ĐIỂM DUYỆT

Trường: THCS NGUYỄN VĂN CHÍNH Lớp: Họ và tên:.........................................

KIỂM TRA 45 PHÚT HKII (2019 – 2020) Môn: ĐỊA LÍ 6 Ngày Thời gian: 45 phút không kể thời gian phát đề

B.2000 mm - 2500 mm. D.800 mm - 1500 mm.

I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 ĐIỂM) Câu 1: Trong các thành phần của không khí, thành phần nào chiếm tỉ trọng lớn nhất : A. Khí cacbonic B. Khí nitơ C. Hơi nước D. Oxi Câu 2: Khối khí lạnh hình thành ở đâu? A. Biển và đại dương. B. Đất liền. C. Vùng vĩ độ thấp. D. Vùng vĩ độ cao. Câu 3: Chí tuyến Bắc nằm ở vĩ độ nào? A.33o66'B B.66o33'B C.23o27'B D.27o23'B Câu 4: Lượng mưa trung bình ở đới nóng đạt khoảng: A.500 mm -1000 mm. C.1000 mm - 2000 mm. Câu 5: Vùng nội chí tuyến là vùng nằm ở: A.Giữa chí tuyến và vòng cực B.Từ vòng cực đến cực C.Giữa hai vòng cực D.Giữa hai chí tuyến Câu 6: Việt Nam nằm ở đới khí hậu nào? A.Cận nhiệt đới B.Hàn đới C.Cận nhiệt D.Nhiệt đới Câu 7: Để đo lượng mưa rơi ở một địa phương, người ta dùng dụng cụ gì? A. Nhiệt kế. B. Áp kế. C. Ẩm kế. D. Vũ kế. Câu 8: Tại sao không khí lại có độ ẩm: A. Do càng lên cao nhiệt độ càng giảm. B. Do mưa rơi xuyên qua không khí. C. Do không khí chứa một lượng hơi nước nhất định. D. Do không khí chứa nhiều mây. II.PHẦN TỰ LUẬN ( 8,0 ĐIỂM ) Câu 1: Trình bày thành phần của không khí? (2,0đ) Câu 2: Thời tiết là gì? Khí hậu là gì? Nêu sự khác nhau giữa thời tiết và khí hậu? (3,0đ) Câu 3: Trình bày phạm vi hoạt động, hướng thổi của gió Tín phong? (2,0đ) Câu 4:Dựa vào biểu đồ lượng mưa của Thành phố Hồ Chí Minh ở hình bên, hãy cho biết: a.Tháng nào có mưa nhiều nhất? (0,5đ) b.Tháng nào có mưa ít nhất? (0,5đ)

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KT 45 PHÚT

2 3 4 5 6 7 8 I.TRẮC NGHIỆM. 1 CÂU

D C C D D D C ĐÁP ÁN B

II.TỰ LUẬN

Trả lời

Câu hỏi Câu 1: Trình bày thành phần của không khí?(2,0đ)

Điểm 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 1,0đ

1,0đ

Câu 2: Thời tiết là gì? Khí hậu là gì? Nêu sự khác nhau giữa thời tiết và khí hậu? (3,0đ) 0,25đ

0,25đ 0,25đ

0,25đ 0,5đ

Câu 3: Trình bày phạm vi hoạt động, hướng thổi của gió Tín phong? (2,0đ) 0,5đ 0,5đ 0,5đ

0,5đ

+ Khí Nitơ: 78% + Khí Ôxi: 21% + Hơi nước và các khí khác: 1% - Lượng hơi nước sinh ra mây, mưa. . . Thời tiết :Là sự biểu hiện các hiện tượng khí tượng ở một địa phương trong một thời gian ngắn. Khí hậu. :Là sự lặp đi lặp lại tình hình thơì tiết ở một địa phương trong một thời gian dài.. Thời tiết - Là sự biểu hiện các hiện tượng khí tượng. - Trong thời gian ngắn. Khí hậu - Là sự lặp đi lặp lại tình hình thơì tiết. - Trong thời gian dài. - Thổi quanh năm một chiều từ vĩ độ 30 bắc và nam về xích đạo. - Hướng: + Bán cầu bắc: hướng đông bắc- tây nam + Bán cầu nam:hướng đông nam- tây bắc. - Nguyên nhân:do sự chênh lệch khí áp giữa vùng vĩ độ 30 bắc và nam với vùng xích đạo. Tháng có mưa nhiều nhất là tháng 9

0,5đ

Tháng có mưa ít nhất là tháng 2

Câu 4:Dựa vào biểu đồ lượng mưa của Thành phố Hồ Chí Minh ở hình bên, hãy cho biết: a.Tháng nào có mưa nhiều nhất? (0,5đ) b.Tháng nào có mưa ít nhất? (0,5đ)

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT HỌC KÌ II KHỐI 6 (2019-2020)

Tên chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Tổng cộng

Vận dụng mức độ cao

Lớp vỏ khí

TN: Thành phần của không khí? -Các khối khí? TL:Trình bày thành phần của không khí?

Số câu Số điểm

Số câu: 3 2,5đ=25%

Thời tiết và khí hậu

TN: 2 câu 0,5đ= 5% TL: 1 câu 2đ=20% TL:Thời tiết là gì? Khí hậu là gì?Nêu sự khác nhau giữa thời tiết và khí hậu?

Số câu: 1 3đ= 30%

Số câu, số điểm Khí áp và gió trên trái đất

TL: 1 câu 3đ= 30% TL: Trình bày phạm vi hoạt động, hướng thổi của gió Tín phong?

TL: 1 câu 2đ= 20%

Số câu:1 2đ= 20%

TN: Hơi nước và độ ẩm của không khí?

Số câu Số điểm Hơi nước trong không khí

TN: 2 câu 0.5= 5%

Số câu:3 1,5đ= 15%

TL:Dựa vào biểu đồ lượng mưa của Thành phố Hồ Chí Minh ở hình bên, cho biết: a.Tháng nào có mưa nhiều nhất? b.Tháng nào có mưa ít nhất? TL: 1 câu 1đ= 10% TN: Xác định vĩ độ, đường chí tuyến, đường vòng cực?

Số câu Số điểm Các đới khí hậu trên trái đất

TN: Vận dụng tìm hiểu khí hậu Việt Nam? TN: 1 câu 0,25=2,5%

Số câu Số điểm Tổng số điểm 10

TN: 3 câu 0,75đ= 7,5% TN:3 câu (0,75đ= 7,5%) TL:1 câu (1đ= 10%)

TN: 5 câu (1,25đ= 12,5%) TL: 3 câu (7đ= 70%)

Tỉ lệ 100%

Số câu:4 1đ= 10% TN:8 câu (2đ= 20%) TL: 4 câu (8đ= 80%)