? ữ

- Em ã làm nh ng vi c gì? đ ữ ệ

- Có i u gì b t ng x y ra khi em ang làm vi c t t? đ ề ờ ả ệ ố đ ấ

- Em ã ng x nh th nào trong tình hu ng b t ng y? ư ế đ ứ ờ ấ ử ấ ố

- K t qu cu i cùng c a vi c t t em ã làm ra sao? ệ ố ủ ế ả ố đ

c. KB: C m ngh c a em sau khi làm ĩ ủ ả đượ c m t vi c có ích. ệ ộ

u em 2Đề : K chuy n l n ệ ầ đầ ể đ i ch i xa. ơ

G i ýợ :

i ch i xa c a em và c m xúc sâu m c a em v chuy n ớ i thi u v chuy n ề ế đ ệ ế đ i đậ ủ ủ ề ả ơ a. MB: Gi y.ấ

b. TB: K chi ti t v chuy n ể ế ề i: ế đ

- L n u em i ch i xa trong tr ng h p nào? ầ đầ đ ơ ườ ợ

- Ai a em i? đư đ

- N i y là âu? V quê hay ra thành ph , ho c i tham quan n i nào? ơ ấ ặ đ đ ề ố ơ

- Hành trình chuy n i ra sao? ế đ

- Em ã trông th y nh ng gì trong chuy n i y? ế đ ấ đ ữ ấ

- i u gì làm em thích thú và nh mãi? Đ ề ớ

- Em ao c nh ng chuy n ướ ế đ ữ i nh th nào? ư ế

i y. c. KB: C m ngh c a em v chuy n ĩ ủ ế đ ấ ề ả

3:Đề K v m t k ni m th i th u làm em nh nh t. ờ ể ề ộ ỉ ệ ơ ấ ớ ấ

G i ýợ :

a. MB: Gi i thi u v k ni m th i th u mà em nh nh t và hoàn c nh nh l i k ni m. ớ ề ỉ ệ ơ ấ ớ ạ ỉ ệ ệ ấ ả ờ ớ

b. TB: K chi ti t v k ni m: ể ế ề ỉ ệ

- K ni m b t ỉ ệ ắ đầ u nh th nào? ư ế

- Có nh ng ai tham gia? ữ

- Di n bi n c a k ni m ? ủ ỉ ệ ễ ế

- K t qu ra sao? ả ế

c. KB: Tr v hi n t i và nêu c m xúc c a b n thân. ở ề ệ ạ ủ ả ả

i b n m i quen trong n m h c m i này. 4Đề : K v m t ng ể ề ộ ườ ạ ọ ớ ớ ă

G i ýợ :

a. MB: Gi i thi u v ng i b n m i quen và tình c m hi n t i em dành cho b n y . ớ ệ ề ườ ạ ệ ạ ả ớ ạ ấ

b. TB:

- Em quen b n trong tình hu ng nào? âu? ạ ố Ở đ

c bi t nào v hình dáng, tính cách, s thích? - B n có ạ i m đ ể đặ ệ ề ở

- Khi m i quen, tình c m và cách i x c a b n dành cho em ra sao ? ả ớ đố ử ủ ạ

- Khi ã thân thi đ ế ơ t h n, b n thay ạ đổ i nh th nào? ư ế

- Em thích nh t i u gì ấ đ ề ở ạ b n?

c ng i b n y. c. KB: C m xúc c a b n thân thi quen ủ ả ả đượ ườ ạ ấ

i l i trong em n t 5Đề : Ng ườ để ạ ấ ượ ng sâu m nh t. đậ ấ

- HS d a vào dàn ý k ng i. * G i ý:ợ ự ể ườ

a. MB: Gi i nh k và m i quan h gi a em v i ng i ó. ớ i thi u ng ệ ườ đị ệ ữ ể ố ớ ườ đ

b. TB:

