intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra chất lượng môn Toán lớp 11

Chia sẻ: Hongthaison123 Hongthaison123 | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

163
lượt xem
13
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra chất lượng môn Toán lớp 11 dưới đây gồm 2 phần: phần 1 gồm 4 câu hỏi bài tập đại số, phần 2 gồm 3 câu hỏi bài tập hình học. Mời các bạn cùng tham khảo và thử sức mình với đề thi này nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra chất lượng môn Toán lớp 11

  1. ONTHIONLINE.NET đề kiểm tra chất lượng Môn: đại số 11 Câu 1(2đ) a) Tỡm CSC biết: a2 + a5 − a3 = 10 a4 + a6 = 26 b) Tỡm CSN cú 6 số hạng biết tổng của 5 số hạng đầu bằng 31 và tổng của 5 số hạng sau bằng 62 Câu 2(3 đ) Tớnh cỏc giới hạn sau: 1 + 2 + 3 + ... + n a). lim b). lim( 3 n 3 − 2n 2 − n ) c) lim 1 + n3 2x + 7 − 3 x 2 − 3x + 2x 2 3 3 d) lim 3 2 e) lim f) xlim ( x + 1 − x − 1) + x 1x − 4x + 3 x − 3x − 1 x − 3x + 3 2 cos x − cos 3x g) lim− 2 h) lim 2x 2 x →− 2 x + x − 2 x →0 Câu 3(2 đ) a) Tỡm a,b để hàm số sau liên tục trên R x 2 khi x < 1  f(x) = ax + b khi 1 ≤ x ≤ 3 4 − x khi x > 3  b) Chứng minh rằng phương trỡnh: x3 – 3x2 + 3 = 0 cú 3 nghiệm trong khoảng (– 1;3) x 2 − 3x + 2 Câu 4(3 đ) a) . Tìm đạo hàm cấp n của các hàm số sau: y = 2x 2 + x − 1 x2 + x + 4 b) Cho hàm số f(x) = (1) x +1 Viết phương trỡnh tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1) biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng y = -3x +2009 c) Giải phương trỡnh y’=0 3 cos5x 2 với y = sin5x − + sin3x 5 5 3 hết 1
  2. đề kiểm tra chất lượng Môn: hình học 11 Bài 1 (3,0đ): Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình vuông và SA ⊥ (ABCD) biết SA = a 2 và AB = a. a, CMR: các mặt bên của hình chóp là tam giác vuông. b, Tính góc giữa 2 đường thẳng AB, SC. c, Gọi K là hình chiếu vuông góc của O trên SC CMR đoạn OK vuông góc với cả SC và BD. Tính OK Bài 2: . (4 điểm ) Cho hỡnh chúp S.ABCD cú SA ⊥ (ABCD) và SA = a 2 đáy ABCD là hỡnh thang vuụng tại A và B cú AB = BC = a ; AD = 2a a) Chứng minh rằng: tam giỏc SCD vuụng. b) Tớnh khoảng cỏch từ A đến mặt phẳng (SBC). . c) Từ điểm I là trung điểm của AD ta dựng IJ vuông góc với SD (J ∈ SD). Chứng minh: SD vuụng gúc với mặt phẳng (CIJ) d) Tớnh gúc giữa hai mặt phẳng (SAD) và (SCD). Bài 3: . (3 điểm ) Cho hỡnh choựp S.ABCD coự ủaựy ABCD la ứ h ỡnh thoi caùnh a vaứ BAD = 600 . Goùi O laứ giao ủieồm cuỷa AC vaứ BD. ᄋ 3a ẹửụứng thaỳng SO ⊥ (ABCD) vaứ SO = . Goùi E laứ trung ủieồm cuỷa 4 BC, F laứ trung ủieồm cuỷa BE. a) Chửựng minh (SOF) ⊥ (SBC). b) Tớnh caực khoaỷng caựch tửứ O vaứ A ủeỏn (SBC). Hết 2
  3. Bài1 Hình vẽ: a. Vì SA ⊥ ( ABCD ) nên SA ⊥ AB , SA ⊥ AD nên các tam giác SAB, SAD là các tam giác vuông. SA ⊥ CD  Ta có � CD ⊥ ( SAD ) � CD ⊥ SD nên tam giác SCD là � CD ⊥ AD các tam giác vuông. Tương tự tam giác SBC là các tam giác vuông. ( ) ( ) b. Ta có AB // CD nên ᄋ , SC = CD, SC = SCD . AB ᄋ ᄋ Vì SA = a 2 và AB=CD = a nên SD= a 3 . Trong tam giác vuông SCD ta có tan C = SD a 3 CD = a AB( = 3 . Vậy ᄋ , SC = 60)o c. Trong tam giác SAC dựng OK ⊥ SC , K SC Dễ thấy BD ⊥ ( SAC ) nên OK ⊥ BD . Vậy OK là đường vuông góc chung cần tìm. Ta có ∆COK : ∆CSA nên 3
  4. a 2 .a 2 a Vậy d SC , BD = a . CO OK = � OK = CO.SA = 2 = ( ) 2 SC SA SC 2a 2 Bài 2 Baøi4 : (4 ñ) Caâu : (1 ñ) a Hình roõ AD // BC vaøAD = 2 BC) (0;25 ñ) ( CD ⊥ SA ( SA ⊥ (ABCD))   ⇒ CD ⊥ (SAC) (0;5 ñ) ⇒ CD ⊥ AC ( ∆SCD ⊥ taïiC) (0;25 ñ) CD ⊥ AC ( ∆ACD ⊥ caân C)  taïi Caâu : (1 ñ) b Trong∆SAB döïng ⊥ SB AH   a 6 BC ⊥ AB  ⇒ AH ⊥ ( SBC) (0;5 ñ) ⇒ d ( A; (SBC)) = AH = (0;5 ñ)  ⇒ BC ⊥ ( SAB) ⇒ BC ⊥ AH  3 BC ⊥ SA   Caâu : (0;75 ñ) c CI ⊥ AD ( CI // AB)    ⇒ CI ⊥ ( SAD) ⇒ CI ⊥ SD (0;5 ñ)  CI ⊥ SA   ⇒ SD ⊥ ( CIJ ) (0;25 ñ) maø ⊥ SD IJ  Caâu : (1;25 ñ) d ( SAD) ∩ ( SCD) = SD  IJ ⊥ SD   ( SAD; SCD) = goùc (0;5 ñ)  ⇒ goùc CJI CJ ⊥ SD ( SD ⊥ ( CIJ ) )  IJ ⊂ ( SAD) ; CJ ⊂ ( SCD)   a CI ∆ CIJ ⊥ I Tính IJ = (0;5 ñ) ; tanCJI = ( SAD; SCD) = 60 0 (0;25 ñ) = 3 ⇒ goùc 3 IJ 4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2