ĐÊ KIÊM TRA CU I H C KI II
MÔN: NG VĂN, L P 7
Th i gian làm bài: 90 phút
I. ĐC HI U (6,0 đi m)
Đc văn b n sau:
“Chúng tôi đi ch ng n a ti ng đng h . Đáy bi n ngày càng nhi u đá. Nh ng con sò, các ế
l p giáp xác nh li ti phát ra ánh sáng lân tinh y u t. Tôi thoáng th y nh ng đng đá đc hàng ế ượ
tri u đng v t gi ng nh nh ng bông hoa và t o ph kín. Chân tôi tr t trên t m th m th c v t ư ượ
dính nh m nh p và n u không có g y thì tôi đã b ngã nhi u l n. Quay l i, tôi v n th y ánh sángơ ế
đèn pha tàu Nau-ti-lúx. Chúng tôi càng đi xa thì ánh sáng đó càng m đi. Nh ng đng đá d i ướ
đáy đi d ng mà tôi v a nói trên mang d u v t m t s s p đt nh t đnh mà tôi không gi i ươ ế
thích n i. Ngoài ra còn m t s hi n t ng k l n a. Tôi c m th y d i đ giày b ng chì c a ượ ướ ế
tôi đang l o x o nh ng x ng khô. Ph i chăng chúng tôi đang b c trên m nh đt đy ươ ướ
x ng?... Ánh sáng soi đng cho chúng tôi ngày càng r c đ, t a nh ánh l a c a đám cháyươ ườ ư
phía chân tr i. L a cháy trong n c kích thích tính tò mò c a tôi đn cao đ. Có ph i đó là ánh ướ ế
đi n không? Hay là tôi đang đc ch ng ki n m t hi n t ng c a thiên nhiên mà các nhà bác ượ ế ượ
h c ch a h bi t? Tôi thoáng có ý nghĩ: bi t đâu cái lò l a ng m d i bi n này không do bàn ư ế ế ướ
tay con ng i duy trì? Bi t đâu tôi ch ng g p đây nh ng ng i b n, nh ng ng i đng chíườ ế ườ ườ
c a Nê-mô, đang s ng m t cu c đi đc đáo nh Nê-mô? Bi t đâu tôi ch ng g p c m t đám ư ế
ng i vì chán ghét nh ng ràng bu c trên m t đt mà đi tìm đc l p t do d i đáy bi n? Nh ngườ ướ
ý nghĩ v v n, mung lung c ám nh tôi mãi. Trong tr ng thái b kích thích cao đ y, n u có g p ế
m t thành ph xây d i n c nh Nê-mô h ng m c, thì tôi cũng s cho là chuy n r t t ướ ướ ư ơ ướ
nhiên. Con đng chúng tôi đi ngày càng sáng t . M t ánh hào quang trăng tr ng phát ra t phíaườ
sau ng n núi cao h n đáy bi n hai trăm mét. Nh ng ánh hào quang đó ch ph n ánh nh ng tia ơ ư
sáng b khúc x trong n c bi n. B n thân cái ngu n phát sáng thì bên kia ng n núi. Thuy n ướ
tr ng Nê-mô v ng b c gi a nh ng đng đá ng n ngang. ông ta r t thông th o con đngưở ướ ườ
này. Tôi yên tâm đi theo Nê-mô. Đi v i tôi, Nê-mô gi ng nh m t v th n bi n! Tôi ng m nhìn ư
vóc ng i cao l n c a Nê-mô in trên ánh h ng. M t gi đêm chúng tôi t i chân núi. Nh ng mu nườ ư
