TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2019-2020 Môn : HÓA HỌC 10 Thời gian làm bài: 45 phút, 21 câu trắc nghiệm, 3 bài tự luận
(Cho: H =1; O =16; N =14; F= 19; Cl =35,5; Br =80; I =127; Na =23; Fe = 56; Zn =65, Cu=64, Al=27, K=39, Mg=24, Ca=40. Các thể tích khí đo ở ĐKTC) Thí sinh không dùng bất kì tài liệu gì
Phần I. Trắc nghiệm (21 câu, 7 điểm)
Câu 1: Cho 0,03 mol hỗn hợp 2 muối NaX và NaY (X, Y là 2 halogen thuộc 2 chu kì liên tiếp) tác dụng với AgNO3 dư được 4,75 gam kết tủa. X và Y là : A. Br và I. B. I và At. C. F và Cl. D. Cl và Br. Câu 2: Dung dịch axit nào sau đây không được đựng trong các bình bằng thủy tinh? A. HI B. HNO3 C. HF D. HBr Câu 3: Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế khí hiđro clorua trong phòng thí nghiệm?
B. Cl2 + SO2 + 2H2O 2HCl + H2SO4 D. A. Cl2 + H2O HCl + HClO C. NaCltt + H2SO4đặc NaHSO4 + HCl 2HCl H2 + Cl2 Câu 4: Hòa tan hoàn toàn 4 gam hỗn hợp Fe và Mg trong dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam muối khan? A. 11,1 gam B. 7,5 gam C. 9,1 gam D. 10,1 gam
B. Giảm nhiệt độ D. Tăng diện tích tiếp xúc giữa các chất phản ứng
Câu 5: Tốc độ phản ứng tăng lên khi: A. Tăng lượng chất xúc tác C. Giảm nồng độ các chất tham gia phản ứng Câu 6: Liên kết trong các phân tử đơn chất halogen là? A. công hóa trị không cực. B. liên kết ion. D. cộng hóa trị có cực. < 0. C. liên kết cho nhận. Câu 7: Trong phản ứng tổng hợp amoniac: N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k) Để tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp phải:
A. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất C. Giảm nhiệt độ và áp suất B. Giảm nhiệt độ vừa phải và tăng áp suất D. Tăng nhiệt độ và áp suất
Câu 8: Cho 11,2 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm Cl2 và O2 tác dụng vừa đủ với 16,98 gam hỗn hợp Y gồm Mg và Al thu được 42,34gam hỗn hợp Z gồm MgCl2; MgO; AlCl3 và Al2O3. Phần trăm thể tích của oxi trong X là A. 75%. C. 52%. D. 48%. B. 25%. Câu 9: Cho các phản ứng :
(1) Br2 + dung dịch KI (3) MnO2 + HCl đặc (2) F2 + H2O (4) Cl2 + dung dịch H2S Các phản ứng tạo ra đơn chất là : A. (2), (3), (4). B. (1), (2), (4). C. (1), (2), (3). D. (1), (3), (4). Câu 10: Có 4 dung dịch NaF, NaCl, NaBr, NaI đựng trong các lọ bị mất nhãn. Nếu dùng dung dịch AgNO3 thì có thể nhận được A. 2 dung dịch. B. 4 dung dịch. D. 1 dung dịch. C. 3 dung dịch. Câu 11: Cho Hình vẽ mô tả sự điều chế Clo trong phòng Thí nghiệm như sau:
ddHClđặc
MnO2
bình khí Clo
ddNaC l dd H2SO4đặc
Vai trò của dung dịch NaCl là: A. Giữ khí hidroClorua. B. Giữ hơi nước C. Các đáp án đều đúng. D. Hòa tan khí Clo. Câu 12: Khi cho chất rắn X tác dụng với H2SO4 đặc đung nóng sinh ra chất khí Y không màu. Khí Y tan rất
