PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY NAM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THCS BÌNH KHÁNH ĐÔNG TÂY MÔN: ĐỊA 9 Ngày kiểm: 11/10/2018 12/10/2018

MA TRẬN MÃ ĐỀ 01

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao

Chủ đề (nội dung, chương/ mức độ nhận thức)

Nêu được đặc điểm về dân tộc

Địa lý dân cư

Số câu Số điểm 3đ Tỉ lệ 30%

Vẽ biểu đồ cơ cấu 1 ngành kinh tế nước ta. Phân tích biểu đồ cơ cấu 1 ngành kinh tế nước ta

Địa lý kinh tế TN: câu 1; 0,25 đ 2,5%TSĐ Biết đặc điểm phân bố của một số ngành CN trọng điểm

TN: câu 6, 8; 0,5đ TL: câu 1b; 1,0đ TL: câu 2; 1đ 10%

15%TSĐ 3,5 câu 1,75đ 17,5% Trình bày được đặc điểm dân số, tình hình phân bố dân cư nước ta. TN: câu 7, 9, 10; 0,75đ TL: câu 1a; 2,0 đ 27,5%TSĐ Nắm được sự phát triển và phân bố NN, CN, thủy sản - Trình bày tình hình phát triển 1 số ngành dịch vụ TN: câu 2, 3, 4, 5, 11, 12; 1,5 đ 15% 9,5 câu 4,25đ 42,5% TL: câu 2; 3,0 đ 30% 1 câu 3,0đ 30% 1 câu (câu 2 tt) 1,0đ 10%

Số câu Số điểm 7đ Tỉ lệ 70% Tổng số câu TSĐ Tỉ lệ

PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY NAM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THCS BÌNH KHÁNH ĐÔNG TÂY MÔN: ĐỊA 9 Ngày kiểm: 11/10/2018 12/10/2018

A. 82,6%. B. 85,6%. C. 86,2%. D. 86,5%. I/ TRẮC NGHIỆM: (3đ) Chọn chữ cái ở câu đúng Câu 1. Dân tộc Kinh có số dân đông nhất chiếm: Câu 2. Lợn được nuôi nhiều ở Đồng bằng sông Hồng vì đây là nơi: C. đông dân, trồng nhiều cây công nghiệp. A. đông dân, nhiều lương thực. B. thưa dân, nhiều hoa màu lương thực. D. diện tích của vùng này rộng hơn các vùng khác. Câu 3. Nước ta trồng được cà phê, cao su chủ yếu do:

A. nước ta có nhiều lao động. B. nước ta có khí hậu nhiệt đới nóng ẩm. C. nước ta có truyền thống sử dụng nhiều sản phẩm này. D. các loại cây này có nguồn gốc tại nước ta.

Câu 4. Thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội, hai trung tâm dịch vụ lớn nhất và đa dạng nhất nước ta trước hết là nhờ:

A. có số dân đông nhất. C. có nhiều điểm tham quan du lịch. B. có công nghiệp tiến bộ. D. có nhiều bệnh viện chuyên khoa hàng đầu. Câu 5. Hiện nay ngành vận tải nước ta có vai trò quan trọng nhất trong vận chuyển hàng hoá và có tỉ trọng tăng nhanh là ngành: A. Đường sắt. B. Đường bộ. C. Đường sông. D. Đường biển.

Câu 6. Ba sân bay lớn nhất nước ta là: A. Nội Bài, Đà Nẵng, Cần Thơ. B. Đà Nẵng, Tân Sơn Nhất, Cần Thơ. C. Nội Bài, Đà Nẵng, Tân Sơn Nhất. D. Nội Bài, Tân Sơn Nhất, Cần Thơ. Câu 7. Ý nào không đúng khi nói về hậu quả của gia tăng dân số nhanh ở nước ta:

A. Chất lượng cuộc sống thấp, chậm được cải thiện. B. Tài nguyên môi trường bị cạn kiệt, ô nhiễm. C. Nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn. D. Tỉ lệ người thất nghiệp, thiếu việc làm cao, làm chậm tốc độ phát triển kinh tế. Câu 8. Dân tộc Việt (Kinh) phân bố phần lớn ở:

A. Đồng bằng, trung du. B. Trung du, duyên hải. C. Đồng bằng, duyên hải. D. Đồng bằng, trung du, duyên hải.

C. cao. A. thấp. D. rất cao. B. trung bình.

A. 195 người/km2. B. 246 người/km2. C. 268 người/km2. D. 272 người/km2.

A. Tận dụng các phế phẩm của ngành chế biến lúa gạo. B. Sử dụng nhiều thức ăn tổng hợp. C. Phát triển thêm các đồng cỏ. D. Nắm bắt nhu cầu thị trường. Câu 9. So với mật độ dân số trung bình trên thế giới, mật độ dân số nước ta thuộc loại: Câu 10. Mật độ dân số nước ta năm 2014 là: Câu 11. Để đẩy mạnh ngành chăn nuôi gia súc lớn thì cơ sở đầu tiên cần chú ý là: Câu 12. Các ngành công nghiệp trọng điểm nước ta hiện nay chủ yếu dựa vào ưu thế:

A. Tài nguyên thiên nhiên và công nghệ cao. B. Lao động và công nghệ cao. C. Công nghệ cao. D. Tài nguyên thiên nhiên và lao động.

