Trường THCS-THPT Nguyễn Khuyến Trường TH-THCS-THPT Lê Thánh Tông (Đề gồm 06 trang) ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ KHỐI 12 Môn: Toán; Ngày 06/11/2022 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Họ tên học sinh:………………………………………………; Số báo danh:………………

Câu 1. Cho hàm số xác định, liên tục

trên và có bảng biến thiên: Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng và giá trị cực đại bằng . B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng và . giá trị nhỏ nhất bằng C. Hàm số đạt cực đại tại và đạt cực tiểu tại . D. Hàm số có đúng một điểm cực trị.

Câu 2. Các khoảng đồng biến của hàm số là

A. và . B. và .

C. và . D. và .

Câu 3. Cho , biểu thức có giá trị bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 4. Cho khối trụ có chiều cao bằng và bán kính đáy bằng . Thể tích khối trụ đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 5. Tổng hoành độ các giao điểm của đồ thị hàm số là.

A. B. . . . và đường thẳng D. . C. Câu 6. Đường cong trong hình sau là đồ thị của hàm số nào?

A. .

B. .

C. .

D. .

có đường tiệm cần đứng là

Câu 7. Đồ thị hàm số

A. . B. . C. . D. .

Câu 8. Cho biểu thức với . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. . B. C. . D. . Câu 9. Gọi . là bán kính đường tròn đáy và là độ dài đường sinh của hình trụ. Diện tích xung quanh của hình trụ là

1 MÃ ĐỀ 123

A. . B. . C. . D. .

Câu 10. Cho hàm số liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ

Phương trình có bao nhiêu nghiệm?

B. C. A. D.

Câu 11. Một khối chóp có diện tích đáy bằng . Tính chiều cao của khối chóp đó. và thể tích bằng

B. . C. . A. . D. .

Câu 12. Cho hàm số liên tục trên đoạn và có đồ thị như

lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ

hình vẽ. Gọi nhất của hàm số trên đoạn . Giá trị bằng

A. B. C. D. . . . .

Câu 13. Cho cấp số cộng với và Công sai của cấp

số cộng đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 14. Cho tứ diện có , đôi một vuông góc với nhau và , , . Tính thể tích khối tứ diện , .

A. . B. . C. . D. .

Câu 15. Cho hàm số có tập xác định liên tục trên các khoảng và có bảng xét

dấu đạo hàm như hình vẽ bên dưới:

Số điểm cực trị của hàm số trên tập xác định là:

A. . B. . D. .

Câu 16. Cho ba số dương C. và các số thực . khác . Đẳng thức nào sai?

A. . B. .

2 MÃ ĐỀ 123

C. . D. .

Câu 17. Cho khối cầu có thể tích . Tính theo của khối cầu.

A. . B. . . D. . bán kính C.

Câu 18. Cho hàm số có bảng biến thiên

Số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là A. B. . . . Câu 19. Cho khối lăng trụ đứng có C. . , đáy D. là tam giác vuông cân tại và . Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho.

A. . B. . C. . D. .

Câu 20. Đặt . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 21. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi phương trình

có bao nhiêu nghiệm trên đoạn ?

A. B. C. D. . . . .

Câu 22. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

B. A. . . C. . D. .

Câu 23. Trong các hàm số sau, hàm số nào luôn đồng biến trên ?

B. A. . . C. . D. .

Câu 24. Ông Thắng gửi số tiền 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất

/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu. Sau 10 năm, nếu không rút lãi lần nào thì số tiền mà ông Thắng nhận được gồm cả gốc lẫn lãi tính theo công thức nào dưới đây?

A. (đồng). B. (đồng).

C. (đồng). D. (đồng).

3 MÃ ĐỀ 123

Câu 25. Tìm tất cả giá trị thực của tham số để hàm số đồng biến trên .

A. . C. . . D.

Câu 26. Cho các số thực , . , .

