TR NG THCS TRUNG KIÊNƯỜ
T : TOÁN – TIN H C Đ KI M TRA GI A H C KÌ 2_L P 9
NĂM H C 2021-2022
(Đ thi có trang)
MÔN: TOÁN
Th i gian làm bài: 90 phút, không k th i gian phát đ
I.TR C NGHI M: Hãy ch n câu tr l i đúng trong các câu sau:
Câu 1. Hàm s đng bi n khi ế
A. B. C. D.
Câu 2. Ph ng trình nào sau đây ươ không là ph ng trình b c nh t hai n?ươ
A. B. C. D.
Câu 3. Ph ng trình nào sau đây là ph ng trình b c hai m t nươ ươ
A. B. C. D.
Câu 4. H s c a ph ng trình ươ l n l t là ượ
A. B. C. D.
Câu 5. Ph ng trình b c hai có nghi m làươ
A. B. C. D.
Câu 6. T p nghi m c a ph ng trình ươ là
A. B. C. D.
Câu 7. V i giá tr nào c a thì h ph ng trình có nghi m duy nh t ươ
A. B. C. D.
Câu 8. Nghi m t ng quát c a ph ng trình ươ là
A. B.
C. D.
Câu 9. N u hai s th a mãn và thì là nghi m c a ph ng trình nào sau đây?ế ươ
A. B.
C. D.
Câu 10. Nhân ngày Qu c t Ph n 8/3, Ngân mua 15 hoa h ng (g m hoa h ng ế
đ và hoa h ng tr ng) đ t ng m . M i hoa h ng đ có giá là 7000đ và m i hoa
h ng tr ng có giá là 5000đ. H i s l ng m i lo i hoa h ng mà Ngân đã mua, ượ
bi t r ng Ngân đã chi 87000đ cho vi c mua hoa h ng.ế
A. hoa và hoa. B. hoa và hoa.
C. hoa và hoa. D. hoa và hoa.
Câu 11. Trong các hàm s d i đây, hàm s nào là hàm s b c hai? ướ
A. B. C. D.
Câu 12. Cho và hai đi m và thu c đ th thì b ng
A. B. C. D.
Câu 13. Ph ng trình có nghi m khiươ
A. B. C. D.
Câu 14. Trong m t đng tròn, xét các kh ng đnh sau: ườ
(I) S đo c a góc có đnh bên trong đng tròn b ng t ng s đo hai cung b ườ
ch n.
(II) S đo góc tâm b ng s đo cung b ch n.
(III) S đo c a góc n i ti p b ng s đo c a cung b ch n. ế
(IV) S đo góc t o b i tia ti p tuy n và dây cung b ng n a s đo c a cung b ế ế
ch n.
S kh ng đnh đúng là
A. B. C. D.
Câu 15: T giác n i ti p, bi t , . Khi đó ế ế b ng
A. B. C. D.
Câu 16. Cho tam giác ABC đu n i ti p đng tròn (O). S đo cung nh AB là: ế ườ
A. B. C. D.
Câu 17.3 Trong hình bên, bi t và S đoế là bao nhiêu?
A. B.
C. D.
K
E
D
O
C
B
A
Câu 18. Cho hai đi m n m trên đng tròn sao cho Di n tích hình qu t b ng ườ
A. B. C. D.
Câu 19. Góc n i ti p ch n n a đng tròn là ế ườ
A. góc nh nB. góc vuông C. góc tùD. góc b t
Câu 20. Công th c tính di n tích hình tròn tâm bán kính R là
A. B. C. D.
II. T LU N
Câu 1: a) (1,0đ). V đ th hàm s
b) (1,0đ). Gi i ph ng trình ươ
Câu 2. (1,5đ) Sau gi tan h c, hai nhóm b n cùng đi ăn mì cay và u ng trà s a
t i m t quán ăn. Nhóm I ăn tô mì cay, u ng ly trà s a và tr h t đng. Nhóm II ế
ăn tô mì cay, u ng ly trà s a và tr h t đng. Tính giá ti n m i tô mì cay và ế
m i ly trà s a là bao nhiêu?
Câu 3. (2,5) Cho n a đng tròn tâm O đng kính AB. C là m t đi m n m ườ ườ
gi a O và A. Đng th ng vuông góc v i AB t i C c t n a đng tròn trên t i ườ ườ
I. K là m t đi m b t k n m trên đo n th ng CI (K khác C và I), tia AK c t n a
đng tròn (O) t i M, tia BM c t tia CI t i D. ườ
a) Ch ng minh: Các t giác ACMD; BCKM n i ti p đc đng tròn. ế ượ ườ
b) Ch ng minh: CK.CD = CA.CB
ĐÁP ÁN
CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
ĐÁP ÁN B C D C B B D A D A
CÂU 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
ĐÁP ÁN C D A B A A B C B D
12983830241298383024
Câu 1
(2 đ)
V đ th hàm s
a + L p b ng giá tr đúng :
x -2 -1 0 1 2
y = x24 1 0 1 4
0,5
+ V đúng đ th :
0,5
b
(1đ)
b)
Ta có
Suy ra
V y ph ng trình có hai nghi m ươ
0,25
0,5
0,25
Câu 2
(1,5)
G i giá ti n c a 1 tô mì cay và 1 ly trà s a (đng) l n l t là ư
(đng) ,
Theo đ bài ta có h ph ng trình: ươ
Gi i h PT ta đc ượ
V y 1 tô mì cay già là 30000 (đng) ,1 ly trà s a giá là 25000(đng)
0,25
0,75
0,25
0,25
Câu 3
(2,5đ)
V hình đúng 0,5
(1,0)
a)+) Ta có: (góc n i ti p ch n n a đng tròn) ế ườ
có (2 góc k c nh CM)
V y t giác ACMD n i ti p đng tròn đng kính AD. ế ườ ườ
Ta có :(gt)
( góc n i ti p ch n n a đng tròn) ế ườ
Có : (t ng 2 góc đi)
V y t giác BCKM n i ti p ế
0,25
0,25
0,25
0,25
(1,0) b) Ch ng minh DCKA đng d ng DCBD
Suy ra CK.CD = CA.CB
0,5
0,5