Trang 1/2
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
THÀNH PH H CHÍ MINH
TRƯỜNG TH,THCS và THPT VIT ÚC
---------------------
ĐỀ CHÍNH THC
Ngày thi:……
KIM TRA CUI HC K I
NĂM HC 2022 – 2023
-------------------------------
MÔN TOÁN - LP 6
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thi gian phát đề)
TR
Ư
Phn 1. Trc nghim khách quan. (3,0 đim) Mi câu sau đây đều có 4 la chn, trong đó
ch có 1 phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mi câu dưới đây:
Câu 1. [NB] Thế k th XIX được đọc là: Thế k th:
A. 20. B. 21. C.19. D. 22.
Câu 2. [NB] Khng định nào dưới đây sai?
A. S đối ca s 12 là -12. B. S đối ca -2022 là 2022.
C. S đối ca 10 là +10. D. S đối ca 0 là 0.
Câu 3. [TH] Cho trc s:
Đim 4 cách đim 3 bao nhiêu đơn v?
A. 4. B. 7. C. -7 . D. 6.
Câu 4. [NB] Khng định nào sau đây là sai? Vi a là s t nhiên khác 0 thì:
A. a là ước ca a.
B. a là bi ca a.
C. 0 là ước ca a.
D. 1 là ước ca a.
Câu 5. [NB] Chn phát biu sai?
A. Hình có 4 đỉnh là hình ch nht.
B. Hình ch nht có 4 đỉnh.
C. Hình ch nht có hai cp cnh đối song song.
D. Hình ch nht có hai đường chéo bng nhau.
Câu 6. [TH] Tìm x biết 4⋅𝑥28.
A. 7. B. –7. C. -112 . D. 20.
Câu 7. [NB] Cho 𝑥123 là s đối ca 0 thì x là
A. – 121. B. 121 . C. 0. D. 123 .
Câu 8. [NB] Cho tam giác đều ABC vi AB = 9 cm. Độ dài cnh BC là
A. 9 cm. B. 3 cm. C. 27 cm. D. 8 cm.
Câu 9. [NB] Mt nhóm bn thân gm 6 người đi đến mt quán trà chanh và mua các loi
nước ung và các loi nước ung được ghi trong bng sau:
Nước cam Nước i Nước chanh Nước da Nước cam Nước i
Trang 2/2
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 10. [NB] Nhit độ nóng chy ca mt s cht được thng kê trong bng sau:
Cht Nhôm Rượu Thy ngân Mui ăn
Nhit độ nóng chy (oC)
660 -117 -39 801
Em hãy cho biết cht nào có nhit độ nóng chy thp nht?
A. Rượu B. Nhôm.
C. Thy ngân D. Mui ăn
Câu 11. [TH] Biu đồ tranh dưới đây cho biết s tivi (TV) bán được qua my năm ca siêu
th đin máy A.
Năm nào siêu th đin máy bán được nhiu TV nht?
A. 2017 B. 2018 C. 2019 D. 2020
Câu 12. [VD] Biết rng khi lượng ca Mt Trăng khong 75 00 … 00 tn. Em hãy viết khi
lượng Mt Trăng dưới dng tích mt s vi mt lūy tha ca 10 là:
A. 750 10 tn. B. 750 10 tn.
C. 75 10 tn. D. 75 10 tn
Phn 2: T lun (7,0 đim)
Bài 1. (2,5 đim)
a) [NB] Lit kê các bi ca 5 nh hơn 30.
b) [NB] Tìm s đối ca mi s sau: 32; –17.
c) [NB] Sp xếp các s nguyên sau theo th t gim dn: 7; –10; 0; -25.
d) [VD] Mt toà nhà có 12 tng và 3 tng hm (tng G được đánh s là tng 0), hãy dùng
phép cng các s nguyên để din tnh hung sau đây: Mt thang máy đang tng 3, nó đi
lên 7 tng và sau đó đi xung 12 tng. Hi cui cùng thang máy dng li ti tng my?
