16 đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số 9 chương 1
lượt xem 2
download
16 đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số 9 chương 1 là tài liệu ôn thi rất hữu ích dành cho các bạn học sinh lớp 9, giúp các em củng cố kiến thức, trau dồi thêm kỹ năng làm bài thi để hoàn thành tốt nhất bài kiểm tra sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: 16 đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số 9 chương 1
- BỘ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CH ƯƠNG I ĐẠI SỐ 9 ĐỀ SỐ 1 Ma trận đề thi Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao Chuẩn KTKN Chuẩn KTKN Chuẩn KTKN Chuẩn KTKN Chủ đề 1: Phân biệt căn Hiểu được Vận dụng HĐT Căn bậc hai và bậc hai và căn hằng đẳng thức A2 = A giải hằng đẳng thức bậc hai số học. Biết điều kiện A 2 = A các dạng bài tập A2 = A có nghĩa của rút gọn biểu thức, tìm x. căn thức bậc hai Số câu Số câu:2 Số câu:1 Số câu:1 Số câu: Số câu: 4 Số điểm 1 0,5 1 Số điểm: 2,5 Tỉ lệ % Tỉ lệ : 25% Chủ đề 2: Chuẩn KTKN Chuẩn KTKN Chuẩn KTKN Chuẩn KTKN Các phép tính về Nhận biết Hiểu các công Vận dụng phép căn thức bậc hai công thức biến thức nhân chia biến đổi đưa và các phép biến đổi đơn giản căn bậc hai, các thừa số ra ngoài đổi đơn giản biểu căn thức bậc phép biến đổi dấu căn, cộng thức chứa căn hai.Tính toán đưa thừa số ra trừ các căn thức thức bậc hai. đơn giản các (vào) dấu căn, đồng dạng, tìm x căn thức bậc trục căn thức ở hai mẫu, khử mẫu của biểu thức lấy căn.Tính toán (rút gọn) các biểu thức đơn giản. Số câu Số câu:2 Số câu:4 Số câu:1 Số câu: Số câu: 7 Số điểm 1 2,5 1 Số điểm: 4,5 Tỉ lệ % Tỉ lệ : 45% Chủ đề 3: Chuẩn KTKN Chuẩn KTKN Chuẩn KTKN Chuẩn KTKN Rút gọn biểu thức Vận dụng tổng Vận dụng tổng chứa căn thức bậc hợp các phép hợp các phép hai tính về căn bậc tính về căn bậc hai, các phép hai, các phép biến đổi đơn biến đổi đơn giản để rút gọn giản để tính giá biểu thức (chứa trị của biểu chữ) thức. Số câu Số câu: Số câu: Số câu:1 Số câu:2 Số câu: 3 Số điểm 1 2 Số điểm: 3 Tỉ lệ % Tỉ lệ : 30% Tổng số câu Số câu:4 Số câu: 5 Số câu: 3 Số câu:2 Số câu: Tổng số điểm Số điểm: 2 Số điểm: 3 Số điểm: 3 Số điểm: 2 Điểm: Tỉ lệ % Tỉ lệ:20% Tỉ lệ:30% Tỉ lệ:30% Tỉ lệ:20% Tỉ lệ:100% Đề bài Phần I: (3,0 điểm) Trắc nghiệm: 1
- Câu 1: Căn bậc hai số học của 16 là : A. 4 và 4 B. 4 C. 4 D. 8 và – 8 Câu 2: Điều kiện xác định của biểu thức 2 − 5x là : 2 2 2 2 A. x − 5 ; B. x ; C. x − ; D. x 5 5 5 Câu 3: Phép so sánh nào sau đây là sai ? A. 2 2 > 7 . B. 3 2
