
Trang 1/3 - Mã đề 123
TRƯỜNG THPT CÂY DƯƠNG
TỔ TOÁN
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
NĂM HỌC 2018 – 2019
Môn: Toán - Lớp 12 - Chương trình chuẩn
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi
123
Họ và tên:………………………………….Lớp:…………….......……..………
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( ) ( ) ( )
1; 0; 1 , 2; 4; 0 , 0;1; 0A BC−
. Mặt phẳng
ABC
có
phương trình là
A.
3 2 3 20xyz− + −=
. B.
3 2 5 20xyz− + +=
.
C.
3 2 5 20xyz− + −=
. D.
3 2 3 20xyz− + +=
.
Câu 2. Trong không gian
Oxyz
, cho hai vectơ
( )
1;1;1a=
và
( )
2; 3; 0b=
. Tính tích vô hướng của hai vectơ
a
và
b
.
A.
.7ab=
. B.
.8ab=
. C.
.5ab=
. D.
.6ab=
.
Câu 3. Trong không gian
Oxyz
, cho mp
có phương trình
2 30xy+ −=
. Một vectơ pháp tuyến của
có tọa độ là
A.
( )
1; 0; 2
. B.
( )
1; 2; 3−
. C.
( )
1; 2; 0
. D.
( )
1; 2; 3−
.
Câu 4. Trong không gian
Oxyz
, cho
mp
có phương trình
2 10xyz+ −+=
và hai điểm
( ) ( )
0;3; 1 , 2;0;0AB−
. Mặt phẳng chứa
AB
và vuông góc với
mp
có phương trình là
A.
2 4 20xyz+ + −=
. B.
240xyz++=
.
C.
2 2 20xyz+ + −=
. D.
2 20xy z++ −=
.
Câu 5. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
2; 4; 0I−
và
( )
0;1;1M
Mặt cầu nhận
I
làm tâm và đi qua
điểm
M
có phương trình là
A.
( ) ( )
22
2
1 1 14xy z++ ++ =
. B.
( ) ( )
22
2
2 4 14x yz+ +− +=
.
C.
( ) ( )
22
2
2 4 14x yz− ++ +=
. D.
( ) ( )
22
2
1 1 14xy z+− +− =
.
Câu 6. Trong không gian
Oxyz
, cho hai vectơ
( )
1;1;1a=
và
( )
2; 3; 0b=
. Tính tích có hướng của hai vectơ
a
và
b
.
A.
( )
, 2; 2;1ab
= −
. B.
( )
, 3; 2;1ab
= −
.
C.
( )
, 3; 2;1ab
=
. D.
( )
, 3;2;1ab
= −−
.
Câu 7. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu có phương trình
2 22
6 2 2 50xyz x yz++−+−−=
. Bán kính
của mặt cầu bằng
A.
23
. B.
32
. C.
4
. D.
16
.