trèo lên s n núi d c đng thì ph i theo nh ng con đng nh r t khó đi n m gi a r ng câyườ ườ
r m r p. Đây đúng là m t r ng cây đã ch t, tr i h t lá, đã hóa đá vì tác đng c a mu i bi n... ế ế
C nh t ng th t ch ng l i l nào t xi t! Thuy n tr ng Nê-mô v n đi tr c. Tôi không mu n ượ ế ưở ướ
b t t l i nên c theo sát Nê-mô. Chi c g y r t đc vi c. Ch c n b c h t là có th lao xu ng ế ượ ướ
v c th m n m k bên nh ng con đng h p. Tôi nh y qua nh ng khe núi sâu mà n u trên c n ườ ế
thì tôi đành ch u không dám v t...” ượ
(Trích Ch ng 33ươ -Hai v n d m d i đáy bi n ướ - Junles
Verne; Lê Anh (Đ Ca S n) d ch t b n ti ng Nga; Nhà xu t b n ơ ế
Văn h c)
Th c hi n các yêu c u :
Câu 1: Em hãy cho bi t đo n trích trên thu c lo i văn b n nào? ế (Bi t)ế
A. Văn b n truy n ng ngôn
B. Văn b n thông tin
C. Văn b n khoa h c vi n t ng ưở
D. Văn b n t n văn, tùy bút
Câu 2: Đi u gì kích thích tính tò mò c a nhân v t “tôi” đn cao đ? ế (Bi t)ế
A. L a cháy trong n c ướ
B. Đng x ng khô ươ
C. Các lo i đng v t kì l
D. Nh ng ng n núi d i đáy bi n ướ
Câu 3: Thuy n tr ng Nê-mô đc so sánh v i ai? ưở ượ (Bi t)ế
A. V th n núi
B. V th n bi n
C. V th n ánh sáng
D. V th n kh ng l
Câu 4: Đo n văn trên s d ng ngôi k th m y? (Bi t)ế
A. Ngôi th ba.
B. Ngôi th hai.
C. Ngôi th nh t.
D. K t h p nhi u ngôi kế .
Câu 5: Vì sao thuy n tr ng Nê-mô l i t tin trong cu c thám hi m d i đáy bi n đc nêu ưở ướ ượ
trong đo n trích? (Bi t)ế
A. Ông đã t ng thám hi m v trí này
B. Ông r t kh e m nh, c ng tráng ườ
C. Ông có nh ng thi t b hi n đi ế
D. Ông có nhi u kinh nghi m v i các cu c thám hi m
Câu 6: Nghĩa c a t ám nh” trong câu “Nh ng ý nghĩ v v n, mung lung c ám nh tôi mãi”
là gì? (Hi u)
A. Đi u t t đp luôn l n v n trong tâm trí, không sao xua đi đc ượ
B. Đi u không hay luôn l n v n trong trí, không sao xua đi đc ượ
C. S t ng t ng v m t th gi i không có th c ưở ượ ế
D. Hình nh kh c sâu trong tâm trí không sao xua đi đc ượ
Câu 7: Trong các câu d i đây câu văn nào s d ng s tướ ? (Hi u)
A. M t ánh hào quang trăng tr ng phát ra t phía ng n núi [...].
B. Nh ng ý nghĩ v v n, mung lung c ám nh tôi mãi.
C. Chúng tôi càng đi xa thì ánh sáng đó càng m đi
D. Đáy bi n ngày càng nhi u đá.
Câu 8: Câu sau dùng c m ch -v đ m r ng thành ph n nào ? (Hi u)
“Tôi thoáng th y nh ng đng đá đc hàng tri u đng v t gi ng nh nh ng bông hoa và ượ ư
