Trang 1
/5 - đề thi
209
SỞ GD & ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT PHƯƠNG N
( Đề thi 4 trang)
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU
NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN THI HÓA HỌC
Thời gian lаm bаi: 90 phút
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg =
24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Ag
= 108; Cd =112; Ba = 137.
Câu 1: Vinyl fomat được điều chế bằng phản ứng o sau đây ?
A. HCOOH + C2H5O B. HCOOH + C2H3OH
C. HCOOH + C2H2D. CH3COOH + C2H2
Câu 2: Lưu huỳnh trong chất nào sau đây vừa tính oxi hóa, vừa tính khử?
A. Na2SO4 B. SO2C. H2S. D. H2SO4
Câu 3: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên t X nhóm IIA,
nguyên tố Y nhóm VA. Công thức của hợp chất tạo thành từ 2 nguyên tố trên
dạng
A. X3Y2B. X2Y3C. X2Y5D. X5Y2
Câu 4: Một hợp chất hữu gồm C, H, O; trong đó cacbon chiếm 61,22% về khối
lượng. Công thức phân tử của hợp chất là:
A. C5H6O2B. C2H2O3C. C4H10O D. C3H6O2
Câu 5: Trong các chất dưới đây, chất nào glixin?
A. H2N-CH2-COOH B. HOOC-CH2CH(NH2)COOH
C. CH3–CH(NH2)–COOH D. H2N–CH2-CH2–COOH
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Glucozơ fructozơ đồng phân cấu tạo của nhau.
B. Khi thủy phân hoàn toàn tinh bột thì không thu được fructozơ.
C. Phân tử xenlulozơ được cấu tạo từ các gốc glucozơ.
D. thể phân biệt glucozơ fructozơ bằng phản ứng tráng bạc.
Câu 7: Kh hoàn toàn m gam Fe2O3cần vừa đủ 3,36 lít khí CO (ở đktc). Khối lượng
sắt thu được sau phản ứng
A. 2,8 B. 8,4 C. 5,6 D. 16,8
Câu 8: Cho 4 chất: metan, etan, propan n-butan. Số lượng chất tạo được một sản
Trang 2
/5 - đề thi
209
phẩm thế monoclo duy nhất là:
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 9: Nguyên tử nguyên tố X tổng số electron trong các phân lớp p 8. Vị trí của
X trong bảng hệ thống tuần hoàn
A. X s thứ tự 15, chu kì 3, nhóm VA. B. X số thứ tự 13, chu 3, nhóm IIIA.
C. X số thứ tự 12, chu 3, nhóm IIA. D. X số thứ tự 14, chu 3, nhóm IVA.
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic đồng đẳng kế
tiếp thu được 11 gam CO2 4,5 gam H2O. Công thức của 2 axit là:
A. HCOOH CH3COOH B. C2H3COOH C3H5COOH.
C. C2H5COOH C3H7COOH. D. CH3COOH C22H5COOH.
Câu 11: Cho 0,2 mol một anđehit đơn chức, mạch hở X phản ứng vừa đủ với 300 ml
dung dịch chứa AgNO32M trong NH3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
87,2 g kết tủa. Công thức phân tử của anđehit là:
A. C4H3CHO B. C3H5CHO C. C3H3CHO D. C4H5CHO
Câu 12: thể phân biệt 3 lọ mất nhãn chứa: HCOOH ; CH3COOH ; C2H5OH với
hóa chất nào dưới đây
A. Na. B. Cu(OH)2/OH. C. dd AgNO3/NH3. D. NaOH.
Câu 13: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái sang phải
A. CH3NH2, C6H5NH2, NH3. B. NH3, CH3NH2, C6H5NH2.
C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2. D. CH3NH2, NH3, C6H5NH2.
Câu 14: Hỗn hợp A gồm H2, C3H8, C3H4. Cho từ từ 12 lít A qua bột Ni c tác. Sau
phản ứng được 6 lít khí duy nhất (các khí đo cùng điều kiện). T khối hơi của A so
với H2
A. 22. B. 13. C. 11. D. 26.
Câu 15: Có bao nhiêu ancol thơm, công thức C8H10O?