A. . B. thỏa mãn . B. . Tính giá trị biểu thức . C. D. .

Câu 27. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Tìm khẳng định

đúng trong các khẳng định sau: A. B. C. D. . . . . Câu 28. Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng . Diện tích xung quanh của hình nón bằng

A. B. . C. . D. .

Câu 29. Cho các số thực và thỏa mãn . Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. . . . D. .

B. Câu 30. Cho hình chóp tam giác đều C. có cạnh đáy bằng và chiều cao hình chóp là . Tính theo

thể tích của khối chóp .

A. . B. . D. . C. .

Câu 31. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại

điểm khác nhau. . B. D. . C. .

A. Câu 32. Cho hàm số . liên tục trên và đồ thị hàm số này có 5 điểm cực trị nằm bên phải trục Oy.

Số điểm cực trị của hàm số là

A. . C. D. . .

. Câu 33. Cắt hình trụ tròn xoay B. bởi một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một hình vuông có

cạnh bằng . Thể tích của khối trụ là

A. . B. . C. . . D.

Câu 34. Cho các số thực dương x, y. Biết rằng . Tính .

A. . B. . C. . . D.

Câu 35. Cho khối chóp có thể tích bằng là hình bình hành. Trên cạnh lấy điểm sao cho Tính thể tích và đáy của khối tứ diện .

A. . B. . . C. D. .

Câu 36. Cho . Hãy tính .

4 MÃ ĐỀ 123

A. B. C. D.

Câu 37. Cho hàm số . Biết đồ thị hàm số có điểm cực trị là . Tính giá trị của

. . A. . D. . . Câu 38. Cho hình chóp B. có đáy C. là hình vuông cạnh bằng , vuông góc với đáy. Biết

tạo với mặt phẳng một góc . Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp là

A. . B. . C. . D. .

Câu 39. Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là

A. . B. . C. . D. .

Câu 40. Có bao nhiêu giá trị nguyên không vượt quá 5 của m để hàm số không có

điểm cực tiểu? A. B. . C. . D. .

. Câu 41. Cho hàm số bậc bốn liên tục trên có đồ thị hàm số như

hình vẽ. Gọi là hai tiếp tuyến tại điểm cực đại và điểm cực tiểu

của của đồ thị hàm số . Tìm khoảng cách giữa hai đường

và .

. thẳng A. 4. . B. C. D. .

Câu 42. Cắt theo đường chéo của một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng, ta thu được hai tam giác vuông bằng nhau. Quay miền tam giác thứ nhất quanh cạnh góc vuông ứng với chiều . Quay dài tấm bìa ban đầu, ta được khối tròn xoay có thể tích miền tam giác thứ hai quanh cạnh huyền của nó, ta được khối tròn

xoay có thể tích . Biết rằng tổng .

Tìm diện tích S của tấm bìa ban đầu.

A. . B. . C. . D. .

Câu 43. Cho các số thực dương là trong đó . Biết rằng biểu thức

đạt giá trị nhỏ nhất. Hỏi mệnh đề nào sau đây đúng?

A. . B. C. . D. . .

Câu 44. Cho hai hàm số và . Biết rằng trên đoạn ,

hai hàm số đã cho cùng đạt giá trị lớn nhất bằng , đồng thời giá trị này đạt được cùng tại điểm .

Hãy tính giá trị .

5 MÃ ĐỀ 123

A. . B. . C. . D. .

Câu 45. Cho hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ. Hỏi phương trình

có bao nhiêu nghiệm thực?

A. B. C. D. . . . .

Câu 46. Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác cân tại B với ta lần lượt lấy các điểm sao cho tam giác . Trên các cạnh bên đều. Tính giá trị cosin của góc

tạo bởi hai mặt phẳng và .

A. . B. . C. . D. .

Câu 47. Cho hàm . Xét tổng . Hỏi có bao

? nhiêu số nguyên dương A. . sao cho với mỗi a thì có ít nhất 6 số nguyên dương b thỏa mãn . C. D. . . B.

Câu 48. Cho ba số dương thỏa mãn và . Tính

giá trị biểu thức .