t o ph kín
A. M r ng thành ph n ch ng
B. M r ng thành ph n tr ng ng
C. M r ng thành ph n v ng .
D. M r ng c ch ng và v ng .
Câu 9: Theo em, vi c khám phá, thám hi m nh ng mi n đt l có quan tr ng đi m i ng i ườ hay
không? Vì sao? (V n d ng)
Câu 10: Em hãy nêu hai đn ba cách đ có th khám phá đc nh ng vùng đt m i l . ế ượ (V n
d ng)
II. LÀM VĂN (4,0 đi m)
Em hãy vi t bài văn bày t c m xúc v m t ng i mà em yêu quý. ế ườ (V n d ng cao)
H NG D N CH M Đ KI M TRA CU I H C KÌ IIƯỚ
Môn: Ng văn l p 7
Ph
n
Câu N i dung Đi
m
IĐC HI U6,0
1C 0,5
2A 0,5
3B 0,5
4C 0,5
5A 0,5
6B 0,5
7A 0,5
8C 0,5
9HS tr l i có ho c không, có lý gi i phù h p. 1,0
10 HS nêu đc ít nh t 02 cách th c khám phá nh ng vùng đt m i l .ượ 1,0
II VI T4,0
a. Đm b o c u trúc bài văn bi u c m: M bài nêu đc ượ nhân v t s
bi u c m và bi u l c m xúc sâu s c c a ng i vi t giành cho nhân ườ ế
v t, thân bài l n l t bi u l nh ng tình c m, c m xúc dành cho nhân ượ
v t, k t bàiế kh ng đnh l i tình c m, c m xúc dành cho nhân v t, rút
ra đi u đáng nh đi v i b n thân.
0,25
b. Xác đnh đúng yêu c u c a đ : tình c m, c m xúc c a cá nhân đi
v i nhân v t 0,25
c. Tri n khai v n đ
HS l n l t bi u l nh ng tình c m, c m xúc sâu s c, chân thành ượ
giành cho nhân v t.
- Gi i thi u đc nhân v t s bi u c m ượ
- Bi u l nh ng tình c m, c m xúc giành cho nhân v t : hình dáng,
hành đng, tính cách, k ni m,...( s d ng k t h p các chi ti t miêu t ế ế ,
t s đ bi u c m)
- Kh ng đnh đc tình c m, c m xúc dành cho nhân v t ượ
- Rút ra đc đi u đáng nh đi v i b n thân. ượ
2.5
d. Chính t , ng pháp 0,5
Đm b o chu n chính t , ng pháp Ti ng Vi t. ế
e. Sáng t o: L i văn sinh đng, sáng t o. 0,5
MA TR N Đ KI M TRA CU I H C KÌ II
MÔN NG VĂN, L P 7
TT Kĩ
năng
N i
dung/
đnơ
vi
kiên
th cư
M c
đ
nh n
th c
T ng
% đi m
Nhân
biêt
Thôn
g hiêuVân
dung
Vân
dung
cao
TNK
QTL TNK
QTL TNK
QTL TNK
QTL
1Đc
hi u-
Truy
n
khoa
h c
vi n
t ngưở
5 0 3 0 0 2 0 60
2 Vi tếPhát
bi u
c m
nghĩ
v
con
ngườ
i
ho c
s
vi c.
0 1* 0 1* 0 1* 0 1* 40
Tông25 5 15 15 0 30 0 10 100
Ti lê
%30% 30% 30% 10%
Ti lê chung 60% 40%
BANG ĐĂC TA ĐÊ KIÊM TRA CU I H C KI II
MÔN: NG VĂN L P 7 - TH I GIAN LAM BAI: 90 PHUT Ơ
TT Ch ng/ươ
Ch đ
N i dung/
Đn viơ
kiên th c ư
M c đôư
đanh gia
Sô câu hoi theo m c đô nhân th c ư ư
Nhân biêtThông hiêuVân dung Vân dung
cao
1Đc hi u - Truy n
khoa h c
vi n t ng ưở
Nh n
bi tế:
- Nh n
bi t đcế ượ
đ tài, chi
ti t tiêuế
bi u,
nh ng y u ế
t mang
tính “vi n
t ng”ưở
c a truy n
bi n
t ngưở
(nh ng
t ngưở
t ng d aượ
trên nh ng
thành t u
khoa h c
đngươ
th i).
- Nh n
bi t đcế ượ
ngôi k ,
đc đi m
c a l i k
trong
truy n; s
thay đi
ngôi k
trong m t
văn b n.
- Nh n
bi t đcế ượ
5 TN 3TN 2TL