intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK2 môn Công nghệ lớp 6

Chia sẻ: Đỗ Tiến | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

199
lượt xem
21
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm đánh giá lại thực lực học tập của các em học sinh trước khi tham dự kỳ kiểm tra học kỳ. Mời các em và giáo viên tham khảo 4 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Công nghệ lớp 6 sẽ giúp bạn định hướng kiến thức ôn tập và rèn luyện kỹ năng, tư duy làm bài kiểm tra học kỳ đạt điểm cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK2 môn Công nghệ lớp 6

  1. PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (NĂM HỌC 2012 - 2013) Môn: Công nghệ (Thời gian: 45 phút) Họ và tên GV ra đề: Ngô Thu Đơn vị: Trường THCS Phan Bội Châu MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KỲ II MÔN CÔNG NGHỆ 6 NĂM HỌC: 2012 - 2013 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Tên Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL (nội dung, chương trình) Bài 15: Cơ sở - Vai trò của các của ăn uống hợp lí chất dinh dưỡng Số câu 2 2 Số điểm 1đ 1đ Tỉ lệ % 10% 10% - Hiểu thế nào là - Các biện pháp và Bài 16: Vệ sinh nhiễm trùng, nhiễm tránh nhiễm trùng thực an toàn thực phẩm độc thực phẩm. phẩm tại nhà. Số câu 1 0,5 0,5 2 Số điểm 0,5đ 0,5đ 1,5đ 2,5đ Tỉ lệ % 5% 5% 15% 25% Bài 17: Bảo quản chất d/dưỡng - Bảo quản chát dinh trong chế biến món ăn dưỡng Số câu 1 1 Số điểm 0,5đ 0,5đ Tỉ lệ % 5% 5% Bài 18: Các phương pháp chế - Phương pháp làm biến thực phẩm chín thực phẩm Số câu 1 1 Số điểm 0,5đ 0,5đ Tỉ lệ % 5% 5% Bài 21: Tổ chức bữa ăn - Nguyên tắc tổ chức hợp lí trong gia đình. bữa ăn hợp lí 1 1 1,5đ 1,5đ 15% 15% - Thực đơn là gì? Nêu Bài 22: Qui trình cụ thể các nguyên tắc tổ chức bữa ăn xây dựng thực đơn 1 1 2đ 2đ 20% 20% - Thu nhập của gia Bài 25: Thu nhập đình của gia đình - Các nguồn thu nhập của gia đình Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5đ 1,5đ 2đ Tỉ lệ % 5% 15% 20% Tổng số câu 3 5,5 1,5 10 Tổng số điểm 1,5đ 6,5đ 2đ 10đ Tỉ lệ % 15% 65% 20% 100%
  2. KIỂM TRA HỌC KỲ II – Năm học: 2012–2013 Họ và tên: ................................................................................................ MÔN: CÔNG NGHỆ 6 Lớp: ................ Trường THCS: .................................................... Thời gian làm bài: 45 phút Số báo danh: Phòng thi: Chữ ký của giám thị: Điểm: Chữ ký của giám khảo: I/ Trắc nghiệm: (3 điểm) Em hãy chọn cách trả lời đúng cho mỗi câu sau: Câu 1: Thiếu sinh tố D sẽ gây: A. Bệnh thiếu máu B. Bệnh còi xương C. Bệnh động kinh D. Bệnh phù thủng Câu 2: Các thực phẩm thuộc nhóm thức ăn giàu chất béo: A. Thịt heo nạc, cá, ốc, mỡ heo. C. Lạc, vừng, ốc, cá. B. Thịt bò, mỡ, bơ, vừng. D. Mỡ heo, bơ, dầu dừa, dầu mè. Câu 3: Không nên dùng gạo xát quá trắng và vo kĩ gạo vì: A. Mất đi sinh tố C B. Mất đi sinh tố K C. Mất đi sinh tố B1 D. Mất đi sinh tố D Câu 4: Các món ăn được làm chín bằng phương pháp làm chín thực phẩm trong nước: A. Thịt heo luộc, cá kho, canh riêu cua. C. Canh rau cải, thịt bò xào, trứng hấp thịt. B. Rau muống luộc, cá rán, thịt heo nướng. D. Bắp cải luộc, cá hấp, ốc kho xả. Câu 5: Khi ăn phải một món ăn bị nhiễm trùng, nhiễm độc có thể dẫn đến: A. Ngộ độc thức ăn B. Ngộ độc thức ăn và rối loạn tiêu hóa C. Không ảnh hưởng sức khỏe D. Rối loạn tiêu hóa Câu 6: Thu nhập của người cắt tóc: A. Tiền lãi B. Tiền lương C. Tiền công D. Tiền học bổng II/ Tự luận: (7 điểm) Câu 1: Thế nào là nhiễm trùng thực phẩm, nhiễm độc thực phẩm? Trình bày các biện pháp và tránh nhiễm trùng thực phẩm tại nhà? (2 điểm) Câu 2: Thực đơn là gì? Nêu cụ thể các nguyên tắc xây dựng thực đơn. (2 điểm) Câu 3: Nêu cụ thể 4 nguyên tắc tổ chức bữa ăn hợp lí. (1,5 điểm) Câu 4: Thu nhập của gia đình là gì? Các nguồn thu nhập của gia đình bao gồm những gì? (1,5 điểm) Bài làm: ....................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................
