intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết Đại số lớp 8 chương 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Hành Minh

Chia sẻ: Lãnh Mạc | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:16

33
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị cho kì kiểm tra 1 tiết Đại số lớp 8 sắp diễn ra cũng như giúp các em củng cố và ôn luyện kiến thức, rèn kỹ năng làm bài thông qua việc giải Đề kiểm tra 1 tiết Đại số lớp 8 chương 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Hành Minh dưới đây. Hi vọng đây là tài liệu hữu ích cho các bạn trong việc ôn tập. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết Đại số lớp 8 chương 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Hành Minh

  1. Trường THCS Hành Minh                             KIỂM TRA CHƯƠNG II ­ ĐẠI SỐ 8 Tổ : KHOA HỌC TỰ NHIÊN                        Chủ đề: Phân thức đại số GV : Lương Hữu Xuân                                   Thời gian:  45 phút *MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 8 – Bài số 2 – HKI Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL 1. ĐN phân thức  Nhận biết được  Hiểu được cách rút  Biết vận dụng  hai PTĐS bằng  gọn, qui đồng  mẫu  cách rút gọn, qui  đại số. Tính  nhau, tính chất cơ  các PTĐS.  đồng  mẫu các  chất cơ bản.  bản của PTĐS,  PTĐS trong trường  Rút gọn. Qui  biết các qui tắc đổi  đơn giản đồng mẫu các  dấu PTĐS Số câu(ý): 2 2 2 1 6 Số điểm: 1,0đ 1,0đ 1,0đ 1,0đ 4,0đ Tỉ lệ : 10% 5% 10% 10% 40% Nhận biết được  Hiểu và thực hiện  Vận dụng được  2. Cộng, trừ các  qui tắc cộng, trừ  được phép cộng,  tính chất của phép  các PTĐS. Nhận  trừ các PTĐS. Hiểu  công PTĐS đề giải  phân thức đại  biết được phân  được các tính chất  bài toán nâng cao số thức đối của một  của phép cộng  phân thức PTĐS Số câu(ý): 1 1 1 1 5 Số điểm: 0,5đ 0,5đ 1,0đ 1.0đ 3,0đ Tỉ lệ : 5% 5% 10% 10% 30% Hiểu và  thực hiện  3. Nhân, chia các  các phép tinh nhân,  Vận dụng được  phân thức đại  Nhận biết được  chia các PTĐS.  thứ tự thực hiện  qui tắc nhân, chia  số. Biểu thức  Biết tìm ĐKXĐ  các phép trong biểu  các PTĐS của biểu thức hữu  thức hữu tỉ hữu tỉ tỉ Số câu(ý): 1 1 1 1 4 Số điểm: 0,5đ 0,5đ 1,0đ 1,0đ 3,0đ Tỉ lệ : 5% 5% 10% 10% 30%  TỔNG Số câu(ý): 6 6 2 1 15 Số điểm: 3,0đ 4,0đ 2,0đ 1,0đ 10,0đ Tỉ lệ : 30% 40% 20% 10% 100%                                                                                                                                            GVBM                                                                                                Lương Hữu Xuân