18 s 0
Trang 3/2
Bài 2. (2,25 đim)
a) [TH] Tính giá tr biu thc M = 25:5
12. 2
b) [TH] Tìm x biết x – 18 = –24.
c) [VDC] S hc sinh khi 6 mt trường trong khong t 500 đến 560 hc sinh. Khi
xếp hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều tha 4 hc sinh. Tính s hc sinh khi 6.
Bài 3. (1,25 đim)
Trong mt khu vườn hình ch nht, người ta làm mt li đi lát si vi các kích thước như hình
v sau. Chi phí cho mi mét vuông làm li đi hết 120 nghìn đồng.
a/ [TH] Em hãy tính din tích ca li đi đó.
b/ [VD] Hi chi phí để làm li đi là bao nhiêu?
Bài 4: (1,0 đim)
Đim thi ca Nam và Khi được biu din trong biu đồ ct kép nh sau:
T biu đồ trên em hãy cho biết:
a/ [NB] Đim thi môn nào ca Nam cao nht?
b/ [TH] Đim thi môn nào Khi cao hơn Nam và cao hơn bao nhiêu đim?
------------- Hết -------------
Trang 4/2
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIM
I.
TRC NGHIM: (3,0 đim) Mi phương án chn đúng ghi 0,25đim.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10 11 12
Đ/án
C
C B C A B D A B A D D
II.
T LUN: (7,0đim)
Bài Li
g
ii
Đi
m
1a
(0,5đ)
Các bi ca 5 nh hơn 30 là: 0; 10; 15; 20; 25. 0,5
1b
(0,5đ) S đối ca s 32 là -32
S đối ca s –17 là 17
0,25
0,25
1c
(0,5đ)
7; 0; -10; -25 0,5
d
(1,0đ)
Thang máy đang tng 3 đi lên 7 tng và sau đó đi xung 12 tng s đến:
3 + 7 – 12 = 10 – 12 = -2.
N
ghĩa là lúc này thang máy đang tng hm th hai.
0,75
0,25
2a
(0,75đ) M = 25:5
12. 2
8512.4
8548
348 51
0,25
0,25
0,25
2b
(0,5đ)
x – 18 = –24
x = 24 18
x = 6
0,25
0,25
2c
(1,0đ) Gi a(hc sinh) là s hc sinh khi 6, a𝑁
Theo đề bài ta có:
(a – 4) 12, (a – 4) 15, (a – 4) 18󰇛a – 4󰇜BC󰇛12, 15, 18󰇜
Và 500 a 560 496 a -4 556
Phân tích các s ra tha s nguyên t
12 2.3 15 = 3 . 5 18 = 2. 3
Các tha s nguyên t chung và riêng: 2; 3; 5
BCNN(12, 15, 18) = 2.3
.5180
BC(12, 15, 18) = B(BCNN(12, 15, 18)) = B(180) = {0; 180; 360;540;
720;…}
(a – 4) {0; 180; 360;540; 720;…}
496 a -4 556 nên ta chn a – 4 540
a5404
a544 󰇛hc sinh󰇜
Vy khi 6 có 544 hc sinh
0,25
0,25
0,25
0,25
Trang 5/2
3a
(0,5đ)
N
hn xét: Quan sát hình v ta thy li đi trong khu vườn là hình bình hành
Din tích ca li đi đó là: 2.20 = 40 (m2)
0,5
3b
(0,75đ)
Chi phí để làm li đi là: 40.120 000 = 4 800 000 (đồng)
Vy chi phí để làm li đi trong khu vườn hình ch nht là 4 800 000(đồng).
0,5
0,25
4a
(0,5đ)
Đim thi môn Tiếng Anh ca Nam cao nht
0,5
4b
(0,5đ)
Đi
m thi môn toán ca Khi cao hơn Nam và cao hơn 10 – 7 = 3 đi
m
0,5
---Hết---
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 6
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hk1-toan-6