- Các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6. Mỗi câu trả lời đúng cho 0,5 điểm Phần II. . T ự Luận:(7điểm) Câu Nội dung Điể m a) A = 2 2 − 3 18 + 4 32 − 50 . A = 2 2 − 3 9.2 + 4 16.2 − 25.2 0,25 A = 2 2 − 9 2 + 16 2 − 5 2 ; A = 4 2 0,5 0,25 b) B = (1 − 5) 2 + 6 + 2 5 1 B = (1 − 5) 2 + ( 5 + 1) 2 = 1 − 5 + 5 + 1 0, 5 B = 5 − 1 + 5 + 1 = 2 5 0, 5 1 1 c) C = + 2− 6 2+ 6 = 2+ 6 2− 6 + 0,5 −2 −2 4 = = −2 −2 0,5 1 0,25 2 36 x − 36 − 9 x − 9 − 4 4 x − 4 + x − 1 = 16 (1) (ĐK:x 1) 3 1 0,25 (1) � 2 36( x − 1) − 9( x − 1) − 4 4( x − 1) + x − 1 = 16 2 3 � 12 x − 1 − x − 1 − 8 x − 1 + x − 1 = 16 0,25 � 4 x − 1 = 16 � x − 1 = 4 � x − 1 = 16 � x = 17 (tmđk) ̣ Vây ph ương trinh co môt nghiêm x = 17 ̀ ́ ̣ ̣ 0,25 a. Biểu thức A xác định x > 0 và x 1. 0,5 b. Rút gọn A: � x 1 �� 1 2 � =� � x − 1 − x ( x − 1) �� �: 1 + x + ( x − 1)( x + 1) � 0,25 � �� � � x − 1 �� x − 1 + 2 � � x − 1 �� x +1 � 0,25 =� �: � � � � =� �: � � � � � x ( x − 1) ��( x − 1)( x + 1) � � x ( x − 1) ��( x − 1)( x + 1) � � x − 1 ��( x − 1)( x + 1) � x − 1 0,5 3 =� �.� � �= x � � x ( x − 1) �� x +1 � c/ Tính cac giá tr ́ ị của x đê A ̉ > 0 x −1 0,5 ̉ Đê A > 0 � > 0 vi ̀ x > 0 x – 1 > 0 suy ra x > 1 x 3
- 4 A = x − 2 x + 2 = x + 2 − 2 x + 2 + 1 − 3 = ( x + 2 − 1) 2 − 3 0,25 ( ) ( ) 2 2 Có x + 2 − 1 �0 ∀x �−2 � x + 2 − 1 − 3 �−3 0,25 Nên A −3 ∀x −2 . 0,25 Vậy GTNN của A là 3 khi x + 2 − 1 = 0 � x + 2 = 1 � x = −1 0,25 ĐỀ SỐ 2 Bài 1: Sắp xếp theo thứ tự tăng dần : 5 2 ; 2 5 ; 2 3 ; 3 2 . Bài 2 : Thực hiện phép tính, rút gọn các biểu thức sau a) A = 5 2 5 2 b) B= 45 63 7 5 c) C = ( 5 + 3 ) ( 5 − 15 ) d) D = 32 50 27 27 50 32 Bài 3 : Rút gọn biểu thức 1 1 1 1 a) A = b) B = 3 1 3 1 1 2 1 2 5 5 5 5 3 3 c) C = d) D = 5 5 5 5 3 1 1 3 1 1 Bài 4 : Chứng minh 3 2 3 6 a) 9 4 5 5 2 b) 6 2 4 2 3 2 6 2 c) 2 2 3 2 1 2 2 2 6 9 Bài 5 :Tìm x biết : a) 1 4 x 4 x 2 5 b) (2 x 1) 2 = 3 c) 4 5 x 12 Bài 6: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a) x x x x 1 b). ab 2 a 3 b 6 c) xyy x x 1 Hết 4
- ĐỀ SỐ 3 Câu 1: 1.Tính 3x 1 3 −2 x a) 5 x 2 b) c) d) 5 15 2 x x − 3x + 9 2 2.Tính: 196 1 1 a) b) 7 2 c) . d) 6,4 250 625 3 27 3. Rút gọn biểu thức (không dung máy tính cầm tay). −1 a) (3 − 10) 2 b) xy 2 (với y
- ĐỀ SỐ 4 Bài 1 (2,0 điểm) Tính: a) 25. 144 + 3 27 3 216 ; b) 8,1.360 Bài 2. (3,0 điểm) Thực hiện phép tính: 2 1 6 3 3 6 3 13 a/ 80 2 5 3 b/ 5 1 2 3 3 4 Bài 3. (1,0 điểm). Tìm x biết: 9x 2 − 6x + 1 = 5 � x +1 x − 1 8 x �4 x − 8 Bài 4. (2,5 điểm).Cho biểu thức : A = � − − �: � x −1 x +1 x −1 � 1− x a/ Tìm điều kiện của x để biểu thức A xác định . (1,0điểm). b/ Với điều kiện tìm được ở câu a, rút gọn biểu thức A . (1,5điểm). 1 Bài 5 (1,0 điểm). Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = . Giá trị đó x 5 x 7 đạt được khi x bằng bao nhiêu ? 6
