Trang 1/4 - Mã đề thi 132
SỞ GD- ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM 2015 - 2016
MÔN: HÓA HỌC 12
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề
Họ tên thí sinh : ..............................................................SBD: .............................. đề thi 132
Cho nguyên t khối của các nguyên tố: C=12, O=16, H=1, S=32, N=14, Br=80, Na=23, K=39, Be=9,
Mg=24, Ca=40, Ba=137, Al=27, Si=28, Cu=64, Fe=56, Ag=108, Zn=65, Ni=58 và Cl=35,5
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm axetilen, vinylaxetilen, benzen, toluen và stiren, sau phn ứng thu
được 8,96 lít CO2 (đktc) và 3,78 gam H2O. Phn trăm khối lưng của toluen có trong hỗn hp X là
A. 25,76% B. 36,74% C. 35,25% D. 48,72%
Câu 2: Hn hợp A gồm hai anken đồng đẳng kế tiếp tỉ khối hơi đối với H2 là 17,5. Hiđrat hóa hoàn toàn hỗn
hợp A thu được 8,48 gam hỗn hp ancol B, trong đó t lệ khối lượng giữa acol bậc nhất và bậc hai tương ứng là
29 : 24. Oxi hóa toàn b hn hợp B bằng CuO rồi cho toàn bsản phẩm tạo thành tác dng với một ng
dung dịch AgNO3/NH3 thu được a gam Ag. Giá trị của a là
A. 31,644 gam B. 24,192 gam C. 20,952 gam D. 20,736 gam
Câu 3: Ancol nào sau đây là ancol bậc hai (II)?
A. (CH3)2CHOH B. (CH3)3COH C. C2H5OH D. CH3CH2CH2OH
Câu 4: Dãy gồm các mui khi b nhiệt pn tạo đều tạo thành khí NH3
A. NH4NO3, NH4HCO3, (NH4)2CO3 B. NH4Cl, NH4NO3, NH4NO2
C. NH4Cl, NH4HCO3, (NH4)2CO3 D. NH4Cl, NH4NO3, NH4HCO3
Câu 5: trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố X 3 lớp electron trong đó lp ngoài cùng có 3 electron. S hiệu
nguyên t(Z) của nguyên t X là
A. 16 B. 15 C. 13 D. 17
Câu 6: Cho các thí nghiệm:
(1) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2
(2) Nung nóng Ag trong bình khí O2 dư
(3) Dẫn khí H2 qua bột CuO nung nóng
(4) Nh dung dịch HNO3 vào ống nghim chứa dung dịch FeCl2
(5) Dẫn khí Cl2 vào bình chứa khí O2 nung nóng
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 7: Hỗn hợp X gm hai ancol no, đơn chc, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Oxi hóa 0,2 mol
hỗn hợp X khối lượng m gam bằng CuO nhiệt độ thích hợp, thu được hỗn hợp sản phẩm hữu Y. Cho Y
tác dng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 54 gam Ag. Giá trị của m là
A. 8,1 gam B. 15,3 gam C. 13,5 gam D. 8,5 gam
Câu 8: Cho hình v tả thí nghiệm sau:
Hiện tượng xảy ra trong bình cha dung dịch Br2
A. Vừa có kết tủa vừa mất màu dung dịch Br2
B. Có kết tủa xuất hiện
C. Dung dịch Br2 bị mất màu
D. Không có hiện tượng gì
Câu 9: Hợp chất hữu cơ X công thức cấu tạo (CH3)2C=O. Tên gọi nào sau đây kng phù hợp vi X?
