Mã đề 1
TRƯỜNG THPT TX QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III- Khối chiều TỔ TOÁN Môn: ĐẠI SỐ 1 1 NC . Thời gian làm bài : 45 phút -----------------------------------------------------
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
10
9
Đáp án
11
12
13
14
15
16
17
18
20
19
Câu Đáp án
21
22
23
24
25
Câu Đáp án
Chú ý: - Từ câu 1 đến câu 20 thí sinh ghi đáp án A, B, C hay D vào các ô tương ứng ở bảng trên. - Từ câu 21 đến câu 25 thí sinh ghi kết quả đáp án vào các ô tương ứng ở bảng trên. Phần I: Chọn 1 câu trả lời đúngA, B, C hoặc D
u
1
1
n N *.
có
Tìm tổng ba số hạng đầu tiên của dãy số là .
Câu 1. Cho dãy số
Họ và tên học sinh: …………………..……………………………………..Lớp: …………..
nu
2u
u
3
n 1
n C.
3S
3S
3S
3S
3. B. 2.
3
5
u 4; u 2. là cấp số cộng có Tìm giá trị 1. D. 10u .
20. 37. 29.
nu B.
D.
10u
10u
10u
10u
A. Câu 2. Cho A. 17. Câu 3. Dãy số nào sau là dãy số tăng ?
;
;
.
A. 3; 6;12; 24.
B. 2; 4;6; 7. C. 1;1;1;1. D.
1 1 1 1 ; 3 9 27 81
D. 4;8;16;32.
Câu 4. Dãy số nào sau đây là cấp số cộng ? A. 4; 6;8;10. B. 3;5;7;10. C. 1;1; 1;1. Câu 5. Dãy nào sau đây là cấp số nhân
2
u
n
3n
2. C.
A.
B.
C.
D.
n
nu
n 1
n
n 1
n
n n 1
u
2
1
n N *.
là cấp số cộng
Tìm công sai d của cấp số cộng.
Câu 6. Cho
u u 6 n N *. u 6u n N *.
nu
2
u
u
n 1
n
2.
D. d 1.
0. C. d
là cấp số nhân có
A. d Câu 7. Cho
2. B. d nu
3
4
q
A. q
2. B.
C. q
4. D. q
4.
1 3
2
6; u u 2 . Tìm công bội q của cấp số nhân.
có số hạng tổng quát
. Số
là số hạng thứ bao nhiêu của dãy
Câu 8. Cho dãy số
u
nu
n
201 11
số. A. 11 B. 12 C. 8 D. 10
1 2n n 1
là cấp số nhân có
2.3 n 1
n 2.3
3 2; q . Số hạng tổng quát của cấp số nhân.
nu 2 (n 1).3
D.
nu
nu
nu 2; q
1u 2 3 n 1 nu là cấp số nhân có
B. nu
C. 1u
Câu 9. Cho A. Câu 10. Cho dãy số dãy số. A. 6 B. 7 C. 1458 D. 729 Câu 11. Tìm x để ba số x; 2 x;3x
theo thứ tự lập thành cấp số cộng.
x
.
3 . Hỏi số 1458 là số hạng thứ bao nhiêu của
2.
A. x 1. B.
C. x
D. 1
2 3
3.
1u
100 1 3 .
n(u ) là cấp số cộng
2; d
B.
D.
100S
100S
100S
100. 295.
8; q 2 14650. là cấp số nhân có . Tính tổng 100 số hạng đầu tiên của dãy số. 3 100S . Số hạng
nu
u
.
u
.
C. 5u
B.
A.
1
1
1u
1u
1u của cấp số nhân. 1 4
Câu 12. Cho dãy số A. Câu 13. Cho 1 2
3
u
4; u
2
1
n N *.
có
Tìm tổng 200 số hạng đầu tiên của dãy số là .
Câu 14. Cho dãy số
1. C. 1. D.
nu
u
u
n 2
n
u n 1 7. C.