ớ i thi u ôi nét v tên, tu i tác, ngo i hình, ngh nghi p, hoàn c nh gia ạ ệ đ ề ề ệ ả ổ đ ình c a ng ủ ườ i - Gi ó.đ

i ó i v i m i ng i xung quanh ủ ườ đ đố ớ ọ ườ b c l để ộ ộ ủ tính cách c a - K v vi c làm c a ng ng ể ề ệ i ó. ườ đ

- K v tài n ng, s thích c a ng i ó. ể ề ủ ă ở ườ đ

i ó. Qua k ni m y, tình c m ng ể ộ ỉ ệ ự ắ ữ ườ đ ỉ ệ ấ ả ườ i ó dành cho em nh th nào? - K m t k ni m th hi n s g n bó gi a em và ng đ ể ệ ư ế

c k và mong c c a em dành cho ng ả i ườ đượ ể ướ ủ ườ i c. KB: Tình c m c a em dành cho ng ủ ó.đ

ộ ẻ ạ óng vai cây bàng non y 6Đề : Có m t cây bàng non h ng ngày b các b n h c sinh hái lá, b cành. Em hãy ọ ị ằ nói chuy n v i các b n. ớ đ ấ để ệ ạ

* G i ýợ :

ầ ủ ệ ớ ộ ệ ả ố n v a toát lên thái độ ự đ ọ ệ ọ c câu chuy n c a m t cây bàng non v i các b n h c - Yêu c u v n i dung: Ph i k ọ ạ ả ể đượ ề ộ c sinh trong m t tình hu ng: b hái lá, b cành. N i dung câu chuy n ph i th hi n ể ệ đượ ộ ị ộ ẻ độ ố ỗ ủ i c a h i l s xót xa, au oán trách c a cây bàng non và thái ủ ừ đớ các b n h c sinh. Qua câu chuy n, giúp ng c rút ra bài h c v ý th c b o v môi i ệ ả ứ ề ườ đọ tr ạ ng. ườ

- Yêu c u v hình th c: bài v n t s y ă ự ự đầ đủ ố ụ b c c, k theo ngôi th nh t, có h i tho i. ạ ứ ứ ề ể ấ ầ ộ

- HS k theo ngôi th nh t. ứ ể ấ

a. MB: Cây bàng non t gi ự ớ i thi u v mình. ề ệ

đượ ị đ ồ i tr ng ạ bênh vi n, công viên thì tôi r t vinh h nh c b ng ứ ấ ừ ọ ơ c tr ng ồ ệ ở ị ắ c tr ng trong ngôi tr đượ ng mang tên A) (Sau khi v a tròn hai m i ngày tu i, chúng tôi – anh ch em nhà bàng ổ kh p m i n i. N u nh các ch tôi ở ế đượ ươ ư ườ ồ

b. TB:

ng xanh ằ ấ ườ đẹ ơ p h n, Cung c p oxi, làm cho tr …) i dóng cây - H ng ngày cây bàng non làm gì ng? ( vui khi th y các b n HS h ng ngày vui ùa d ạ tr ở ườ đ ằ ấ ướ

n hái lá, b cành. L n th nh t, cây bàng non ngh gì, r i l n th ộ đế ồ ầ ấ ĩ ứ ứ ẻ c a cây bàng non nh th nào? - M t hôm, các b n HS ạ hai, th ba…thái độ ủ ầ ư ế ứ

- Cây bàng non ã quy t nh nh th nào? ( ) ư ế ế đị đ Nói chuy n v i các b n HS ớ ệ ạ

c s xót xa, au ể ộ ệ ệ đ ự đớ n - K n i dung câu chuy n. (N i dung câu chuy n ph i th hi n v a toát lên thái ả oán trách c a cây bàng non và thái ể ệ đượ h i l độ ố ỗ ủ ộ ủ độ ừ i c a các b n h c sinh.) ạ ọ

ư ế ả i ườ đọ ọ c rút ra bài h c ng./. c. KB: C m ngh c a cây bàng non lúc này nh th nào và giúp ng v ý th c b o v môi tr ả ĩ ủ ệ ườ ứ ề