A. đimetylxeton B. propan-2-on C. axeton D. propan-2-ol
Câu 10: Hỗn hợp X gm oxi và ozon có tỉ khối so với hiđro bằng 22. Để đốt cháy hết 1,1 mol H2 cn dùng V lít
hỗn hp X (đktc). Giá trị của V là
A. 6,72 lít B. 13,44 lít C. 17,92 lít D. 8,96 lít
dd H2SO4 đặc
Na2SO3
dd Br2
Trang 2/4 - Mã đề thi 132
Câu 11: Cho cân bằng hoá học: 2SO2 + O2

2SO3
H < 0. Phát biểu đúng
A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khing nhiệt độ
B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2
C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nng độ SO3
D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phảnng
Câu 12: Hp chất không chứa liên kết cng hóa trị trong phân tử là
A. HCl B. NaF C. NH3 D. HNO3
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 29,6 gam hỗn hp X gồm CH3COOH, CH2=CHCOOOH, CxHyCOOH và (COOH)2
thu được 14,4 gam H2O V lít CO2 (đktc). Mặt khác, cũng 29,6 gam X tác dụng với lượng dư NaHCO3 thu
được 0,5 mol CO2. Giá trị của V là
A. 22,4 lít B. 16,8 lít C. 11,2 lít D. 33,6 lít
Câu 14: Cho các chất: ancol etylic (X), axit etanoic (Y), phenol (Z) và ancol metylic (T). Tính axit của các chất
trên được sắp xếp tăng dần theo thứ tự
A. T, X, Z, Y B. X, T, Z, Y C. T, Z, X, Y D. Y, Z, X, T
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 1,94 gam hỗn hợp X gồm CH3COOH, C2H5OH CH3COOC2H5, sau phản ng
thu được 1,792 lít CO2 (đktc) và 1,62 gam H2O. Phần trăm về khi lượng của C2H5OH trong hn hợp X là
A. 47,42% B. 11,86% C. 23,71% D. 35,57%
Câu 16: Đun nóng hn hp khí X gồm 0,06 mol C2H2 và 0,04 mol H2 vi xúc tác Ni, sau một thời gian thu
được hỗn hp khí Y. Dẫn toàn b hỗn hợp Y lội từ từ qua bình đựng dung dịch brom dư, còn lại 448 ml hỗn hợp
khí Z (ở đktc) có tỉ khối so với oxi bằng 0,5. Khối lượng bình brom tăng lên là
A. 1,20 gam B. 1,64 gam C. 1,04 gam D. 1,32 gam
Câu 17: Cho các phản ứng hoá học sau:
(1) C6H5CH(CH3)2 2 2 4
1) ( );2)O kk H SO

(2) CH2 = CH2 + O2 ,
o
t xt
(3) CH4 + O2

o
t ,xt thíchhôïp (4) CH3CH2OH + CuO o
t

(5) CH3OH + CO
o
t ,xt thíchïp (6) CH ≡ CH + H2O 4,o
HgSO t
Có bao nhiêu phn ng trong số các phản ứng trên th tạo ra anđehit hoặc xeton?
A. 3 B. 6 C. 4 D. 5
Câu 18: PVC (polivinylclorua) là mt loại vật liệu polime nhiều ứng dụng trong đi sống như làm vật liệu
điện, ống dẫn nước, vải che mưa, da giả...PVC được sản xuất bằng phản ng trùng hợp vinyl clorua. Công thức
của vinyl clorua là
A. CH2=CH-Cl B. CH3-Cl C. CH3-CH2-Cl D. CH2=CH-CH2-Cl
Câu 19: Cho các phản ứng:
(1) O3 + dung dịch KI (2) F2 + H2O 0
t

(3) MnO2 + HCl đặc 0
t

(4) Cl2 + dung dịch H2S
Các phn ứng tạo ra đơn chất là
A. (1), (3), (4) B. (1), (2), (3) C. (1), (2), (4) D. (2), (3)
Câu 20: Cho y các chất và ion: H2O2, S, S2-, SO2, O2, HCl, Fe2+, NO2, Fe3+, Cl-. Schất và ion vừa nh
oxi hóa, va có tính kh là : A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 21: Hỗn hợp X gồm anđehit acrylic và vinylaxetilen. X làm mất mầu tối đa dung dịch cha 9,6 gam brom.