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 16: Hỗn hợp khí X gồm H2 C2H4 tỉ khối so với He 3,75. Dẫn X qua Ni
nung nóng, thu được hỗn hợp khí Y tỉ khối so với He 5. Hiệu suất của phản ứng
hiđro hoá là:
A. 20%. B. 40%. C. 25%. D. 50%.
Câu 17: Đun 3,0 gam CH3COOH với 4,6 gam C2H5OH (xúc tác H2SO4đặc), thu
Trang 3
/5 - đề thi
209
được m gam CH3COOC2H5. Biết hiệu suất của phản ứng este hoá đạt 50 %. Giá tr của
m
A. 8.8 B. 1,1 C. 4,4 D. 2,2
Câu 18: Dẫn 4,48 lít khí HCl (đktc) vào 2 lít nước thu được 2 lit dd pH
A. 3 B. 2 C. 1 D. 1,5
Câu 19: Craking m gam n-butan thu được hợp A gồm H2, CH4, C2H4, C2H6, C3H6,
C4H8 một phần butan chưa bị craking. Đốt cháy hoàn toàn A thu được 9 gam H2O
17,6 gam CO2. Giá trị của m
A. 5,8 B. 23,2. C. 11,6 D. 2,6
Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn m gam Fe trong khí Cl2dư, thu được 6,5 gam FeCl3. Giá
trị của m
A. 2,80 B. 1,12 C. 2,24 D. 0,56
Câu 21: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Glucozơ B. Xenlulozơ C. Saccarozơ D. Glixerol
Câu 22: Cho quá trình Fe2+ ___> Fe3+ + 1e, đây quá trình
A. khử . B. oxi hóa. C. nhận proton. D. Tự oxi hóa khử.
Câu 23: Anken X công thức cấu tạo: CH3–CH2–C(CH3)=CH–CH3. Tên của X
A. isohexan. B. 3-metylpent-2-en. C. 2-etylbut-2-en. D. 3-metylpent-3-en.
Câu 24: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCHO 0,1 mol HCOOH tác dụng với ợng
Ag2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, khối lượng Ag tạo thành
A. 10,8 gam. B. 43,2 gam. C. 21,6 gam. D. 64,8 gam.
Câu 25: Có bao nhiêu ankin ứng với công thức phân t C5H8?
A. 2. B. 4 C. 3. D. 1.
Câu 26: Một loại phân kali có chứa 87% K2SO4còn lại là các tạp chất không chứa kali,
độ dinh dưỡng của loại phân bón này :
A. 44,8%. B. 54,0%. C. 39,0%. D. 47,0%.
Câu 27: KMnO4+ FeSO4+ H2SO4___> Fe2(SO4)3+ K2SO4+ MnSO4+ H2O
Hệ số của chất oxi hóa chất khử trong phản ng trên lần lượt là:
A. 5 2. B. 1 5. C. 2 5. D. 5 1.
Câu 28: Este X công thức cấu tạo thu gọn HCOOCH3. Tên gọi của X
Trang 4
/5 - đề thi
209
A. etyl fomiat. B. metyl fomiat. C. metyl axetat. D. etyl axetat.
Câu 29: Pha a gam ancol etylic (d = 0,8 g/ml) vào ớc được 80 ml ancol 250. Giá trị
a
A. 16 B. 25,6 C. 32 D. 40
Câu 30: Cho các cân bằng sau:
(1) 2SO2(k) + O2(k) <___x.t,t 2SO3(k)
(2) N2(k) + 3H2(k) <___x.t,t 2NH3(k)
(3) CO2(k) + H2(k) <___x.t,t CO (k) + H2O (k)
(4) 2HI (k) <___x.t,t H2(k) + I2(k)
(5) CH3COOH (l) + C2H5OH (l) <___x.t,t CH C2O5OC H (l) + H2O (l)
Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm c cân bằng hóa học đều không b di chuyển là:
A. (3), (4) (5) B. (3) (4)
C: (1) (2) D. (2), (4) (5)
Câu 31: Cho hỗn hợp gồm a mol FeS2 b mol Cu2S tác dụng vừa đủ với dung dịch
HNO3thì thu được dung dịch A (ch chứa 2 muối sunfat) 26,88 lít hỗn hợp khí Y
gồm NO2 NO điều kiện tiêu chuẩn (không còn sản phẩm khử nào khác), tỉ khối
của Y so với H2 19. Cho dung dịch A tác dụng với Ba(OH)2 thì thu được kết tủa
E. Nung E đến khối lượng không đổi thì thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 55,5 gam. B. 89,1 gam. C. 86,5 gam. D. 98,1 gam.
