Bộ đề ôn kiểm tra giữa kì I môn Toán 10 năm học 2022-2023 Tổ Toán- Trường THPT Thuận Thành số 1
1
SỞ GD&ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1
--------------------
ĐỀ MINH HỌA KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Toán lớp 10
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Giáo viên soạn đề: Nguyễn Thị Duyên
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Câu 1. Phát biểu nào sau đây là mệnh đề toán học?
A.
2 0
x
+ >
. B. Mặt trời mọc ở hướng Đông.
C.
3
n
. D. Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật.
Câu 2. Mệnh đề phủ định của mệnh đề:
2
" 2 3 5 0"x x x <
A.
2
" 2 3 5 0"x x x + >
. B.
2
" 2 3 5 0"x x x +
.
C.
2
" 2 3 5 0"x x x + >
. D.
2
" 2 3 5 0"x x x +
.
Câu 3. Trong đợt kỉ niệm ngày thành lập Đoàn, trường A có 40 lớp, trong đó có 10 lớp đăng kí thi múa, 25
lớp đăng thi hát, 3 lớp đăng thi cả múa và hát. Biết rằng trường chỉ tổ chức thi hát thi múa.
Hỏi có bao nhiêu lớp không đăng kí thi gì?
A.
38
. B.
8
. C.
5
. D. 2.
Câu 4. Cho
{ }
; ;A a b c=
{ }
; ; ;B a c d e=
. Khẳng định đúng là
A.
{ }
A B b =
. B.
{ }
;A B d e =
.
C.
{ }
; ; ; ;A B a b c d e =
. D.
{ }
;A B a c =
.
Câu 5. Cho tập hợp A có biểu diễn trên trục số như sau
Khẳng định nào sau đây đúng
A. A là một khoảng và
( )
1;A= +
. B. A là một khoảng và
[
)
1;A= +
.
C. A là một nửa khoảng và
( )
1;A= +
. D. A là một đoạn và
( )
1;A= +
.
Câu 6. Cặp số
( )
2;3
là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A.
2 3 1 0x y >
. B.
0x y <
. C.
4 3 0x y >
. D.
3 7 0x y + <
.
Câu 7. Cho tam giác
ABC
vuông tại
.A
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
sin 0.A=
B.
( )
sin cos .A B C= +
C.
( )
sin cos .A B C= +
D.
( )
sin sin .A B C= +
Câu 8. Cho
90º
α
< <
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
cot 90º tan
α α
=
. B.
( )
cos 9 sin
α α
=
.
C.
( )
sin 90º cos
α α
=
. D.
( )
tan 90º cot
α α
=
.
Câu 9. Cho tam giác
ABC
, độ dài ba cạnh là
, ,BC a AC b AB c= = =
. Gọi
a
m độ dài đường trung
tuyến kẻ từ đỉnh A, R n kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
S
diện tích tam giác đó.
Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
2 2 2
2
2 4
a
b c a
m+
= . B.
2 2 2
2 cosa b c bc A= + +
.
Bộ đề ôn kiểm tra giữa kì I môn Toán 10 năm học 2022-2023 Tổ Toán- Trường THPT Thuận Thành số 1
2
C.
4
abc
S
R
=
. D.
sin sin sin
a b c
R
A B C
= = =
.
Câu 10. Từ vị trí
A
người ta quan sát một cây cao (hình vẽ).
Biết
0
4 , 20 , 45
AH m HB m BAC= = =
.
Chiều cao của cây gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.
17,5
m
.
B.
17
m
.
C.
16,5
m
.
D.
16
m
.
Câu 11. Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau?
A. Vectơ là một đoạn thẳng có hướng.
B. Vectơ - không là vectơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau.
C. Hai vectơ bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài.
D. Hai vectơ cùng phương thì có giá song song với nhau.
Câu 12. Vectơ tổng
MN PQ RN NP QR
+ + + +
 