A. B. . C. D. .

Câu 49. Cho hàm số liên tục trên và có

đồ thị như hình vẽ. Hỏi hàm số

có bao nhiêu điểm cực trị

thuộc đoạn

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

Câu 50. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Biết rằng khoảng cách giữa hai đường thẳng AB, CD bằng 2; khoảng cách giữa hai đường thẳng AD, BC bằng 3. Góc hợp bởi hai mặt bên ; đồng thời góc hợp bởi hai mặt phẳng (SAC), (SAB), (SBC) với mặt đáy theo thứ tự bằng

(SBD) bằng . Gọi lần lượt là khoảng cách từ O đến hai mặt phẳng . Giá trị

biểu thức bằng

A. B. . C. D. .

__________________HẾT__________________

6 MÃ ĐỀ 123

Trường THCS-THPT Nguyễn Khuyến Trường TH-THCS-THPT Lê Thánh Tông (Đề gồm 06 trang) ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ KHỐI 12 Môn: Toán; Ngày 06/11/2022 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Họ tên học sinh:………………………………………………; Số báo danh:………………

Câu 1. Gọi là bán kính đường tròn đáy và là độ dài đường sinh của hình trụ. Diện tích xung quanh của hình trụ là

A. . B. . C. . D. .

Câu 2. Cho hàm số xác định, liên tục trên

và có bảng biến thiên:

Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng và giá trị cực đại bằng . B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng và giá trị nhỏ nhất bằng . C. Hàm số đạt cực đại tại và đạt cực tiểu tại . D. Hàm số có đúng một điểm cực trị. Câu 3. Cho , biểu thức có giá trị bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 4. Các khoảng đồng biến của hàm số là

B. và . A. và .

D. và . C. và .

Câu 5. Tổng hoành độ các giao điểm của đồ thị hàm số là.

A. B. . C. và đường thẳng D. . . Câu 6. Cho khối trụ có chiều cao bằng . và bán kính đáy bằng . Thể tích khối trụ đã cho bằng

. B. . C. . D. . A.

Câu 7. Đường cong trong hình sau là đồ thị của hàm số nào?

A. .

B. .

C. .

D. .

có đường tiệm cần đứng là

Câu 8. Đồ thị hàm số

. . .

A. Câu 9. Cho tứ diện có , C. đôi một vuông góc với nhau và D. , . , . Tính thể tích khối tứ diện B. , .

1 MÃ ĐỀ 579

A. . B. . C. . D. .

Câu 10. Cho hàm số liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ

Phương trình có bao nhiêu nghiệm?

A. B. C. D.

Câu 11. Một khối chóp có diện tích đáy bằng . Tính chiều cao của khối chóp đó. và thể tích bằng

A. . B. . C. . D. .

với . Mệnh đề nào

Câu 12. Cho biểu thức dưới đây đúng?

A. . B. .

D. .

. C. Câu 13. Cho hàm số liên tục trên đoạn và có đồ thị như

lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ

hình vẽ. Gọi nhất của hàm số trên đoạn . Giá trị bằng

A. C. . . B. D. . .

Câu 14. Trong các hàm số sau, hàm số nào luôn đồng biến trên ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 15. Cho ba số dương và các số thực khác . Đẳng thức nào sai?

A. . . B.

C. . . D.

Câu 16. Cho cấp số cộng với và Công sai của cấp số cộng đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 17. Cho khối cầu có thể tích . Tính theo của khối cầu.

A. . . D. . bán kính C.

. B. Câu 18. Ông Thắng gửi số tiền 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất

/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu. Sau 10 năm, nếu không rút lãi lần nào thì số tiền mà ông Thắng nhận được gồm cả gốc lẫn lãi tính theo công thức nào dưới đây?

2 MÃ ĐỀ 579

A. (đồng). B. (đồng).

C. (đồng). D. (đồng).

Câu 19. Cho hàm số có bảng biến thiên

Số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là A. B. . . . Câu 20. Cho khối lăng trụ đứng có C. . , đáy D. là tam giác vuông cân tại và . Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho.