  2. KIỂM TRA CHƯƠNG II ­ ĐẠI SỐ 8 Thời gian:  45 phút I. Phần trắc nghiệm:(3,0đ). Câu 1: Cặp phân thức nào sau đây không bằng nhau: 20 xy 5y 7 5y1 15 x 1 2 A.   và             ;B.  và   và  ;C.                ;D.   và  . 28 x 7 28 x 20 xy 2 30 x 15 x 30 x 1 x 2 + 3x x ­1 Câu 2: Mẫu thức chung có bậc nhỏ nhất của các phân thức:  6 x3 y 2  ; 9 x2 y 4  ; 4 xy 3  là: A. 9x2y4       B. 36x3y4             C. 36x5y4                      D.36x5y9 x2 xy Câu 3: Kết quả rút gọn phân thức  là :  5y2 5 xy x2 1 x 2x A.  ; B.  C.  ; D.  ; 5y2 5 5 5y 5y 3 7 Câu 4: Điền phân thức thích hợp vào chỗ ( .... ) để  2 + ............ = 2   trở thành đẳng  5 xy 5x y thức đúng: 3 7 A .  2 + ............ = 2   B. 4x2 C. 9xy D. Đáp án khác  5 xy 5x y                           II. Phần tự luận: (7,0đ) Bài 1: (1đ). Rút gọn: x3 − x x 2 + 3xy          a)                                                    b)  2   3x + 3 x − 9 y2 Bài 2: (2đ) Thực hiện phép tính. x 9 6x 6x 3 4x 2 1         a)  ;              b).  : . x 3 x 2 3x x 3x 2 x2 + 2 x + 1  Bài 3 :  (3đ). Cho phân thức  A =  2 x −1 a) Với giá trị nào của x  thì giá trị của phân thức được xác định? b) Rút gọn A.             c) Tính giá trị của A tại  x = ­2 .             d) Tìm các giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên. Bài 4: (0,5đ) Thực hiện phép tính.:  1 1 1 1 + + + ...... + x( x + 1) ( x + 1)( x + 2) ( x + 2)( x + 3) ( x + 2013)( x + 2014) BÀI LÀM                                                                       
  3. *ĐÁP ÁN ĐỀ 1 KIỂM TRA CHƯƠNG II ­  ĐẠI SỐ 8                                              Chủ đề : Phân thức đại số                                              Thời gian: 45 phút  I/ Phần trắc nghiệm: (3đ). Mỗi ý đúng cho 0,5đ 1 2 3 4 5.a 5.b 7 y 3x 2( x − 2) D C B C 5x 2 y 2 x+2 II/ Phần tự luận: (7đ). Bài Câu Đáp án Điểm x −x 3 x( x − 1) a) Rút gọn:    =………=    (0,5đ) Bài 1:  3x + 3 3 (1đ) x 2 + 3xy x b) Rút gọn:  2  =…….=    (0,5d) x − 9 y2 x − 3y x 9 6x x 2 9 6x (0,5đ) Biến đổi được:                                           x 3 x( x 3) x( x 3) a) ( x 3) 2 x 3                                                    =                  (0,5đ) x( x 3) x  Bài 2     :  6x 3 4x 2 1 6 x 3 3x 2 (0,5đ) (2đ) Biến đổi được: : . 2                       x 3x 2 x 4x 1 3(2 x 1).3 x 2 b)      =                   x(2 x 1)(2 x 1) (0,25đ) 9x      =                             2x 1 (0,25đ) x + 2x +1 2 a)  . ĐKXĐ   x 1; x −1 (0,5đ) x2 −1 x2 + 2 x + 1 ( x + 1) 2 x +1 b) A =  2 = =   (1,0đ) x −1 ( x − 1)( x + 1) x − 1 Bài 3:  Với x = ­2  (thoả mãn ĐKXĐ) nên giá trị của phân thức là:  (0.5đ) (3,0đ) c) −2 + 1 1 = −2 − 1 3 Trình bày đúng và trả lời được x  {0,2,3} thì phân thức có giá trị  (1,0đ) d) là số nguyên  1 1 1 1 1 x( x 1) ( x 1)( x 2) ( x 2)( x 3) ( x 3)( x 4) x 4  Bài  4   :  1 1 1 1 1 1 1 1 1 (1,0đ) x x 1 x 1 x 2 x 2 x 3 x 3 x 4 x 4 0,75đ 1 0,25đ x . 
