PHÒNG GD&ĐT A LƯỚI<br />
TRƯỜNG TH&THCS HỒNG HẠ<br />
Đề chính thức<br />
<br />
KIỂM TRA HỌC KÌ I<br />
Môn Sinh – Lớp 7<br />
Thời gian làm bài 45 phút<br />
<br />
II: ĐỀ<br />
Câu 1/Trình bày đặc điểm chung và vai trò thực tiễn của ngành ĐV nguyên sinh?(3điểm)<br />
Câu 2. Nêu đặc điểm chung của ngành giun tròn ? Muốn phòng chống giun đũa kí sinh<br />
chúng ta cần phải có biện pháp gì? (4điểm)<br />
Câu 3. Nêu các phần phụ của tôm và chức năng của chúng? Ý nghĩa của lớp vỏ kitin giàu<br />
can xi và sắc tố của tôm? ( 2điểm)<br />
Câu 4. Ở địa phương em có những biện pháp nào chống sâu bọ có hại nhưng an toàn cho<br />
môi trường? (1điểm)<br />
<br />
1<br />
<br />
PHÒNG GD&ĐT A LƯỚI<br />
KIỂM TRA HỌC KÌ I<br />
TRƯỜNG TH&THCS HỒNG HẠ<br />
Môn Sinh – Lớp 7<br />
Đề chính thức<br />
Thời gian làm bài 45 phút<br />
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM<br />
( Đáp án này gồm 1 trang)<br />
Đặc điểm chung<br />
Câu 1<br />
-Cơ thể có kích thước hiển vi.<br />
-Cơ thể chỉ gồm 1 tế bào nhưng đảm nhận mọi chức năng của cơ thể<br />
sống.<br />
-Phần lớn dị dưỡng, di chuyển bằng chân giả, lông hoặc roi bơi hoặc tiêu giảm. sinh<br />
sản vô tính bằng phân đôi.<br />
<br />
Câu 2<br />
<br />
Câu 3<br />
<br />
Câu 4<br />
<br />
Vai trò:<br />
-Làm thức ăn cho động vật nhỏ, đặc biệt là giáp xác nhỏ. Ví dụ: trùng<br />
biến hình,…<br />
-Chỉ thị cho môi trường. Ví dụ: trùng roi,…<br />
-Một số gây bệnh cho động vật và con người. Ví dụ: trùng sốt rét,trùng<br />
kiết lị …<br />
+ Nêu được 3 đặc điểm chung của ngành giun tròn<br />
- Cơ thể hình trụ thường thuôn hai đầu<br />
- Có khoang cơ thể chưa chính thức<br />
- Cơ quan tiêu hoá bắt đầu từ miệng và kết thúc ở hậu môn.<br />
+ Các biện pháp phòng chống giun đũa kí sinh<br />
- Tẩy giun định kì 2 lần / 1năm<br />
- Ăn chín, uống nước đun sôi để nguội.<br />
- Rửa sạch rau, củ, quả trước khi ăn<br />
- Vệ sinh tay, chân sạch sẽ<br />
* Phòng chống<br />
- Tẩy giun định kì 2 lần / 1năm<br />
Nêu được 5 phần phụ và chức năng<br />
STT Tên phần phụ<br />
Chức năng<br />
1<br />
Mắt kép, 2 đôi râu<br />
Định hướng phát hiện mồi<br />
2<br />
Các chân hàm<br />
Giữ và xử lí mồi<br />
3<br />
Các chân ngực<br />
Bắt mồi và bò<br />
4<br />
Các chân bụng<br />
Bơi giữ thăng bằng và ôm trứng<br />
5<br />
Tấm lái<br />
Lái và giúp tôm nhẩy<br />
* Ý nghĩa của lớp vỏ kitin và sắc tố của tôm<br />
- Giúp tôm có bộ xường ngoài chắc chắn, làm cơ sở cho các cử động<br />
- Nhờ có sắc tố nên màu sắc của tôm trùng với màu sắc của môi<br />
trường, giúp tôm tránh khỏi sự phát hiện của kẻ thù<br />
Biện pháp<br />
Hạn chế dùng thuốc trừ sâu độc hại, dùng các thuốc trừ sâu an toàn như<br />
(thiên nông, thuốc vi sinh vật..) bảo vệ sâu bọ có ích dùng biện pháp<br />
<br />
2<br />
<br />
0,5điểm<br />
0,5 điểm<br />
0,5 điểm<br />
0,5điểm<br />
0,5 điểm<br />
0,5 điểm<br />
0,5điểm<br />
0,5điểm<br />
0,5điểm<br />
0,5điểm<br />
0,5điểm<br />
0,5điểm<br />
0,5điểm<br />
0,5điểm<br />
0,25điểm<br />
0,25điểm<br />
0,25điểm<br />
0,25điểm<br />
0,25điểm<br />
(0.75đ)<br />
<br />
1điểm<br />
<br />
vật lí, biện pháp cơ giới để diệt các sâu bọ có hại.<br />
<br />
PHÒNG GD&ĐT A LƯỚI<br />
KIỂM TRA HỌC KÌ I<br />
TRƯỜNG TH&THCS HỒNG HẠ<br />
Môn Sinh – Lớp 7<br />
Đề chính thức<br />
Thời gian làm bài 45 phút<br />
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA<br />
Nội Dung- Chủ Đề<br />
Mức Độ<br />
Nhận biết<br />
Thômg hiểu<br />
Vận dụng<br />
TL<br />
TL<br />
TL<br />
Chương I<br />
Đặc điểm<br />
Câu 1<br />
Ngành động<br />
chung và vai<br />
(3 điểm)<br />
vật nguyên<br />
trò thưc tiễn<br />
sinh<br />
của động vật<br />
nguyên sinh<br />
Chương 3<br />
Một số giun<br />
Câu 2<br />
Ngành giun<br />
tròn khác và<br />
( 4 điểm)<br />
tròn<br />
đặc điểm<br />
chung của<br />
ngành giun<br />
tròn<br />
Tôm sông<br />
Câu 3<br />
(2 điểm)<br />
Ngành chân<br />
khớp<br />
<br />
Đa dạng và<br />
đặc điểm<br />
chung của lớp<br />
sâu bọ<br />
<br />
Câu 4<br />
( 1 điểm)<br />
<br />
Tổng số<br />
<br />
1Câu<br />
( 1,5 điểm)<br />
<br />
1Câu<br />
( 2,5 điểm)<br />
<br />
1Câu<br />
(3,5 điểm)<br />
1Câu<br />
( 2,5 điểm)<br />
<br />
Tổng số câu<br />
1 câu<br />
2 câu<br />
1/2 câu<br />
4 câu<br />
%<br />
30%<br />
60%<br />
10%<br />
100%<br />
Điểm<br />
3điểm<br />
6điểm<br />
10điểm<br />
10(điểm)<br />
Chú thích:<br />
a. Đề được thiết kế với tie lệ 30% nhận biết + 60% thông hiểu + 10% vận dụng , tất cả các<br />
câu đều tự luận<br />
b. Cấu trúc bài : Đặc điểm chung và vai trò thưc tiễn của động vật nguyên sinh ( 1 câu)<br />
Một số giun tròn khác và đặc điểm chung của ngành giun tròn ( 1 câu)<br />
Tôm sông ( 1 câu)<br />
Đa dạng và đặc điểm chung của lớp sâu bọ ( 1 câu)<br />
c.Cấu trúc câu hỏi:<br />
- Số lượng câu hỏi là 4 câu<br />
<br />
3<br />
<br />