200S
200S
3S
2
200S
P x
2019
0. B. 2.
D. P 2035.
4
2
B. P 4. C. P 16. x
10x m 1 0
có 4 nghiệm lập thành cấp số cộng . Giá trị m
17; 23
A. Câu 15. Cho các số x 2; x 14; x 50 A. P 2023. Câu 16. Tìm m để phương trình thuộc khoảng. 1;5 A.
B.
4. D. theo thứ tự lập thành cấp số nhân. Khi đó
5;11 C.
11;17 D.
u
có số hạng tổng quát
là dãy số
Câu 17. Cho dãy số
. Tìm tất cả các giá trị a để
nu
nu
n
3n a 4n 1
tăng.
.
.
.
a
a
a
a
.
A.
B.
C.
D.
3 4
3 4 100.
3 4 là cấp số cộng có
u u
nu
9
5
3
B.
Tính tổng 12 số hạng đầu tiên dãy số.
12S
12S
600. 300. 1200. 100.
12S u
12S
u u ... u 5(u u u ... u ) 0 2u C. là cấp số nhân hữu hạn biết . Tìm
nu
1
2
3
2n
1
3
5
2n 1
5. C. q
4.
B
A
A1
6. D. q 1S . Nối 4 A ; B ;C ; D của các cạnh hình vuông ABCD thì ta được
1
1
1
1
A2
D2
1
1
A B C D có diện tích
2
2
2S . Tiếp tục như thế 3S và tiếp
B1
D1
2 S ;S .... Tính
4
5
B2
C2
A B C D có diện tích
100
2
3 4 Câu 18. Cho A. Câu 19. Cho công bội q của cấp số nhân. A. q 2. B. q Câu 20. Cho hình vuông ABCD có cạnh AB=1, diện tích trung điểm hình vuông thứ hai là 1 1 ta được các hình vuông thứ ba 2 tục ta được các hình vuông có diện tích S S 1
C
D
C1
99
... S S S 3
100 2
100 2
A.
B.
C.
D.
100 4 3.4
1 1 1 2 1 S . S . S . S . 99 99 99 99 2 2 2
Phần II: Tính kết quả điền vào ô đáp án tương ứng. 1
u
1
*
n N
có số hạng tổng quát
, Tính số hạng tổng quát
Câu 21. Cho dãy số
nu
nu
u
u
3n
n 1
n
u
5
1
n N *.
có
Tính
Câu 22. Cho dãy số
nu
100u
u
2u
3
n
n 1
Câu 23. Cho dãy số 20; 23; 26; ....,x lập thành cấp số cộng. Tìm x biết 20 23 26 ... x 1905.
u
1
1
n N *.
2019u
có
Tính
Câu 24. Cho dãy số
nu
u
3n.u
n
n 1
1H có cạnh a. Chia mỗi cạnh tam giác đều thành ba đoạn bằng nhau . Từ
2H . Tiếp tục nH . Tính
nH . Gọi
4H ,...,
2H ,
3H ,
1H ,
2
3
n
Câu 25. Từ tam giác đều đoạn thẳng ở giữa dựng một tam gác đều ở phía ngoài và xóa đoạn giữa đó ta được hình như vậy ta được hình 3H ,..., diện tích
nP theo a.
H2
P , P , P ,..., P . là chu vi của hình 1
H3
H1
Mã đề 1
TRƯỜNG THPT TX QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III- Khối chiều TỔ TOÁN Môn: ĐẠI SỐ 1 1 NC . Thời gian làm bài : 45 phút -----------------------------------------------------
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
10
9
Đáp án
11
12
13
14
15
16
17
18
20
19
Câu Đáp án
21
22
23
24
25
Câu Đáp án
Chú ý: - Từ câu 1 đến câu 20 thí sinh ghi đáp án A, B, C hay D vào các ô tương ứng ở bảng trên. - Từ câu 21 đến câu 25 thí sinh ghi kết quả đáp án vào các ô tương ứng ở bảng trên. Phần I: Chọn 1 câu trả lời đúngA, B, C hoặc D
u
1
1
n N *.
có
Tìm tổng ba số hạng đầu tiên của dãy số là .
