MA TRÂN + BAN ĐĂC TA + ĐÊ KIÊM TRA GIỮA KI II KHTN 9
a) Ma trân
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra GIỮA HỌC KÌ II, khi kết thúc nội dung:
+ KHTN - Ch: Bài 26 - 31
+ KHTN-NL : Bài 11-13
+ KHTN - VS: Bài 44 - 47
- Thời gian làm bài: 60 phút.
- Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm nhiều lựa chọn (3 điểm), trắc nghiệm đúng/sai (3 điểm), câu trả lời ngắn (1 điểm), tự luận (3 điểm)
- Cấu trúc:
- Mức độ đề: 50% Nhận biết; 15% Thông hiểu; 35% Vận dụng
- Phần trắc nghiệm gồm 3 phần
+ Phần I: Câu trc nghim nhiu phương án la chn (3 điểm). (4 phương án chn 1 đáp án đúng) gm 12 câu; mỗi câu đúng 0,25 điểm.
+ Phần II: Câu trắc nghiệm đúng, sai (3 điểm). Gồm 3 câu, mỗi câu gồm 4 ý a, b, c, d. Chọn “Đúng” hoặc Sai”. Trong một câu
đúng 1 ý chỉ được 0,1 điểm, đúng 2 ý được 0,25 điểm, đúng 3 ý được 0,5 điểm và đúng cả 4 ý được 1 điểm.
+ Phần III: Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (1 điểm). Gồm 4 câu đúng mỗi ý 0,25 điểm.
+ Phần IV: Tự luận (3 điểm) gồm 3 câu
(Chú thích các hiệu trong khung ma trận bản đặc tả: PA trc nghim nhiều phương án la chọn (4 pơng án chọn 1 đáp án
đúng); ĐS là trắc nghiệm lựa chọn đúng, sai; TLN là trắc nghiệm trả lời ngắn)
T T Ch
đề/
Ch
ươn
g
Nội
dung/
đơn
vị
kiến
thức
Mức
độ
đánh
g
Tổng Tỉ lệ % điểm
TNKQ T
l
u
n
Nhiều lựa chọn “Đúng - Sai T
r
l
i
n
g
n
Biết Hiu Vận
dụn
g
Biết Hiu Vận
dụn
g
Biết Hiu Vận
dụn
g
Biết Hiu Vận
dụn
g
Biết Hiu Vận
dụn
g
1Điện
trở-
Định
luật
Ohm
0,5 0,25 0,5 0,25 7,5
2Đoạn
mạch
nối
tiếp,
song
song
0,75 0,75 7,5
3Năng
lượng
của
dòng
điện,
công
suất
điện
0,5 0,5 1 20
4Di
truyền
NST
0,75 1 1 0,75 17,5
5Di
truyền
0,25 0,5 0,5 0,25 0,75 0,25 0,5 15
học
với
con
người
6Ethyli
c
alcoho
l và
acetic
acid
0,25 0,75 0,25 0,25 1 0,5 15
7Lipid
(lipit)
carboh
ydrate
(cacbo
hiđrat)
0,5 0,25 0,25 0,25 0,5 0,75 0,5 0,5 17,5