  4. Trường THCS Hành Minh             KIỂM TRA CHƯƠNG II – ĐẠI SỐ 8 Họ và tên:…………………………….         Chủ đề: Phân thức đại số Lớp: .................................... Thời gian : 45 phút Điểm Lời phê ĐỀ 2: I.Phần trắc nghiệm: (3 đ).  *Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng :   Câu 1 :   Quy tắc đổi dấu nào sau đây là đúng: X −X X X X X X −X A.  = B.  = C.   = − D.  = Y Y Y −Y Y Y Y −Y x + 4x + 4 2  Câu 2 :   Rút gọn phân thức       ta được kết quả là: x+2 A. x ­2  B.  x + 2 C.  x +2x  D.  x +4 1 5 7  Câu 3 :    Mẫu thức chung có bậc nhỏ nhất của   ; 2 ; 3   là :  2x x 2x A. 3x6 B. 5x3 C. 2x3 D. 4x2 x + 5 x 2 − 25  Câu 4 :   Chọn đa thức thích hợp điền vào chỗ (......) :  =  là : 8x .........             A. 8x2 ­ x                     B. 8x2 ­ 5                     C. 8x2 ­ 25                   D.8x(x ­ 5) *Điền vào chỗ ( .....) để được kết quả đúng: 4x + 3  Câu 5 :   a) Giá trị của x để phân thức  2  được xác định là :........................... x −4 1 1 1 1              b) Tính nhanh kết quả  + + + ........... +  bằng:  ................................... 2 2.3 3.4 2013.2014 II.Phần tự luận: (7,0 đ) 6 x2 y3 x2 + 4 x + 4 Bài 1:(1,0đ). Rút gọn :  a)  3 2                                    b) 8x y 3x + 6 7x + 6 3x + 6 5 x + 10 4 − 2 x Bài 2:(2,0đ). Thực hiện phép tính:    a)  − 2            b) .               2 x( x + 7) 2 x + 14 x 4x − 8 x + 2 x2 + 4 x + 4  Bài 3 :  (3đ). Cho phân thức  A =  x2 − 4 a) Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định. b) Rút gọn A               c) Tính giá trị của A tại  x = ­3 . d) Tìm các giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên. �2 4 �� 2 1 � Bài 4:(1,0đ).Rút gọn biểu thức :   � − 2 ��: 2 + � �x + 2 x + 4 x + 4 ��x − 4 2 − x � BÀI LÀM
  5. ĐÁP ÁN ĐỀ 2 A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (Mỗi câu đúng 0,5đ) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D B C A B D B/ TỰ LUẬN: Bài 1: a/  (1đ)  b/ (2đ) 7x + 6 3x + 6 − 2 �2 4 �� 2 1 � 2 x( x + 7) 2 x + 14 x � − 2 : 2 �� + � �x + 2 x + 4 x + 4 ��x − 4 2 − x � �2 4 �� 2 −1 � 7x + 6 3x + 6 =� − : 2 �� + � = − �x + 2 ( x + 2) ��( x − 2)( x + 2) x − 2 � 2 x( x + 7) 2 x( x + 7) 2( x + 2) − 4 2 − ( x + 2) 7 x + 6 − 3x − 6 = : = ( x + 2) 2 ( x − 2)( x + 2) 2 x( x + 7) 2x ( x + 2)( x − 2) 4x = . = ( x + 2) 2 −x 2 x( x + 7) 2(2 − x) 2 = = x+2 x+7 x2 + 2 x + 1 Bài 2:      x2 −1 a/   ĐKXĐ   x 2; x −2 (1đ)  x2 + 4x + 4 ( x + 2) 2 x+2 b/      = = (1đ)  x −4 2 ( x − 2)( x + 2) x − 2 −2 + 1 1 * Với x=­2  (thoả mãn ĐKXĐ) nên giá trị của phân thức là:    = (0.5đ) −2 − 1 3 * Với  x=1 giá trị của phân thức không xác định.(0,5đ) c/Trình bày đúng và trả lời được x  {0,2,3} thì phân thức có giá trị  là số nguyên(1đ) 
  6. Trường THCS Hành Minh             KIỂM TRA CHƯƠNG II – ĐẠI SỐ 8 Họ và tên:…………………………….         Chủ đề: Phân thức đại số Lớp: .................................... Thời gian : 45 phút Điểm Lời phê ĐỀ 3:  I/   Phần trắc nghiệm  (3đ) Khoanh tron trước kết quả đúng Câu 1: Cặp phân thức nào sau đây không bằng nhau. 16 xy 2y 3 2y 16 xy 2y 3 2y A.    và  B.  và  C.  = D. và . 24 x 3 24 x 16 xy 24 x 3 24 x 16 xy 2 x xy Câu 2: Kết quả rút gọn của phân thức:  2 là: 3 y 3 xy x2 x 2x 1 A.  B. C. D.  3y2 3 3y 3y 3 x 5 Câu 3: Kết quả của hép tính: (x2 – 10x + 25):   là: 2 x 10 A. (x­5)2 B. (x+5)(x­5) C. 2(x+5)(x­5) D. x­5 x 1 Câu 4: Với giá trị nào của x thì phân thức  2  được xác định? x 9 A. x  3 B.  x 3 C.  x 3 và  x 3 D. Vớimọi x  0 3 xy + 3 x Câu 5: a) Kết quả rút gọn phân thức   bằng : ................................ 9y + 9 1 1 1 1             b)Tính nhanh   + + + ..... + . Kết quả :........................  x x( x + 1) ( x + 1)( x + 2) ( x + 2013)( x + 2014) II/ Tự luận: (7,0đ) 4 x2 y3 x2 − 4 x + 4 Câu 1:(1,0đ). Rút gọn :                       a)  3 2                                         b) 6x y 3x − 6 x 2 4x − 4 1 − 4x2 2 − 4x Câu 1:(2,0đ). Thực hiện phép tính :  a)  − 2                       ;b)  2 :                        x( x − 2) x − 2 x x + 4 x 3x 2 x2 + 2x Câu 2:(3,0đ). Cho phân thức : B =  ( x + 1)(2 x − 6) a. Tìm điều kiện của x để giá trị của B được xác định. b. Rút gọn phân thức. c. Tìm giá trị của x để giá trị của B = 0. d. Tìm giá trị nguyên của x để giá trị tương ứng của B là số nguyên. 2x x 1 x 1 3 Bài 4:(1,0đ).Rút gọn biểu thức :   2 : x 1 2x 2 2x 1 x BÀI LÀM
  7. Trường THCS Hành Minh             KIỂM TRA CHƯƠNG II – ĐẠI SỐ 8 Họ và tên:…………………………….          Chủ đề: Phân thức đại số Lớp: .................................... Thời gian : 45 phút Điểm Lời phê ĐỀ 4:  I/   Phần trắc nghiệm  (3đ) Khoanh tron trước kết quả đúng Câu 1: Cặp phân thức nào sau đây không bằng nhau. 16 xy 2y 3 2y 16 xy 2y 3 2y A. =   B.  và  C.    và  D. và . 24 x 3 24 x 16 xy 24 x 3 24 x 16 xy 2 x xy Câu 2: Kết quả rút gọn của phân thức:  2 là: 3 y 3 xy 1 x 2x x2 A.  B. C. D.  2 3 3y 3y 3y 3 3x Câu 3: Phân thức đối của phân thức:   là: x 1 3 3x 3x x 1 A.  B.  C.  D. 1 x x 1 x 1 3x x 1 Câu 4: Với giá trị nào của x thì phân thức  2  được xác định? x 9 A.  x 3 B. x  3 C.  x 3 và  x 3 D. Vớimọi x  0 2x x+ y Câu 5: a) Mẫu chung có bậc nhỏ nhất của hai phân thức :  2 ; 2 là : .............................. x − 2 xy + y y − xy2 x 5             b) Kết quả của phép tính : (x2 – 10x + 25):   là: ......................................... 2 x 10 II/ Tự luận: (7đ) 4 x2 y3 x2 − 4 x + 4 Câu 1:(1,0đ). Rút gọn :                       a)  3 2                                         b) 6x y 3x − 6 x 2 4x − 4 1 − 4x2 2 − 4x Câu 2:(2,0đ). Thực hiện phép tính :  a)  − 2                       ;b)  2 :                        x( x − 2) x − 2 x x + 4 x 3x x2 − 2 x + 1 Câu 3:(3đ). Cho phân thức :   D = x2 −1             a).Tìm điều kiện của x để giá trị của D được xác định b) Rút gọn D. c) Tìm x để D = 4. d) Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức D có giá trị nguyên. x3 − x 2 + 2 Bài 4:(1,0đ).Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức A =   (với x 1) có giá trị là một số  x −1 nguyên BÀI LÀM
  8. Trường THCS Hành Minh             KIỂM TRA CHƯƠNG II – ĐẠI SỐ 8 Họ và tên:…………………………….          Chủ đề: Phân thức đại số Lớp: .................................... Thời gian : 45 phút Điểm Lời phê ĐỀ 5:  I/   Phần trắc nghiệm  (3,0đ) Khoanh tron trước kết quả đúng Câu 1: Cặp phân thức nào sau đây không bằng nhau. 16 xy 2y 3 2y 16 xy 2y 3 2y A. =   B.  và C.    và  D.. và  24 x 3 24 x 16 xy 24 x 3 24 x 16 xy 6 x2 y 2 Câu 2: Kết quả rút gọn của phân thức:  là: 8 xy 5 3 3x3 2x A.              B. 6              C. 3             D. Đáp số khác 4 4y 4y x +1 2x + 3 Câu 3: Mẫu thức chung của hai phân thức   và   2  là: 2x + 6 x + 3x A. x(x+3)                    B. x2(x+3)                     C. 2(x+3)                    D. 2x(x+3) 2 xy ( x − y ) 2 Câu 4: Kết quả rút gọn phân thức   bằng: x− y A.  2xy2 B. 2xy(x – y) C. 2(x – y)2 D. (2xy)2 −5 x − 10 2 x − 4 Câu 5: a) Thực hiện phép tính:  .  ta được kết quả là: .............................................. 4x − 8 x + 2 x −1 1 − y             b) Thực hiện phép tính  +   ta được kết quả là: ......................................... x− y x− y II/ Tự luận: (7,0đ) 4 x2 y3 x 2 − xy Câu 1:(1,0đ). Rút gọn :                       a)                                          b) 6 x3 y 2 5 xy − 5 y 2 x2 6x − 9 1 − 9x2 2 − 6x Câu 2:(2,0đ). Thực hiện phép tính :  a)  − 2                       ;b)  2 :                        x( x − 3) x − 3x x + 4 x 5x x 2 − 10 x + 25 Câu 3:(3đ). Cho phân thức :   E = x 2 − 25             a).Tìm điều kiện của x để giá trị của E được xác định b) Rút gọn E. c) Tìm x để E = ­2. d) Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức D có giá trị nguyên. x3 − 2 x 2 + 5 Bài 4:(1,0đ).Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức A =   (với x 1) có giá trị là một số  x−2 nguyên BÀI LÀM
  9. Trường THCS Hành Minh             KIỂM TRA CHƯƠNG II – ĐẠI SỐ 8 Họ và tên:…………………………….          Chủ đề: Phân thức đại số Lớp: .................................... Thời gian : 45 phút Điểm Lời phê ĐỀ 6  I/   Phần trắc nghiệm  (3đ)  *Khoanh tron trước kết quả đúng: Câu 1: Cặp phân thức nào sau đây không bằng nhau. 16 xy 2y 3 2y 16 xy 2y 3 2y A. =   B.  và C.    và  D.. và  24 x 3 24 x 16 xy 24 x 3 24 x 16 xy 2 2 6x y Câu 2: Kết quả rút gọn của phân thức:  là: 8 xy 5 3 3x3 2x A.              B. 6              C. 3             D. Đáp số khác 4 4y 4y x +1 2x + 3 Câu 3: Mẫu thức chung của hai phân thức   và   2  là: 2x + 6 x + 3x A. x(x+3)                    B. x2(x+3)                     C. 2(x+3)                    D. 2x(x+3) 2 xy ( x − y ) 2 Câu 4: Kết quả rút gọn phân thức   bằng: x− y A.  2xy2 B. 2xy(x – y) C. 2(x – y)2 D. (2xy)2 *Điền vào chỗ ( .....) để được kết quả đúng: −5 x − 10 2 x + 4 Câu 5: a) Thực hiện phép tính:  :  ta được kết quả là: .............................................. 4x − 8 x−2 x −1 1 − y             b) Thực hiện phép tính  −   ta được kết quả là: ......................................... x− y x− y II/ Tự luận: (7,0đ) 4 x2 y3 x 2 − xy Câu 1:(1,0đ). Rút gọn :                       a)                                          b) 6 x3 y 2 5 xy − 5 y 2 x2 6x − 9 1 − 9x2 2 − 6x Câu 2:(2,0đ). Thực hiện phép tính :  a)  − 2                       ;b)  2 :                        x( x − 3) x − 3x x + 4 x 5x 4 x2 − 4x + 1 Câu 3:(3đ). Cho phân thức :   F = 4 x2 −1             a).Tìm điều kiện của x để giá trị của F được xác định b) Rút gọn F. c) Tìm x để F = 3. d) Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức D có giá trị nguyên. 2 x3 − 4 x2 + 5 Bài 4:(1,0đ).Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức A =   (với x 1) có giá trị là một số  x−2 nguyên. BÀI LÀM
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0