Mặt khác, cho hỗn hợp X c dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được 4,83 gam kết tủa. Phần
trăm về khi lưng của anđehit acrylic trong hn hợp X là
A. 67,16% B. 52,76% C. 61,76% D. 72,56%
Câu 22: Số đồng phân cấu tạo của các hrocacbonng với công thức pn tử C4H8 là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 23: Cho hiđrocacbon X tác dụng vi brom (trong dung dịch) theo tỉ lệ mol 1 : 1, thu được chất hữu Y
(chứa 74,08% brom về khi lượng). Khi X tác dụng vi HBr thì thu được hai sản phẩm hữu khác nhau. Tên
gọi của X là : A. propilen B. stiren C. but-2-en D. but-1-en
Câu 24: Cho 36 gam dung dịch axit oxalic (HOOC-COOH) 20% c dụng với 200 ml dung dịch KOH 1M, sau
phản ng cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 13,28 gam B. 15,52 gam C. 16,60 gam D. 12,55 gam
Trang 3/4 - Mã đề thi 132
Câu 25: Cho 1,84 gam glixerol (propan-1,2,3-triol) tác dng vừa hết với m gam Cu(OH)2 điều kiện thường
tạo dung dịch màu xanh lam. Giá trị của m là
A. 5,88 gam B. 3,92 gam C. 1,96 gam D. 0,98 gam
Câu 26: Cho các cht sau: CH3CH2CHO (1), CH2=CHCHO (2), CH3COCH3 (3), CH2=CHCH2OH (4). Những chất phản
ng hoàn toàn với lượng H2 (Ni, t0C) cùng tạo ra một sản phm là
A. (1), (2), (4) B. (1), (3), (4) C. (1), (2) D. (1), (2), (3), (4)
Câu 27: X là hp chất thơm công thc phân tC7H8O2. X tác dng với Na dư cho số mol H2 bay ra bng s
mol NaOH cn dùng đ trung hòa ng lượng X trên. Công thc cu tạo thu gn của X
A. HOC6H4CH2OH B. C6H7COOH C. CH3OC6H4OH D. CH3C6H3(OH)2
Câu 28: Phenol không c dụng với cht nào sau đây?
A. dung dch CH3COOH B. dung dch KOH C. dung dch Br2 D. Kim loại Na
Câu 29: Cho hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 và C2H2. Lấy 8,6 gam X tác dụng hết với dung dịch brom (dư) thì khối
lượng brom phản ứng là 48 gam. Mặt khác, nếu cho 13,44 lít (đktc) hn hợp khí X tác dng vi lượng
dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 36 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của CH4 có trong X là
A. 40% B. 20% C. 25% D. 50%
Câu 30: Cho các chất: etan, etilen, axeton, axetilen, stiren, benzen, buta-1,3-đien, axit acrylic etanol. Số chất
làm mất màu dung dịch Br2 ở điều kiện thường là
A. 4 B. 7 C. 5 D. 6
Câu 31: Hp thhết V lít k CO2 (đktc) vào 400 ml dung dch hỗn hợp gồm Ba(OH)2 0,5M NaOH 0,75M; sau khi
phảnng hoàn tn thu được kết tủa và dung dch có chứa 51,1 gam hn hợp muối. Giá trị của V là
A. 10,08 lít B. 13,44 lít C. 12,32 lít D. 11,20 lít
Câu 32: Cho hỗn hp X gồm 0,1 mol Al và 0,1 mol Fe vào 100 ml dung dịch Y gồm Cu(NO3)2 AgNO3 sau
khi phn ng kết thúc thu được chất rắn Z gồm 3 kim loại. Hoà tan hoàn toàn Z bằng dung dịch HCl thu
được 0,05 mol H2 và còn lại 28 gam chất rắn không tan. Nồng độ mol của Cu(NO3)2 và ca AgNO3 trong Y lần
lượt là
A. 1M và 2M B. 2M và 1M C. 0,2M và 0,1M D. 0,5M và 0,5M
Câu 33: Thí nghiệm nào sau đây thu được kết tủa sau khi kết thúc phản ứng?
