QUẬN TÂN BÌNH

ĐỀ CHÍNH THỨC

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG (Đề gồm 02 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN ĐỊA LÝ - LỚP 7 NĂM HỌC 2017 - 2018 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)

Câu 1: (3 điểm) Nối cột A với cột B:

A B

1. Nhiệt độ cao, độ ẩm lớn a. Cây vượt tán.

2. Trên cao là tầng... b. Gồm nhiều loại thú leo trèo.

trong rừng rất c. Cây cối phát triển quanh

3. Động vật phong phú năm.

4. Dưới đất là tầng... d. Có rừng ngập mặn

5. Vùng cửa sông ven biển e. Là dây leo, phong lan, tầm

gửi.

6. Bám vào các thân cây gỗ f. Cây bụi , cỏ quyết

Câu 2: (1 điểm) Đọc đoạn văn bản sau và trình bày Tính chất khắc nghiệt của đới lạnh? “Cuộc sống trong ngôi nhà băng thật chẳng tiện nghi chút nào nhưng con người vẫn phải sống cho qua mùa đông giá lạnh nhiệt độ luôn dưới -10oC, mùa hạ ngắn và nhiệt độ ít khi đến 10oC, lượng mưa trung bình năm dưới 500mm phần lớn dưới dạng tuyết rơi. Vì mặt đất đóng băng quanh năm nên nhà băng là nơi cư trú tốt nhất cho người I- nuc, các chú chó và lương thực của họ. Nhờ có ngọn đèn mỡ hải cẩu thắp liên tục, nhiệt độ trong nhà luôn duy trì từ 00C đến 20C. Vào nhà, người ta phải cởi bỏ bộ quần áo khoác ngoài bằng da và lông thú đã lạnh cứng lại, để tránh băng tan làm ướt người. Cơ thể cần luôn khô ráo mới chống được cái lạnh.” Câu 3: (2 điểm) Trình bày các hoạt động kinh tế cổ truyền và kinh tế hiện đại của con người ở đới lạnh phương Bắc?

Câu 4: (2 điểm) Trình bày sự phân bố dân cư ở châu Phi?

Câu 5: (2 điểm) Quan sát biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa ở ôn đới hải dương. Em hãy lập bảng và ghi các nhận biết vào bảng khung.

Biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa ở ôn đới hải dương

Nhiệt độ(oC) Lượng mưa (mm) Đặc điểm khí hậu Biểu đồ khí hậu T1 T7 T1 T7 TB năm

Ôn đới hải dương

TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HKI NĂM HỌC 2017 - 2018 MÔN: ĐỊA – LỚP 7

Câu 1: (3 điểm) 1. C (0.5đ) 2. A (0.5đ) 3. B (0.5đ) 4. F (0.5đ) 5. D (0.5đ) 6. E(0.5đ)

Câu 2: Tính chất khắc nghiệt của đới lạnh? (1 điểm) - Mùa đông giá lạnh nhiệt độ luôn dưới -10oC. - Mùa hạ ngắn và nhiệt độ ít khi đến 10oC. - Lượng mưa trung bình năm dưới 500mm phần lớn dưới dạng tuyết rơi. - Mặt đất đóng băng quanh năm

Câu 3: Trình bày các hoạt động kinh tế cổ truyền và kinh tế hiện đại của con người ở đới lạnh phương Bắc? (2 điểm) a. Các hoạt động kinh tế cổ truyền: ( 1 điểm)

- Chăn nuôi tuần lộc… - Đánh bắt cá… - Săn thú có lông quý để lấy mỡ, thịt và da…

b. Các hoạt động kinh tế hiện đại: (1 điểm) - Khai thác tài nguyên thiên nhiên… - Chăn nuôi thú có lông quý…

Câu 4: Trình bày sự phân bố dân cư ở châu Phi? (2 điểm)

- Dân cư châu phi phân bố không đều… - Nhiều vùng rộng lớn hầu như không có người như vùng rừng rậm xích đạo, các

hoang mạc Xa-ha-ra, Ca-la-ha-ri…

- Còn các vùng duyên hải, ven vịnh ghi – nê, thung lũng sông Nin, dân cư tập

trung rất đông…

- Đa số dân châu Phi sống ở Nông thôn…Các thành phố có trên 1 triệu dân

thường tập trung ở ven biển…

Câu 5: (2 điểm)

Nhiệt độ(oC) Lượng mưa (mm) Đặc điểm khí hậu Biểu đồ khí hậu T1 T7 T1 T7 TB năm

- Mùa hè mát, mùa đông ấm.

6 16 10,8 133 62 Ôn đới hải dương

- Mưa quanh năm, nhiều nhất vào thu đông, có nhiều loại thời tiết.

TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 Môn: ĐỊA LÍ LỚP 7 - Năm học: 2017 – 2018

dụng Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Tổng điểm Vận cao Bài 5: ĐỚI

Nhận biết và nêu được các đặc điểm chính của môi trường

3 điểm 30% TSĐ = 3 điểm

NÓNG. MÔI TRƯỜNG XÍCH ĐẠO ẨM

độ

2 điểm

Bài 13: MÔI TRƯỜNG ĐỚI ÔN HÒA

1 điểm Bài 21:MÔI TRƯỜNG ĐỚI LẠNH Quan sát biểu đồ nhiệt và lượng mưa ở ôn đới hải dương. Em hãy lập bảng và ghi các nhận biết vào bảng khung 20% TSĐ = 2 điểm Tính chất khắc nghiệt của đới lạnh. 10% TSĐ= 1 điểm

Trình bày hoạt động kinh tế của con người ở đới lạnh

2 điểm

20% TSĐ= 2 điểm

sự

2 điểm Bài 22: HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CỦA CON NGƯỜI Ở ĐỚI LẠNH Bài 29: DÂN CƯ, XÃ HỘI CHÂU PHI

10 điểm Trình bày phân bố dân cư 20% TSĐ= 2 điểm 40% TSĐ= 4 điểm 30% TSĐ= 3 điểm 30% TSĐ= 3 điểm

TỔNG SỐ ĐIỂM