PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 (NĂM HỌC 2012 - 2013) Môn: Công Nghệ 7 (Thời gian: 45 phút) Họ và tên GV ra đề: Phan Trần Cẩm Thuỳ Đơn vị: Trường THCS Võ Thị Sáu

MA TRẬN ĐỀ

Chủ đề kiến thức

Nhận biết KQ TL Thông hiểu TL KQ Vận dụng KQ TL

C1 TỔNG Số câu Đ 1 Bài 1

0,5 Câu- Bài Điểm

C2 0,5 0,5 Bài 2

0,5

C3 1 Bài 3

0,5 0,5

C4 1 Bài 4

0,5 0,5

2 Bài 6, bài 7 C5, C6

1 1

2 Bài 11,12 Câu 2

Câu 1

2 2 4

Bài 13 1

Câu 3

1 2 3

3 6 5 9

Câu- Bài Điểm Câu- Bài Điểm Câu- Bài Điểm Câu- Bài Điểm Câu- Bài Điểm Câu- Bài Điểm CBài Điểm 4,5 3,5 2 10

TỔNG

Điểm

KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: CÔNG NGHỆ 7

Họ,tên:………………… …… Lớp……………STT:…

I/ Trắc nghiệm: (3 điểm) Câu 1. Mục đích của khai hoang lấn biển là gì? a.Tăng diện tích canh tác b. Tăng lượng nông sản thu được c. Tăng vụ d. Câu a và b đúng Câu 2. Thành phần của đất trồng gồm: a.Chất vô cơ b. Chất hữu cơ c. Phần rắn d. Phần rắn, lỏng, khí Câu 3. Đất chua là đất có độ pH là: a. 6 b. 6,5 c. 7 d. 7.5 Câu 4. Loại đất nào sau khi vê được thành thỏi nhưng khi uốn bị đứt đoạn : a.Đất thịt nặng b.Đất thịt nhẹ c. Đất thịt trung bình d. Đất sét Câu 5. Cày sâu bừa kĩ áp dụng cho loại đất nào ? a.Đất bạc màu b. Đất dốc đồi núi c. Đất phèn d. Đất kiềm. Câu 6. Nitragin thuộc nhóm phân bón nào ? a. phân vô cơ b. Phân hữu cơ c.Phân hóa học d. Phân vi sinh II/ Tự luận: (7 điểm) 1/ Sản xuất giống cây trồng bằng hạt được tiến hành theo trình tự nào? (2 điểm) 2/ Thế nào là bệnh cây? Nêu những dấu hiệu thường gặp ở cây bị sâu bệnh phá hại. (2 điểm) 3/ Em hãy nêu những nguyên tắc trong phòng trừ sâu bệnh hại. Ở địa phương em đã thực hiện phòng trừ sâu bệnh hại bằng biện pháp nào? ( 3 điểm) Bài làm

HƯỚNG DẪN CHẤM CÔNG NGHỆ 7

I/ Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng 0,5 điểm 1d; 2d; 3a; 4c; 5a; 6d II/ Tự luận:(7điểm) Câu1: ( 2 điểm) Học sinh vẽ sơ đồ (1 điểm) Trình bày các bước tiến hành (1 điểm) Câu 2: (2 điểm) Mỗi ý đúng cho 1 điểm Câu 3: (3 điểm) Nguyên tắc phòng trừ sâu bệnh (1 điểm) Các biện pháp phòng trừ sâu bệnh ở địa phương (2 điểm)

Phòng GD&ĐT Đại Lộc

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2012-2013

Môn : Công nghệ 7

Lớp : THỜI GIAN 45 phút

Người ra đề : Đơn vị : Nguyễn Văn Tiềm THCS Mỹ Hòa

A. MA TRẬN ĐỀ :

Thông hiểu

Chủ đề kiến thức Nhận biết TL TNKQ TNKQ TL TNKQ Vận dụng TL

C3 C1 C2 C3 TỔNG Số câu Đ 4

Câu- Bài

Điểm 0,5 2,0 0,5 2,0 5,0

C4,5 C2 3

Câu- Bài

Điểm 1,0 2,0 3,0

C4 C1 2

Câu- Bài

Đại cương về kĩ thuật trồng trọt Quy trình sản xuất và bảo vệ môi trường trong trồng trọt Kĩ thuật gieo trồng và chăm sóc rừng. Điểm 1,0 0,5 1,5