II/ TỰ LUẬN: (7đ) Câu 1: (3 đ) Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam: a) Nhận xét tình hình phân bố dân cư ở nước ta.

b) Nêu tên các mỏ than và dầu khí đang được khai thác, các nhà máy thủy điện, nhiệt điện lớn nhất ở nước ta.

Câu 2: Dựa vào bảng số liệu sau, vẽ biểu đồ miền thể hiện cơ cấu sản lượng thủy sản nước ta (%). Nhận xét. (4 đ)

Khai thác Nuôi trồng 1994 76,5 23,5 1998 2002 68,0 76,1 32 23,9 2005 57,4 42,6

PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY NAM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THCS BÌNH KHÁNH ĐÔNG TÂY MÔN: ĐỊA 9 Ngày kiểm: 11/10/2018 12/10/2018

MA TRẬN MÃ ĐỀ 02

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao

Chủ đề (nội dung, chương/ mức độ nhận thức)

Nêu được đặc điểm về dân tộc

Địa lý dân cư

TN: câu 6; 0,25 đ 2,5% Số câu Số điểm 3đ Tỉ lệ 30%

Vẽ biểu đồ cơ cấu 1 ngành kinh tế nước ta. Phân tích biểu đồ cơ cấu 1 ngành kinh tế nước ta

Địa lý kinh tế Biết đặc điểm phân bố của một số ngành CN trọng điểm

TN: câu 12, 8; 0,5đ TL: câu 1b; 1,0đ

Trình bày được đặc điểm dân số, tình hình phân bố dân cư nước ta. TN: câu 5, 9, 10; 0,75đ TL: câu 1a; 2,0 đ 27,5%TSĐ - Nắm được sự phát triển và phân bố NN, CN, thủy sản - Trình bày tình hình phát triển 1 số ngành dịch vụ TN: câu 1, 2, 3, 4, 7, 11; 1,5 đ 15% 9,5 câu 4,25đ 42,5% TL: câu 2; 3,0 đ 30% 1 câu 3,0đ 30% TL: câu 2; 1đ 10% 1 câu (câu 2 tt) 1,0đ 10% 15%TSĐ 3,5 câu 1,75đ 17,5%

Số câu Số điểm 7đ Tỉ lệ 70% Tổng số câu TSĐ Tỉ lệ

PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY NAM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THCS BÌNH KHÁNH ĐÔNG TÂY MÔN: ĐỊA 9 Ngày kiểm: 11/10/2018 12/10/2018

MÃ ĐỀ 02

I. TRẮC NGHIỆM: (3đ) Chọn chữ cái ở câu đúng Câu 1. Nước ta trồng được cà phê, cao su chủ yếu do:

A. nước ta có truyền thống sử dụng nhiều sản phẩm này. B. nước ta có nhiều lao động. C. nước ta có khí hậu nhiệt đới nóng ẩm. D. các loại cây này có nguồn gốc tại nước ta.

D. Nắm bắt nhu cầu thị trường.

Câu 2. Để đẩy mạnh ngành chăn nuôi gia súc lớn thì cơ sở đầu tiên cần chú ý là: A. Tận dụng các phế phẩm của ngành chế biến lúa gạo. B. Sử dụng nhiều thức ăn tổng hợp. C. Phát triển thêm các đồng cỏ. Câu 3. Các ngành công nghiệp trọng điểm nước ta hiện nay chủ yếu dựa vào ưu thế: A. Tài nguyên thiên nhiên và công nghệ cao. B. Lao động và công nghệ cao. C. Tài nguyên thiên nhiên và lao động. D. Công nghệ cao.

Câu 4. Thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội, hai trung tâm dịch vụ lớn nhất và đa dạng nhất nước ta trước hết là nhờ: B. có số dân đông nhất. A. có nhiều điểm tham quan du lịch. C. có công nghiệp tiến bộ. D. có nhiều bệnh viện chuyên khoa hàng đầu. Câu 5. Ý nào không đúng khi nói về hậu quả của gia tăng dân số nhanh ở nước ta:

A. Tài nguyên môi trường bị cạn kiệt, ô nhiễm. B. Nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn. C. Tỉ lệ người thất nghiệp, thiếu việc làm cao, làm chậm tốc độ phát triển kinh tế. D. Chất lượng cuộc sống thấp, chậm được cải thiện.

