PHÒNG GD & ĐT BA ĐÌNH
TR NG THCS GI NG VÕƯỜ
Đ CHÍNH TH C
(Đ thi g m 01 trang)
Đ KI M TRA GI A H C K 2
NĂM H C 2021-2022
Môn: TOÁN 9
Ngày ki m tra: 11/3/2022
Th i gian làm bài: 90 phút
Bài I (2,0 đi m). Cho hai bi u th c:
và v i
1) Tính giá tr c a bi u th c khi
2) Cho bi u th c Ch ng minh:
3) Tìm t t c giá tr c a đ bi u th c đt giá tr nh nh t.
Bài II (2,0 đi m). Gi i bài toán b ng cách l p h ph ng trình ươ
M t khu v n hình ch nh t có chu vi là Ng i ta d đnh m r ng khu v n b ng ườ ườ ườ
cách tăng chi u dài thêm tăng chi u r ng thêm sao cho khu v n v n là hình ch nh t, do ườ
v y di n tích khu v n s tăng thêm Tính chi u dài và chi u r ng c a khu v n ban ườ ườ
đu.
Bài III (2,5 đi m)
1) Gi i h ph ng trình : ươ
2) Cho ph ng trình:ươ ( là n s ).
a) Gi i ph ng trình khi ươ
b) Tìm t t c giá tr c a đ ph ng trình có hai nghi m. ươ
Bài IV (3,0 đi m). Cho đng tròn và đi m n m bên ngoài đng tròn K hai ti pườ ườ ế
tuy n v i đng tròn và là các ti p đi m. T đi m ế ườ ế v đng th ng c t đng trònườ ườ
t i hai đi m không đi qua tâm
1) Ch ng minh t giác là t giác n i ti p. ế
2) G i giao đi m c a đo n th ng v i đo n th ng là Ch ng minh
3) Ch ng minh đng th ng ch a tia phân giác c a ườ
Bài V (0,5 đi m)
Cho là các s d ng th a mãn Ch ng minh r ng: ươ
…….……………H t………………….ế
H NG D N CH MƯỚ
BàiÝ Đáp ánĐi m
Bài I
2,0
đi m
1)
Tính giá tr c a bi u th c khi 0,5
Thay (tmđk) vào bi u th c 0,25
Tính đc ượ 0,25
2)
Cho bi u th c Ch ng minh: 1,0
0,25
0,25
0,25
0,25
3)
Tìm t t c giá tr c a đ bi u th c đt giá tr nh nh t. 0,5
V i thì 0,25
D u “=” x y ra khi (TMĐK) khi .
V y khi thì đt giá tr nh nh t. 0,25
Bài II
2,0
đi m
M t khu v n hình ch nh t có chu vi là Ng i ta d đnh m r ng ườ ườ
khu v n b ng cách tăng chi u dài thêm tăng chi u r ng thêm doườ
v y di n tích khu v n s tăng thêm Tính chi u dài và chi u r ng ườ
c a khu v n ban đu. ườ
2,0
+) G i chi u dài c a m nh v n là ườ chi u r ng c a m nh v n là ườ 0,25
+) Vì chu vi m nh v n là ườ nên ta có ph ng trình ươ 0,25
+) Chi u dài sau khi m r ng là chi u r ng sau khi m r ng là 0,25
+) Di n tích m nh v n ban đu là ườ di n tích m nh v n sau khi m ườ
r ng là 0,25
+) Vì di n tích khu v n s tăng thêm nên ta có ph ng trình: ườ ươ 0,25
+) Ta có h ph ng trình: ươ 0,25
(TMĐK) 0,25
V y chi u dài, chi u r ng c a khu v n ban đu l n l t là ườ ượ 0,25
Bài III
2,5
đi m
1) Gi i h ph ng trình : ươ 1,0
Đi u ki n 0,25
0,25
D
C
O
B
A
K
M
D
O
B
K
K
A
B
O
C
D
M
0,25
(TMĐK).
V y h ph ng trình có nghi m ươ 0,25
2)
Cho ph ng trình: ( là n s ).ươ
a) Gi i ph ng trình khi ươ
b) Tìm t t c giá tr c a đ ph ng trình có hai nghi m. ươ 1,5
a) Thay vào ph ng trình ta nh n đc:ươ ượ 0,25
+) Tính đc ượ 0,25
Ph ng trình ươ có hai nghi m phân bi t ; 0,25
V y ph ng trình có t p nghi m là ươ 0,25
b) 0,25
Ph ng trình có hai nghi m ươ
K t lu n ph ng trình có hai nghi m khi ế ươ 0,25
Bài IV
3,0
đi m
1)
Ch ng minh t giác là t giác n i ti p. ế 1,25
+) V hình đúng
đn câu 1.ế0,25
0,25
+) L p lu n
đc ượ 0,25
+) T giác có:
mà hai góc v
trí đi nhau =>
t giác là t giác
n i ti p. ế
0,25
0,25
2)
Ch ng minh 1,25
+) L p lu n
đc ượ t i 0,25
+) L p lu n
đc ượ 0,25
+) Xét có:
(góc t o b i ti p ế
tuy n và dây ế
cung và góc n i
ti p cùng ch n ế
0,25
+) Ch ra đc ượ
đng d ng v i 0,25
0,25
3)
Ch ng minh đng th ng ch a tia phân giác c a ườ 0,5
+) T l p lu n
đc t giác là ượ
t giác n i ti p ế
0,25
+) cân t i nên
suy đc ượ
=> đng th ngườ
ch a tia phân
giác c a
0,25
Bài V
0,5
đi m
Cho là các s d ng th a mãn Ch ng minh r ng: ươ 0,5
+) Ch ng minh: ;
+) Ta có: 0,25
Thay
+) D u x y ra khi và ch khi
0,25
C2 +) Ch ng minh:
+) Ta có:
+) T ng t , có: ươ
0,25
+) C ng v v i v c a ế ế và ta có :
+) D u x y ra khi và ch khi 0,25