Câu 1. Cho dãy số
Họ và tên học sinh: …………………..……………………………………..Lớp: …………..
nu
2u
u
3
n 1
n C.
3S
3S
3S
3S
3. B. 2.
3
5
u 4; u 2. là cấp số cộng có Tìm giá trị 1. D. 10u .
20. 37. 29.
nu B.
D.
10u
10u
10u
10u
A. Câu 2. Cho A. 17. Câu 3. Dãy số nào sau là dãy số tăng ?
;
;
.
A. 3; 6;12; 24.
B. 2; 4;6; 7. C. 1;1;1;1. D.
1 1 1 1 ; 3 9 27 81
D. 4;8;16;32.
Câu 4. Dãy số nào sau đây là cấp số cộng ? A. 4; 6;8;10. B. 3;5;7;10. C. 1;1; 1;1. Câu 5. Dãy nào sau đây là cấp số nhân
2
u
n
3n
2. C.
A.
B.
C.
D.
n
nu
n 1
n
n 1
n
n n 1
u
2
1
n N *.
là cấp số cộng
Tìm công sai d của cấp số cộng.
Câu 6. Cho
u u 6 n N *. u 6u n N *.
nu
2
u
u
n 1
n
2.
D. d 1.
0. C. d
là cấp số nhân có
A. d Câu 7. Cho
2. B. d nu
3
4
q
A. q
2. B.
C. q
4. D. q
4.
1 3
2
6; u 2 u . Tìm công bội q của cấp số nhân.
có số hạng tổng quát
. Số
là số hạng thứ bao nhiêu của dãy
Câu 8. Cho dãy số
u
nu
n
201 11
số. A. 11 B. 12 C. 8 D. 10
1 2n n 1
là cấp số nhân có
2.3 n 1
n 2.3
3 2; q . Số hạng tổng quát của cấp số nhân.
nu 2 (n 1).3
D.
nu
nu
nu 2; q
1u 2 3 n 1 nu là cấp số nhân có
B. nu
C. 1u
Câu 9. Cho A. Câu 10. Cho dãy số dãy số. A. 6 B. 7 C. 1458 D. 729 Câu 11. Tìm x để ba số x; 2 x;3x
theo thứ tự lập thành cấp số cộng.
x
.
3 . Hỏi số 1458 là số hạng thứ bao nhiêu của
2.
A. x 1. B.
C. x
D. 1
2 3
3.
1u
100 1 3 .
n(u ) là cấp số cộng
2; d
B.
D.
100S
100S
100S
100. 295.
8; q 2 14650. là cấp số nhân có . Tính tổng 100 số hạng đầu tiên của dãy số. 3 100S . Số hạng
nu
u
.
u
.
C. 5u
B.
A.
1
1
1u
1u
1u của cấp số nhân. 1 4
Câu 12. Cho dãy số A. Câu 13. Cho 1 2
3
u
4; u
2
1
n N *.
có
Tìm tổng 200 số hạng đầu tiên của dãy số là .
Câu 14. Cho dãy số
1. C. 1. D.
nu
u
u
n 2
n
u n 1 7. C.
200S
200S
3S
2
200S
P x
2019
0. B. 2.
D. P 2035.
4
2
B. P 4. C. P 16. x
10x m 1 0
có 4 nghiệm lập thành cấp số cộng . Giá trị m
17; 23
A. Câu 15. Cho các số x 2; x 14; x 50 A. P 2023. Câu 16. Tìm m để phương trình thuộc khoảng. 1;5 A.
B.
4. D. theo thứ tự lập thành cấp số nhân. Khi đó
5;11 C.
