Trang 1/8 - Mã đề thi 132
TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH
TỔ TOÁN –TIN
(Đề thi gồm có 08 trang)
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 2
NĂM HỌC 2021 – 2022
Môn: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút;không kể thời gian phát đề
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
132
Câu 1: Cho hàm số
33y x x=
. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1;1
. B.
( )
; 1−
. C.
( )
1;+
. D.
.
Câu 2: Trong khai triển
( ) ( )
6
2n
a n
+
+
có tất cả
17
số hạng. Tìm
n
.
A.
n
=
12
. B.
n
=
9
. C.
n
=
10
. D.
n
=
11
.
Câu 3: Một người gọi điện thoại nhưng quên mất chữ số cuối. Tính xác suất để người đó gọi đúng số
điện thoại không phải thử quá hai lần (giả sử người này không gọi thử 2 lần với cùng một số điện
thoại)
A.
1
10
. B.
19
90
. C.
2
9
. D.
1
5
.
Câu 4: Cho hàm số
có đạo hàm trên
( )
;a b
. Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. Nếu hàm số
nghịch biến trên
( )
;a b
thì
( )
0f x
với mọi
( )
;x a b
.
B. Nếu
( )
0f x
với mọi
( )
;x a b
thì hàm số nghịch biến trên
( )
;a b
.
C. Nếu
( )
0f x
với mọi
( )
;x a b
thì hàm số đồng biến trên
( )
;a b
.
D. Nếu hàm số
đồng biến trên
( )
;a b
thì
( )
0f x
với mọi
( )
;x a b
.
Câu 5: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
có thể tích bằng
3
48cm
. Gọi
, ,M N P
theo thứ tự là trung
điểm các cạnh
,CC BC
B C
. Tính thể tích của khối chóp
.A MNP
.
A.
3
8 .cm
B.
3
12 .cm
C.
3
24 .cm
D.
3
16 .
3
cm
Câu 6: Cho hàm số
5, 2
2
( ) 2, 2
7 3
xx
f x xx
x
+
=
+
. Tính
2
lim ( )
xf x
Hỏi kết quả nào sau đây là đúng?
A. 4 B. 6 C. Không tồn tại D. 5
Câu 7: Hình bát diện đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây?
A.
3;3
B.
3;4
C.
4;3
D.
5;3
Câu 8: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
a
. Đường thẳng
SA
vuông góc với mặt
phẳng đáy,
SA a=
. Gọi
M
trung điểm của
CD
. Khoảng cách từ
M
đến
( )
SAB
nhận giá trị nào
trong các giá trị sau?
A.
2.
2
a
B.
2 .a
C.
2.a
D.
.a
Câu 9: Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc thì song song với đường
thẳng còn lại.
B. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
Trang 2/8 - Mã đề thi 132
C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.
D. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường
thẳng kia.
Câu 10: Hàm số
3 2
y ax bx cx d= + + +
có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
0, 0, 0, 0a b c d
. B.
0, 0, 0, 0a b c d
.
C.
0, 0, 0, 0a b c d
. D.
0, 0, 0, 0a b c d
.
Câu 11: Cho khối lăng trụ đứng
.ABC A B C
BB a
=
, đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
B
BA BC a= =
. Tính thể tích
V
của khối lăng trụ đã cho.
A.
3
6
a
V=
. B.
3
2
a
V=
. C.
3
3
a
V=
. D.
3
V a=
.
Câu 12: Cho tứ diện
ABCD
có
AC AD=
BC BD=
. Gọi I trung điểm của
CD
. Khẳng định
nào sau đây sai?
A. Góc giữa hai mặt phẳng
( )
ABC
( )
ABD
CBD
.
B. Góc giữa hai mặt phẳng
( )
ACD
( )
BCD
là góc giữa hai đường thẳng AIBI.
C.
( )
( )
BCD AIB
.
D.
( )
( )
ACD AIB
.
Câu 13: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để đồ thị hàm số
8
2
mx
yx
=+
hai đường tiệm cận.
A.
4.m
B.
4.m
C.
4.m=
D.
4.m=
Câu 14: Cho hình chóp
.S ABC
SA SB SC AB AC a= = = = =
2=BC a
. Tính góc giữa hai
đường thẳng
AB
SC
.
A.
( )
0
, 30=AB SC
. B.
( )
0
, 90=AB SC
. C.