A. . B. . C. . D. .

Câu 21. Cho hàm số có tập xác định liên tục trên các khoảng và có bảng xét

dấu đạo hàm như hình vẽ bên dưới:

Số điểm cực trị của hàm số trên tập xác định là:

. . B. . D. . A. Câu 22. Đặt C. . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 23. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi phương trình

có bao nhiêu nghiệm trên đoạn ?

. . . . A. B. C. D.

Câu 24. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 25. Tìm tất cả giá trị thực của tham số để hàm số đồng biến trên .

A. . C. . D. .

Câu 26. Cho các số thực , B. thỏa mãn . , . Tính giá trị biểu thức .

3 MÃ ĐỀ 579

A. . B. . C. . D. .

Câu 27. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Tìm khẳng

định đúng trong các khẳng định sau: A. B. C. D. . . . . Câu 28. Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng . Diện tích xung quanh của hình nón bằng

A. B. . C. . D. .

Câu 29. Cho các số thực và thỏa mãn . Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. . . . D. .

B. Câu 30. Cho hình chóp tam giác đều C. có cạnh đáy bằng và chiều cao hình chóp là . Tính theo

thể tích của khối chóp .

A. . B. . C. D. . .

Câu 31. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại

điểm khác nhau. . A. . D. C. B. . Câu 32. Cho khối chóp có thể tích bằng . là hình bình hành. Trên cạnh lấy điểm sao cho Tính thể tích và đáy của khối tứ diện .

C. . A. . D. . B. .

Câu 33. Cho hàm số liên tục trên và đồ thị hàm số này có 5 điểm cực trị nằm bên phải trục Oy.

Số điểm cực trị của hàm số là

A. . D. C. . .

. Câu 34. Cắt hình trụ tròn xoay B. bởi một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một hình vuông có

cạnh bằng . Thể tích của khối trụ là

A. . B. . C. . D. .

Câu 35. Cho các số thực dương x, y. Biết rằng . Tính .

A. . B. . C. . D. .

Câu 36. Cho . Hãy tính .

B. C. D. A.

Câu 37. Cho hàm số . Biết đồ thị hàm số có điểm cực trị là . Tính giá trị của

. B. . C. . D. . . A.

4 MÃ ĐỀ 579

Câu 38. Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là

A. . . D. . Câu 39. Cho hình chóp . B. có đáy C. là hình vuông cạnh bằng , vuông góc với đáy. Biết

tạo với mặt phẳng một góc . Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp là

A. . B. . C. . D. .

Câu 40. Cho hàm số bậc bốn liên tục trên có đồ thị hàm số như

hình vẽ. Gọi là hai tiếp tuyến tại điểm cực đại và điểm cực tiểu

của của đồ thị hàm số . Tìm khoảng cách giữa hai đường

và .

. thẳng A. 4. . B. C. D. .

Câu 41. Có bao nhiêu giá trị nguyên không vượt quá 5 của m để hàm số không có

điểm cực tiểu? A. . B. . C. . D. .

Câu 42. Cho hai hàm số và . Biết rằng trên đoạn ,

hai hàm số đã cho cùng đạt giá trị lớn nhất bằng , đồng thời giá trị này đạt được cùng tại điểm .

Hãy tính giá trị A. . . B. .

C. . D. .

Câu 43. Cắt theo đường chéo của một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng, ta thu được hai tam giác vuông bằng nhau. Quay miền tam giác thứ nhất quanh cạnh góc vuông ứng với chiều . Quay dài tấm bìa ban đầu, ta được khối tròn xoay có thể tích miền tam giác thứ hai quanh cạnh huyền của nó, ta được khối tròn

xoay có thể tích . Biết rằng tổng .

Tìm diện tích S của tấm bìa ban đầu.

A. . B. . C. . D. .

Câu 44. Cho các số thực dương là trong đó . Biết rằng biểu thức

đạt giá trị nhỏ nhất. Hỏi mệnh đề nào sau đây đúng?