  3. ĐÁP ÁN CÔNG NGHỆ 6 I/ Trắc nghiệm: (3điểm) Mỗi câu trả lời đúng 1 ý đạt 0,5 điểm Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 Trả lời B D C A B C II/ Tự luận: (7đ) Câu 1: - Sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm được gọi là nhiễm trùng thực phẩm. (0,25đ) - Sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm được gọi là nhiễm độc thực phẩm. (0,25đ) - Các biện pháp phòng và tránh nhiễm trùng thực phẩm tại nhà: + Rửa tay sạch trước khi ăn (0,25đ) + Vệ sinh nhà bếp (0,25đ) + Rửa kĩ thực phẩm (0,25đ) + Nấu chín thực phẩm (0,25đ) + Đậy thức ăn cẩn thận (0,25đ) + Bảo quản thực phẩm chu đáo (0,25đ) Câu 2: - Thực đơn là bảng ghi lại tất cả những món ăn dự định sẽ phục vụ trong bữa tiệc, cỗ, liên hoan hay bữa ăn thường ngày. (0,5đ) Nêu đúng nội dung 3 nguyên tắc xây dựng thực đơn a. Thực đơn có số lượng và chất lượng món ăn phù hợp với tính chất của bữa ăn (0,5đ) - Bữa ăn thường có từ 3 - 4 món ăn - Bữa cỗ, liên hoan, chiêu đãi thường có 4 - 5 món ăn trở lên b. Thực đơn phải đủ các loại món ăn chính theo cơ cấu của bữa ăn (0,5đ) - Bữa ăn thường ngày gồm các món ăn chính: canh, mặn, xào, nước chấm… - Bữa ăn liên hoan, chiêu đãi thường đủ các loại món ăn. c. Thực đơn phải đảm bảo yêu cầu về mặt dinh dưỡng của bữa ăn và hiệu quả kinh tế (0,5đ) Câu 3: 1. Nhu cầu của các thành viên trong gia đình: (0,5đ) + Tùy theo lứa tuổi, giới tính, thể trạng và công việc mà mỗi người có những nhu cầu dinh dưỡng khác nhau nên phải định chuẩn để mua thực phẩm phù hợp. 2. Điều kiện tài chính: (0,25đ) - Cân nhắc số tiền hiện có để mua thực phẩm. Một bữa ăn đủ chất không cần phải đắt tiền. 3. Sự cân bằng chất dinh dưỡng: (0,25đ) - Cần chọn đủ thực phẩm của 4 nhóm thức ăn để bữa ăn hoàn chỉnh, cân bằng dinh dưỡng. 4. Thay đổi món ăn: (0,5đ) - Cần thay đổi món ăn hàng ngày để tránh nhàm chán. - Thay đổi phương pháp chế biến, hình thức trình bày và màu sắc của món ăn. - Trong bữa ăn không nên có 2 món ăn cùng loại thực phẩm hoặc cùng phương pháp chế biến. Câu 4: Thu nhập của gia đình là tổng các khoản thu bằng tiền hoặc hiện vật do lao động của các thành viên trong gia đình tạo ra. (0,5đ) * Thu nhập của gia đình bao gồm: a/ Thu nhập bằng tiền như: tiền lương, tiền thưởng, tiền lãi bán hàng, tiền bán sản phẩm, tiền là ngoài giờ, tiền tiền lãi tiết kiệm …. (0,5đ) b/ Thu nhập bằng hiện vật như: - Rau xanh và các loại củ, quả tươi. - Lúa, ngô, khoai, sắn … - Thuỷ hải sản: tôm, cua, cá … - Gia súc (trâu, bò, …), gia cầm (gà, vịt …) (0,5đ)