Câu 32: Oxi hóa 9,2 gam ancol etylic bằng CuO đun nóng, thu được 13,2 gam hỗn
hợp gồm anđehit, axit, ancol chưa phản ứng nước Hỗn hơp này tác dụng với Na
sinh ra 3,36 lít H2 đktc Phần trăm khối lượng ancol đã chuyển hóa thành axít là:
A. 25%. B. 90%. C. 75%. D. 50%.
Câu 33: Đipeptit mạch hở X tripeptit mạch hở Y đều được tạo nên từ một
aminoaxit (no, mạch hở, trong phân t chứa một nhóm -NH2 một nhóm -COOH).
Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol Y, thu được tổng khối ợng CO2 H2O bằng 82,35
gam. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, sản phẩm thu được cho lội từ từ qua nước vôi
trong dư, tạo ra m gam kết tủa. G trị của m
A. 80 B. 40 C. 30 D. 60
Câu 34: Hỗn hợp X gồm metyl metacrylat, axit axetic, axit benzoic. Đốt cháy hoàn
toàn a gam X sinh ra 0,38 mol CO2 0,29 mol H2O. Khi lấy a gam X phản ng vừa
Trang 5
/5 - đề thi
209
-
đủ với dung dịch NaOH thu được 0,01 mol ancol m gam muối. Giá trị của m là:
A. 11,75 B. 25,00. C. 12,02. D. 12,16.
Câu 35: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp M gồm tetrapeptit X pentapeptit Y
(đều mạch hở) bằng dung dịch KOH vừa đủ, rồi cạn cẩn thận thì thu được (m +
11,42) gam hỗn hợp muối khan của Val Ala. Đốt cháy hoàn toàn muối sinh ra bằng
một lượng oxi vừa đủ thu được K2CO3; 2,464 lít N2(đktc) 50,96 gam hỗn hợp gồm
CO2 H2O. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp M thể
A. 55,24%. B. 54,02%. C. 45,98%. D. 64,59%.
Câu 36: Dung dịch X chứa 0,6 mol NaHCO3và 0,3 mol Na2CO3. Thêm rất từ từ dung
dịch chứa 0,8 mol HCl vào dung dịch X được dung dịch Y V lít khí CO2đktc.
Thêm vào dung dịch Y nước vôi trong thấy tạo thành m gam kết tủa. Tính thể tích
V khối lượng m..
A. 11,2 lít CO2; 90 gam CaCO3B. 11,2 lít CO2; 60 gam CaCO3.
C. 16,8 lít CO2; 60 gam CaCO3D. 11,2 lít CO2; 40 gam CaCO3.
Câu 37: Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức A B hơn kém nhau một nhóm -CH2- Cho
6,6g hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 1M thu được 7,4g hỗn
hợp 2 muối. Công thức cấu tạo chính xác của A B
A. CH3-COOC2H5 H-COOC2H5
B. H-COOCH3 CH3-COOCH3
C. CH33-COO-CH=CH22 H-COO-CH=CH2
D. CH3-COOC2H5 CH3-COOCH3
Câu 38: Dẫn 0,5 mol hỗn hợp khí gồm H2và CO tỉ khối so với H2 4,5 qua ống
đựng 0,4 mol Fe2O3 0,2 mol CuO đốt nóng. Sau phản ứng hoàn toàn cho chất rắn
trong ống vào dung dịch HNO3loãng, thu được V lít khí NO (sản phẩm kh duy
nhất, đktc). Giá tr của V là:
A. 20,907. B. 34,720. C. 7,467. D. 3,730
Câu 39: Cho m gam hỗn hợp N gồm 3 peptit X, Y, Z đều mạch hở tỉ lệ mol lần
lượt 2:3:5. Thủy phân hoàn toàn N, thu được 60 gam Gly: 80,1 gam Ala; 117 gam
Val. Biết s liên kết peptit trong X, Y, Z khác nhau tổng 6. Giá trị của m là:
A. 176,5 gam. B. 257,1 gam. C. 226,5 gam. D. 255,4 gam.
Câu 40 : Đổ từ từ 200ml dung dịch A (Na2CO31M K2CO3) o 200 ml dung dịch