TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH
TỔ TOÁN TIN
(Đề thi gồm 01 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HÈ NĂM 2019
Môn thi: Toán 10 chuyên
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1 (2,0 điểm).
Cho phương trình
2
2
8 42 55 4 23 33
m
xx
xx
+ += ++
a) Giải phương trình khi
1.m=
b) Tìm
m
để phương trình
4
nghiệm phân biệt.
Câu 2 (3,0 điểm)
Cho hình vuông
tâm
.O
Đường thẳng
d
quay quanh
,O
cắt hai cạnh
AD
BC
lần lượt
E
F
(không trùng với các đỉnh của hình vuông). Qua
E
F
lần lượt
kẻ đường thẳng song song với
BD
AC
chúng cắt nhau tại
.I
Kẻ
IH
vuông góc với
EF
tại
.H
Chứng minh rằng:
a) Điểm
I
chạy trên đoạn
.AB
b) Điểm
H
thuộc đường tròn cố định và đường thẳng
IH
đi qua một điểm cố định.
Câu 3 (1,0 điểm). Cho hai số
2 0.ab>>
Chứng minh rằng
( )( )
2
64
2 5.
23
aabb
+≥
−+
Câu 4 (2,0 điểm).
a) Cho tập
{ }
1, 2,3,..., 2020 .X=
Chứng minh rằng trong số 1011 phần tử bất kì của tập
X
luôn có hai phần tử nguyên tố cùng nhau.
b) Chứng minh rằng tồn tại vô số số nguyên dương
n
thỏa mãn
51
n
chia hết cho
.n
Câu 5 (2,0 điểm). Giả sử phương trình
( )
200ax bx c a+ +=
có các nghiệm
12
,.xx
Đặt
12
,.
nn
n
S x xn=+∈
a) Chứng minh:
12
0.
nn n
aS bS cS
−−
++=
b) Áp dụng tính
( ) ( )
88
13 13A=+ +−
------------ Hết ------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
ĐÁP ÁN TOÁN 10
Câu
Nội dung
Đim
Câu 1
(2đim)
a) Khi
1,m=
ta có phương trình
2
2
1
8 42 55 4 23 33
xx
xx
+ += ++
ĐK
11
3; 4
xx≠− ≠−
( )( )( )( )
( )( )( )
( )( )( )
2
2
2 5 4 11 4 11 3 1
2 5 3 4 11 1
4 10 4 12 4 11 8
PT x x x x
xx x
xxx
+ + + +=
⇔+ + + =
+++=
Đặt
( )
2
4 3 , ( 0),x tt+=
phương trình trở thành
21 33
80 ,
2
tt t ±
−− = =
đối chiếu đk,
ta có
( )
21 33 1 1 33
4 11 11
24 2
xx

++

+ = ⇔= ±


1 điểm
b) Ta có
( )( )( )
22
4 10 4 12 4 11 8 8 0 (1)xxx mttm+++==
vi
( )
2
4 11 , 0.tx t=+≥
PT đã cho có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi PT (1) có hai nghiệm
dương phân biệt
01 32 0 1
0 1 0 0.
32
0 80
t
m
Sm
Pm
∆> +>

> > ⇔− < <


> −>
1 điểm
Câu 2
(3đim
a) D dàng chứng minh được
EFI
vuông ở
,I
IO
là trung tuyến thuộc
cạnh huyền
,EF
do đó
OE OI=
nên
O
nằm trên trung trực ca
EI
Mặt khác
OA EI
nên
OA
là trung trực ca
.EI
n
AEI
vuông cân tại A
Suy ra
0
45 .AIE =
Tương tự
0
45 .BIF =
Vậy

000 0
45 90 45 180AIB AIE EIF BIF= + + =++=
suy ra
,,I AB
thẳng hàng
hay
I AB
(đpcm).
1 điểm
b) Ta có: AEHI và BFHI là các tứ giác nội tiếp. Suy ra
0 00
45 , 45 90 .AHI AEI IHB IFB AHB== ==⇒=
Vậy
H
đường tròn
đường kính
.AB
(đpcm).
Gi
HI
cắt đường tròn đường kính
AB
K
, ta có
0
45AHK BHK= =
nên
K
là trung điểm cung
AB
suy ra
K
c định. (đpcm).
2 điểm
Câu 3
1đim Theo BĐT AM-GM:
( )( )( ) ( )( )( )
1
2 33 42 33
2
abb b a bb b++= ++
( )
( )( ) ( )
( )( ) ( )
3
33
23
3
23
42 3
1 4 2 3 3 64 6
2.
2 3 27 2 3 23
64 6
2 2 . (1)
2 3 23
a
a bb b
abb a
aa
abb a
+
++++

=⇒≥

−+ +

⇒+ +


−+ +

Theo BĐT AM-GM ta có
1 điểm
2
( ) ( )
33
33
232323 6 6 35
4 4 (2)
666 2
2
23 23
aaa a
aa
+++
+++ + =
++
T (1) và (2) suy ra đpcm. Dấu đẳng thức xảy ra khi
3, 1.
2
ab= =
Câu 4
2đim
a) Chia tp
X
thành các cặp
( ) ( ) ( )
1, 2 , 3, 4 ,..., 2019, 2020
. Có tt c 1010 cp
1011 phần tử nên theo nguyên tắc Dichlet, tồn tại hai phần tử thuộc cùng
mt cp. Hai phần tử này nguyên tố cùng nhau. (đpcm)
1 điểm
b) Xây dựng dãy
( )
11
: 1, 5 1.
n
x
nn
xx x
+
= =
Ta chứng minh
( )
n
x
dãy s
nguyên dương tăng và mọi s hạng của dãy đều thỏa mãn đk bài toán.
+ Tht vy
( )
n
x
dãy s nguyên dương. Áp dụng BĐT Becnuli ta
15 1 1 4. 1 4
n
x
n n nn
x x xx
+
= −≥+ −= >
Vậy
( )
n
x
là dãy số tăng. (1)
+ Dùng quy nạp chứng minh
51
n
x
n
x
(*)
Vi n=1, ta có
1
1
51
xx
(đúng)
Gi s (*) đúng đến n, tức là
( )
*
1
51 51.,
nn
xx
nn n
x x kx k
+
= −= 
Ta có
( )
11
1
51515151.
n nn n
x kx x x
n
x
++
+
−= 
Theo nguyên quy nạp suy ra
*
5 1,
n
x
n
xn ∀∈
(2).
T (1) và (2) suy ra đpcm.
1 điểm
Câu 5
2đim
a) ta có
( ) ( )
22
11 22
0 1, 0 2ax bx c ax bx c+ += + +=
Nhân hai vế c
a (1)
vi
2
1
n
x
và nhân hai vế ca (2) vi
2
2
n
x
rồi cộng theo vế ta đc đpcm.
1 điểm
b) Ta có
13±
là nghiệm ca PT
22 20xx −=
nên
1 201 210 8
2 2 0,S 2, 2 2 2 8,... 3104.
nn n
S S S S S SS S
−−
= = == + = ⇒=
Vậy
A=31044.
1 điểm