Câu- Bài Khai thác và bảo vệ rừng

2 C6 0,5 3 1 1 0,5 10 1 TỔNG Điểm Số câu 3 Điểm 1,5 3,0 1,5 2,0 2,0 10

PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 ( NĂM HỌC 2012-2013) Môn : HÓA HỌC 9 (Thời gian làm bài : 45 phút) Họ và tên GV ra đề : Nguyễn Văn Tiềm Đơn vị : Trường THCS Mỹ Hòa

B/ Phòng hộ C/ Đặc dụng D/ Cả A và B

C- Lỏng, khí, hữu cơ D- Rắn, lỏng, khí

I/ TRẮC NGHIỆM : (3,0 điểm ) Mỗi câu chọn đúng 0,5đ Chọn phương án đúng trong mỗi câu sau : Câu 1: Rừng ở đầu nguồn và ven biển gọi là rừng : A/ Sản xuất Câu 2: Đất trồng gồm các thành phần : A- Rắn, lỏng, vô cơ B- Vô cơ, hữu cơ, khí Câu 3: Có 3 loại đất chính là : A- Đất cát, đất thịt, đất sét B- Đất thịt, đất sét, đất cát pha C- Đất cát, đất thịt nhẹ, đất sét D- Đất thịt nhẹ, đất cát pha, đất sét Câu 4 : Luân phiên các loại cây trồng khác nhau trên cùng một diện tích được gọi là : A- Luân canh B- Canh tác C- Xen canh D- Tăng vụ Câu 5: Biến thái của côn trùng theo kiểu biến thái hoàn toàn trải qua mấy giai đoạn: A/ 2 giai đoạn B/ 3 giai đoạn C/ 4 giai đoạn D/ 5 giai đoạn

Câu 6 : Ở Việt Nam hiện nay chỉ được khai thác rừng theo kiểu : A- Khai thác trắng B- Khai thác chọn C- Khai thác dần D- Cả B và C II/ TỰ LUẬN : (7,0 điểm ) Câu 1 : Nêu vai trò và nhiệm vụ của trồng trọt ? (2,0đ) Câu 2 : Thời vụ là gì ? Vì sao phải gieo trồng đúng thời vụ ? (2,0đ) Câu 3 : Phân bón là gì ? Nêu tác dụng của phân bón trong sản xuất trồng trọt ? (2,0đ) Câu 4 : Rừng có vai trò gì đối với đời sống và sản xuất ? ( 1,0đ ) Bài làm : .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ………………………………………………………………………………………………...

……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ) Mỗi câu chọn đúng 0,5đ

Câu

Phương án đúng 1 B 2 D 3 A 4 A 5 C 6 B

Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5

II/ PHẦN TỰ LUẬN : (7đ) Câu 1 (2đ) : - Nêu đúng vai trò của trồng trọt 1,0đ - Nêu đúng nhiệm vụ của trồng trọt 1,0đ Câu 2 (2đ) : - Nêu đúng khái niệm thời vụ 0,5đ - Giải thích được vì sao phải gieo trồng đúng thời vụ 1,5đ Câu 3 (2đ): - Nêu đúng khái niệm phân bón 0,5đ - Nêu được tác dụng của phân bón trong sản xuất trồng trọt 1,5đ Câu 4 (1đ) : - Nêu đúng vai trò của rừng 1,0đ

PhòngGD- ĐT Đại Lộc Trường THCS Lý Tự Trọng GV:Nguyễn Thị Phương

ĐỀ KIỂM TRA HKI MÔN : CÔNG NGHỆ 7. Năm học 2012 – 2013

Phần I Ma trận

Vận dụng

Cộng

Nhận biết

Thông hiểu

Cấp độ thấp TL TNKQ

Cấp độ cao TNKQ TL

Cấp độ Tên chủ đề Chủ đề 1: Đại cương về kĩ thuật trồng trọt

TNKQ TL Nêu khái niệm đát trồng

TNKQ TL Tác dung của phân bón

2 1 đ 10%

Số câu Số điểm Tỉ lệ% Chủ đề 2: Qui trình sx và bảo vệ môi trường trong trồng trọt

1 0,5 5% Biết được thời vụ gieo trồng trong năm

1 0,5 5% Hiểu được các cách tưới nước chăm sóc cây 1

1

Số câu Số điểm Tỉ lệ %

0,5 5%

0,5 5%

.