( )
0
, 60=AB SC
. D.
( )
0
, 45=AB SC
.
Câu 15: Cho hàm số
( )
y f x=
có bảng biến thiên như hình dưới đây, trong đó
.m
Chọn khẳng định đúng:
A. Đồ thị hàm số có đúng 2 đường tiệm cận đứng và 1 đường tiệm cận ngang với mọi
.m
B. Đồ thị hàm số có đúng 2 đường tiệm cận đứng và 2 đường tiệm cận ngang với mọi
\ 2 .m
C. Đồ thị hàm số có đúng 2 đường tiệm cận đứng và 2 đường tiệm cận ngang với mọi
.m
D. Đồ thị hàm số có đúng 1 đường tiệm cận đứng và 2 đường tiệm cận ngang với mọi
.m
Trang 3/8 - Mã đề thi 132
Câu 16: Cho hình lăng trụ tam giác
.ABC A B C
các cạnh bên hợp với đáy những góc bằng
60
,
đáy
ABC
tam giác đều cạnh a
A
cách đều
A
,
B
,
C
. Tính khoảng cách giữa hai đáy của hình
lăng trụ.
A.
a
. B.
2a
. C.
2
3a
. D.
3
2a
.
Câu 17: Tìm tổng tất cả các giá trị của tham số thực
m
để đồ thị hàm số
1x
yx m
=
có hai đường tiệm
cận tạo với hai trục tọa độ một hình chữ nhật có diện tích bằng 5.
A.
2.
. B.
4.
C.
0.
D.
5.
Câu 18: Đồ thị hàm số trong hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây
A.
3
2
x
yx
= +
. B.
3
2
x
yx
=
. C.
1 3
2
x
yx
+
=
. D.
1
2
x
yx
+
=
.
Câu 19: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
. Biết
( )
SA ABCD
3SA a=
. Thể tích của khối chóp
.S ABCD
là:
A.
33
12
a
. B.
33a
. C.
33
3
a
. D.
3
4
a
.
Câu 20: Giá trị cực đại của hàm số
4 2 1 y x x
= +
A.
0
. B.
3
4
. C.
1
. D.
3
4
.
Câu 21: Cho hàm số
( )
y f x=
xác định và liên tục trên có bảng biến thiên như hình sau:
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
1;+
. B. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
1; +
.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
; 2
. D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
;1−
.
Câu 22: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác cân ti
A
,
AB AC a= =
,
120BAC =
. Mt bên
SAB
là tam giác đều và nm trong mt phng vuông góc vi mặt đáy. Th tích
V
ca khi chóp
.S ABC
là
A.
3
8
a
V=
. B.
3
V a=
. C.
3
2
a
V=
. D.
3
2V a=
.
Câu 23: Cho hàm số
sin 2 2021y x x= + +
. Tìm các điểm cực tiểu của hàm số.
x
−
1
1
+
y
+
0
0
+
y
−
2
1
+
Trang 4/8 - Mã đề thi 132
A.
,
3
x k k
= +
. B.
,
3
x k k
= +
.
C.
2 ,
3
x k k
= +
. D.
2 ,
3
x k k
= +
.
Câu 24: Có bao nhiêu dãy số là cấp số cộng trong năm dãy số cho sau đây
Dãy
( )
n
u
xác định bởi
2
n
u n=
với mọi số nguyên dương
n
Dãy
( )
n
u
xác định bởi
( )
1 .
n
n
u n=
với mọi số nguyên dương
n
Dãy
( )
n
u
xác định bởi
2( 3) 5
n
u n= +
với mọi số nguyên dương
n
Dãy
( )
n
u
xác định bởi
1
0 1 1
, , 2
n n
n
u u
u a u b u
+
+
= = =
trong đó hằng số
,a b
khác nhau cho trước, với
mọi số nguyên dương
n
Dãy
( )
n
u
xác định bởi
02022u=
,
12021
u=
,
1 1
2
n n n
u u u
+
=
với mọi số nguyên dương
n
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 25: Đồ thị trong hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây.
A.
4 2
8 1y x x= +
. B.
3 2
3 1y x x= +
. C.
4 2
2 1y x x= +
. D.
32
3 1y x x= +
.
Câu 26: Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy tam giác vuông tại
, A AB AC b= =
cạnh bên bằng
.b
Khoảng cách giữa hai đường thẳng
AB
BC
bằng
A.