A. . B. . C. . D. .

5 MÃ ĐỀ 579

Câu 45. Cho hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ. Hỏi phương trình

có bao nhiêu nghiệm thực?

A. B. C. D. . . . . Câu 46. Cho hình lăng trụ đứng . Trên các cạnh bên

sao cho tam giác

điểm bởi hai mặt phẳng và có đáy là tam giác cân tại B với ta lần lượt lấy các đều. Tính giá trị cosin của góc tạo .

A. . B. . C. . D. .

Câu 47. Cho hàm . Xét tổng . Hỏi có bao

? nhiêu số nguyên dương A. . sao cho với mỗi a thì có ít nhất 6 số nguyên dương b thỏa mãn . C. D. . . B.

Câu 48. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Biết rằng khoảng cách giữa hai đường thẳng AB, CD bằng 2; khoảng cách giữa hai đường thẳng AD, BC bằng 3. Góc hợp bởi hai mặt bên ; đồng thời góc hợp bởi hai mặt phẳng (SAC), (SAB), (SBC) với mặt đáy theo thứ tự bằng

(SBD) bằng . Gọi lần lượt là khoảng cách từ O đến hai mặt phẳng . Giá trị

biểu thức bằng

A. B. . C. D. .

Câu 49. Cho hàm số liên tục trên và có

đồ thị như hình vẽ. Hỏi hàm số

có bao nhiêu điểm cực trị

thuộc đoạn

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

Câu 50. Cho ba số dương thỏa mãn và . Tính

giá trị biểu thức .

A. B. . C. D. .

__________________HẾT__________________

6 MÃ ĐỀ 579

Trường THCS-THPT Nguyễn Khuyến Trường TH-THCS-THPT Lê Thánh Tông (Đề gồm 06 trang) ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ KHỐI 12 Môn: Toán; Ngày 06/11/2022 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Họ tên học sinh:………………………………………………; Số báo danh:……………… có giá trị bằng , biểu thức Câu 1. Cho

A. . B. . C. . D. .

Câu 2. Cho khối trụ có chiều cao bằng và bán kính đáy bằng . Thể tích khối trụ đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 3. Cho hàm số xác định, liên tục

trên và có bảng biến thiên: Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng và giá trị cực đại bằng . B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng và . giá trị nhỏ nhất bằng C. Hàm số đạt cực đại tại và đạt cực tiểu tại .

D. Hàm số có đúng một điểm cực trị. Câu 4. Tổng hoành độ các giao điểm của đồ thị hàm số là.

A. B. . . . và đường thẳng D. . C. Câu 5. Đường cong trong hình sau là đồ thị của hàm số nào?

. A.

. B.

. C.

. D.

có đường tiệm cần đứng là

Câu 6. Đồ thị hàm số

A. B. . . D. . C.

. Câu 7. Các khoảng đồng biến của hàm số là

và . A. B. và .

và . C. D. và .

Câu 8. Cho biểu thức với . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. . B. C. . D. . . là bán kính đường tròn đáy và là độ dài đường sinh của hình trụ. Diện tích xung quanh của Câu 9. Gọi hình trụ là

1 MÃ ĐỀ 642

A. . B. . C. . D. .

Câu 10. Cho hàm số liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ

Phương trình có bao nhiêu nghiệm?

B. A. D. C.

và thể tích bằng Câu 11. Một khối chóp có diện tích đáy bằng . Tính chiều cao của khối chóp đó.

B. . A. .

D. . C. .

Câu 12. Cho hàm số liên tục trên đoạn và có đồ thị như

lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất

hình vẽ. Gọi của hàm số trên đoạn . Giá trị bằng

A. B. C. D. . . . .

Câu 13. Cho cấp số cộng với và Công sai của cấp số cộng đã cho bằng

B. . A. . C. . D. .

Câu 14. Cho tứ diện có , đôi một vuông góc với nhau và , , . Tính , . thể tích khối tứ diện

B. . A. . C. . D. .

Câu 15. Cho ba số dương và các số thực khác . Đẳng thức nào sai?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 16. Cho khối cầu có thể tích . Tính theo của khối cầu.