11;17 D.
u
có số hạng tổng quát
là dãy số
Câu 17. Cho dãy số
. Tìm tất cả các giá trị a để
nu
nu
n
3n a 4n 1
tăng.
.
.
.
a
a
a
a
.
A.
B.
C.
D.
3 4
3 4 100.
3 4 là cấp số cộng có
u u
nu
9
5
3
B.
Tính tổng 12 số hạng đầu tiên dãy số.
12S
12S
600. 300. 1200. 100.
12S u
12S
u u ... u 5(u u u ... u ) 0 2u C. là cấp số nhân hữu hạn biết . Tìm
nu
1
2
3
2n
1
3
5
2n 1
5. C. q
4.
B
A
A1
6. D. q 1S . Nối 4 A ; B ;C ; D của các cạnh hình vuông ABCD thì ta được
1
1
1
1
A2
D2
1
1
A B C D có diện tích
2
2
2S . Tiếp tục như thế 3S và tiếp
B1
D1
2 S ;S .... Tính
4
5
B2
C2
A B C D có diện tích
100
2
3 4 Câu 18. Cho A. Câu 19. Cho công bội q của cấp số nhân. A. q 2. B. q Câu 20. Cho hình vuông ABCD có cạnh AB=1, diện tích trung điểm hình vuông thứ hai là 1 1 ta được các hình vuông thứ ba 2 tục ta được các hình vuông có diện tích S S 1
C
D
C1
99
... S S S 3
100 2
100 2
A.
B.
C.
D.
100 4 3.4
1 1 1 2 1 S . S . S . S . 99 99 99 99 2 2 2
Phần II: Tính kết quả điền vào ô đáp án tương ứng. 1
u
1
*
n N
có số hạng tổng quát
, Tính số hạng tổng quát
Câu 21. Cho dãy số
nu
nu
u
u
3n
n 1
n
u
5
1
n N *.
có
Tính
Câu 22. Cho dãy số
nu
100u
u
2u
3
n
n 1
Câu 23. Cho dãy số 20; 23; 26; ....,x lập thành cấp số cộng. Tìm x biết 20 23 26 ... x 1905.
u
1
1
n N *.
2019u
có
Tính
Câu 24. Cho dãy số
nu
u
3n.u
n
n 1
1H có cạnh a. Chia mỗi cạnh tam giác đều thành ba đoạn bằng nhau . Từ
2H . Tiếp tục nH . Tính
nH . Gọi
4H ,...,
2H ,
3H ,
1H ,
2
3
n
Câu 25. Từ tam giác đều đoạn thẳng ở giữa dựng một tam gác đều ở phía ngoài và xóa đoạn giữa đó ta được hình như vậy ta được hình 3H ,..., diện tích
nP theo a.
H2
P , P , P ,..., P . là chu vi của hình 1
H3
H1
Câu 21. u
u
3.n
n 1
u
n
u
3.1
2
1
u
u
3.2
2
3 .......
u
u
3.(n 1).
u
u
3.(1 2 3 .... n 1)
1 3
u
.
n
n 1
n
1
n
(n 1)n 2
6
99
v
u
1
1 6.2
1.
Câu 22. Đặt
n
n
(v )csn n
u 100
v 100
v 1 q 2
Câu 23. x=107. Câu 24.
2
3n u n 1 u n
1
3
3.1 u u
2
4
3.2 u u
3
3.3 u u
2019
..............
2018 3
2018 3
2019
2018
1
3.2018 .2018! u .2018!. u 2019 u
C , a P lần lượt số cạnh độ, dài cạnh , chu vi của hình
n
n, n
nH .
a
a
3a
1
p 1
3
n 1 3.4 ;
;
c n
a n
n 1
4c
a n 1 3
a
p
3a(
)
n 1
n
n 1
n
c .a n
n
c 1 c
a n 3
4 3
u u Câu 25. Gọi