- ĐỀ SỐ 5 Bài 1: (0,5 đ) Với giá trị nào của x thì biểu thức sau có nghĩa: 2 − 3x Bài 2. a) (0,5 đ) Thực hiện phép tính 3 27 − 3 64 + 2 3 8 b) (0,75 đ) 2 12 – 4 27 + 48 – 75 3 2 c) (0,75 đ) 3 − 6+ 2 3 Bài 3: Tính: 2 a) (0,75 đ) 2 3 4 2 3 2 � ( � ) 2 b) (1,0 đ) � 3− 3 − 1 �+ 147 � � 6− 3 10 − 15 1 c) (1,0 đ) − − 2 −1 5 3+ 2 Bài 4: (2,0 đ) Rút gọn biểu thức: � 1 1 �� x + 1 x + 2� P = � − �: � − , với x > 0; x � 1; x 4 � x −1 x �� x − 2 x −1� −1 Bài 5: (1,0 đ) Tìm giá trị bé nhất của biểu thức A = với x ≥ 0. 2x − 3 x + 2 7
- ĐỀ S Ố 6 Bài 1. (1,0 điểm) Tìm điều kiện của x để biểu thức sau xác định 1 a ) y = 2 x − 5; b) y = 2x − 3 Bài 2. (1,5 điểm) Tìm x biết a ) 2 x − 1 = 5; b) 3 3x + 2 = −3 Bài 3.(2,5 điểm) Rút gọn biểu thức sau 4444 a ) 5. 1, 2. 24; b) 1111 3 5 1 c) + − 60; d ) 5 + 2 6 + 5 − 2 6 5 3 2 Bài4. (1,0 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức y = x − 4 x −1 Bài 5. (4,0 điểm) Cho biểu thức: ; x>0; x ≠ 1. a) Rút gọn P. b) Tính P khi . 1 c) Chứng minh rằng: P < . 3 8
- ĐỀ S Ố 7 Bài 1 : (3,0đ) a/ (0,5đ) Với giá trị nào của x thì biểu thức sau có nghĩa: 5 − 6x b/ (0,5đ) Định nghĩa căn bậc ba của một số a. Tìm căn bậc ba của số 125 4 c/ (1,0đ) Tìm căn bậc hai số học rồi suy ra căn bậc hai của số 25 ? ( 1− 2 ) ( ) 2 2 d/ (1,0đ) Tính − 2 +3 − 2 2 Bài 2 : (1,5đ) a/ (0,5đ) Đưa thừa số ra ngoài dấu căn: 18x 4 y 6 , với x < 0, y 0. 9
- ĐỀ S Ố 8 Bài 1: ( 1,5 điểm ) a/ Tìm điều kiện đối với x để các căn thức sau có nghĩa: 3 2 x 3 5 2x b/ Trục căn thức ở 1 mẫu : 7 2 10 Bài 2 : ( 4,5 điểm ) Tính : 15 2 3 6 a/ b/ ( ) : 6 c/ ( 3 1) 4 2 3 735 8 2 d /(4 15 )( 10 6) 4 15 e / 3 125 3 27 3 64 Bài 3 : ( 2,5 điểm ) Rút gọn các biểu thức sau : a/ ( x 3) 2 3 ( với x 0 ) x x 3 x x 2 x 3 9 x c/ P = 1 : với : x>0, x 4,x 9 x 9 x 3 2 x x x 6 Bài 4 :(1,5 điểm ) Giải phương trình : 2 x 25 10 x x 2 =12 10
- ĐỀ S Ố 9 Bài 1 ( 1,5 điểm ) : a/ Tìm điều kiện đối với x để các căn thức sau có nghĩa: 5 3x 5 3 2x b/ Trục căn thức ở mẫu : 1 7 2 10 Bài 2 : ( 4,5 điểm ): Tính : 7 2 3 6 a/ b/ ( ) : 6 c/ ( 3 1) 4 2 3 448 8 2 d /(4 15 )( 10 6) 4 15 e / 3 125 3 27 3 64 Bài 3 : ( 2,5 điểm ) Rút gọn các biểu thức sau : 16 a/ ( x 3) 2 3 ( với x 0 ) x x 3 x x 2 x 3 9 x c/ P = 1 : _ với : x>0, x 4,x 9 x 9 x 3 2 x x x 6 Bài 4 :(1,5 điểm ) Giải phương trình : 2 x 25 10 x x 2 =4 11
- ĐỀ S Ố 10 Bài 1:(2,5 điểm) a/ Tính 3 64 + 3 −125 x+ 7 b/ Cho biểu thức N = . Với giá trị nào của x thì biểu thức N xác x −7 định. ( 2− 7) (2 ) 2 2 c/ Thực hiện phép tính + 7 −5 Bài 2:(3 điểm) 75a a/ Tính 2. 50 ; (a > 0) 3a −5 b/ Khử mẫu của biểu thức lấy căn (với x0) x 3 b/ Tính giá trị của biểu thức: 2 60 − 15 + 5 ( 3− 5 ) 3− 4 5 3− 7 Bài 4:(2 điểm) �2 x x 3x + 3 ��2 x − 2 � Cho biểu thức: P = � � + − : �� − 1� (x 0, x 9) � x +3 x − 3 x − 9 ���� x − 3 � � a/ Rút gọn P. 1 b/ Tìm tất cả các giá trị của x để P < − 3 Bài 5:(0,5điểm) Tính 3 − 1 − 21 − 12 3 12
