intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Liên Bảo

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Liên Bảo” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Liên Bảo

  1. PHÒNG GD &ĐT VỤ BẢN Trường THCS Liên Bảo MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Môn: Toán lớp 8 Cấp độ Vận dung Nhận biết Thông hiểu Cấp độ Thấp Cấp độ Cao Cộng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Phương trình Nhận biết phương Giải phương trình Nắm được các bước Gi¶i vµ biÖn bậc nhất một ẩn trình tích. ĐKXĐ bậc nhất mét Èn. giải bài toán bằng luËn ph¬ng của phương trình cách lập PT. Giải tr×nh bËc nhÊt chứa ẩn ở mẫu phương trình chứa mét Èn. ẩn ở mẫu Số câu hỏi : 4 1 2 1 8 Số điểm : 1,0 2,0 2,0 1,0 6,0 Tỉ lệ % : 10% 10% 20% 10% 60% 2.t/cpg và đl ta 2 2 let 0, 0,5 5 5% 5% 3. Tam giác Nhận biết , vµ vËn Nhận biết , vµ vËn N¾m v÷ng, vµ đôngdạng dông tèt c¸c trêng dông tèt c¸c trêng vËn dông tèt c¸c hîp ®ång d¹ng hîp ®ång d¹ng trêng hîp ®ång cña tam gi¸c. cña tam gi¸c. d¹ng cña tam gi¸c. Số câu hỏi : 2 1 3 Số điểm : 3,0 3,5 Tỉ lệ % : 0,5 30% 35% 5% Tổng số câu 8 1 3 1 13 Tổng số điểm 2,0 2,0 5,0 1,0 10 Tỉ lệ % 20% 20% 50% 10% 100% ĐỀ KIÊM TRA GIỮA KỲ 2 NĂM HỌC 2020- 2021 A.Trắc nghiệm khách quan(2 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng trong mỗi câu sau. x x 2x Câu 1. Điều kiện xác định của phương trình là 3( x 1) 2 x 4 ( x 2)( x 1) A. x 1 B. x 1 và x 2 C. x 2 D. x 1 và x 2 Câu 2. x= -2 là nghiệm của phương trình x 2 4x 4 1 A. ( x 2 1)( x 2) 0 B. 0 C.x2+4=0 D. x 2 x2 4 x 2 Câu 3. Phương trình x 3 1 0 tương đương với phương trình 1 1 ( x 1) 2 A. x 1 3 B. x x 2 x 1 0 C. 0 D. x 2 3 x 2 0 x 1 x 1 x 1 Câu 4. Cho các phương trình: x(2x-5)=0 (1); 2y+3=2y-3 (2); u 2 2 0 (3); (3t+1)(t-1) = 0 (4) 5 A. Phương trình (1) có tập nghiệm là S 0; 2 B. Phương trình (3) có tập nghiệm là S R C. Phương trình (2) tương đương với phương trình (3)
  2. 1 D. Phương trình (4) có tập nghiệm là S 1; 3 Câu 5.Cho MNP, EF//MP, E MN, F NP ta có ME PF NE FP EM FP EF EN A. B. C. D. EN PN EM FN MN PN MP EM BD Câu 6. Cho ABC , AD là phân giác của góc BAC, D BC. Biết AB=6cm; AC=15cm, khi đó BC bằng 2 5 2 7 A. B. C. D. 5 2 7 3 2 Câu 7. Cho ABC đồng dạng với HIK theo tỷ số đồng dạng k = , chu vi ABC bằng 60cm, 3 chu vi HIK bằng: A. 30cm B.90cm C.9dm D.40cm Câu 8. Cho ABC đồng dạng với HIK theo tỷ số đồng dạng k, HIK đồng dạng với DEF theo tỷ số đồng dạng m. DEF đồng dạng với ABC theo tỷ số đồng dạng A. k.m B. k C. m D 1 m k k.m .B. TỰ LUẬN (8 ĐIỂM) Bài 1(2đ) : Giải phương trình sau : a) 2x – 3 = 3(x – 1) + x + 2 ; b) 2x(x – 3) – 5(x – 3) = 0 2x x2 − x + 8 c) = x + 1 (x + 1)(x − 4) Bài 2(2đ) : Giải bài toán bằng cách lập phương trình Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình là 15 km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc trung bình là 12 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 22 phút. Tính độ dài quãng đường từ A đến B Bài 3 ( 3,5đ) :Cho tam giác AOB có AB=18cm. OA=12cm, OB=9cm. Trên tia đối của tia OB lấy điểm D sao cho OD=3cm. Qua D kẻ đường thẳng song song với AB cắt tia AO ở C Gọi F là giao điểm của AD và BC a) Tính độ dài OC ; CD b) Chứng minh rằng FD . BC = FC . AD c) Qua O kẻ đường thẳng song song với AB cắt AD và BC lần lượt tại M và N. Chứng minh OM = ON Bài 4 (0,5đ)Giải phương trình sau (x + 1) + 3x ( x 2 + 1) + 2x 2 = 0 2 2 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TOÁN 8 A. TRẮC NGHIỆM (2 ĐIỂM) Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 B A B C C C B D
  3. B. TỰ LUẬN (8 ĐIỂM) Bài 1 : a) x = - 1 0,5đ 5 0,5đ b) Phân tích được thành tích và tìm được x = 3 hoặc x = 2 c) Làm đủ các bước loại nghiệm và kết luận nghiêm của phương trình là x 1đ =8 Bài 3(2đ) Gọi quãng đường AB là x km/h ( x > 0) 0,5đ x 0,5đ Thì thời gian đi từ A đến B là h 15 x thời gian đi từ B về A là h 12 11 0,5đ Vì thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 22 phút = h. 30 x x 11 Ta có phương trình : - = 12 15 30  5x – 4x = 22 0,5đ  x = 22 ( tmđk) Vậy quãng đường AB dài 22 km F D C M N O A B Bài 4 : a) Xét tam giác OAB có CD // AB ( gt) 1,5đ OC OD CD => = = ( Hệ quả của định lý Talet) OA OB AB OC 3 CD 12.3 18.3 => = = => OC = = 4cm ; CD = = 6cm 12 9 18 9 9 b) Xét tam giác FAB có CD // AB 1đ FC FD => = => FC . DA = CB . FD CB DA
  4. c) Vì MN // AB (gt) 1đ CD // AB (gt) =>MO // CD , NO // CD Xét tam giác ACD có OM // CD MO AO => = (1) CD AC Xét tam giác BCD có ON // CD NO BO => = (2) CD BD AO BO Mà = (Ta let) (3) AC BD MO NO Từ (1) , ( 2 ) , (3) => = => OM = ON CD CD (x + 1) + 3x ( x 2 + 1) + 2x 2 = 0 (0,5đ) 2 2 (x + 1) + x ( x 2 + 1) + 2x ( x 2 + 1) + 2x 2 = 0 2 2 Bài 5 : (x 2 + 1) ( x 2 + 1 + x ) + 2x ( x 2 + 1 + x ) = 0 (x 2 + 1 + x ) ( x 2 + 1 + 2x ) = 0 (x 2 +1+ x) = 0 (x 2 + 1 + 2x ) = 0 => x = - 1 HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2