A. Sục từ từ đến khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2
B. Cho t từ đến dư dung dịch NH3o dung dịch CuSO4
C. Cho từ từ đến dư Ba(OH)2 vào dung dịch NaHCO3
D. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3
Câu 34: Chia m gam hỗn hp X gồm HCHO và CH3CHO thành hai phần bằng nhau. Phần một, đốt cy hoàn
toàn thu được 896 ml CO2 ktc). Phần hai, cho tác dụng với lưng dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được
10,8 gam Ag. Giá tr của m là
A. 1,04 gam B. 2,08 gam C. 3,12 gam D. 4,16 gam
Câu 35: Cho hình v thí nghiệm dùng để phân tích hp chất hữu cơ.
y cho biết thí nghiệm bên dùng đểc định nguyên t nào
trong hợp cht hữu cơ?
A. Xác định H và Cl B. Xác định C và N
C. Xác định C và H D. Xác định C và S
Câu 36: Đun hỗn hp X gm CH3OH, C2H5OH với H2SO4 đặc ở 1400C, số ete tối đa thu được là
A. 6 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 37: Phân tử isopren CH2=C(CH3)CH=CH2 có số liên kết xich ma (
) bằng
A. 11 B. 10 C. 12 D. 14
Câu 38: Trong các chất sau đây, chất nào có nhit độ sôi thấp nhất?
A. C2H5OH B. CH3CHO C. H2O D. CH3COOH
Câu 39: Nung 0,7 mol Fe và a mol Cu trong không khí, sau một thi gian thu được 63,2 gam hỗn hợp X gồm
FeO, Fe3O4, Fe2O3, Cu2O, CuO, Cu và Fe. Hòa tan hn hợp X bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được
Bông và CuSO4(khan)
H
ợp chất hữu c
ơ
dd
Ca(OH)2
Trang 4/4 - Mã đề thi 132
dung dịch Y và 6,72 lít khí SO2 là sn phm kh duy nhất (đktc). Giá trị của a và s mol H2SO4 đã tham gia
phản ng ln t là
A. 0,17 và 1,7 B. 0,15 và 1,5 C. 0,25 và 1,4 D. 0,15 và 1,2
Câu 40: Dãy gồm các ion tồn tại đồng thời trong một dung dịch là
A. NH4+, SO42-, Cu2+, NO3- B. Ag+, NO3-, Cu2+, Cl-
C. HCO3-, K+, OH-, Ca2+ D. Ba2+, HCO3-, Na+, HSO4-
Câu 41: Đun nóng hỗn hợp X gm 3,6 gam CH3COOH và 4,6 gam C2H5OH vi xúc tác H2SO4 đặc, thu được m
gam este (biết hiệu suất phản ứng đạt 62,5%). Giá trị của m là
A. 3,3 gam B. 5,5 gam C. 6,6 gam D. 4,4 gam
Câu 42: X, Y, Z ba hiđrocacbon liên tiếp trong dãy đng đẳng, trong đó khi lượng mol của Z gấp đôi khối
lượng mol của X. Dãy đng đẳng của X, Y, Z là
A. ankien B. ankin C. ankan D. anken
Câu 43: Hiđrocacbon X công thức phân tử C6H10. X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong dung dch NH3
tạo kết tủa vàng. Khi hiđro hoá hoàn toàn X thu được 2,2-đimetylbutan. X là
A. 3,3-đimetylpent-1-in B. 2,2-đimetylbut-2-in
C. 2,2-đimetylbut-3-in D. 3,3-đimetylbut-1-in
