KIỂM TRA 1 TIẾT GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2018 - 2019 MÔN ĐỊA LÍ – Khối lớp 10 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG TỔ ĐỊA LÍ (Đề thi có 04 trang)
Mã đề 491
Họ và tên học sinh:..................................................... Số báo danh: .......................
Câu 1. (0.25 điểm) Địa hình nấm đá là dạng địa hình do:
A. Gió thổi mòn. C. Va đập, mài mòn của sóng biển. B. Xâm thực của dòng chảy. D. Mài mòn của băng tuyết tan.
Câu 2. (0.25 điểm) Hãy xác định giờ và ngày ở TP. Buôn Ma Thuột (Việt Nam, múi giờ số 07), biết
rằng lúc đó ở Luân Đôn (nước Anh, múi giờ số 0) là 23 giờ, ngày 05/11/2018.
A. 5 giờ, ngày 06/11/2018. C. 6 giờ, ngày 06/11/2018. B. 5 giờ, ngày 05/11/2018. D. 6 giờ, ngày 05/11/2018.
Câu 3. (0.25 điểm) Múi giờ nào sau đây có hai ngày lịch khác nhau?
A. Múi giờ số 0. B. Múi giờ số 14. C. Múi giờ số 10. D. Múi giờ số 12.
Câu 4. (0.25 điểm) Ngày 22/6 tia sáng Mặt Trời chiếu vuông góc với tiếp tuyến của Trái Đất ở địa điểm
nào?
A. Vòng cực Bắc. B. Chí tuyến Nam. C. Chí tuyến Bắc. D. Xích Đạo.
Câu 5. (0.25 điểm) Nhận định nào sau đây không đúng với thực tiễn?
A. Vật liệu lớn nặng sẽ lăn trên mặt đất dốc trong quá trình vận chuyển. B. Vật liệu càng nhỏ, mịn thì quãng đường vận chuyển càng xa. C. Nội lực và ngoại lực là hai lực đối nghịch nhau. D. Vật liệu nặng bồi tụ phía trên, vật liệu nhẹ bồi tụ dưới.
Câu 6. (0.25 điểm) Nơi có lượng mưa lớn trên Trái Đất là
A. Vùng áp thấp xích đạo, ôn đới. C. Vùng cao áp cận chí tuyến, cực. B. Cao áp ở hai cực. D. Vùng hạ áp ôn đới, cận chí tuyến.
Câu 7. (0.25 điểm) Quá trình nào cho là quá trình cuối cùng của ngoại lực?
A. Bóc Mòn. B. Phong hóa. C. Bồi tụ. D. Vận chuyển.
Câu 8. (0.25 điểm) Ngày nào sau đây được xác định là ngày thu phân?
A. Ngày 23/09. B. Ngày 21/03. C. Ngày 22/06. D. Ngày 22/12.
Câu 9. (0.25 điểm) Các thiên thể chuyển động xung quanh Mặt Trời, thiên thể nào có kích thước và
trọng lượng lớn nhất?
C. Thiên Vương Tinh. D. Thổ Tinh. B. Trái Đất.
A. Mộc Tinh. Câu 10. (0.25 điểm) Tại khoảng vĩ độ 50oB, biên độ nhiệt ở địa danh nào sau đây là lớn nhất.
B. Cuốcxcơ. C. Pôdơnan. D. Valenxia. A. Vácxava.
1/4 - Mã đề 491
Câu 11. (0.25 điểm) Vành đai động đất núi lửa Địa Trung Hải là nơi tiếp xúc của các mảng kiến tạo
nào sau đây?
A. Mảng Âu – Á và mảng Bắc Mĩ. B. Mảng Thái Bình Dương và mảng Âu – Á. C. Mảng Phi và mảng Âu – Á. D. Mảng Bắc Mĩ và mảng Thái Bình Dương.
Câu 12. (0.25 điểm) Hang động đá vôi là kết quả của quá trình:
A. Hòa tan. B. Mài mòn. C. Xâm thực. D. Bóc mòn.
Câu 13. (0.25 điểm) Khu vực nào có nhiệt độ trung bình năm cao nhất?
A. Chí tuyến. B. Ôn đới. C. Cận cực. D. Xích đạo.
Câu 14. (0.25 điểm) Khi tia sáng Mặt Trời chiếu đến Trái Đất, bề mặt Trái Đất hấp thụ được bao
nhiêu % bức xạ Mặt Trời?