2 1 đ 10%

Chủ đề 3: Kĩ thuật gieo trồng và chăm sóc rừng

Nhiệm vụ bảo vệ rừng của học sinh

Xác định cách khai thác rùng hợp lý 1

1

4

0,5 5%

2 20%

5 đ 50%

Số câu Số điểm Tỷ lệ% Chủ đề 4:

Biết chuẩn bị hố để trồng cây rừng 1 0,5 5%

Nêu vai trò của rừng và nhiệm vun trồng rừng 1 2 20% Nêu vai

Hiểu

Đại cương về kĩ thuật chăn nuôi

trò của chăn nuôi

được các yếu tố ảnh hưởng pd và str 1 2 20%

1 1 10%

5 câu 4,5 điểm

4 câu 3,5 điểm

Số câu Số điểm Tỷ lệ% Tổng số câu. Tổng số điểm. Tỷ lệ %

40,5%

30,5%

2 3 đ 30% 10 câu 10điểm 100%

1 câu 2 điểm 20%

Phần II : Đề kiểm tra

b- Khai thác trắng c- Khai thác dần d- Cả a,b,c

D.Tưới phun mưa

C.Tưới theo hàng

B. Tưới thấm

B. 30 cm x 30cm x30cm

C.40cm x 40cm x40 cm

I. Trắc nghiệm ( 3 điểm) Câu 1. Đất trồng là gì? A. Kho dự trữ thức ăn của cây . B. Do đá núi mủn ra, cây nào cũng sống được. C. Lớp bề mặt tơi xốp của trái đất có khả năng sản xuất ra sản phẩm cây trồng. D. Lớp đá xốp trên bề mặt trái đất. Câu 2. Phân đạm có đặc điểm gì? A. Chứa nhiều chất dinh dưỡng . B. Dễ hoà tan trong nước . C. Khó vận chuyển, bảo quản . D. Không hoà tan trong nước . Câu 3: Thời vụ gieo trồng cây nông nghiệp của vụ đông xuân là thời gian nào trong năm? A.Tháng 11- 4,5 năm sau B.Thangs 6- 11 C.Tháng 4- 7,8 D.Tháng 11-3 năm sau Câu 4: Đối với rừng phòng hộ cần khai thác gì là hợp lý? a- kKhai thác chọn Câu 5: Nước đưa vào rãnh luống để thấm dần vaò luống là phương pháp tưới nước nào? A. Tưới ngập Câu 6: Kích thước của hố để trồng cây rừng loại 1 là bao nhiêu? A.25cm x25cm x25cm II. Tự luận ( 7 điểm) Câu 7: Nêu vai trò của chăn nuôi? Cho ví dụ? (1 đ) Câu 8: Các yếu tố nào ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi?Vậy trong chăn nuôi

con cần phải làm gì để vật nuôi phát triển theo ý muốn?(2 đ)

Câu 9: Nêu vai trò của rừng và nhiệm vụ trồng rừng? (2 đ) Câu 10: Hiện nay tình hình rừng nước ta như thế nào ? Là học sinh chúng ta cần làm gì để bảo vệ rừng?(2 đ)

Phần III : ĐÁP ÁN

A- TRẮC NGHIỆM :

Câu : 1C , 2 B, 3A , 4 A, 5B, 6B

Nhiệm vụ học sinh bảo vệ rừng: Tham gia trông cây gây rừng , tham gia tuyên truyền cổ động