- ĐỀ S Ố 11 Bài 1:(2,5 điểm) a/ Phát biểu định lí so sánh căn bậc hai số học. b/ Tính 3 125 + 3 −27 x +1 c/ Cho biểu thức A = . Với giá trị nào của x thì biểu thức A xác định. x −5 ( 3− ) (2 ) 2 2 d/ Thực hiện phép tính 10 + 10 − 6 Bài 2:(3 điểm) 108a a/ Tính 2. 18 ; (a > 0) 3a −7 b/ Khử mẫu của biểu thức lấy căn (với x0) x b/ Tính giá trị của biểu thức: 2 56 − 14 + 2 7 ( 7− 2 ) 7− 8 2 3− 7 Bài 4:(2 điểm) �2 x − 2 ��2 x x 3x + 3 � Cho biểu thức: P = � � − 1�� : �� + − (x � 0, x 9) � x −3 �� x + 3 x −3 x −9 � � a/ Rút gọn P. b/ Tìm tất cả các giá trị của x để P > −3 Bài 5:(0,5điểm) Tính − 3 + 9 − 37 − 20 3 13
- ĐỀ S Ố 12 Bài 1: (2,0 điểm) Tính :a) 8,1 360 ; b) 3 64 + 3 −125 Bài 2: (1,0 điểm) Tìm điều kiện đối với x để căn thức sau có nghĩa: 3 2 x Bài 3: (3,0 điểm) Thực hiện phép tính: a) 2 3 + 48 − 75 − 243 � 7 − 14 15 − 5 � 1 b) � � + � �: � 1 − 2 1 − 3 � 7+ 5 c) ( 3 + 1) 4 − 2 3 Bài 4: (1,0 điểm) Giải phương trình: 3x + 2 = 5 �2 x x 3x + 3 � x − 3 Bài 5: (3,0 điểm) Cho biểu thức: P = � � + − � � x +3 x −3 x −9 � � x +1 a) (0,75 điểm) Tìm điều kiện của x để biểu thức P xác định b) (1,25 điểm) Với điều kiện ở câu a hãy rút gọn P. 1 c) (0,5 điểm) Tìm các giá trị của x để P < − . 3 d) (0,5 điểm) Tính giá trị của P khi x = 19 − 6 10 . 14
- ĐỀ 1 3 Bài 1: (2,0 điểm) a) Áp dụng tính : 999 : 111 b) Tính 3 125 + 3 −27 Bài 2: (1điểm) Tìm điều kiện đối với x để căn thức sau có nghĩa: 2 − 3x Bài 3: (3 điểm) Thực hiện phép tính: a) (1 điểm) 5 2 + 18 − 98 − 288 �3− 6 15 − 5 � 1 b) (1 điểm) � � + : � �1 − 2 1− 3 � � 3+ 5 c) (1điểm) ( 3 − 1) 4 + 2 3 Bài 4: (1 điểm) Giải phương trình: 3x − 2 = 5 � a 3a + 3 2 a � a − 3 Bài 5: (3 điểm) Cho biểu thức: Q = � � − + � � a − 3 a − 9 a +3� � a +1 a) (0,75 điểm) Tìm điều kiện của a để biểu thức Q xác định b) (1,25 điểm) Với điều kiện ở câu a hãy rút gọn Q. 1 c) (0,5 điểm) Tìm các giá trị của x để Q < − . 3 d) (0,5 điểm) Tính giá trị của Q khi a = 20 − 6 11 15
- ĐỀ SỐ 14 I – TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM) Câu 1: Căn bậc hai số học của 25 là: A. 5; B. – 5; C. ± 5 D. 625. Câu 2: Trong các số 12; 3 2; 2 3; 10; 2 4 , số lớn nhất là: A. 2 3 ; B. 3 2 ; C. 2 4 ; D. 10 −5 Câu 3: Hàm số y = xác định khi và chỉ khi: 3 − 4x 3 3 3 A. x < ; B. x − ; C. x > ; D. 4 4 4 ∀x R . Câu 4: Giá trị của 6 − 2 5 − 5 bằng: A. 2 5 ; B. 1 + 2 5 ; C. 1 − 2 5 ; D. – 1. x Câu 5: Giá trị của x để 4x − 3 − 2 = 0 là: 9 A. 1; B. 2 C. 3 D. 4. (2 ) 2 Câu 6: Giá trị của 7 −7 2 bằng: A. 7 2 − 2 7 ; B. 2 7 − 7 2 ; C. Không xác định; D. (2 7 −7 2 ) b4 Câu 7: Với a > 0, biểu thức 2a 2 bằng: a2 A. 2b2; B. 2ab2; C. 2|a|b2; D. ±2ab . 