  4. TRƯỜNG THCS ĐỨC HIỆP ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2012-2013 LỚP : 6 MÔN : Công nghệ Họ và Tên:............................................. Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề) Đề bài: Câu 1(0,5 điểm)Các thực phẩm nào thuộc nhóm thức ăn giàu chất béo? Câu 2:(0,5 điểm)Vi khuẩn bị tiêu diệt ở nhiệt độ nào? Câu 3:(4 điểm).Mẹ em đi chợ mua thực phẩm tươi ngon về để chế biến món ăn gồm:thịt bò,tôm,rau cải,cà chua,giá,khoai tây,cà rốt,trái cây tráng miệng(chuối,táo…).Em hãy nêu biện pháp bảo quản để chất dinh dưỡng có trong thực phẩm ít bị mất đi trong quá trình sơ chế và chế biến món ăn,giải thích. Câu 4:(3 điểm)Hãy nêu khái niệm chi tiêu trong gia đình.Gia đình em thường phải chi những khoảng nào? Câu 5:(2 điểm)Em có thể làm gì để tiết kiệm chi tiêu?Tích lũy(tiết kiệm) có tác dụng gì? ĐÁP ÁN Câu 1:(0,5 điểm) Các thực phẩm thuộc nhóm thức ăn giàu chất béo:mỡ lợn,bơ,đâu dừa,dầu mè…. Câu 2:(0,5 điểm)Vi khuẩn bị tiêu diệt ở nhiệt độ:1000C1150C Câu 3: (4 điểm). a)Biện pháp bảo quản chất dinh dưỡng trong quá trình sơ chế (2 điểm) -Thịt bò,tôm…không ngâm,rửa sau khi cắt thái vì vitamin và chất khoáng dễ bị mất đi.Không để ruồi bọ bâu vào sẽ bị nhiễm trùng,biến chất. -Rau củ,quả(rau cải,khoai tây,cà rốt):rửa thật sach;cắt thái sau khi rửa,chế biến ngay;không để rau khô héo;củ,quả ăn sống,trái cây:trước khi ăn mới gọt vỏ. b)Bảo quản chất dinh dưỡng khi chế biến món ăn(2 điểm) -Áp dụng hợp lí quy trình chế biến món ăn để hạn chế hao hụt chất dinh dưỡng. -Không đun nấu lâu vì đun nấu lâu sẽ mất nhiều vitamin tan trong nước,rán lâu sẽ mất nhiều vitamin tan trong chất béo. Câu 4:(3 điểm)Mỗi ý 1,5 điểm -Chi tiêu trong gia đình là chi phí để đáp ứng nhu cầu vật chất và văn hóa tinh thần của các thành viên trong gia đình từ nguồn thu nhập của họ -Nêu được các khoảng chi của gia đình(ăn,mặc ở,học tập….) Câu 5:(2 điểm) -Bảo quản tốt quần áo,các vật dụng của cá nhân và gia đình -Rất cần mới mua;không mua những thứ vượt quá khả năng của gia đình. -Tích lũy giúp ta có một khoảng tiền để chi cho nhiều việc đột xuất,mua sắm thêm các đồ dùng khác hoặc để phát triển kinh tế gia đình.
  5. MATRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KII MÔN CÔNG NGHỆ 6 NH:2012-2013 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tên chủ Cộng TL TL TL đề -Hiểu được khái niệm vệ sinh an toàn thực phẩm 1 Biết được vai trò của các -Hiểu được sự Nấu chất dinh dưỡng cần cần thiết phải ăn thiết cho cơ thể và nhu bảo quản chất trong cầu dinh dưỡng của cơ dinh dưỡng khi gia thể. chuẩn bị và đình trong chế biến món ăn. Số 1 câu (2’) 2 câu(25’) câu 3 câu (27’) hỏi Câu 1 Câu 2 và câu 3 Số 0,5đ 4,5đ 5đ=50% điểm -Biết được khái niệm chi 2 tiêu và các khoản chi Thu, tiêu trong gia đình. chi -Biết các biện pháp cân trong đối thu, chi trong gia gia đình đình Số 1 câu (8’) 1câu (10’) 2 câu câu hỏi Câu 4 Câu 5 (18’) Số 3đ 2đ 5đ=50% điểm Tổng 2 câu 3,5đ 2 câu 4,5đ 1 câu 2đ 5 câu (45’) 10đ số
  6. PHOØNG GD & ĐT TÂN CHÂU CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS ĐỒNG RÙM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc. ---------------- ĐỀ THI HỌC KỲ II - NĂM HỌC: 2009- 2010 MÔN: CÔNG NGHỆ 6 THỜI GIAN: 45 PHÚT I. TRẮC NGHIỆM: (3đ) Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu dưới đây: Câu 1: Thức ăn được phân thành mấy nhóm chính ? A. 2 nhóm B. 3 nhóm C. 4 nhóm D. 5nhóm Câu 2: Mục đích của việc phân nhóm thức ăn để: A. Tiết kiệm tài chính C. Đáp ứng nhu cầu của cơ thể B. Chuyển hoá một số vitamin D. Giúp cho người tổ chức bữa ăn mua đủ các loại thực phẩm cần thiết. Câu 3: Tinh bột là thành phần chính có trong các thực phẩm: A. Mía, mật ong, kẹo… C. Thịt, cá, tôm, cua… B. Khoai lang, khoai tây, bánh mì… D. Cà rốt, cà chua, ớt… Câu 4: Giòn xốp, ráo mỡ, chín kĩ, không cháy sém hoặc vàng non là yêu cầu kĩ thuật của món : A. Rán (chiên) B. Rang C. Hấp D. Nướng Câu 5: Hấp là phương pháp làm chín thực phẩm: A. Trong nước B. Trong chất béo C. Bằng hơi nước D. Bằng sức nóng của lửa Câu 6: Muốn tổ chức một bữa ăn chu đáo, cần phải: A. Xây dựng thực đơn, chọn thực phẩm phù hợp theo thực đơn. B. Chế biến món ăn C. Bày bàn và thu dọn sau khi ăn D. Cả 3 yêu cầu A, B, C. Câu 7: Thực đơn dùng cho bữa ăn thường ngày với thực đơn dùng cho bữa liên hoan, bữa cỗ khác nhau về: A. Số lượng món ăn C. Cách trình bày món ăn B. Chất lượng món ăn D. Tất cả các câu A, B, C. Câu 8: Cách thay thế thức ăn như thế nào được coi là hợp lí? A. Có thể thay thế thức ăn này bằng bất kì thức ăn khác mà mình thích. B. Chỉ cần ăn thức ăn của vài nhóm miễn là đủ năng lượng. C. Cần thay thế thức ăn trong cùng một nhóm để thành phần và giá trị dinh dưỡng của khẩu phần ăn không bị thay đổi. D. Tất cả các câu trên. Câu 9: Các bữa ăn trong ngày cách nhau khoảng : A. Từ 2- 3 giờ B. Từ 3- 4 giờ C. Từ 4- 5 giờ D. Từ 5- 6 giờ Câu 10: Thực đơn là bảng ghi lại : A. Tất cả các loại thực phẩm cần mua để chế biến món ăn. B. Tất cả các món ăn để phục vụ trong bữa tiệc, bữa cỗ hay bữa ăn thường ngày. C. Giá tiền mua sắm các loại thực phẩm thường dùng. D. Tất cả các câu trên.
  7. Câu 11: Nấu cơm, áp dụng các phương pháp nào để làm chín ? A. Phương pháp làm chín thực phẩm trong nước và bằng hơi nước. B. Phương pháp làm chín thực phẩm trong nước và bằng sức nóng trực tiếp của lửa. C. Phương pháp làm chín thực phẩm trong chất béo và bằng hơi nước. D. Cả A, B, C đều sai. Câu 12: Thực phẩm mềm, nhừ, không nát, ít nước, hơi sánh, thơm ngon, vị mặn, màu vàng nâu là yêu cầu kĩ thuật của món : A. Xào B. Nấu C. Luộc D. Kho . II. TỰ LUẬN: (7đ) Câu 1: a). Thế nào là bữa ăn hợp lí ? (1đ) b). Nêu các nguyên tắc tổ chức bữa ăn hợp lí trong gia đình . (2đ) Câu 2: a). Vệ sinh an toàn thực phẩm là gì ? (1đ) b). Nêu các biện pháp phòng- tránh nhiễm trùng, nhiễm độc thực phẩm để đảm bảo an toàn trong ăn uống .(3đ) HẾT GVBM Ngô Kim Quới.
  8. Hä vµ tªn:……………………………….. Líp 6... KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: công nghệ 6 Thời gian 45’ §iÓm Lêi phª cña gi¸o viªn §Ò bµi: I. TRẮC NGHIỆM: (3đ) Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu dưới đây: Câu 1: Mục đích của việc phân nhóm thức ăn để: A. Tiết kiệm tài chính C. Đáp ứng nhu cầu của cơ thể B. Chuyển hoá một số vitamin D. Giúp cho người tổ chức bữa ăn mua đủ các loại thực phẩm cần thiết. Câu 2: Tinh bột là thành phần chính có trong các thực phẩm: A. Mía, mật ong, kẹo… C. Thịt, cá, tôm, cua… B. Khoai lang, khoai tây, bánh mì… D. Cà rốt, cà chua, ớt… Câu 3: Hấp là phương pháp làm chín thực phẩm: A. Trong nước B. Trong chất béo C. Bằng hơi nước D. Bằng sức nóng của lửa Câu 4: Muốn tổ chức một bữa ăn chu đáo, cần phải: A. Xây dựng thực đơn, chọn thực phẩm phù hợp theo thực đơn. B. Chế biến món ăn C. Bày bàn và thu dọn sau khi ăn D. Cả 3 yêu cầu A, B, C. Câu 5: Thực đơn dùng cho bữa ăn thường ngày với thực đơn dùng cho bữa liên hoan, bữa cỗ khác nhau về: A. Số lượng món ăn C. Cách trình bày món ăn B. Chất lượng món ăn D. Tất cả các câu A, B, C. Câu 6: Thực phẩm chín mềm, nhừ, không nát, ít nước, hơi sánh, thơm ngon, vị mặn màu hơi nâu là yê cầu kĩ thuật của món? A. Nấu B. Kho C. Xào D. Luộc II. TỰ LUẬN: (7đ) Câu 1. (4 điểm) nguyên nhân gây ra ngộ độc thức ăn và các biện pháp phòng tránh nhiễm trùng nhiễm độc thực phẩm ? Câu 2. (3 điểm) em hãy nêu các nguyên tắc để xây dựng thực dơn? Vận dụng lên thực đơn cho một bữa ăn thường ngày ở gia đình em. Bµi lµm:
  9. Đáp án I. Trắc nghiệm Câu 1. D Câu 2. B Câu 3. C Câu 4. D Câu 5. D II. Tự luận Câu 1 .  Nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn - Ngộ độc thức ăn do nhiễm vi sinh vật và độc tố của sinh vật - Ngộ độc do thức ăn bị biến chất - Ngộ độc do bản thân thức ăn có sẵn chất độc - Ngộ độc do thức ăn bị ô nhiễm các chất độc hóa học, hóa chất bảo vệ thực vật, hóa chất phụ gia thực phẩm...  Các biện pháp phòng tránh nhiễm trùng nhiễm độc thực phẩm - Rửa tay sạch trước khi ăn và khi chế biến món ăn - Vệ sinh nhà bếp - Rửa kĩ thực phẩm - Nấu chín thực phẩm - Đậy thức ăn cẩn thận - Bảo quản thực phẩm chu đáo - Không dùng các thực phẩm có chất độc: cá nóc, khoai tây mọc mầm nấm lạ... - Không dùng các thức ăn bị biến chất hoặc bị nhiễm các chất độc hóa học - Không dùng những đồ hộp quá hạn sử dụng, những hộp bị phồng... Câu 2.  Nguyên tắc xây dựng thực đơn - Thực đơn có số lượng và chất lượng món ăn phù hợp với tính chất bữa ăn - Thực đơn phải đủ các loại món ăn chính theo cơ cấu của bữa ăn - Thực đơn phải đảm bảo yêu cầu về mặt dinh dưỡng của bữa ăn và hiệu quả kinh tế  Lên thực đơn cho một bữa ăn thường ngày của gia đình.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2