B-TỰ LUẬN: Câu 7: Nêu vai trò của chăn nuôi: cung cấp thịt , sữa ,trứng........(0,5 đ) cho ví dụ (0,5 đ) Câu 8: Các yếu tố ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi: Nêu đặc điểm di truyền và điều kiện ngoại cảnh ( cho ví dụ )(1 đ) Học sinh tự nêu ví dụ biện pháp nuôi dưỡng ,chăm sóc , tác đông đến sinh trưởng và phát dục của vật nuôi (1 đ) Câu9: Nêu vai trò của rừng (1 đ) Nhiệm vụ trồng rừng(1 đ) Câu 10: Tình hình rừng nước ta đang bị tàn phá nghiêm trọng (cho vd) (1 đ) vạn động nhân dân trồng rừng và bảo vệ rừng , tham gia phong trào phòng chống cháy rừng...(1 đ)

PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 (NĂM HỌC 2012 - 2013) Môn: Công nghệ 7 (Thời gian: 45 phút) Họ và tên GV ra đề: Đinh Văn Ánh Đơn vị: Trường THCS Lý Thường Kiệt

MA TRẬN:

Nhận biết

Vận dụng

Mức độ

Tổng

Nội dung

TN

TL

TN

TL

0,5đ

Bài 2

0,5đ

Bài 4

Thông hiểu TN TL Câu 2 0,5đ Câu 1 0,5đ

0,5đ

Bài 5

Câu 4 0,5đ

Bài 6

Câu 1 1,5đ

Câu 3 0,5đ

Câu 1 1đ

Bài 8

Câu 6 0,5đ

Bài 9

2,5đ

Bài 13

Câu 5 0,5đ Câu 3 1đ Câu 2 1,5đ 4đ

10đ

Câu 3 1đ Câu 2 1đ 3đ

1,5đ

0,5đ

ĐỀ THI: I/ TRẮC NGHIỆM: (3đ) Khoanh tròn các chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất: Câu 1.Đất ve được thành thỏi nhưng đứt đoạn là loại đất:

A. Đất cát pha C .Đất thịt trung bình

B. Đất sét D. Đất thịt nhẹ

A. pH < 6.5. C. pH = 7.2

Câu 2. Đất có độ pH nào dưới đây thuộc đất trung tính:

B. pH = 7.8 D. pH >7.5

B. Phân ka li, phân đạm D. Phân lân, phân chuồng.

Câu 3. Nhóm phân nào sau đây thuộc dạng khó tiêu (khó hòa tan). A. Phân đạm, ka li, phân lân C. Phân ka li, phân chuồng Câu 4.: Bón lót thường bón vào lúc

A. Khi cây đẻ nhánh B. Trước khi gieo hạt

C. Sau gieo hạt D. Thời kỳ chín

Câu 5. Biến thái hoàn toàn đúng với sơ đồ nào dưới đây:

A. Trứng=> Sâu non=> Sâu trưởng thành

B. Sâu non=> Sâu trưởng thành=> nhộng=> Trứng C. Sâu non =>Nhộng=> Sâu trưởng thành=> Trứng D. Sâu non=> Sâu trưởng thành=> Trứng=>Nhộng

Câu 6. Dấu hiệu nào sau đây cho biết cây bị bệnh:

C. Lá bị thủng D. Quả bị mất một phần

A. Rễ bị thối B. Cành bị gãy II/ TỰ LUẬN: (7đ)

Câu 1:Hãy nêu các tiêu chí một giống cây trồng tốt. Vẽ sơ đồ sản xuất giống cây trồng bằng hạt (2,5 đ) Câu 2: Trình bày các công việc làm đất? Vì sao bón phân lót người ta thường bón phân hữu cơ (2,5 đ) Câu 3: Nêu các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng.Tại sao người ta khuyến cáo không nên lạm dụng thuốc bảo vệ thực vật quá nhiều trong trồng trọt.(2 đ)

HƯỚNG DẪN CHẤM TRẮC NGHIỆM:

1 D

2 C

3 D

4 B

5 C

6 A

Câu Đáp án TỰ LUẬN: Câu 1: (2đ)

-Tiêu chí: mỗi ý 0,25đ

+ Sinh trưởng tốt trong điều kiện khí hậu, đất đai và trình độ canh tác của địa phương. + Có chất lượng tốt +Có năng suất cao và ổn định. +Chống chịu được sâu bệnh.