A. . B. .

Câu 17. Cho khối lăng trụ đứng bán kính C. , đáy . có D. . là tam giác vuông cân tại và . Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho.

A. . B. . C. . D. .

2 MÃ ĐỀ 642

Câu 18. Cho hàm số có bảng biến thiên

B. . . . D. . Số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là A. Câu 19. Đặt C. . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 20. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi phương trình

có bao nhiêu nghiệm trên đoạn ?

A. B. C. D. . . . .

Câu 21. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. B. . . C. . D. .

Câu 22. Trong các hàm số sau, hàm số nào luôn đồng biến trên ?

A. B. . . C. . D. .

Câu 23. Cho hàm số có tập xác định liên tục trên các khoảng và có bảng xét

dấu đạo hàm như hình vẽ bên dưới:

Số điểm cực trị của hàm số trên tập xác định là:

A. C. . . . D. . B. Câu 24. Ông Thắng gửi số tiền 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất

/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu. Sau 10 năm, nếu không rút lãi lần nào thì số tiền mà ông Thắng nhận được gồm cả gốc lẫn lãi tính theo công thức nào dưới đây?

A. (đồng). B. (đồng).

C. (đồng). D. (đồng).

Câu 25. Cho các số thực và thỏa mãn . Khẳng định nào dưới đây đúng?

3 MÃ ĐỀ 642

A. . . . D. .

B. Câu 26. Cho hình chóp tam giác đều C. có cạnh đáy bằng và chiều cao hình chóp là . Tính theo

thể tích của khối chóp .

B. A. . . C. D. . .

Câu 27. Tìm tất cả giá trị thực của tham số để hàm số đồng biến trên .

A. . C. . D. .

Câu 28. Cho các số thực , . , .

A. . B. thỏa mãn . B. . Tính giá trị biểu thức . C. D. .

Câu 29. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Tìm khẳng định

đúng trong các khẳng định sau: A. B. C. D. . . . . Câu 30. Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng . Diện tích xung quanh của hình nón bằng

A. B. . C. . D. .

Câu 31. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại

điểm khác nhau. . B. C. . D. .

A. Câu 32. Cho hàm số . liên tục trên và đồ thị hàm số này có 5 điểm cực trị nằm bên phải trục Oy.

Số điểm cực trị của hàm số là

A. . C. D. . .

. Câu 33. Cắt hình trụ tròn xoay B. bởi một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một hình vuông có

cạnh bằng . Thể tích của khối trụ là

A. . B. . C. . D. .

Câu 34. Cho các số thực dương x, y. Biết rằng . Tính .

A. . B. . C. . D. .

Câu 35. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng , vuông góc với đáy. Biết

tạo với mặt phẳng một góc . Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp là

A. . B. . C. . D. .

Câu 36. Cho . Hãy tính .

A. B. C. D.

4 MÃ ĐỀ 642

Câu 37. Cho hàm số . Biết đồ thị hàm số có điểm cực trị là . Tính giá trị của

. B. . C. . D. . A. Câu 38. Cho khối chóp có thể tích bằng . là hình bình hành. Trên cạnh lấy điểm sao cho Tính thể tích và đáy của khối tứ diện .

B. . C. . D. . A. .

Câu 39. Có bao nhiêu giá trị nguyên không vượt quá 5 của m để hàm số không có

điểm cực tiểu? A. . B. . C. . D. .

Câu 40. Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là

A. B. . C. . D. .

. Câu 41. Cho hàm số bậc bốn liên tục trên có đồ thị hàm số

như hình vẽ. Gọi là hai tiếp tuyến tại điểm cực đại và điểm

cực tiểu của của đồ thị hàm số . Tìm khoảng cách giữa

hai đường thẳng A. 4. C. . . B. D. . .