Câu 44: Cho các phát biểu sau:
(1) Dung dch hỗn hợp HCl và KNO3 hòa tan được bột đồng kim loại
(2) Hỗn hợp CuS và FeS tan được hết trong dung dịch HCl
(3) Dẫn hơi nưc qua than nóng đỏ thu được khí than ướt
(4) Al2O3 là hiđroxit ỡng tính
(5) Axit sunfurơ có tính axit yếu hơn hơn axit cacbonic
Những phát biểu đúng là
A. (1), (3), (4) B. (1), (3) C. (1), (2), (4), (5) D. (1), (3), (5)
Câu 45: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. CH3COOH + NaHCO3 CH3COONa + CO2 + H2O
B. C2H5OH + NaOH C2H5ONa + H2O
C. C6H5ONa + CO2 + H2O C6H5OH + NaHCO3
D. CH3COONa + NaHSO4 CH3COOH + Na2SO4
Câu 46: Hòa tan vừa hết 5,4 gam Al trong 290 ml dung dịch HNO3 2,5M thu được khí N2 dung dch chứa m gam
mui. Giá trị của m là
A. 43,6 gam B. 43,8 gam C. 42,6 gam D. 42,8 gam
Câu 47: Cho dãy chuyển hóa (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng):
Cu X CuCl2 Y Cu(NO3)2
Hai chất X và Y ln lượt là
A. Cl2, AgNO3 B. FeCl3, HNO3 C. HCl, AgNO3 D. FeCl2, AgNO3
Câu 48: Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí axetilen, người ta tiến hành phản ứng nào sau
đây?
A. Cho canxi cacbua tác dụng vi nước B. Đun etanol vi xúc tác H2SO4 đặc ở 1700C
C. Cho nhôm cacbua tác dụng với nước D. Nhiệt phân metan 15000C
Câu 49: Đốt cháy hoàn toàn x gam hỗn hợp gồm hai axit cacboxylic hai chức, mạch hở, thuộc cùng y đồng
đẳng (trong phân tử một liên kết đôi C=C), thu đưc V lít khí CO2 ktc) y gam H2O. Biểu thức liên h
giữa x, y và V là
A. V = )3(
66
2,11 yx B. V = )35(
66
2,11 yx C. V = )53(
22
2,11 yx D. V = )53(
66
2,11 yx
Câu 50: Để nhận biết ba hóa chất là benzen, toluen và stiren đựng trong ba lọ riêng biệt không nhãn, thuc
thử duy nhất cần dùng
A. dung dịch HCl B. dung dịch Br2 C. dung dịch KMnO4 D. dung dịch NaOH
----------------------------------------------- ----------- HT ----------
STT
Mã 132
Mã 209
Mã 357
Mã 485
1
C
D
C
C
2
D
D
C
D
3
A
C
C
D
4
C
B
B
B
5
C
B
D
C
6
B
C
D
D
7
D
C
B
B
8
C
A
A
B
9
D
D
A
A
10
D
D
D
D
11
B
B
C
A
12
B
D
A
D
13
A
B
D
A
14
B
D
B
A
15
C
C
A
D
16
D
C
B
C
17
D
A
B
C
18
A
A
B
B
19
B
D
D
A
20
C
B
D
B
21
C
C
D
D
22
C
A
A
B
23
D
A
D
B
24
B
A
A
C
25
D
B
B
A
26
A
D
A
A
27
A
A
B
C
28
A
A
C
D
29
D
C
A
C
30
C
A
A
D
31
B
D
C
D
32
A
A
D
C
33
C
B
C
D
34
B
C
B
B
35
C
C
A
B
36
C
C
C
B
37
C
B
B
C
38
B
B
B
D
39
B
C
A
A
40
A
B
D
A
41
A
D
C
A
42
D
B
C
C
43
D
D
D
C
44
B
B
A
A
45
B
B
C
C
46
A
C
C
B
47
A
A
B
B
48
A
D
D
B
49
D
A
B
B
50
C
B
B
A
ĐÁP ÁN MÔN HÓA 12 KHO SÁT ĐẦU NĂM
Năm học 2015 -2016