bằng
A.
MN
. B.
PN
. C.
MR

. D.
NP
.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13. (2,0 điểm) Cho các tập hợp:
{
}
{
}
{
}
| 3 |1 5 | 2 4
A x x B x x C x x
= < = < =
a) Hãy viết lại các tập hợp
, ,
A B C
dưới kí hiệu khoảng, nửa khoảng, đoạn.
b) Tìm
, , \
A B A B A B
,
.
C A
c) Tìm
(
)
(
)
\
B C A C
.
Câu 14. (2,0 điểm)
a) Một gia đình cần ít nhất 900 đơn vị protein và 400 đơn vị lipit trong thức ăn mỗi ngày. Mỗi kilôgam thịt
bò chứa 800 đơn vị protein và 200 đơn vị lipit. Mỗi kilôgam thịt lợn chứa 600 đơn vị protein và 400 đơn vị
lipit. Biết rằng gia đình này chỉ mua nhiều nhất 1,6 kg thịt bò và 1,1 kg thịt lợn; giá tiền 1 kg thịt bò là 260
nghìn đồng; 1 kg thịt lợn là 140 nghìn đồng. Giả sử gia đình đó mua x kilôgam thịt bò và y kilôgam thịt
lợn. Tìm số kilôgam thịt mỗi loại mà gia đình cần mua để chi phí là ít nhất.
b) Cho
1
sin
3
α =
với
90 180
° < α < °
. Tính
cos ,tan ,cot
α α α
.
Câu 15. (2,5 điểm) Cho hình chữ nhật
ABCD
tâm O,
3
AB
=
,
4
AD
=
. Gọi
M
là trung điểm
BC
.
a) Kể tên các vectơ khác vectơ-không cùng phương với
AB
biết các vectơ này điểm đầu, điểm
cuối là một trong các điểm
, , , , ,
A B C D O M
.
b) Chứng minh rằng
AC DM DC CM CB AB
+ + =
.
c) Tính
AB AD BC
+ +
.
Câu 16. (0,5 điểm) Cho tập
( )
(
)
{
}
( )
{
}
2 2
2 5 6 1 0 , | 2 1 2 0 .
A x x x x B x x m x m= + + = = + + =
Tìm m để
A B
có đúng 3 phần tử và tổng bình phương của chúng bằng 9.
-------- Hết --------
Bộ đề ôn kiểm tra giữa kì I môn Toán 10 năm học 2022-2023 Tổ Toán- Trường THPT Thuận Thành số 1
3
SỞ GD&ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1
--------------------
ĐỀ MINH HỌA KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Toán lớp 10
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Giáo viên soạn đề: Vương Hải Linh
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Câu 1. Phủ định của mệnh đề: “
2
, 7 0
x x x
+ <
R
” là mệnh đề
A.
2
, 7 0
x x x
+ >
R
. B.
2
, 7 0
x x x
+ >
R
.
C.
2
, 7 0
x x x
+
R
. D.
2
, 7 0
x x x
+
R
.
Câu 2. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào có mệnh đề đảo là đúng?
A. Nếu
a
b
cùng chia hết cho
c
thì
a b
+
chia hết cho
c
..
B. Nếu hai tam giác bằng nhau thì diện tích bằng nhau.
C. Nếu
a
chia hết cho
3
thì
a
chia hết cho
9
.
D. Nếu một số có chữ số tận cùng bằng
0
thì số đó chia hết cho
5
.
Câu 3. Cho tập hợp
(
]
1;3
A=
. Tập hợp
C A
bằng
A.
(
]
(
)
;1 3;
−∞ +∞
. B.
(
)
[
)
;1 3;
−∞ +∞
.
C.
(
)
(
)
;1 3;
−∞ +∞
. D.
]
[
(
)
;1 3;
−∞ +∞
.
Câu 4. Cho tập hợp
{
}
2
2 5 3 0
X x x x
= + =
. Số phần tử của tập hợp
X
là:
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 5. Cho hai tập hợp
[
]
3;1
A=
(
]
1; 2
B m m
= +
. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
thuộc đoạn
[
]
2022;2022
để
A B
=
.
A.
4037
. B.
4038
. C.
4039
. D.
4036
.
Câu 6. Cặp số nào dưới đây là nghiệm của hệ bất phương trình
0
3 3 0
5
x y
x y
x y
>
+ <
+ >
.
A.
(
)
1;1
. B.
(
)
0;0
. C.
(
)
3;2
. D.
(
)
5;3
.
Câu 7. Cho
tan 2
α
=
sin
2 sin cos
m
n
α
α α
=
+, với
,
m n
là các số nguyên nhỏ hơn 5. Tính
2 2
m n
A.
1
. B.
7
. C.
5
. D.
8
.
Câu 8. Biết
1
cos
3
α
=
. Giá trị đúng của biểu thức
2 2
sin 3cos
P
α α
= +
Bộ đề ôn kiểm tra giữa kì I môn Toán 10 năm học 2022-2023 Tổ Toán- Trường THPT Thuận Thành số 1
4
A.
1
3
. B.
10
9
. C.
11
9
. D.
4
3
.
Câu 9. Trong tam giác
ABC
, hệ thức nào sau đây sai?
A.
2 .sin
a R A
=
. B.
.sin
sin
c A
C
a
=
. C.
.sin
sin
b A
a
B
=
. D.
.tan
b R B
=
.
Câu 10. Khoảng cách từ
A
đến
B
không thể đo trực tiếp được phải qua một đầm lầy. Người ta
xác định được một điểm
C
từ đó thể nhìn được
A
B
dưới một góc
78 24'
o
. Biết
250 , 120
CA m CB m
= =
. Khoảng cách
AB
bằng bao nhiêu?
A.
266 .
m
. B.
255 .
m
C.
166 .
m
D.
298 .
m
Câu 11. Cho bốn điểm
, , ,
A B C D
phân biệt. Khi đó vectơ
= +
 