Câu 6. Dân tộc Kinh có số dân đông nhất chiếm: A. 82,6%. B. 85,6%. C. 86,2%. D. 86,5%. Câu 7. Lợn được nuôi nhiều ở Đồng bằng sông Hồng vì đây là nơi:

D. diện tích của vùng này rộng hơn các vùng khác. A. đông dân, trồng nhiều cây công nghiệp. B. đông dân, nhiều lương thực. C. thưa dân, nhiều hoa màu lương thực. Câu 8. Dân tộc Việt (Kinh) phân bố phần lớn ở:

A. thấp. B. trung bình. D. rất cao. C. cao.

A. 195 người/km2. B. 246 người/km2. C. 268 người/km2. D. 272 người/km2.

B. Miền núi, trung du, duyên hải. A. Đồng bằng, trung du, duyên hải. C. Đồng bằng, duyên hải, miền núi. D. Đồng bằng, trung du, miền núi. Câu 9. So với mật độ dân số trung bình trên thế giới, mật độ dân số nước ta thuộc loại: Câu 10. Mật độ dân số nước ta năm 2014 là: Câu 11. Hiện nay ngành vận tải nước ta có vai trò quan trọng nhất trong vận chuyển hàng hoá và có tỉ trọng tăng nhanh là ngành: A. Đường sắt. B. Đường sông. C. Đường bộ. D. Đường biển.

Câu 12. Ba sân bay lớn nhất nước ta là: A. Nội Bài, Đà Nẵng, Cần Thơ. C. Nội Bài, Tân Sơn Nhất, Cần Thơ. B. Đà Nẵng, Tân Sơn Nhất, Cần Thơ. D. Nội Bài, Đà Nẵng, Tân Sơn Nhất.

II. TỰ LUẬN: (7đ) Câu 1: (3 đ) Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam:

c) Nhận xét tình hình phân bố dân cư ở nước ta. d) Nêu tên các mỏ than và dầu khí đang được khai thác, các nhà máy thủy điện, nhiệt điện lớn nhất ở nước ta. (mỗi loại kể ít nhất 2 địa danh)

Câu 2: Dựa vào bảng số liệu sau, vẽ biểu đồ miền thể hiện cơ cấu sản lượng thủy sản nước ta (%). Nhận xét. (4 đ) Khai thác Nuôi trồng 1998 2002 68,0 76,1 32 23,9 2005 57,4 42,6 1994 76,5 23,5

PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY NAM ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THCS BÌNH KHÁNH ĐÔNG TÂY MÔN: ĐỊA 8 Ngày kiểm: 11/10/2018 12/10/2018

2 A

1 C

3 B

4 A

5 B

6 C

7 C

8 D

9 C

10 D

11 C

12 D

I. TRẮC NGHIỆM (3 đ) Khoanh tròn câu đúng MÃ ĐỀ 01 Câu Đáp án MÃ ĐỀ 02 Câu Đáp án

1 C

2 C

3 C

4 B

5 B

6 C

7 B

8 A

9 C

10 D

11 C

12 D

II. TỰ LUẬN ( 7 đ)

Câu

Nội dung

Điểm 0,25 0,5 0,5 0,5

- 1a (2đ) - Dân cư nước ta phân bố không đều theo lãnh thổ. Tập trung đông đúc ở đồng bằng, ven biển, các đô thị. (dẫn chứng) Thưa thớt ở miền núi và cao nguyên (số liệu dẫn chứng) ĐBSH có mật độ dân số cao nhất; Tây Bắc và Tây Nguyên có mật độ dân số thấp

nhất. (số liệu dẫn chứng)

0,25 0,5 0,5

1b (1đ)

2 (4đ)

2 0,5 0,5 1

Phần lớn dân cư sinh sống ở nông thôn, chiếm 74% Mỗi loại 1 địa danh: + Bể than Quảng Ninh + Mỏ dầu khí: thềm lục địa phía Nam + Nhà máy nhiệt điện: Phả Lại, Uông Bí, Phú Mỹ… + Nhà máy thủy điện: Hòa Bình, Thác Bà, Yaly, Trị An… Vẽ chính xác Trục dọc, trục ngang phù hợp Tên, chú thích Nhận xét: - Tỉ trọng sản lượng thủy sản khai thác ngày càng giảm (d/c) - Tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng ngày càng tăng (d/c)