Câu 42. Cắt theo đường chéo của một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài gấp

đôi chiều rộng, ta thu được hai tam giác vuông bằng nhau. Quay miền tam giác thứ nhất quanh cạnh góc vuông ứng với chiều dài tấm bìa ban đầu, ta được khối tròn xoay có thể tích . Quay miền tam giác thứ hai quanh cạnh huyền của nó, ta được khối tròn xoay

có thể tích . Biết rằng tổng . Tìm

diện tích S của tấm bìa ban đầu.

. B. . A.

. D. . C.

Câu 43. Cho hai hàm số và . Biết rằng trên đoạn ,

hai hàm số đã cho cùng đạt giá trị lớn nhất bằng , đồng thời giá trị này đạt được cùng tại điểm .

Hãy tính giá trị A. . . B. . C. . D. .

Câu 44. Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác cân tại B với ta lần lượt lấy các điểm sao cho tam giác . Trên các cạnh bên đều. Tính giá trị cosin của góc

tạo bởi hai mặt phẳng và .

5 MÃ ĐỀ 642

A. . B. . C. . D. .

Câu 45. Cho hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ. Hỏi phương trình

có bao nhiêu nghiệm thực?

A. B. C. D. . . . .

Câu 46. Cho các số thực dương là trong đó . Biết rằng biểu

đạt giá trị nhỏ nhất. thức

Hỏi mệnh đề nào sau đây đúng? A. B. . . C. . D. .

Câu 47. Cho hàm số liên tục trên và có

đồ thị như hình vẽ. Hỏi hàm số

có bao nhiêu điểm cực trị

thuộc đoạn

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

Câu 48. Cho ba số dương thỏa mãn và . Tính

giá trị biểu thức .

A. B. . C. D. .

Câu 49. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Biết rằng khoảng cách giữa hai đường thẳng AB, CD bằng 2; khoảng cách giữa hai đường thẳng AD, BC bằng 3. Góc hợp bởi hai mặt bên ; đồng thời góc hợp bởi hai mặt phẳng (SAC), (SAB), (SBC) với mặt đáy theo thứ tự bằng

(SBD) bằng . Gọi lần lượt là khoảng cách từ O đến hai mặt phẳng . Giá trị

biểu thức bằng

A. B. . C. D. .

Câu 50. Cho hàm . Xét tổng . Hỏi có bao

? nhiêu số nguyên dương A. . sao cho với mỗi a thì có ít nhất 6 số nguyên dương b thỏa mãn . C. D. . . B.

__________________HẾT__________________

6 MÃ ĐỀ 642

1 A 11 D 21 B 31 B 41 A 2 B 12 A 22 D 32 B 42 C 3 B 13 D 23 C 33 A 43 A

ÑAÙP AÙN MAÕ ÑEÀ 123 7 4 A D 17 14 A D 27 24 D B 37 34 D D 47 44 B D

6 B 16 A 26 A 36 C 46 C 5 A 15 D 25 B 35 A 45 C 8 C 18 B 28 C 38 A 48 C 9 C 19 D 29 A 39 D 49 D 10 B 20 B 30 A 40 D 50 A

1 C 11 D 21 D 31 B 41 D 2 A 12 C 22 B 32 A 42 D 3 B 13 A 23 B 33 B 43 C

ÑAÙP AÙN MAÕ ÑEÀ 579 7 4 B B 17 14 A C 27 24 D D 37 34 D A 47 44 B A

5 A 15 A 25 B 35 D 45 C 6 D 16 D 26 A 36 C 46 C 8 A 18 B 28 C 38 D 48 A 9 D 19 B 29 A 39 A 49 D 10 B 20 D 30 A 40 A 50 C

1 B 11 D 21 D 31 B 41 A 2 D 12 A 22 C 32 B 42 C 3 A 13 D 23 D 33 A 43 D

ÑAÙP AÙN MAÕ ÑEÀ 642 7 4 B A 17 14 D D 27 24 B B 37 34 D D 47 44 D C

6 A 16 A 26 A 36 C 46 A 5 B 15 A 25 A 35 A 45 C 8 C 18 B 28 A 38 A 48 C 9 C 19 B 29 D 39 D 49 A 10 B 20 B 30 C 40 D 50 B