-Vẽ sơ đồ sản xuất (1đ)-Vẽ đúng sơ đồ mỗi hìnhvẽ (0,25 đ)

+Năm thứ nhất: Gieo hạt giống đã phục tráng, chọn cây tốt. +Năm thứ hai giống siêu nguyên chủng. + Năm thứ ba: giống nguyên chủng. + Năm thứ tư: giống sản xuất đại trà Câu 2:(2,5đ) -Trình bày các công việc làm đất (1,5 đ)

+ Cày đất: (0,25 đ) +Bừa và đập đất. (0,25 đ) +Lên luống. (0,5 đ) +.Bón phân lót. (0,5 đ)

-Giải thích được:(1đ) Câu 3:(2đ) -Các biện pháp phòng trừ: (1đ) mỗi ý 0,25đ; (đúng 4-5 ý 1đ)

+Biện pháp canh tác và sử dụng giống chống sâu bệnh hại. +Biện pháp thủ công. +Biện pháp hoá học. +Biện pháp sinh học: +Biện pháp kiểm dịch thực vật.

-Giải thích được:(1đ)

PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 (NĂM HỌC 2012 - 2013) Môn: Công nghệ 7 - (Thời gian: 45 phút) Họ và tên GV ra đề: Lê Văn Tuyên Đơn vị: Trường THCS Lê Lợi KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Dùng cho loại đề kiểm tra kết hợp TL 7 điểm và TNKQ 2 điểm

Vận dụng

Thông hiểu

Cấp độ thấp

Cấp độ cao

Cấp độ Tên chủ đề

Cộn g

TL TNKQ TL TNKQ TL TL

Nhận biết TNKQ

Biện pháp sử dụng đât

Chủ đề 1 Đất trồng TN KQ

Số câu: 1 1 điểm 10%

4,5 điểm

Đất trồng và độ phì nhiêu của đất Số câu: 1 2 điểm 20%

Thành phần cơ giới của đất trồng Số câu: 1 0,5 điểm 5% Biện pháp sử dụng đất

Vai trò và Tính chất của đất trồng Số câu: 2 1 điểm 10% Xác định độ PH của đất

Số câu: 1 0,5 điểm 5%

1 điểm

Số câu: 5 Số điểm4,5 45% Chủ đề 2 Tính chất của đất trồng Số câu:2 Số điểm 1 10% Chủ đề 3 Phân bón

Số câu: 1 0,5 điểm 5% Sử dụng và bảo quản các loại phân bón Số câu: 1 0,5 điểm 5%

Phân bón và tác dụng của phân bón Số câu: 1 2 điểm 20% Vai trò giống cây trồng

2,5 điểm

2 điểm

Số câu4 Số điểm2,5 25% Chủ đề 4 Giống cây trồng Số câu 1 Số điểm 2 20 %

Số câu: 1 2 điểm 20%

A- Trắc nghiệm : I. Chọn câu trả lời đúng nhất: (3điểm)

c. Cung cấp lương thực, thưc phẩm.

d. Cung cấp tôm, cua, mực.

c. Đất cát. d. Đất cát pha .

c. Đứng vững. d. Hô hấp.

c. pH > 7,5. d. pH = 6,5.

c. Làm ruộng bật than.

d. Bón vôi.

c. Bón thúc và bón theo hàng. d. Bón lót và bón thúc.

1. Vai trò của trồng trọt: a. Cung cấp gỗ. b. Cung cấp sức kéo. 2. Loại đất có khả năng giữ nước và chất dinh dương tôt nhất là: a. Đất sét. b. Đất thịt. 3. Phần khí trong đất giúp rễ cây: a. Cung cấp chất dinh dưỡng cho cây. b. Quang hợp. 4. Đất trung tính có độ pH: a . pH < 6,5. b. . pH = 6,6 -7,5. 5. Ở vùng đồi núi, biện pháp cải tạo và bảo vệ đất chủ yếu là: a. Cày sâu bừa kỹ. b. Cày nông bừa sục. 6. Căn cứ vào thời kỳ bón phân người ta chia ra: a. Bón vải và phun trên lá. b. Bón lót và bón theo hốc. B. Tự luận: (7 Điểm) Câu 1: Đất trồng là gì ? cho biết độ phì nhiêu của đất là gì ? ( 2điểm ) Câu 2: Vì sao phải sử dụng đất hợp lý ? ( 1điểm ) Câu 3: Phân bón là gì ? Cho biết tác dụng của phân bón trong trồng trọt .( 2điểm ) Câu 4: Giống cây trồng có vai trò như thế nào trong trồng trọt ? Cho biết các tiêu chí của một giống cây trồng tốt .( 2điểm )

= = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = ĐÁP ÁN: (CN7)

1 C

2 A

3 D

4 B

5 C

6 D

I.TRẮC NGHIỆM: (3điểm) HS trả lời đúng mỗi câu 0.5 đ

II.TỰ LUẬN: (7điểm ) Câu 1: Nêu đúng khái niệm dất trồng ( Cho 1 điểm)

Trình bày đúng KN độ phì nhiêu của đất là gì và vai trò (Cho1điểm ) Câu 2: Nêu đúng 4 yêu cầu hiện nay cần phải sử dụng đất hợp lý ( 1điểm ) Câu 3: Nêu đúng KN phân bón . (Cho1điểm )

Trình bày được tác dụng của phân bón trong trồng trọt . (Cho1điểm ) Câu 4: Nêu đúng vai trò của giống cây trồng trong trồng trọt . (Cho1điểm ) Các tiêu chí của một giống cây trồng tốt . (Cho1điểm )

Vận dụng

Nhận biết

Thông hiểu

Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL

TNKQ TL

TNKQ TL

Cộng

Phòng GD & ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I ( Năm học 2012- 2013) Môn: Công nghệ Lớp 7 Người ra đề: Nguyễn thị Điệp Đơn vị : THCS Hoàng Văn Thụ A. MA TRẬN ĐỀ: Cấp độ Tên chủ đề Đất trồng

Tính chất đất trồng

Phân bón

Bài 8 1 câu 2 điểm

Giống cây trồng

Phòng trừ sâu, bệnh hại

Bài 13 1 câu 3 điểm

Bài 2 1 câu 0,5 điểm Bài 3 1 câu 2 điểm Bài 10 1 câu 0,5 điểm

Bài 3 1 câu 0.5 điểm Bài 9 1 câu 0.5 điểm Bài 11 1 câu 0.5 điểm Bài 13 1 câu 0,5 điểm

1 câu 0,5 đ 2 câu 2,5 đ 2 câu 2,5 đ 2 câu 1,0 đ 2 câu 3,5 đ

4 câu 2.0 điểm

1 câu 1 câu 2.0 điểm 3,0điểm

9 câu 10điểm

3 câu 3điểm

Tổng số câu Tổng số điểm B. NỘI DUNG ĐỀ: I. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Đất trồng là gì ?

a. Kho dự trữ thức ăn của cây. b. Do đá núi mùn ra cây nào cũng sống được, c. Lớp bề mặt tơi xốp của Trái Đất có khả năng sản xuất ra sản phẩm cây trồng. d. Lớp đá xốp trên bề mặt Trái Đất.

Câu 2: Phân đạm có đặc điểm gì? a. Chứa nhiều chất dinh dưỡng b. Dễ hòa tan trong nước. c. Khó vận chuyển bảo quản d. Không hòa tan trong nước. Câu 3: Đâu là nhược điểm của bón phân phun trên lá: a. Tiết kiệm phân bón. b. Cần có dụng cụ máy móc phức tạp.

c. Cây dễ sử dụng. d. Phân bón chuyển thành chất khó tan khó sử dụng. Câu 4: Tiêu chí của giống cây trồng tốt: a. Sinh trưởng tốt trong điều kiện khí hậu, đất đai và trình độ canh tác của địa phương. b. Có chất lượng tốt, năng suất cao và ổn định. c. Chống chịu được sâu bệnh. d. Cả 3 ý trên. Câu 5 : Vệ sinh đồng ruộng có tác dụng gì trong việc phòng trừ sâu, bệnh hại?

a. Tăng sức chống chịu cho cây trồng. b. Tránh thời kì sâu, bệnh phát triển mạnh. c. Trừ mầm mống sâu bệnh. d. Không có tác dụng gì

Câu 6: Cây khoai lang, cây sắn, cây mía được nhân giống theo phương pháp nào dưới đây? a. Ghép mắt b. Giâm cành c. Chiết cành d. Phương pháp khác. II. TRẮC NGHIỆM: ( 7 điểm ) Câu 1: Độ phì nhiêu của đất là gì? Muốn cây trồng có năng suất cao, ngoài độ phì nhiêu của đất cần phải có thêm các điều kiện gì? ( 2 điểm) Câu 2: Nêu cách phân biệt nhóm phân hòa tan (phân đạm, phân kali) và nhóm phân ít tan hoặc không tan? ( 2 điểm) Câu 3: Ở địa phương em thường có loại sâu bệnh nào trên cây lúa? Nhân dân ở địa phương thường sử dụng biện pháp nào để phòng trừ loài sâu bệnh đó? Em hãy nhận xét ưu nhược điểm của biện pháp này? ( 3 điểm)

Hướng dẫn chấm

I. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng 0,5 điểm 1 c ; 2 b ; 3 b ; 4 d ; 5 c ; 6 b II. TỰ LUẬN: Câu 1: Nêu đúng khái niệm độ phì nhiêu của đất: 1,25 điểm Các điều kiện khác: giống tốt, chăm sóc tốt, thời tiết thuận lợi 0,75 điểm Câu2: - Bước 1: Đốt cục than củi trên đèn cồn đến khi nóng đỏ 0,5 điểm - Bước 2: Lấy một ít phân bón khô rắc lên cục than đã nóng đỏ 0,5 đ - Nếu có mùi khai là phân đạm 0,5 đ - Nếu không có mùi khai là phân kali o,5 đ Câu 3: - Nêu loại bệnh 1,0 đ - Nêu biện pháp 1,0 đ - Nhận xét ưu khuyết điểm 1,0 đ

Thông hiểu Nhận biết Vận dụng

Tổng

KQ KQ TL TL KQ TL

Đề Kiểm tra kỳ Môn : Công nghệ- lớp 7 Thời gian: 45 phút Ma trận Mức độ Chủ đề 1. Đất trồng 2

1

0,25 1,25

2. Phân Bón

1 3

0,25 2,25

3. Giống cây trồng 1 1 1 1 1 1

1 2

2 4

4. Phòng trừ sâu bệnh hại

4. Kỹ thuật gieo trồng 1 2 1 2

1 1 2 1

0,5 0,5

4 3 2 Tổng

9 10 3 3 4

Họ và tên : .................................... Lớp : ..........

Kiểm tra Môn: công nghệ lớp 7 Thời gian 45'

Nhận xét của thầy, cô giáo Điểm

Đề bài

I. Trắc nghiệm ( 3 điểm) Câu 1. Đất trồng là gì? A. Kho dự trữ thức ăn của cây . B. Do đá núi mủn ra, cây nào cũng sống được. C. Lớp bề mặt tơi xốp của trái đất có khả năng sản xuất ra sản phẩm cây trồng. D. Lớp đá xốp trên bề mặt trái đất. Câu 2. Phân đạm có đặc điểm gì? A. Chứa nhiều chất dinh dưỡng . B. Dễ hoà tan trong nước . C. Khó vận chuyển, bảo quản . D. Không hoà tan trong nước . Câu 3. Hãy chọn cụm từ đã cho điền vào chỗ trống của các câu sau để được câu trả lời đúng. cây hoang dại dọn cỏ ở gốc cây cây bị sâu bệnh cây yếu 1. Phát quang nhằm chặt bỏ ........................ 2. Làm cỏ để ........................, loại bỏ........................ Câu 4: Em hãy tìm từ thích hợp để điền vào chỗ trống để nói lên vai trò của ngành trồng trọt đối với nền kinh tế. - Cung cấp:…………………………………………………………...….. - Cung cấp:………………………………………………………………. - Cung cấp:………………………………………………………………. - Cung cấp:……………………………………………………………….

Câu 5: Em hãy dùng những cụm từ thích hợp nhất ở cột B đề hoàn thành mỗi câu ở cột A.

Cột A

1- Cày sâu bừa kỹ, bón phân hữu cơ

Cột B a) áp dụng cho vùng đất dốc, đồi núi hạn chế sói

mòn, rửa trôi.

2- Làm ruộng bậc thang

b) áp dụng cho đất có tầng mỏng Nghèo dinh

3- Cày nông, bừa sục, giữ nước liên tục,

dưỡng.

thay nước thường xuyên.

c) áp dụng cho đất nhiễm phèn

4- Bón vôi

d) áp dụng với đất mặn.

e) cho đất chua.

II. Tự luận ( 7 điểm) Câu 1: Để có hạt giống cây trồng tốt ta cần có những điều kiện gì ? Câu 2: Sử dụng thuốc trừ sâu ảnh hưởng đến môi trường, con người và sinh vật khác như thế

nào ?

Câu 3:Hãy nêu tác hại của sâu, bệnh ? và nguyên tắc phòng trừ sâu, bệnh hại ? Câu 4:

- Muốn có giống cây trồng tốt cần đạt những tiêu chí gì ? - Thế nào là tạo giống bằng phương pháp chọn lọc ?

c- Đáp án biểu điểm I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng Câu 1 : - C Câu 2 :- B Câu 3 : 1. .... Cây hoang dại.. 2. .... Dọn cỏ ở gốc cây ... cây bị sâu bệnh Câu 4 : (1 điểm) - Cung cấp lương thực, thực phẩm cho người. - Cung cấp thức ăn cho vật nuôi - Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp - Cung cấp nông sản xuất khẩu Câu 5 : ( 1 điểm) 1 - b , 2 - a, 3 - c ,4 - d , I. Trắc nghiệm tự luận (7 điểm) Câu 6 : Điều kiên để bảo quản giống cây trồng tốt + Đối với các loại hạt, cần được phơi sấy khô để làm giảm trọng lượng nước trong hạt tới mức độ nhất định.

+ Đối với rau quả phải sạch sẽ, không dập nát + Kho bảo quản phải ở nới cao ráo , thoáng khí , có hệ thống thông gió và có hệ thống khử trùng để trừ mối , mọt, chuột.

Câu 7 : Sử dụng các loại thuốc hoá học để trừ sâu bệnh, biện pháp này có tác dụng diệt sâu bệnh nhanh, ít tốn công, nhưng dễ gây độc cho người, vật nuôi, làm ô nhiễm môi trường đất, nước và không khí, giết các sinh vật khác ở ruộng. Câu 8 : - Tác hại của sâu bệnh Sâu bệnh có ảnh xấu đến đời sống cây trồng. Khi bị sâu, bệnh phá hại cây trồng sinh trưởng, phát triển kém, năng xuất và chất lượng nông sản giảm thậm chí không cho thu hoạch. - Nguyên tắc phòng trừ sâu bệnh hại.

+ Phòng là chính + Trừ sớm, trừ kịp thời, nhanh chóng và triệt đẻ. + Sử dụng tổng hợp các biện pháp phòng trừ .

0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 1 điểm 2 điểm 1điểm 2điểm 2điểm

Câu 9 : * Tiêu chí của giống cây trồng tốt + Sinh trưởng tốt trong điều kiện khí hậu, đất đai và trình độ canh tác của địa phương. + Có năng xuất cao. + Có chất lượng tốt

+ Có năng xuất cao. và ốn định. + Chống chịu được sâu bệnh. * Tạo giống bằng phương pháp chọn lọc . + Từ nguồn giống khởi đầu chọn các cây có đặc tính tốt thu lấy hạt. + gieo hạt các cây được chọn và so sánh với giống khởi đầu và giống địa phương. Nếu đạt được tiêu chí trên thì cho nhân giống sản xuất đại trà.