2
2
b
. B.
b
. C.
3
3
b
. D.
3b
.
Câu 27: Cho hàm số
( )
y f x=
đạo hàm
( )
( )
2 2 25 , .
f x x x x
=
Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. Hàm số đã cho có 2 điểm cực tiểu. B. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
5.x=
C. Hàm số đã cho đạt cực đại tại
5.x=
D. Hàm số đã cho có 2 điểm cực trị.
Câu 28: Cho khai triển
( )
100 100
0 1 100
2 ... .
x a a x a x = + + +
Tính hệ số
97
a
.
A.
1293600
. B.
3 97
100
2 .C
. C.
129360
. D.
98 98
100
2 .C
.
Câu 29: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên .
A.
32021
y x= +
. B.
4 1
2
x
yx
+
=+
. C.
4 2 1
y x x= + +
. D.
tany x=
.
Câu 30: Cho hàm số
( )y f x=
đồ thị như hình vẽ. Hỏi bao nhiêu khẳng định đúng trong các
khẳng định sau:
1.
0
lim ( ) 2
xf x
=
2.
3 3
lim ( ) lim ( )
x x
f x f x
+
=
Trang 5/8 - Mã đề thi 132
3. Hàm số gián đoạn tại
3x=
4. Đồ thị hàm số có tất cả hai tiệm cận với phương trình là
3; 3x x= =
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 31: Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
cạnh đáy bằng
a
, tâm
O
. Gọi
M
N
lần lượt
trung điểm của
SA
BC
. Biết rằng góc giữa
MN
( )
ABCD
bằng
0
60
, cosin góc giữa
MN
mặt phẳng
( )
SBD
bằng:
A.
41
41
. B.
5
5
. C.
2 5
5
. D.
2 41
41
.
Câu 32: Cho hàm số
2 1
1
x
yx
=
đồ thị
( )
C
. Gọi
( ; )M a b
điểm thuộc đồ thị hàm số hoành độ
dương sao cho tổng khoảng cách từ
M
đến hai tiệm cận của
( )
C
nhỏ nhất. Khi đó tổng
2a b+
bằng
A.
8
. B.
5
. C.
2
. D.
7
.
Câu 33: Cho khai triển
( )
2
0 1 2
1 2 ...
nn
n
x a a x a x a x+ = + + + +
, trong đó
*
n
và các hệ số thỏa mãn hệ
thức
1
0... 4096
2 2
n
n
a
a
a+ + + =
. Tìm hệ số lớn nhất trong khai triển trên.
A.
1293600
. B.
126720
. C.
792
. D.
924
.
Câu 34: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
B
, độ dài cạnh
2=AC a
, các
tam giác
, SAB SCB
lần lượt vuông tại
A
C
. Khoảng cách từ
S
đến mặt phẳng
( )ABC
bằng
a
.
Giá trị cosin của góc giữa hai mặt phẳng
( )SAB
( )SCB
bằng
A.
2 2
3
. B.
2
3
. C.
1
3
. D.
5
3
.
Câu 35: Cho hình chóp
.S ABCD
( )
SA ABCD
. Biết
2AC a=
, cạnh
SC
tạo với đáy góc bằng
60
diện tích tứ giác
ABCD
bằng
2
3
2
a
. Gọi
H
hình chiếu vuông góc của
A
lên
SC
. Tính thể
tích khối
.H ABCD
.
A.
3
3 6
8
a
. B.
36
2
a
. C.
36
8
a
. D.
36
4
a
.
Câu 36: Tìm hệ số của số hạng chứa
8
x
trong khai triển nhị thức Niutơn của
5
3
1
+
n
x
x
biết
( )
1
4 3 7 3
+
+ +
= +
n n
n n
C C n
.
A.
313
. B.
1303
. C.
13129
. D.
495
.
Câu 37: Trong thi THPT Quốc Gia năm 2016 môn thi bắt buộc môn Tiếng Anh. Môn thi y
thi dưới hình thức trắc nghiệm với bốn phương án trả lời A, B, C, D. Mỗi câu trả lời đúng được cộng
0,2 điểm; mỗi câu trả lời sai bị trừ 0,1 điểm. Bạn Hoa học rất kém môn Tiếng Anh nên chọn ngẫu
nhiên cả 50 câu trả lời. Tính xác suất để bạn Hoa đạt được 4 điểm môn Tiếng Anh trong kì thi trên.