intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Công nghệ lớp 10 có đáp án - THPT Số 3 An Nhơn

Chia sẻ: Solua999 Solua999 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

27
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Công nghệ lớp 10 có đáp án - THPT Số 3 An Nhơn để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ kiểm tra sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề kiểm tra.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Công nghệ lớp 10 có đáp án - THPT Số 3 An Nhơn

  1. Trường THPT Số 3 An Nhơn ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 10 Tổ: Sinh – Công Nghệ Thời gian: 45 phút Đề kiểm tra gồm 30 câu trắc nghiệm Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……… Câu 1: Quy trình công nghệ nuôi cấy mô tế bào được thực hiện theo trình tự sau: A. Chọn vật liệu - tạo chồi - sát trùng - tạo rễ. B. Chọn vật liệu - tao chồi - tạo rễ - cấy cây trong môi trường thích ứng C. Chọn vật liệu - tạo rễ - tạo chồi - cấy cây trong môi trường thích ứng D. Chọn vật liệu - khử trùng - tạo chồi - tạo rễ - cấy trong môi trường thích ứng Câu 2: Phân vi sinh vật phân giải chất hữu cơ được sử dụng bằng cách: A. Bón trực tiếp vào đất B. Hòa với nước tưới cho cây C. Tẩm vào hạt giống trước khi gieo D. Trộn với các loại phân khác Câu 3: Phân hữu cơ có đặc điểm A. Dễ hòa tan, có nhiều chất dinh dưỡng B. Khó hòa tan, tỉ lệ chất dinh dưỡng cao C. Dễ hòa tan, tỉ lệ chất dinh dưỡng thấp D. Khó hòa tan, có chứa nhiều chất dinh dưỡng Câu 4: Sản phẩm cuối cùng của quy trình sản xuất giống cây trồng là giống: A. Hạt giống nguyên chủng B. Hạt giống siêu nguyên chủng C. Hạt giống xác nhận D. Tất cả đều sai Câu 5: Bón vôi cho đất mặn có tác dụng A. Thực hiện phản ứng trao đổi với keo đất, giải phóng Na+ thuận lợi cho rửa mặn B. Thực hiện phản ứng trao đổi với keo đất làm cho cation Na+ kết tủa C. Tăng độ phì nhiêu của đất D. Giảm độ chua của đất Câu 6: Keo đất mang điện tích gì ? A. Đa số điện tích âm, một số ít mang điện tích dương. B. Điện tích dương C. Điện tích âm D. Đa số điện tích dương, một số ít mang điện tích âm Câu 7: Biện pháp khắc phục hàng đầu đối với đất xói mòn là: A. Bón vôi cải tạo đất B. Bón phân và làm đất hợp lí C. Luân canh, xen canh gối vụ D. Trồng cây phủ xanh đất Câu 8: Thành phần nào gây ra phản ứng kiềm trong đất A. Na2CO3, CaCO3 B. HCl C. H2SO4 D. Tất cả đều đúng Câu 9: Biện pháp chủ yếu để tăng cường hàm lượng keo đất trong đất là: A. Bón phân hữu cơ B. Bón phân vô cơ C. Bón phân xanh D. Cày bừa Câu 10: Keo đất mang điện tích gì ? A. Đa số điện tích âm, một số ít mang điện tích dương B. Điện tích dương C. Điện tích âm D. Đa số điện tích dương, một số ít mang điện tích âm Câu 11: Xói mòn đất thường xảy ra ở đâu? A. Đồng bằng sông Cửu Long B. Đồng bằng sông Hồng C. Vùng đồng bằng ven biển D. Trung du và miền núi, nơi có địa hình dốc Câu 12: Phản ứng của dung dịch đất do yếu tố nào quyết định? A. Nồng độ H+ và OH- B. Nồng độ bazơ C. Nồng độ Na+ D. Nồng độ a xít Câu 13: Chọn câu đúng A. Nếu [H+] > [OH-] thì đất có phản ứng kiềm B. Nếu [H+] < [OH-] thì đất có phản ứng trung tính C. Nếu [H+] > [OH-] thì đất có phản ứng chua D. Nếu [H+] < [OH-] thì đất có phản ứng chua Câu 14: Nguyên nhân hình thành đất phèn. A. Đất có nhiều muối B. Đất có nhiều H2SO4 C. Đất có nhiều xác sinh vật chứa lưu huỳnh D. Đất bị ngập úng Câu 15: Người ta làm thí nghiệm xác định sức sống với 50 hạt giống thì thấy có 6 hạt bị nhuộm màu. Tỉ lệ hạt sống là? A. 87% B. 86% C. 85% D.88% Câu 16: Nguyên nhân gây xói mòn đất:
  2. A. Địa hình dốc B. Mưa lớn C. Cả A, B đều đúng D. Cả A, B đều sai Câu 17: Thế nào là độ phì nhiêu của đất? A. Là đất có nhiều muối tan và xác thực vật, động vật B. Là đất có dinh dưỡng C. Là khả năng cung cấp đồng thời,không ngừng nước và dinh dưỡng cho cây D. Là đất có nhiều dinh dưỡng Câu 18: Độ chua hoạt tính của đất là do ion nào gây nên? A. OH- B. Al3+ và H+ C. Al3+ D. H+ Câu 19: Đất mặn sau khi bón vôi một thời gian cần tiến hành tiếp biện pháp: A. Bón bổ sung chất hữu cơ B. Tháo nước rửa mặn C. Bón nhiều phân đạm và kali D. Trồng cây chịu mặn Câu 20: Trong môi trường tạo rể nguời ta bổ sung chất gì? A. BIA,αNAA B. BIA,αNAN C. IBA, αNAA D. BIA,αNNA Câu 21: Hệ thống sản xuất giống cây trồng gồm mấy giai đoạn? A. 4 B. 6 C. 3 D. 5 Câu 22: Đất mặn có thành phần cơ giới nặng, có tỉ lệ sét là: A. 60% - 80%. B. 45% - 50% C. 30% - 40%. D. 50% - 60% Câu 23: Theo sơ đồ phục tráng, việc đánh giá dòng được tiến hành trong: A. Năm thứ tư và năm thứ năm B. Năm thứ hai và năm thứ ba C. Năm thứ nhất và năm thứ hai D. Năm thứ ba và năm thứ tư Câu 24: Vật liệu để nuôi cấy mô tế bào là : A. Củ, quả đã chín B. Củ, quả còn non C. Mô phân sinh đỉnh của thân, cành, rễ D. Đồng ý với cả 3 phương án Câu 25: Keo là đất gì? A. Là những phần tử có kích thước trên 1 micromet, không tan trong nước mà ở tạng thái huyền phù B. Là những phần tư có kích thước nhỏ dưới 1micromet, không tan trong nước mà ở trạng thái huyền phù C. Là những phần từ có kích thước trên 1micromet tan trong nước D. Là những phần tử có kích thước nhỏ dưới 1micromet, tan trong nước Câu 26: Tính chất nào sau đây là của đất xám bạc màu? A. Đất có thành phần cơ giới nặng, tỉ lệ sét cao, nhiều muối tan B. Tầng đất mặt mỏng, thành phần cơ giới nhẹ, thường bị khô hạn. C. Hình thái phẫu diện đất không hoàn chỉnh D. Tầng đất mặt khô, cứng, nứt nẻ, nhiều chất độc hại Câu 27: Quy trình sản xuất giống cây trồng nông nghiệp theo sơ đồ duy trì được tiến hành trong: A. Năm năm B. Bốn vụ C. Bốn giai đoạn D. Bốn năm Câu 28: Ưu điểm của nhân giống cây trồng bằng phương pháp nuôi cấy mô tế bào A. Hệ số nhân giống cao, nhân giống nhanh B. Cây được tạo ra sạch bệnh C. Duy trì được tính tốt của cây bố mẹ D. Cả A, B, C Câu 29: Quy trình sản xuất giống cây trồng theo sơ đồ duy trì xuất phát từ : A. Hạt xác nhận B. Hạt Nguyên chủng C. Hạt Siêu nguyên chủng D.Vật liệu khởi đầu Câu 30: Lớp ion nào trên hạt keo tham gia trao đổi ion A. Lớp ion quyết định điện B. Nhân hạt keo C. Lớp ion quyết bù D. Lớp ion khuếch tán Đáp án trả lời: Câu: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Trả lời D A C C A A D A A C D A C C D Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Trả lời C C D B C C D B C B B D D C D
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
20=>2