nhiều trong nước, tạo ra dung dịch axit mạnh.Nếu cho dung dịch Y đậm đặc tác dụng với MnO2 thì sinh ra khí Z màu vàng nhạt, mùi hắc.Khi cho một mẩu Na tác dụng với khí Z trong bình, lại thấy xuất hiện chất rắn X ban đầu. X, Y,Z lần lượt là các chất sau: A. KMnO4, HCl , Cl2 B. NaBr, HBr, Br2 C. NaOH, Cl2, HCl D. NaCl, HCl, Cl2 Câu 13: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm NaCl và NaI vào nước thu được dung dịch X. Sục khí Cl2 dư
vào dung dịch X. Kết thúc thí nghiệm, cô cạn dung dịch thu được (m - 13,725) gam muối khan. Tính khối lượng NaI trong hỗn hợp X? A. 45,0 gam B. 30,0 gam C. 15,0 gam D. 22,5 gam Câu 14: Hãy chỉ ra mệnh đề chính xác :
A. Tất cả muối AgX (X là halogen) đều không tan trong nước. B. Các halogen là những phi kim mạnh nhất trong mỗi chu kỳ. C. Tất cả các halogen đều tác dụng trực tiếp với hidro ở điều kiện thường. D. Tất cả các hiđro halogenua khi tan vào nước đều cho dung dịch axit mạnh. Câu 15: Cho các chất sau: Na2O, Cu, Ca(OH)2, KHCO3. Có mấy chất có thể phản ứng được với dd HCl? A. 3 B. 4 D. 2 C. 1 Câu 16: Chất nào sau đây được ứng dụng dung để tráng phim ảnh? A. NaBr. B. AgBr. C. AgCl. D. HBr. Câu 17: Tốc độ phản ứng là :
A. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian. B. Độ biến thiên nồng độ của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian. C. Độ biến thiên nồng độ của một sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian. D. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian. Câu 18: Cho NaI rắn ( được tách ra từ rong biển) vào bình dung dịch H2SO4 đặc nóng dư. Sau khi phản ứng kết thúc thêm vài giọt hồ tinh bột vào bình phản ứng thì dung dịch sẽ có màu: A. vàng. B. đỏ. D. xanh. C. không thay đổi. Câu 19: Dãy nào sau đây được sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần của tính axit? A. HBr, HI, HF, HCl B. HCl, HBr, HI, HF C. HF, HCl, HBr, HI D. HI, HBr, HCl, HF Câu 20: Nguyên tố X có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p5. Nguyên tố X có đặc điểm
A. Thuộc chu kì 3, nhóm VII A C. Là phi kim có 7 electron lớp ngoài cùng B. Tất cả các phương án đều đúng. D. Có 17 proton trong nguyên tử Câu 21: Cho phản ứng: Fe2O3 (r) + 3CO (k) 2Fe (r) + 3CO2 (k).
Khi tăng áp suất của phản ứng này thì A. cân bằng không bị chuyển dịch. C. cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch. B. cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận. D. phản ứng dừng lại.
Phần II. Tự luận (3 câu, 3 điểm) Bài 1 (1 điểm): Thực hiện chuỗi phản ứng sau đây: (ghi rõ điều kiện phản ứng)
MnO2 → Cl2 →NaCl → NaOH AgCl
Bài 2 (1 điểm): Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch HCl (loãng, dư) đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). - Viết phương trình phản ứng? - Tính khối lượng của Cu trong hỗn hợp ?
Bài 3 (1 điểm): Đốt cháy 7,2 gam kim loại M (hóa trị II không đổi ) trong 4,48 lít khí Clo , thu được hỗn hợp rắn X. Hòa tan X trong dung dịch HCl (dư) thu được 2,24 lít khí (các khí đo ở đktc) . - Viết phương trình phản ứng? - Xác định tên kim loại M ?
ĐÁP ÁN
2.C 5.D 6.A 7.B 3.C 9.C 10.B 11.A 12.D 13.D 14.B 1.D 4.A 15.A 16.B 17.A 18.D 19.D 20.B 21.A 8.C