u A D C D C B D B
là:
A.
0
=
u
. B.
=

u AD
. C.
u CD
=

. D.
=

u AC
.
Câu 12. Cho tam giác
ABC
đều cạnh
a
. Khi đó
AB AC
+

là:
A.
3
AB AC a
+ =

. B.
3
.
2
a
AB AC+ =
C.
2
AB AC a
+ =
. D.
2 3
AB AC a
+ =

.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13. (2,0 điểm) Cho hai tập hợp
{
}
2
| 3 2 1 0
A x x x
= =
,
{
}
| 2 3 8
B x x
= + <
. Tìm
A B
,
A B
,
\
A B
,
\
B A
.
Câu 14. (2,0 điểm) Bác An có 8 sào đất trồng hoa màu. Biết rằng 1 sào trồng đậu cần 20 công và lãi được 3
triệu đồng, 1 sào trồng cà cần 30 công và lãi được 4 triệu đồng. Hỏi bác An cần trồng bao nhiêu sào đậu
bao nhiêu sào cà để thu được số tiền lãi lớn nhất khi tổng số công không quá 180 công?
Câu 15. (2,5 điểm)
a) Chứng minh rằng trong mọi tam giác
ABC
ta đều có
(
)
sin sin
C A B
= +
.
b) Cho tam giác
ABC
21
BC cm
=
;
17
AC cm
=
;
10
AB cm
=
. Tính côsin của góc
A
diện tích tam
giác
ABC
.
c) Cho tam giác cân
ABC
120
A
= °
AB AC a
= =
. Trên cạnh
BC
lấy điểm
M
sao cho
2
5
BC
BM =
. Tính độ dài
AM
.
Câu 16. (0,5 điểm) Cho hai tập
[
]
0;5
A=
;
(
]
2 ;3 1
B a a
= +
. Với giá trị nào của
a
thì
A B
?
-------- Hết --------
Bộ đề ôn kiểm tra giữa kì I môn Toán 10 năm học 2022-2023 Tổ Toán- Trường THPT Thuận Thành số 1
5
SỞ GD&ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1
--------------------
ĐỀ MINH HỌA KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Toán lớp 10
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Giáo viên soạn đề: Nguyễn Hữu Sơn
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Câu 1. Phủ định của mệnh đề
(
)
=
2
: " , 5 3 1"
P x x x x
A.
=
2
" , 5 3 1".
x x x
B.
=
2
" , 5 3 1".
x x x
C.
2
" , 5 3 1".
x x x
D.
2
" , 5 3 1".
x x x
Câu 2. Cho tập
(
)
(
)
(
)
{
}
= + =
2 2
4 1
3 .
2
7 0
X x xx x x
Tổng
S
các phần tử của tập
X
A.
=
4.
S
B.
=
9
.
2
S
C.
=
5.
S
D.
=
6.
S
Câu 3. Cho tập
{
}
=
2;3; 4 .
X
Hỏi tập
X
có bao nhiêu tập hợp con?
A.
3.
B.
6.
C.
8.
D.
9.
Câu 4. Cho hai tập hợp
{
}
{
}
= =
1;2;3;7 , 2;4;6;7;8
A B
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
{
}
=
2;7
A B
{
}
=
4; 6; 8 .
A B
B.
{
}
=
2;7
A B
{
}
=
\ 1;3 .
A B
C.
{
}
=
\ 1;3
A B
{
}
=
\ 2;7 .
B A
D.
{
}
=
\ 1;3
A B
{
}
=
1;3; 4;6; 8 .
A B
Câu 5. Tam giác
ABC
= = =
5, 7, 8
AB BC CA
. Số đo góc
A
bằng
A.
°
30 .
B.
°
45 .
C.
°
60 .
D.
°
90 .
Câu 6. Tam giác
ABC
=
10
BC
=
O
30
A
. Tính bán kính
R
của đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
.
A.
=
5
R
. B.
=
10
R
. C.
=
10
3
R
. D.
=
10 3
R
.
Câu 7. Hình bình nh
ABCD
có
= =
, 2
AB a BC a
=
0
45
BAD
. Khi đó hình bình hành diện
tích bằng
A.
2
2
a
. B. 2
2
a
. C.
2
a
. D. 2
3
a
.
Câu 8. Trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào là đúng?
A. =
O
3
sin150 .
2
B. =
O
3
cos150 .
2
C.
=
O
1
tan 150 .
3
D.
=
O
cot150 3.
Câu 9. Cho lục giác đều
ABCDEF
tâm
.
O
Số các vectơ bằng

OC
có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh
của lục giác là
A.
2.
B.
3.
C.
4.
D.
6.