SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018-2019 Môn: Hóa Học – Lớp 11 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
MÃ ĐỀ: 313
(Đề thi có 02 trang)
Họ và tên học sinh: ................................................................... SBD: .............. Lớp: ..........
B. axit. D. bazơ. A. trung tính. C. lưỡng tính.
C. 2. D. 13. A. 12.
D. vôi sống. C. phân lân. B. phân kali. A. phân vi lượng.
B. thạch anh. A. than hoạt tính. C. silicagen. D. đá vôi.
A. 23,72. D. 24,71. C. 14,82.
A. Photpho. D. Nitơ. C. Kali.
A. xuất hiện kết tủa trắng. C. có kết tủa và sủi bọt khí. B. thoát ra khí không màu. D. thoát ra khí mùi khai.
- NaNO3. 2- NaNO3.
B. H2+ + OH2- H2O. D. H+ + OH- H2O. A. Na+ + NO3 C. Na2+ + NO3
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) Câu 1. Một loại nước thải công nghiệp có pH = 3,5. Nước thải đó có môi trường Câu 2. Dung dịch HNO3 0,01M có pH bằng B. 1. Câu 3. Không nên bón phân urê cho cây trồng cùng lúc với Câu 4. Chất bột X màu đen, có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong nhiều loại mặt nạ phòng độc. Chất X là Câu 5. Trong công nghiệp, axit nitric được tổng hợp từ amoniac qua ba giai đoạn với hiệu suất của toàn bộ quá trình đạt 96%. Theo quá trình trên, từ 4 tấn amoniac người ta thu được m tấn dung dịch HNO3 60%. Giá trị của m là B. 25,74. Câu 6. Phân đạm cung cấp cho cây trồng nguyên tố dinh dưỡng gì? B. Cacbon. Câu 7. Nhỏ từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaHCO3, hiện tượng xảy ra là Câu 8. Phản ứng NaOH + HNO3 → NaNO3 + H2O có phương trình ion thu gọn là Câu 9. Dẫn từ từ CO2 vào dung dịch chỉ chứa 0,02 mol Ba(OH)2. Đồ thị dưới đây biểu diễn sự phụ thuộc của số mol kết tủa BaCO3 tạo thành theo số mol CO2.
C. 0,005. B. 0,025. D. 0,015. 2- và Mg2+. Cô cạn
B. 5,690. A. 6,820. D. 8,875.
Giá trị của x là A. 0,020. Câu 10. Dung dịch X gồm 0,05 mol Na+, 0,04 mol Cl-, 0,03 mol SO4 dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là C. 6,050. Câu 11. Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ dưới đây:
Mã đề 313 – Trang 1/2
B. HCl. D. N2. A. CO2.
A. HF. C. NaCl. B. NaOH. D. HCl.
C. 0,030. A. 0,050. B. 0,055.
A. (NH4)2NO2. B. (NH4)2NO3. C. NH4NO3. D. NH4NO2.
C. C12H22O11. D. C2H5OH. B. HNO3. A. CO2.