ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - MÔN TOÁN 6 NĂM HỌC: 2022 – 2023 Thời gian: 90 phút (không kể giao đề) Đề thi gồm: 02 trang

UBND THÀNH PHỐ VŨNG TÀU TRƯỜNG THCS VŨNG TÀU ĐỀ SỐ 01

I. TRẮC NGHIỆM: 4,0 điểm

Em hãy ghi lại chữ cái trước phương án trả lời cho mỗi câu dưới đây:

Câu 1: Cho tập hợp A = {15; 16; 17; 18; 19; 20} . Chọn đáp án đúng là

A. 25 ∈ A.

B. 19 ∉ A. C. 20 ∈ A. D. 15 ∉ A.

Câu 2: Cho 100; m ; 102 là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần. Khi đó, số m là số

A. 99.

B. 101.

C. 103.

D. 98.

Câu 3: Trong các số sau số chia hết cho 2 là

A. 199. B. 513. C. 1235. D. 2022.

Câu 4: Trong các số sau số nào là số nguyên tố ?

A. 19 B. 18 C. 33 D. 42

Câu 5: Trong các hình sau hình nào là hình thoi ?

A. B. C. D.

Câu 6: Trong các hình ảnh sau, hình nào có dạng tam giác đều ?

A. B. C. D.

Câu 7: Phân tích số 100 ra thừa số nguyên tố. Cách phân tích đúng là

A. 100 = 23.52. B. 100 = 32.52. C. 100 = 22.52. D. 100 = 23.5.

Câu 8: Tập hợp các ước của 18 là

A. {1; 2; 3; 5}. B. {1; 2; 3; 6 ; 9; 18}. C. {1; 2; 3; 9}. D. {1; 2; 3; 6; 18}.

II. TỰ LUẬN: 6,0 điểm

Bài 1 (0,75 điểm). Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 10 và nhỏ hơn 17 bằng hai cách.

Bài 2 (2,5 điểm).

1. Thực hiện các phép tính (tính nhanh nếu có thể):

a) 18 : 3 + 3 . 3 b) 90 + [125 : 5 – ( 6 . 3 – 32)] c) 121. 34 – 22. 34 + 99. 66

2. Tìm số tự nhiên 𝑥 biết: a) 2 𝑥 + 17 = 5. 32 b) 5. (𝑥 – 1) + 10 = 35

Bài 3 (0,75 điểm). Khối 6 của một trường trung học cơ sở có 180 học sinh nam và 156 học sinh nữ tham gia “ Ngày hội đọc sách”. Cô tổng phụ trách muốn chia số học sinh ra thành các nhóm sao cho số nam và số nữ mỗi nhóm đều bằng nhau. Hỏi cô có thể chia nhiều nhất thành mấy nhóm?

Bài 4 (1,0 điểm).

a) Dùng thước và êke để vẽ hình chữ nhật ABCD có độ dài cạnh AB = 6 cm,

BC = 3cm.

b) Kẻ hai đường chéo của hình chữ nhật ABCD. So sánh độ dài hai đường chéo AC

và BD.

Bài 5 (1,0 điểm).

a) Chứng tỏ rằng A = 2 + 22 + 23 + … + 259 + 260 chia hết cho 7. b) Tìm số tự nhiên n sao cho: a = (n – 2).(n2 + n – 5) là số nguyên tố.

-------------------------------HẾT---------------------------

UBND THÀNH PHỐ VŨNG TÀU TRƯỜNG THCS VŨNG TÀU ĐỀ SỐ 02

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - MÔN TOÁN 6 NĂM HỌC: 2022 – 2023 Thời gian: 90 phút (không kể giao đề) Đề thi gồm: 02 trang

I. TRẮC NGHIỆM: 4,0 điểm

Em hãy ghi lại chữ cái trước phương án trả lời cho mỗi câu dưới đây:

Câu 1: Cho tập hợp . Chọn đáp án đúng là

B. D. C. A.

Câu 2: Cho 52; 53, n là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần. Khi đó, n là số

A. 50. B. 51. C. 54. D. 55.

Câu 3: Trong các số sau số chia hết cho 2 là

A. 650. B. 345. D. 301. C. 957.

Câu 4: Trong các số sau, số nào là số nguyên tố ?

A. 9. B. 16. C. 12. D. 13.

Câu 5: Trong các hình sau hình nào là hình thoi ?

D. A. C. B.

Câu 6: Trong các hình ảnh sau, hình nào có dạng tam giác đều ?

A. B. C. D.

Câu 7: Phân tích số 60 ra thừa số nguyên tố. Cách phân tích đúng là

A. 60 = 23. 3 . 5. B. 60 = 4 . 3 . 5. C. 60 = 22. 32. 5. D. 60 = 22. 3 . 5.

Câu 8: Tập hợp các ước của 15 là

A. {2 ; 3 ; 5; 15}. B. {1 ; 3 ; 5; 15}. C. {3 ; 4; 5; 15}. D. {0; 3 ; 5 ; 15 }.

II. TỰ LUẬN: 6,0 điểm

Bài 1 (0,75 điểm). Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 19 và nhỏ hơn 26 bằng hai cách.

Bài 2 (2,5 điểm).

1. Thực hiện các phép tính (tính nhanh nếu có thể):

a) 15. 4 – 26 : 2 b) 254 - [50 : 2 - (32 - 2. 4)] c) 164. 22 – 65. 22 + 99. 78

2. Tìm số tự nhiên 𝑥 biết:

a) 4𝑥 − 20 = 22. 3 b) 5. (𝑥 – 2) + 10 = 55

Bài 3 (0,75 điểm). Khối 6 của một trường có 180 bạn nam và 168 bạn nữ. Trong một buổi sinh hoạt tập thể, bạn liên đội trưởng dự kiến chia các bạn thành từng nhóm sao cho số bạn nam trong mỗi nhóm đều bằng nhau và số bạn nữ cũng vậy. Hỏi bạn có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu nhóm?

Bài 4 (1.0 điểm).

a) Dùng thước và êke để vẽ hình chữ nhật MNPQ có độ dài cạnh MN = 7 cm,

NP = 3cm.

b) Kẻ hai đường chéo của hình chữ nhật MNPQ. So sánh độ dài hai đường chéo MP và NQ.

Bài 5 (1,0 điểm).

a) Chứng tỏ rằng S = 3 + 32 + 33 + … + 359 + 360 chia hết cho 13. b) Tìm số tự nhiên n sao cho: b = (n2 + n – 5).(n – 2) là số nguyên tố.

-------------------------------HẾT---------------------------

UBND THÀNH PHỐ VŨNG TÀU TRƯỜNG THCS VŨNG TÀU

HƯỚNG DẪN CHẤM THI GIỮA HK I - MÔN TOÁN 6 NĂM HỌC: 2022 – 2023

I. Trắc nghiệm: 4,0 điểm (mỗi câu đúng được 0,5 điểm)

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8

ĐỀ 01 C B D D C C B A

ĐỀ 02 B C A A C D B D

II. Tự luận: 6,0 điểm:

NỘI DUNG

BÀI

ĐIỂM

Bài 1

0,5

Cách 1: A = { 11; 12 ; 13 ; 14 ; 15 ; 16}

0,25

Cách 2: 𝐴 = {𝑥 ∈ 𝑁/10 < 𝑥 < 17}

(0,75 điểm)

1. a) 18 : 3 + 3 . 3 = 6 + 9 = 15.

0,25x2

𝑏) 90 + [125 : 5 - ( 6 . 3 – 32)]

0,25x2

= 90 + [25 − (18 − 9)] = 90 + [25 − 9] = 90 + 16 = 106

a) 121 . 34 − 22 . 34 + 99 . 66

= 34. (121 − 22) + 99. 66 = 34 . 99 + 99. 66

0,25x2

= 99. ( 34 + 66) = 99. 100 = 9900

Bài 2

0,25x2

(2,5

điểm)

a) 2x + 17 = 5.32 2x + 17 = 5.9 2x + 17 = 45 2x = 45 – 17 2x = 28 x = 28 : 2 x = 14.

0,25x2

x – 1 = 5

b) 5(x – 1) + 10 = 35 5(x – 1) = 35 – 10 5(x – 1) = 25 (x – 1) = 25 : 5 x = 5 + 1

x = 6.

Bài 3

Số nhóm học sinh có thể chia được nhiều nhất là ƯCLN (180, 156)

0,25x3

(0,75

180 = 22. 32 .5

điểm)

156 = 22. 3. 13

ƯCLN (180 ; 156) = 22.3 = 12

Vậy có thể chia được nhiều nhất là 12 nhóm học sinh.

a) Vẽ đúng hình theo kích thước đề bài và ghi đầy đủ các đỉnh .

Bài 4

0,25x2

(1,0

điểm)

0,25x2

a) Kẻ được hai đường chéo. b) Hai đường chéo của hình chữ nhật thì bằng nhau nên AC =

BD.

Bài 5

a) A = 2 + 22 +...+259 + 260

(1,0

A = (2 + 22 + 23) +...+(258 + 259 + 260)

điểm)

A = 2. (1 + 2 + 22) +...+258(1 + 2 + 22)

A = 2 . 7 +...+258. 7

0,25x2

A = 7. (2 +...+258)

Do 7. (2 +...+22008) ⋮ 7 nên A chia hết cho 7.

b) Tìm số tự nhiên n sao cho: a = (n – 2)(n2 + n – 5) là số nguyên tố.

Vì a là số nguyên tố nên n – 2 = 1 hoặc n2 + n – 5 = 1

+) Với n – 2 = 1 => n = 2 + 1 = 3.

0,25x2

Khi n = 3 ta có a = (3 – 2)(32 + 3 – 5) = 7 là số nguyên tố.

+) Với n2 + n - 5 = 1 => n2 + n = 6 => n(n+1) =2.3 => n = 2.

Khi n = 2 ta có a = (2 – 2)(22 + 2 – 5) = 0 không là số nguyên tố.

Vậy n = 3 thì a là số nguyên tố.

Lưu ý: HS làm cách khác, đúng vẫn tính điểm tối đa.

------------------Hết-----------------