A. Được 45%. B. Được 40%. C. Được 37 %. D. Được 47%.
Câu 15. (0.25 điểm) Khu vực nào trên Trái Đất trong một năm có 2 lần Mặt Trời lên thiên đỉnh?
A. Trên đường Chí tuyến Bắc và Nam bán cầu. B. Khu vực Ôn Đới ở Bắc và Nam bán cầu. C. Khu vực nội Chí tuyến Bắc và Nam Bán cầu. D. Khu vực Cực Bắc và cực Nam.
Câu 16. (0.25 điểm) Phương pháp kí hiệu dùng để biểu hiện:
A. Giá trị tổng cộng của một hiện tượng địa lí trên một đơn vị lãnh thổ. B. Sự di chuyển của các đối tượng tự nhiên, kinh tế - xã hội. C. Các đối tượng phân bố theo những điểm cụ thể. D. Các đối tượng phân bố phát tán, lẻ tẻ trong không gian.
Câu 17. (0.25 điểm) Khu vực nào sau đây được xem là địa hào?
A. Biển Đỏ. B. Núi Con Voi. C. Thụy Điển. D. Hà Lan.
Câu 18. (0.25 điểm) Vào ngày 22/12, nơi nào sau đây trên Trái Đất có đêm dài nhất
A. Đường Chí Tuyến Bắc. C. Khu vực Cực Nam. B. Khu vực Cực Bắc. D. Đường Xích Đạo.
Câu 19. (0.25 điểm) Thiên thể nào sau đây không thuộc Hệ Mặt Trời?
A. Hải Vương Tinh. B. Hỏa Tinh. C. Mộc Tinh. D. Diêm Vương Tinh.
Câu 20. (0.25 điểm) Dựa vào hình 2.3, hãy cho biết tháng nào nước ta có tần suất bão lớn nhất?
A. Tháng 8. B. Tháng 11. C. Tháng 9. D. Tháng 10.
Câu 21. (0.25 điểm) Theo các em, khi nghiên cứu nông nghiệp tỉnh Đak lak, ta nên dùng bản đồ nào
sau đây?
A. Bản đồ hành chính Đak lak. B. Bản đồ phân bố cây trồng, vật nuôi Đak lak. C. Bản đồ công nghiệp Đak lak. D. Bản đồ giao thông Đak lak.
2/4 - Mã đề 491
Câu 22. (0.25 điểm) Thời gian giữa hai lần Mặt Trời đi qua thiên đỉnh có đặc điểm
A. Không đổi từ Xích đạo lên chí tuyến. B. Tăng dần từ chí tuyến về Xích đạo. C. Tăng không liên tục từ chí tuyến về Xích đạo. D. Giảm dần từ chí tuyến về Xích đạo.
Câu 23. (0.25 điểm) Khu vực nào sau đây không có gió mùa:
A. Đông Nam Á. B. Đông Nam LB Nga. C. Tây và Nam Âu. D. Đông Nam Hoa Kì.
Câu 24. (0.25 điểm) Dòng chảy tạm thời là kết quả của hình thức bóc mòn nào?
A. Thổi mòn. B. Hòa tan. C. Xâm thực. D. Mài mòn.
Câu 25. (0.25 điểm) Khối khí nào sau đây mang tính chất khô và rất nóng.
A. Khối khí Tc. B. Khối khí Pc. C. Khối khí Em. D. Khối khí Tm.
Câu 26. (0.25 điểm) Một con tàu biển, di chuyển từ cực Bắc về Xích đạo, dưới tác động của lực
Coriolit nó sẽ bị lệch hướng so với hướng ban đầu về phía:
A. Tây Bắc. B. Tây Nam. C. Đông Bắc. D. Đông Nam.
Câu 27. (0.25 điểm) Nhận định nào sau đây là đúng về gió Tây ôn đới ở bán cầu Bắc?
A. Từ khu áp thấp Xích Đạo về khu vực Ôn đới và có hướng Tây Nam – Đông Bắc. B. Từ khu áp cao cận nhiệt đới về phía áp thấp ôn đới và có hướng Đông Nam – Tây bắc. C. Từ khu áp cao cận nhiệt đới về phía áp thấp ôn đới và có hướng Tây Nam – Đông Bắc. D. Từ khu áp thấp Ôn đới về Xích Đạo và có hướng Đông Bắc – Tây Nam.
Câu 28. (0.25 điểm) Biên độ nhiệt lớn nhất thuộc vĩ độ nào sau đây? A. Vĩ độ 00. C. Vĩ độ 700. B. Vĩ độ 500. D. Vĩ độ 300.
Câu 29. (0.25 điểm) Cho tờ bản đồ có tỷ lệ 1: 2.500.000, nghĩa là 1 cm trên bản đồ, sẽ tương ứng với
bao nhiêu km ngoài thực địa
A. 250 Km. B. 2.500 Km. C. 2,5 Km. D. 25 Km.
Câu 30. (0.25 điểm) Khi thể hiện các đô thị từ 5 triệu dân trở lên, người ta dùng dạng kí hiệu nào sau
đây?
A. Kí hiệu dạng đường. C. Kí hiệu hình học. B. Kí hiệu tượng hình. D. Kí hiệu chữ.
Câu 31. (0.25 điểm) Trái Đất có hiện tượng luân phiên ngày, đêm là do:
A. Trái Đất hình khối cầu và tự quay quanh trục. B. Chuyển động biểu kiến của Mặt Trời. C. Tác động của lực Coriolit. D. Trái Đất chuyển động tịnh tiến xung quang Mặt Trời.
Câu 32. (0.25 điểm) Tính từ trung tâm của Hệ Mặt Trời ra ngoài không gian, Trái Đất ở vị trí thứ
mấy?
A. Vị trí thứ 4. B. Vị trí thứ 3. C. Vị trí thứ 2. D. Vị trí thứ 1.
Câu 33. (0.25 điểm) Nguyên nhân hình thành gió mùa, về cơ bản là do:
A. Là do chênh lệch nhiệt độ giữa ngày, đêm giữa lục địa và đại dương. B. Là do các loại gió hoạt động, thay đổi theo mùa và thổi theo các hướng khác nhau. C. Sự nóng lên hoặc lạnh đi không đều giữa lục địa và đại dương theo mùa. D. Là do sự thay đổi của độ ẩm, nhiệt độ và độ cao của địa hình bề mặt đất.
3/4 - Mã đề 491
Câu 34. (0.25 điểm) Ở phương pháp chấm điểm, người ta quy ước một điểm chấm tương ứng với bao
nhiêu người?
A. 5000 người. B. 500000 người. C. 50000 người. D. 5000000 người.
Câu 35. (0.25 điểm) Nhận định nào sau đây được xem là đúng?
A. Biên độ nhiệt ở Xích Đạo luôn lớn hơn biên độ nhiệt ở Chí tuyến. B. Nhiệt độ trung bình năm tăng từ Xích Đạo về chí tuyến sau đó giảm về cực. C. Nhiệt độ trung bình năm giảm từ Xích Đạo về hai cực Bắc và Nam. D. Biên độ nhiệt giảm dần từ Xích Đạo về hai cực Bắc và Nam.
Câu 36. (0.25 điểm) Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Nhiệt độ trung bình năm thấp nhất ở đại dương. B. Nhiệt độ trung bình năm cao nhất ở đại dương. C. Biên độ nhiệt ở đại dương cao hơn ở lục địa. D. Nhiêt độ trung bình năm cao nhất ở lục địa.
Câu 37. (0.25 điểm) Khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trời là bao nhiêu km?
A. 169,4 triệu km. B. 194,6 triệu km. C. 149,6 triệu km. D. 196,4 triệu km.
Câu 38. (0.25 điểm) Ngoại lực tác động đến địa hình bề mặt Trái Đất thông qua mấy quá trình:
A. Năm quá trình ngoại lực. C. Ba quá trình ngoại lực. B. Sáu quá trình ngoại lực. D. Bốn quá trình ngoại lực.
Câu 39. (0.25 điểm) Tác nhân nào sau đây không được xem là nhân tố thuộc tác nhân nội lực?
A. Sự phân hủy chất phóng xạ. B. Sự dịch chuyển của các dòng vật chất theo trọng lực. C. Năng lượng của các phản ứng hóa học. D. Năng lượng từ bức xạ Mặt Trời.
Câu 40. (0.25 điểm) Tác nhân nào sau đây không thuộc phong hóa lí học.
A. Gió. B. Sóng biển. C. Axit hữu cơ. D. Nhiệt độ.
------ HẾT ------
4/4 - Mã đề 491