intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Toán (SH) lớp 6 năm 2020-2021 - Trường THCS Trần Phú

Chia sẻ: Kỳ Long | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

47
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Toán (SH) lớp 6 năm 2020-2021 - Trường THCS Trần Phú là tài liệu dành cho các bạn học sinh đang chuẩn bị kiểm tra 1 tiết Số học lớp 6. Ôn tập với đề thi giúp các em phát triển tư duy, năng khiếu môn học. Chúc các em đạt được điểm cao trong kì thi này nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Toán (SH) lớp 6 năm 2020-2021 - Trường THCS Trần Phú

  1. Trường THCS Trần Phú Kiểm tra 1 tiết học kì 2 – Năm học 2020-2021 Lớp: 6A Môn: Toán ( Số học) Họ và tên:............................................... Ngày KT: ....................... Điểm Lời phê của cô giáo * Đề bài 1 A . TRẮC NGHIỆM: (2 diểm): Khoanh tròn vào đáp án em cho là đúng nhất Câu 1: Cho tập hợp G= { 1; 2 ; 3}. Số hợp con của tập hợp G có hai phần tử là: a) 1 b) 2 c) 3 d) 4 Câu 2: Cho tập hợp M =  x  N / 5 < x < 102. Tập hợp M có bao nhiêu phần tử: a) 95 ; b) 96 ; c) 97 ; d) 98 Câu 3: Cho tập hợp N =  3; 4; 5; 6; ... ; 25 , tập hợp N có số phần tử là: a) 23 ; b) Vô số ; c) 5 d) Một số khác Câu 4: Dùng cả bốn chữ số 3; 4; 5; 6 viết được tất cả bao nhiêu số có bốn chữ số ( Mỗi chữ số chỉ viết một lần trong số) a) 21 ; b) 22 ; c) 23 ; d) 24 Câu 5: Trong các số sau, số nào là số chính phương: a) 84 ; b) 83 ; c) 82 ; d) 81 Câu 6: Kết quả của phép tính 23 + 22 bằng: a) 12 ; b) 32 ; c) 256 ; d) 2 Câu 7 : Giá trị của biểu thức 4! - 3! là: a) 1 b) 12 c) 18 d) 7 Câu 8: Giá trị của số tự nhiên x biết x3 = 8 là: a) 8 ; b) 3 ; c) 1 ; d) 2
  2. B. TỰ LUẬN( 8 Đ) Bài 1:( 1 điểm) Viết kết quả phép tính dưới dạng một luỹ thừa: a) 23. 42 . (23)3 ; b) 312 : 34 . 93 Bài 2( 2 điểm) Thực hiện phép tính: a) 250 : { 175 – [ 50 + ( 85 – 2. 5) ]} b) 32 . 5 + 4. ( 109 - 4. 52 ) Bài 3( 3 điểm) Tìm số tự nhiên x biết a) 8 . ( x + 25 ) – 155 = 181 b) 26: (x – 1)3 = 64 c) 5x+1 = 125 Bài 4( 2 điểm) So sánh a) 25 và 52 ; b) 3400 và 4300 Bài 5 ( 0,5 điểm) : Tìm các chữ số a, b thỏa mãn: 56ab : 1ab = 45
  3. Trường THCS Trần Phú Kiểm tra 1 tiết học kì 2 – Năm học 2020-2021 Lớp: 6A Môn: Toán ( Số học) Họ và tên:............................................... Ngày KT: ....................... Điểm Lời phê của cô giáo * Đề bài 2 A . TRẮC NGHIỆM: (2 diểm): Khoanh tròn vào đáp án em cho là đúng nhất Câu 1: Cho tập hợp G= { 1; 2 ; 3}. Số hợp con của tập hợp G có hai phần tử là: a) 1 b) 2 c) 3 d) 4 Câu 2: Cho tập hợp M =  x  N / 5 < x < 102. Tập hợp M có bao nhiêu phần tử: a) 95 ; b) 96 ; c) 97 ; d) 98 Câu 3: Cho tập hợp N =  3; 4; 5; 6; ... ; 25 , tập hợp N có số phần tử là: a) 23 ; b) Vô số ; c) 5 d) Một số khác Câu 4: Dùng cả bốn chữ số 3; 4; 5; 6 viết được tất cả bao nhiêu số có bốn chữ số ( Mỗi chữ số chỉ viết một lần trong số) a) 21 ; b) 22 ; c) 23 ; d) 24 Câu 5: Trong các số sau, số nào là số chính phương: a) 81 ; b) 82 ; c) 83 ; d) 84 Câu 6: Kết quả của phép tính 23 + 22 bằng: a) 12 ; b) 32 ; c) 256 ; d) 2 Câu 7 : Giá trị của biểu thức 4! - 3! là: a) 1 b) 12 c) 18 d) 7 Câu 8: Giá trị của số tự nhiên x biết x3 = 8 là: a) 8 ; b) 3 ; c) 1 ; d) 2
  4. B. TỰ LUẬN( 8 Đ) Bài 1:( 1 điểm) Viết kết quả phép tính dưới dạng một luỹ thừa: a) 33. 92 . (32)3 ; b) 512 : 252 . 5 Bài 2( 2 điểm) Thực hiện phép tính: a) 150 + 200 : [ 74 - ( 42 + 3 . 22) ] b) 23 . 5 + 6. ( 172 - 43. 2 ) Bài 3( 3 điểm) Tìm số tự nhiên x biết a) 135 – 3. ( x – 2) = 96 b) ( x + 1)2 . 4 = 24 c) 3x -1 = 81 Bài 4( 2 điểm) So sánh a) 34 và 43 ; b) 4300 và 6200 Bài 5 ( 0,5 điểm) : Tìm các chữ số a, b, c thỏa mãn: 206abc : 501 = abc
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0