2 Câu 8. Một hình lập phương có thể thích bằng 27 cm3, cạnh hình lập phương là: A. 27 cm; B. 9 cm; C. 3√3 cm; D. 3 cm. II TỰ LUẬN (6 ĐIỂM) Bài 1: (1,5 điểm) Tính giá trị các biểu thức: 3 2 10 − 5 3 5 + 3 2 a) A = − ; b) B = − + . 1+ 3 1− 3 2 −1 5 +3 2 Bài 2: (1,5 điểm) Giải các phương trình sau: a) x = 7 − 4 3 49 − 28x + 4x 2 − 5 = 0 ; b) 1 4x − 8 x−2 −4 + 9x − 18 − 5 = 0 . 2 9 x 1 2 Bài 3: (3,0 điểm) Cho các biểu thức: A = + và B = với x ≥ 0, x ≠ 4. x−4 x −2 x −2 a) Tính giá trị của B khi x = 7 − 4 3 . A b) Rút gọn biểu thức P = . B 4 c) Tìm các giá trị của x để P = . 3 ( ) d) Tìm x thỏa mãn: x + 1 P − x − 4 x − 1 + 26 = −6x + 10 5x . 16
- ĐỀ SỐ 15 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (2 điểm) Câu 1: Căn bậc hai của 9 là : A. 3 B. 3 C. 9 D. 3 2 Câu 2: Kết quả của phép khai phương 81a (với a
- ĐỀ SỐ 16 Bài 1 ( 2đ) : Tính a) . b) . c) + Bài 2 ( 3đ) a) Khử mẫu của biểu thức sau rồi rút gọn: 7xy . với x;y 0 và x ≠ 4 a) Rút gọn P b)Tìm x để P > 3 Bài 4 ( 1đ): Cho a; b; c ≥ 0. Chứng minh rằng a +b + c ≥ ab + bc + ca ( 1đ): Chứng minh rằng A = 1 + 20082 + 20082 2008 có giá trị là số tự Bài 5 + 20092 2009 nhiên. 18
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
16 Đề kiểm tra 1 tiết Lý 11
43 p | 793 | 196
-
16 Đề kiểm tra 1 tiết HK2 Lý 6 - Kèm Đ.án
70 p | 422 | 88
-
Bộ 16 đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2019-2020
30 p | 200 | 33
-
16 Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh lớp 9 - Kèm đáp án
63 p | 248 | 19
-
16 Đề kiểm tra 1 tiết Toán 12 - Giải tích - THPT Tiền Phong
8 p | 149 | 17
-
16 Đề kiểm tra 1 tiết Công nghệ 10 - THPT Bến Cát
92 p | 190 | 15
-
Giáo án hay nhất 2012 Tuần 08 Tiết 16 KIỂM TRA CHƯƠNG I
4 p | 177 | 15
-
Tiết 16: KIỂM TRA 1 TIẾT
7 p | 175 | 14
-
16 Đề luyện thi trắc nghiệm môn Hóa 12
50 p | 129 | 10
-
16 Đề kiểm tra 1 tiết môn Anh Văn
86 p | 117 | 8
-
16 Đề kiểm tra 1 tiết Địa 9
35 p | 193 | 7
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học lớp 8 (tiết 16)
13 p | 150 | 5
-
16 Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa chương 5 lớp 10 có đáp án
50 p | 113 | 5
-
Tiết 16 : KIỂM TRA 1 TIẾT (Chương I)
5 p | 65 | 4
-
5 Đề kiểm tra 1 tiết HK2 Toán 9 - (Kèm đáp án) - Đề 16-20
15 p | 77 | 3
-
16 Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa chương 6 lớp 10 có đáp án
63 p | 62 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Tin học 11 năm 2015 - THPT Chuyên Lê Quý Đôn - Đề số 1
11 p | 74 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn