Đề kiểm tra HK I môn Hóa lớp 8 năm 2012-2013
lượt xem 92
download
Để đạt kết quả tốt cho kỳ thi học kỳ, tài liệu đề kiểm tra HK I môn Hóa lớp 8 năm 2012-2013 sẽ giúp các bạn củng cố kiến thức môn Hóa với chủ đề: Công thức hóa học đơn chất, hiện tượng hóa học.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra HK I môn Hóa lớp 8 năm 2012-2013
- KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học: 2012-2013 Môn thi: Hóa Học- Lớp 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1: a/. (1 điểm) Đơn chất là gì? Hợp chất là gì? b/. (1 điểm) Cho các công thức sau H2SO4, NaCl, O2, HCl, Cl2, H2O. Chỉ ra công thức hóa học nào là đơn chất, công thức hóa học nào là hợp chất Câu 2: (2 điểm) Hiện tượng nào sau đây được gọi là hiện tượng vật lý, hiện tượng nào là hiện tượng hóa học. a) Người ta điện phân nước thu được khí Oxi và hidro. b) Để cốc nước trong tủ lạnh nước sẽ đông lại thành đá. c) Nhôm để lâu trong không khí lâu ngày tạo thành nhôm oxit. d) Khi bật bếp ga thì khí trong bếp ga cháy với ngọn lửa màu xanh nhạt tạo khí cacbonic và hơi nước. e) Người ta để nước biển bay hơi thu được muối ăn. Câu 3: (2 điểm) Lập công thức hóa học của các hợp chất: a) Al (III) và O (II) b) Fe(II) và Cl(I) c) C(IV) và H(I) d) Zn (II) và SO4(II) Câu 4: (2 điểm) Cân bằng các phương trình hóa học sau: a) Al + S Al2S3 b) NaOH + FeCl3 Fe(OH)3 + NaCl c) Fe + Cl2 FeCl3 d) H2 + Fe2O3 Fe + H2O Câu 5: (2 điểm) a) (1điểm) Tính thành phần % (theo khối lượng) của các nguyên tố trong hợp chất Fe2O3 b) (1điểm) - Tính khối lượng của 4,48l khí SO3 (đktc) - Tính thể tích ở đktc của 6,4 gam khí CH4.
- HƯỚNG DẪN CHẤM Câu Nội dung yêu cầu Điểm Câu 1 a) - Đơn chất là những chất tạo nên từ 1 nguyên tố hóa học 0,5 (2,5đ) - Hợp chất là những chất tạo nên 2 nguyên tố hóa học trở lên 0,5 b) - Đơn chất: O2, Cl2 0,5 - Hợp chất: H2SO4, NaCl, HCl, H2O 0,5 Câu 2 - Hiện tượng vật lý: b, e 1,0 (2,5đ) - Hiện tượng hóa học: a, c, d 1,0 Câu 3 a) Al2O3 0,5 (1,0 đ) b) FeCl2 0,5 c) CH4 0,5 d) ZnSO4 0,5 0 Câu 4 a) 2Al + 3S t Al2S3 0,5 (2,0 đ) b) 3NaOH + FeCl2 Fe(OH)2 + 3NaCl 0,5 c) 2Fe + 3Cl2 t 2FeCl3 0 0,5 d) 3H2 + Fe2O3 t 2Fe + 3H2O 0 0,5 Câu 5 3.56 0,5 a) % Fe .100% 70% (2,0 đ) 160 %O = 100% - % Fe = 30% 0,5 b) 4,48 0,25 - nSO 0.2mol 3 22,4 mSO3 0,2 .80 16 ( g ) 0,25 6,4 - nCH 0, 4mol 4 16 0,25 VCH 4 0,4 . 22,4 8,96l 0,25
- KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn: Hoá học 8 Thời gian: 45 phút ĐỀ KIỂM TRA Câu 1: (2đ). Lập công thức hoá học của các hợp chất gồm: a. Kali và nhóm SO4 b. Sắt(III) và Clo c. Nhôm và nhóm NO3 d. Chì (IV) và ôxi Câu 2: (2,5đ). Cân bằng các PTPƯ sau: 0 (a). Al + Cl2 t AlCl3 0 (b). Fe2O3 + H2 t Fe + H2O 0 t (c). P + O2 P2O5 0 (d). Al(OH)3 t Al2O3 + H2O Trong các phản ứng trên phản ứng nào giống nhau về số chất tham gia và số chất tạo thành? Câu 3: (2đ). a. Khí CO2 nặng hay nhẹ hơn bao nhiêu lần so với không khí? b. Một chất khí A có tỉ khối d so với khí H2 là 8 lần? Tìm khối lượng mol của A. Chất khí A có công thức hóa học nào sau đây: SO2, CH4 , CO2 Câu 4: (3,5đ). Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế ôxi bằng cách đốt nóng kali clorat theo sơ đồ sau: 0 KClO3 t KCl + O2 a. Viết phương trình hoá học b. Nếu có 0,1 mol KClO3 phản ứng sẽ thu được bao nhiêu mol KCl? c. Muốn điều chế được 4,48 lít O2(đktc) cần dùng bao nhiêu gam KClO3? d. Nếu có 1,5 mol KClO3 phản ứng thì sẽ được bao nhiêu gam ôxi? Biết: K= 39; O= 16; Cl = 35,5
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Câu 1: (2 điểm).Lập mỗi công thức hoá học của các hợp chất đúng được 0,5đ: a. K2SO4 b. FeCl3 c. Al(NO3)3 d. PbO2 Câu 2: (2,5 điểm). Cân bằng mỗi PTPƯ đúng được 0,5 điểm 0 (a). 2Al + 3Cl2 t 2AlCl3 0 (b). Fe2O3 + 3H2 t 2Fe + 3H2O 0 t (c). 4P + 5O2 2P2O5 0 t (d). 2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O - Phản ứng hóa hợp: a, c (0,5đ) Câu 3: (2 điểm). a. 1đ. Khí CO2 nặng hơn không khí 1,5 lần. (0,5đ) d = 44 : 29 = 1,5 lần (0,5đ) b. 1đ. - Khối lượng mol của chất khí A là: MA = 8 x 2 = 16(g) (0,5đ) - A có công thức hóa học là: CH4 (0,5đ) Câu 4: (3,5đ). 0 a. 2KClO3 t 2 KCl + 3O2 (0,5đ) b. nKCl = nKClO 3 = 0,1(mol) (0,5đ) c. nO2 = 4,48 : 22,4 = 0,2 (mol) (0,5đ) nKClO 3 = 2/3.nO2 = 0,4/3(mol) (0,5đ) 0,4.122,5 mKClO 3 = = 16,3(g) (0,5đ) 3 3.1,5 d. nO 2 = 3/2.nKClO3 = = 2,25(mol) (0,5đ) 2 => mO 2 = 2,25 . 32 = 72(g) (0,5đ)
- KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn: Hoá học 8 Thời gian: 45 phút Câu 1: (2đ). Tính hoá trị của Fe, Ba trong các hợp chất sau: Fe2O3, FeCl2 , BaSO4 , BaO. Câu 2: (2đ). Cân bằng các PTPƯ sau: 0 (a). Al + O2 t Al2O3 0 (b). Fe2O3 + CO t Fe + CO2 (c). P2O5 + H2O H3PO4 0 (d). Fe(OH)3 t Fe2O3 + H2O Câu 3: (2,5đ). a. Khí N2 nặng hay nhẹ hơn bao nhiêu lần so với không khí? b. Tính thành phần phần trăm (theo khối lượng) các nguyên tố hoá học trong hợp chất: Fe2O3 Câu 4: (3,5đ). Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế ôxi bằng cách đốt nóng kali clorat theo sơ đồ sau: 0 KClO3 t KCl + O2 a. Viết phương trình hoá học b. Muốn điều chế được 2,24 lít O2(đktc) cần dùng bao nhiêu gam KClO3 ? c. Nếu có 0,5 mol KClO3 phản ứng thì sẽ được bao nhiêu gam ôxi? d. Nếu có 0,2 mol KClO3 phản ứng sẽ thu được bao nhiêu mol KCl? Biết: K= 39; O= 16; Cl = 35,5
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Câu 1: (2 điểm). (Mỗi trường hợp tính đúng hóa trị cho (0,5đ) - Tính hoá trị của Fe: III, II - Tính hoá trị của Ba: II Câu 2: (2 điểm). Cân bằng các PTPƯ sau: 0 (a). 4 Al + 3 O2 t 2 Al2O3 (0,5đ) 0 (b). Fe2O3 + 3CO t 2Fe + 3CO2 (0,5đ) (c). P2O5 + 3H2O 2H3PO4 (0,5đ) 0 t (d). 2 Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O (0,5đ) Câu 3: (2,5 điểm). a. 1đ. Khí N2 nhẹ hơn không khí (0,5đ) d = 28/29 < 1 (0,5đ) b. 1,5đ. - Khối lượng mol của Fe2O3: M = (2x56) + (3x16) = 160(g) (0,5đ) % Fe = 2160 x100% 70% x 56 (0,5đ) => %O = 100% - 70% = 30% (0,5đ) Câu 4: (3,5 điểm) 0 a. 2KClO3 t 2 KCl + 3O2 (0,5đ) b. nO2 = 2,24 : 22,4 = 0,1 (mol) (0,5đ) a. nKClO3 = 2/3.nO2 = 0,2/3(mol) (0,5đ) 0,2.122,5 b. mKClO3 = = 8,17(g) (0,5đ) 3 3.0,5 c. nO2 = 3/2.nKClO3 = = 0,75(mol) (0,5đ) 2 => mO2 = 0,75 . 32 = 24(g) (0,5đ) d. nKCl = nKClO3 = 0,2(mol) (0,5đ)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề khảo sát kiểm tra HK I môn Ngữ Văn lớp 6 - Phòng GD Quận 2
3 p | 494 | 102
-
Đề kiểm tra cuối học kì I môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2014-2015 (phần viết)
2 p | 546 | 57
-
Đề kiểm tra HK I năm 2013 - 2014 môn Ngữ Văn Lớp 6 -Trường THCS Trà Mai
3 p | 284 | 36
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 11 năm học 2016-2017 - Trường THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam
2 p | 211 | 18
-
Đề Khảo Sát Kiểm Tra HK I Ngữ Văn Lớp 6 - Phòng GD Hải Lăng
4 p | 102 | 12
-
Đề kiểm tra HK II môn Hóa lớp 8 - Trường THCS Phường I
3 p | 109 | 11
-
Đề kiểm tra HK I môn Ngữ Văn Lớp 9 - THCS Tân Trung
3 p | 208 | 11
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 11 năm học 2016-2017 - Trường THPT Phan Ngọc Hiển - Mã đề 132
4 p | 176 | 10
-
Đề kiểm tra HK I môn Ngữ Văn - THCS Thủy Nguyên
4 p | 188 | 9
-
ĐỀ KIỂM TRA HK I MÔN TIẾNG ANH
2 p | 99 | 5
-
Đề kiểm tra HK I môn Toán 12 (2012 - 2013) - Sở GD & ĐT Quảng Nam
3 p | 72 | 5
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 11 năm học 2016-2017 - Trường THPT Đa Phúc - Mã đề 121
5 p | 114 | 4
-
Đề kiểm tra HK 2 môn GDCD lớp 12 năm 2018 - THPT Thạnh Hóa - Mã đề 007
7 p | 42 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 357
5 p | 36 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 209
5 p | 33 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 485
5 p | 29 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng - Mã đề 192
6 p | 46 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn