Người ra đề : Phan Thị Thu Ba Trường THCS Nguyễn Trãi
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn : Địa lý Khối 7 I / Trắc nghiệm : (5đ) 1/ Kênh đào Panama ở Trung Mỹ công trình nhân tạo, thuận lợi cho giao thông nối liền hai đại dương : a. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương c. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương b. Băc Băng Dương và Thái Bình Dương d. Ấn Độ Dương và Thaí Bình Dương 2/ Hệ thống Coócđie và dãy núi ApaLát ở Băc Mỹ thuộc loại nào sau đây : a. Coocđie núi già dãy núi Apalát núi trẻ c. Cả hai là núi già b. Coocđie núi trẻ Apalats núi già d. Cả hai là núi trẻ 3/ Nền kinh tế Băc Phi phát triển chủ yếu dựa vào : a. Ngành trồng cây lương thực và cây công nghiệp c. Khai thác xuất khẩu dầu khí và du lịch b. Thu thuế giao thông vận tải qua kênh Xuyê d. Trồng cây công nghiệp và xuất khẩu 4/ Rừng xích đạo xanh quanh năm điển hình nhất thế giới, phát triển ở : a. Đông Bắc AmaZôn c. Đông Bắc Trung tâm b. Đông Bắc Đông Âu d. Đông Bắc Tây Xibia 5/ Tiêu chí nào sau đây không phải là đặc điểm của nền nông nghiệp Hoa Kỳ : a. Năng xuất cao c. Tỉ lệ lao động cao b. Sản lượng lớn d. Diện tích rộng 6/ Các ngành công nghiệp nào sau đây không phải là thế mạnh của “ Vành Đai Mặt Trời ” a. Công nghiệp điện tử - Vi điện tử c. Công nghiệp hoá chất lọc dầu b. Công nghiệp hàng không – Vũ trụ d. Công nghiệp dệt may - Thực phẩm 7/ Tự nhiên của lục địa Nam Mỹ và Châu Phi giống nhau ở đặc điểm : a. Lượng mưa lớn rãi đều quanh năm c. Đại bộ phận lãnh thổ nằm trong đới nóng b. Đồng bằng có diện tích lớn d. Phái bắc của lục địa có hoang mạc phát triển 8/ Hiệp ước Nam Cực đã được 12 quốc gia trên thế giới ký kết vào năm : a. 1949 b. 1969 c. 1959 d. 1979 9/ Châu lục có mật độ dân số thấp nhất thế giới là : a. Châu Âu b. Châu Phi c. Châu Đại Dương d. Châu Mỹ 10/ Quần đảo ở châu Đại Dương nằm trong đới ôn hoà là : a. NiuDilen b. Micrônêdi c. Mêlanêdi d. Pôlinêdi II/ Tự luận (5đ) 1/ Trình bày đặc điểm cấu trúc của địa hình Bắc Mỹ ? (2,5đ) 2/ Kể tên các kiểu khí hậu châu Âu ? Giải thích vì sao càng đi về phía Đông của châu lục khí hậu càng mang tính chất lục địa sâu sắc (2,5đ)
ĐÁP ÁN MÔN ĐỊA KHỐI 7 HỌC KỲ II Năm học 2008 – 2009
I/ Trắc nghiệm :
Câu Đáp án
1 c
2 b
3 c
4 a
6 d
7 c
8 c
9 c
10 a
5 c
II/ Tự luận : Câu 1 : (2,5đ)
- Địa hình Bắc Mỹ có thể chai ra làm 3 khu vực rõ rệt (0,25đ)
Kéo dài theo chiều Kinh tuyến (0,25đ)
(0,5đ)
+ Hệ thống Coocđie cao đồ sộ ở phía Tây (0,25đ) Cao trung bình 3000 – 4000 m (0,25đ) (0,75đ) Gồm nhiều dãy chạy // xen giữa là cao nguyên và sơn nguyên (0,25đ) + Miền đồng băng ở giữa, rộng lớn/ tựa như 1 lòng máng khổng lồ. Trong miền có vùng Hồ lớn và sông (0,25đ) dài/ (Mitxuri-Miixipi) (0,5đ) _ Phía đông là miền núi già và sơng nguyên, thấp (0,25đ) Câu 2: (2,5đ) Kể đúng 4 kiểu khí hậu: Hàn đới, ôn hoà , ôn đới hải dương, ôn đới lục địa và địa trung hải - Mỗi ý(0,25đ) (1đ) Giải thích được. + Vì càng đi về phía Tây càng xa biển. (0,25đ) Ảnh hưởng của gió Tây ôn đới và của dòng biển nóng Bắc Đại Tây Dương càng giảm. (0,5đ) lượng mưa giảm + Dần nêu tính chất lục địa càng sâu sắc.(0,5đ)
Thông hiểu
Nhận biết
KQ
KQ
TL
TL
Vận dụng TL KQ
CĐ Đ
Phòng GD và ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN: ĐỊA LÍ LỚP : 7 Người ra đề: Phan Thị Thu Ba Đơn vị : Nguyền Trãi Chủ đề kiến thức Bài 35
Bài 36
C1 0,5 C2 0,5
C11 0,5
C11 1
C11 0,5
Bài 34
Bài 41
Bài 38
Bài40
C3 0,5 C4 0,5 C5 0,5 C6 0,5
Bài 42
C7 0,5
Bài 47
Bài 49
C8 0,5 C9 0,5
Bài 52
C12 1
C12 0,5
C12 1
Bài 48
2
1
2
1,5
C10 0,5 1
2
3,5
3,5
3
TS Câu Điểm 1 0,5 2 2,5 1 0,5 1 0,5 1 0,5 1 0,5 1 0,5 1 0,5 1 0,5 1 3 1 0,5 12 10đ
Trường THCS Nguyễn Trãi = MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II-MÔN ĐỊA LÍ 7 GV: Nguyễn văn Hoa. Năm học: 2012-2013
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng cấp thấp
Vận dụng cấp cao
TL
TL
TL
TL TNKQ
TNKQ
TNKQ
Chủ đề (nội dung, chương) Mức độ nhận thức Châu Phi
Số câu 5%TSĐ =0,5điểm Châu Mĩ
-Giải thích được một số đặc điểm về đân cư, xã hội Trung và Nam Mĩ.
TNKQ -Hiểu được các đặc điểm nổi bật của nền kinh tế khu vực Nam Phi.. 1 100% TSĐ =0,5điểm -Hiểu được một số đặc điểm nổi bật về dân cư của khu vực Trung và Nam Mĩ.
1 80% TSĐ =2,0điểm
Số câu 25% TSĐ =2,5điểm Châu Nam Cực
1 20% TSĐ =0,5điểm -Hiểu được một số đặc điểm nổi bật về tự nhiên, dân cư của châu Nam Cực.
Số câu 5%TSĐ =0,5điểm Châu Đại Dương
1 100% TSĐ =0,5điểm -Hiểu được một số đặc điểm nổi bật về dân cư, kinh tế của châu Đại Dương.
Số câu 5%TSĐ =0,5điểm Châu Âu
1 100% TSĐ =0,5điểm -Hiểu và phân biệt được sự khác nhau giữa các môi trường tự nhiên ở châu Âu.
-Giải thích, nhận xét được một số đặc điểm về đân cư, xã hội châu Âu.
-Biết được vị trí, giới hạn, trình bày được một số đặc điểm tự nhiên cơ bản của châu Âu.
Số câu 60%TSĐ =6,0điểm
1 50% TSĐ =3,0điểm
1 16,7% TSĐ =1,0điểm
1 33,3% TSĐ =2,0điểm
Tổng số câu TSĐ: 10điểm 100%
1 3,0điểm 30%
5 3,0điểm 30%
1 2,0 điểm 20%
1 2,0 điểm 20%
A. Ai Cập C. Cộng hòa Nam Phi B. An-giê-ri D. Ni-giê-ri-a
B. Có dân cư sinh sống thường xuyên.. D. Có nhiều loài động vật sinh sống. A. Là cực lạnh của thế giới. C. Giàu khoáng sản.
A. Mật độ dân số thuộc vào loại cao trên thế giới. B. Kinh tế phát triển không đều giữa các nước. C. Dân cư chủ yếu là người nhập cư. D. Ô-xtrây-li-a và Niu Di-len có nền kinh tế phát triển nhất châu lục.
1.1. Nước phát triển nhất khu vực Nam Phi là 1.2. Ý nào sau đây sai khi nói về châu Nam Cực ? 1.3. Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về dân cư và kinh tế Châu Đại Dương ? 1.4. Dân cư Trung và Nam Mĩ chủ yếu là A. người Môn-gô-lô-it. B. người Nê-grô-it. C. người Ơ-rô-pê-ô-it. D. người lai.
Trường THCS Nguyễn Trãi Đề Kiểm Tra Học Kì 2 - Môn Địa Lí 7.(2012- 2013) GV: Nguyễn văn Hoa. Thời gian : 45 phút. I.Trắc nghiệm: (3 điểm) Câu 1: (2 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 2: (1 điểm) Nối ý ở cột bên trái với ý ở cột bên phải sao cho đúng với kiến thức địa lí đã học.
Môi trường Đặc điểm tư nhiên
1. Ôn đới hải dương 2. Ôn đới lục địa 3. Địa trung hải 4. Núi cao
a. Mùa hạ nóng và khô, mùa đông không lạnh lắm, mưa vào thu-đông, phát triển rừng thưa, cây lá cứng xanh quanh năm. b. Mùa hạ mát, mùa đông không lạnh lắm, mưa nhiều quanh năm, phát triển rừng cây lá rộng. c. Mùa hạ mát, mùa đông ấm, mưa vào thu-đông, phát triển thảo nguyên. d. Có nhiều mưa trên các sườn đón gió ở phía tây, thực vật thay đổi theo độ cao. e. Lượng mưa giảm, mùa hạ nóng, mùa đông lạnh có tuyết rơi, rừng và thảo nguyên chiếm phần lớn diện tích.
II.Tự luận: (7 điểm) Câu 1: (3 điểm) Trình bày đặc điểm vị trí, địa hình, khí hậu, sông ngòi, thực vật của châu Âu ? Câu 2: (2 điểm) a) Tại sao vùng đồng bằng A-ma-dôn của khu vực Trung và Nam Mĩ lại có ít người sinh sống ?
b) Quá trình đô thị hóa ở Trung và Nam Mĩ khác với ở Bắc Mĩ như thế nào ? Câu 3: (2 điểm) Tại sao nói “Dân cư châu Âu đang già đi” ? điều đó có thuận lợi, khó khăn gì cho phát triển kinh tế-xã hội của châu Âu ?
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II-MÔN ĐịA LÍ 7: NĂM HỌC: 2012-2013
I.Trắc nghiệm: (3 điểm) Câu 1: (2 điểm) 1.1. C (0,5 điểm), 1.2. B (0,5 điểm), 1.3. A (0,5 điểm), 1.4. D (0,5 điểm) Câu 2: (1 điểm) 1-b (0,25 điểm), 2-e (0,25 điểm), 3-a (0,25 điểm), 4-d (0,25 điểm) II.Tự luận: (7 điểm) Câu 1: (3 điểm) * Vị trí, địa hình: - Nằm khoảng giữa các vĩ tuyến 360B đến 710B, chủ yếu trong đới ôn hòa, có ba mặt giáp biển và đại dương. (0,5 điểm) - Địa hình: chủ yếu là đồng bằng. Bờ biển bị cắt xẻ mạnh, biển ăn sâu vào đất liền tạo nhiều bán đảo, vũng vịnh. (0,75 điểm) * Khí hậu, sông ngòi, thực vật: + Khí hậu: - Phần lớn diện tích có khí hậu ôn đới hải dương và ôn đới lục địa. (0,25 điểm) - Phía bắc chỉ một diện tích nhỏ có khí hậu hàn đới. (0,25 điểm) - Phía nam có khí hậu Địa Trung Hải. (0,25 điểm) + Sông ngòi: - Mật độ sông ngòi dày đặc, lượng nước dồi dào. (0,25 điểm) - Các sông lớn: Đanuýp, Rainơ, Vônga... (0,25 điểm) + Thực vật: Thay đổi từ Tây sang Đông, từ Bắc xuống Nam theo sự thay đổi của nhiệt độ và lượng mưa. (0,5 điểm) Câu 2: (2 điểm) a) Đồng bằng A-ma-dôn, chủ yếu là rừng rậm xích đạo và nhiệt đới nên có ít người sinh sống. (0,75 điểm) b) Quá trình đô thị hóa ở Bắc Mĩ gắn liền với quá trình công nghiệp hóa. Còn quá trình đô thị hóa ở Trung và Nam Mĩ diễn ra với tốc độ nhanh trong khi kinh tế còn chậm phát triển. (1,25 điểm) Câu 3: (2 điểm) “Dân cư châu Âu đang già đi”, thể hiện:
Trong cơ cấu dân số, tỉ lệ trẻ em (dưới độ tuổi lao động) ngày càng ít hơn nhiều so với số người trong và trên độ tuổi lao động. (0,75 điểm) Nguyên nhân do tỉ lệ gia tăng tự nhiên dân số ở châu Âu rất thấp. (0,5 điểm) * Thuận lợi: dân số ổn định mức thu nhập cao. (0,5 điểm) * Khó khăn: thiếu lao động. (0,25 điểm)
Trường THCS Phan Bội Châu
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN : ĐỊA LÝ KHÓI 7
A. TRẮC NGHIỆM I/ Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất (4 điểm) 1. Giá trị sản lượng công nghiệp của Châu Phi chiếm bao nhiêu % toàn thế giới : a. 20 % b. 2 % c. 12 % d. 22 % 2. Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ được thành lập vào năm : a. 1991 b. 1992 c. 1993 d. 1994 3. Eo đất Trung Mĩ và quần đảo Ăng Ti nằm trong môi trường : a. Ôn đới b. Cận ôn đới c. Cận nhiệt đới d. Nhiệt đới 4. Các ngành công nghiệp truyền thống của vùng Đông Bắc Hoa Kỳ có thời kì bị sa sút vì : a. Bị các vùng công nghiệp mới có công nghệ cao cạnh tranh b. Công nghệ lạc hậu c. Sau những cuộc khủng hoảng kinh tế liên tiếp d. Cả 3 ý trên 5. Trong nền kinh tế của các nước Bắc Mĩ , ngành nào chiếm tỉ trọng cao nhất : a. Công nghiệp b. Nông nghiệp c. Dịch vụ d. Cả 3 đều sai 6. Cô-lôm -bô khám phá ra Tân thế giới ( Châu Mĩ ) vào năm nào : a. 1492 b. 1942 c. 1429 d. 1924 7. Về mặt xã hội , nguyên nhân nào kìm hãm sự phát triển kinh tế- xã hội của các nước Châu Phi: a. Xung đột giữa các tộc người b. Sự can thiệp của nước ngoài c. Đại dịch AIDS d. Tất cả các ý trên 8. Châu lục nào có mật độ dân số thấp nhất thế giới : a. Châu Nam Cực b. Châu Đại Dương c. Châu Âu d. Châu Mĩ II/(1đ) Điền các từ hoặc số thích hợp vào chỗ trống.... nói về lịch sử khám phá và nghiên cứu Châu Nam Cực qua những gợi ý sau : sớm nhất- muộn nhất, 12-13, Hiệp ước Nam Cực, Hiệp ước Đại Dương, vì lợi ích kinh tế, vì hoà bình. Châu Nam Cực được phát hiện và nghiên cứu(1) ................................ Ngày 1-12-1959 đã có(2)...........nước tham gia kí (3).........................................., qui định việc khảo sát Nam Cực chỉ giới hạn trong mục đích (4)........................... III/(2đ) Chọn ý ở cột A nối với ý ở cột B sao cho phù hợp về sự phân bố thảm thực vật ở Châu Âu.
A. Vùng B.Thảm thực vật Chọn A- B
a. Rừng lá cứng b.Thảo nguyên c.Rừng lá kim d. Rừng lá rộng 1- 2- 3- 4-
1.Ven biển Tây Âu 2. Nằm sâu trong nội địa 3.Phía Đông Nam 4. Ven biển Địa Trung Hải B. TỰ LUẬN (3 điểm)
Nền nông nghiệp của Hoa Kì dựa vào những điều kiện thuận lợi nào mà phát triển trở thành nền nông nghiệp hàng hoá với qui mô lớn ?
ĐÁP ÁN
A. TRẮC NGHIỆM I. Chọn câu trả lời đúng mỗi ý được 0,5 điểm 1b, 2c, 3d, 4d, 5c, 6a, 7d, 8b, II. Điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm 1: muộn nhất 2: 12 3: Hiệp ước Nam Cực 4: Vì hoà bình III . Nối đúng mỗi ý được 0,5 điểm 1d 2c 3b 4a B. TỰ LUẬN (3điểm) - Dựa vào điều kiện tự nhiên : đát đai, khí hậu , nguồn nước...... 1 điểm - Dựa vào điều kiện xã hội : trình độ KHKT, máy móc , nguồn phân bón...... 1 điểm - Sự hỗ trợ của nhà nước : bù lỗ trong nông nghiệp, bảo hộ mậu dịch........1 điểm
Phòng GD&ĐT Đại Lộc Tr:THCS Phù Đổng
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn : ĐỊA LÝ Lớp : 7
Nhận biết
Người ra đề : Đơn vị : Hồ Công Nhật THCS _Phù Đổng
KQ
TL
Thông hiểu TL KQ
Vận dụng KQ
TL
A MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức
TỔNG Số câu Đ 1
Câu C1
Chủ đề 1:Các khu vực châu Phi(tt)
0,5
2
Điểm 0,5
Câu C5
C2
1
2
Điểm 0,5
Câu
Chủ đề 2: Kinh tế Bắc Mĩ Chủ đề 3 : Thiên nhiên Bắc Mĩ 0,5 C3,C4
1
2
1 Điểm
C2(y1)
C2(y2)
Câu
C6
2,5
1
Điểm 0,5 1 1
Câu C7
0,5
Điểm 0,5
1
Câu C8
Chủ đề 4: Thiên nhiên châu Âu Chủ đề 5: Thực hành so sánh nền KT 3 khu vực châu Phi Chủ đề 6. Khái quát châu Mĩ
0,5
Đ 0,5
1
Câu
C1(y1)
C1(y2)
3
C3
Đ 2 1
1
1
Câu Chủ đề 7: Dân cư xã hội Trung và Nam Mĩ Chủ đề 8: Khu vực Tây và Trung Âu
1
Đ
6
4
Số Câu-Bài
Điểm
5
3
2
TỔNG B. NỘI DUNG ĐỀ. PHẦN I/ TRẮC NGHIỆM (4điểm) Câu 1: Địa hình Nam Phi có nét độc đáo biểu hiện ở: A. Đại bộ phận là sơn nguyên cao trên 1000m. B. Có thảm thực vật của vùng ôn đới.
C. Nam Phi D. Nam Phi
D. Châu Phi C. Châu Âu
C. Ven biển có nhiều đồng bằng thấp. D. Giới động vật còn rất nghèo nàn. Câu 2: Vùng kinh tế ven biển phía Nam Hoa kì mang tính chất chuyên môn hoá thể hiện ở cơ cấu các ngành tập trung vào các lĩnh vực: A. Kĩ thuật cao B. Quân sự C. Luyện kim D. Truyền thống. Câu 3. Chiếm diện tích lớn nhất Bắc Mĩ là kiểu khí hậu: A. Ôn đới. b. Hoang mạc c. Cận nhiệt đới. d. Hàn đới Câu 4: Phần phía tây kinh tuyến 100oT của Hoa kì có khí hậu khô, khắc nghiệt là do: A. Dãy núi Cooc đi e chắn gió ẩm Thái Bình Dương. B.Ven biển phía tây có dòng biển lạnh. C. Sự xâm nhập của khối khí lạnh phía Bắc. D. Sự di chuyển của khối khí nóng phía Nam Câu 5: Đặc điểm nào dưới đây không phải của nền nông nghiệp Hoa Kì,Canada A. Tỉ lệ lao động cao. B. Năng suất cao. C. Sản lượng lớn D. Diện tích rộng. Câu 6: Dãy núi cao và đồ sộ nhất châu Âu là: A. An pơ. B. Ban căng. C. I bê rích D.Xcan đi na vi. Câu 7 : Các Quốc gia Châu Phi có thu nhập bình quân đầu người dưới 200 USD/ năm, chủ yếu nằm ở khu vực : A. Trung Phi B. Bắc Phi Câu 8 : Châu lục tiếp giáp với 3 Đại dương : Thái Bình Dương, Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương là : A. Châu Mỹ B. Châu Á PHẦN II. TỰ LUẬN (6điểm Câu 1:(3điểm) Nêu đặc điểm dân cư Trung và Nam Mĩ? Quá trình đô thị hoá Trung và Nam Mĩ khác với Bắc Mĩ như thế nào? Câu 2 : ( 2điểm ) Kể tên các kiểu khí hậu Châu Âu ? Giải thích vì sao càng đi về phía Đông của châu lục khí hậu càng mang tính chất lục địa sâu sắc ? Câu 3: ( 1điểm).Dựa vào bảng số liệu sau đây, hãy điền phép tính và kết quả vào cột dọc? Nước
Dân số (triệu người)
Tổng sản phẩm trong nước (triệu USD) 1 294 246 1 872 992 Thu nhập bình quân đầu người của một nước. (USD/người) …………………… …………………… 59,2. 82,2 Pháp Đức
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
PHẦN I/ TRẮC NGHIỆM (3điểm)
1 A 2 A 3 A 4 A 5 A 6 A
PHẦN II_TỰ LUẬN: ( 7đ )) Câu 1:a/Đặc điểm dân cư Trung và Nam Mĩ.
+Phần lớn là người lai,có nền văn hoá la tinh độc đáo (0.5 điểm) +Tỉ lệ tăng dân số tự nhiên cao:1,7% (0,5 điểm) +Dân cư phân bố không đồng đều,chủ yếu tâp trung ở ven biển, cửa sông và trên các cao nguyên, thưa thớt ở nội địa (0,5 điểm) b/Quá trình đô thị hoá ở Trung và Nam MĨ khác với Bắc Mĩ(1 điểm) +Quá trình đô thị hoá ở Bắc Mĩ gắn liền với quá trình công nghiệp hoá. (0,5 điểm) +Quá trình đô thị hoá ở Trung và Nam Mĩ diễn ra với tốc độ nhanh trong khi kinh tế còn chậm phát triển. Câu 2 ( 2đ ) :Châu Âu có các kiểu khí hậu sau : Hàn đới ( 0,25đ ) ; Ôn đới lục địa ( 0,25đ ) ; Ôn đới hải dương ( 0,25đ ) ; Địa Trung Hải ( 0,25đ ) Càng đi về phía Đông khí hậu càng mang tích chất lục địa sâu sắc vì càng đi về phía Đông càng xa biển , ảnh hưởng của dòng biển nóng Bắc Đại Tây Duơng và của gió Tây ôn đới càng giảm dần, lượng mưa càng giảm dần , tính chất lục địa càng tăng . ( 1đ ) Câu 3:Ghi đúng phép tính và kết quả mỗi nước (1 điểm ). ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Phòng GD&ĐT Đại Lộc Tr:THCS Phù Đổng
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (2012-2013)
Môn :
ĐỊA LÝ
Lớp :
7
Người ra đề : Đơn vị :
Hồ Công Nhật THCS _Phù Đổng
I/ Mục tiêu:
- Đánh giá về kiến thức, kĩ năng ở 3 mức độ nhận thức: Biết, hiểu và vận dụng của học sinh sau khi học nội dung chương trình Địa Lý 7 ở HKII: Các khu vực châu phi, Châu Mĩ, Châu nam cực, Châu Đại dương và Châu Âu.
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung dạy học và giúp đỡ học sinh
một cách kịp thời. II/Hình thức đề kiểm tra:
- Đè kiểm tra kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận.
III/ Ma trận đề:
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Thông hiểu
Nhận biết
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ Tên Chủ đề (nội dung, chương…)
Chủ đề 1
Nắm được đặc điểm địa hình Nam phi
Các khu vực châu Phi(tt)
Số câu 1 Số điểm: 0,5đ
Số câu 1 0,5điểm= 5%
Số câu 1 0,5điểm= 5%
Chủ đề 2 Khái quát châu Mĩ Số câu 1 0,5điểm= 5%
Nắm đươc vị trí châu Mĩ Số câu 1 Số điểm: 0,5đ
Số câu 1 0,5điểm= 5%
Chủ đề 3 Kinh tế Bắc Mĩ (tt)
Số câu 1 0,5điểm= 5%
Nắm được đặc điểm công nghiệp Hoa Kì Số câu 1 Số điểm: 0,5đ
Số câu 1 0,5điểm= 5%
Chủ đề 4 Thiên nhiên Bắc Mĩ
Số câu 2 1 điểm=10%
Số câu 2 1 điểm=10% Chủ đề 5
Trình bày( ở mức độ đơn giản) đặc điểm khí hậu Bắc Mĩ Số câu 1 Số điểm: 0,5đ
Kinh tế Bắc Mĩ
giải thích ( ở mức độ đơn giản) đặc điểm khí hậu Bắc Mĩ Số câu 1 Số điểm: 0,5đ Giải thích ( ở mức độ đơn giản) một số đặc điểm về
tế của
kinh Bắc Mĩ Số câu 1 Số điểm: 0,5đ
Số câu 1 0,5 điểm=5%
Số câu 1 0,5 điểm=5% Chủ đề 6 Thiên nhiên châu Âu
Trình bày một số đặc điểm tự nhiên cơ bản của châu Âu Số câu 1 0,5 điểm
Số câu 1 0,5 điểm=5%
Số câu 1 0,5 điểm=5% Chủ đề 7 Thực hành so sánh 3 khu vực châu Phi
Số câu 1 0,5 điểm=5%
So sánh kinh tế 3 khu vực châu Phi Số câu 1 0,5 điểm
Số câu 1 0,5 điểm=5%
Chủ đề 10 Dân cư xã hội trung và Nam Mĩ
Số câu 1
Trình bày ( ở mức độ đơn giản) một đặc số điểm về dân cư, xã hội Trung và Nam Mĩ Số câu 0,5 2 điểm
các
Số câu 1 3đ điểm = 30 %
3đ điểm = 30 % Chủ đề 11 Thiên nhiên châu Âu(tt)
Nêu môi trường ở châu Âu
Giải thích ( ở mức độ đơn giản) một số đặc điểm về dân cư, xã hội Trung và Nam Mĩ với Bắc Mĩ Số câu 0,5 1 điểm giải thích ( ở mức độ đơn giản) đặc điểmkhí hậu châu Âu
Số câu 1
Số câu 1 2đ điểm = 20 %
Số câu 0,5 1 điểm
Số câu 0,5 1 điểm
2đ điểm = 20 % Chủ đề 11 Khu vực Tây và Trung Âu
Số câu 1
1đ điểm = 10 %
Thu nhập bình quân đầu Số câu 1 1 điểm
Số câu 1 1đ điểm = 10 % Số câu 11 Số điểm 10
Tổng số câu 11 Tổng số điểm 10 Tỉ lệ 100 %
Số câu 5 Số điểm 5 50%
Số câu 4 Số điểm 3,5 35 %
Số câu 2 Số điểm 1,5 15 %
Trường THCS :
KIỂM TRA HỌC KỲ II (2012-2013)
Số Thứ tự Bài thi
Họ và Tên :
MÔN : ĐỊA LÝ 7
Lớp : Số BD :
Phòng :
Thời gian làm bài : 45 phút Chữ ký Giám thị :
Số phách:
Số Phách :
Số Thứ tự :
D. Nam Phi
D. Châu Phi
Học sinh không được làm bài vào phần trên đường kẻ này ở mặt sau, vì đây là phách sẽ cắt đi ! Điểm : I/ TRẮC NGHIỆM (4điểm) Khoanh tròn vào chữ cái in hoa ở ý trả lời em cho là đúng: Câu 1: Địa hình Nam Phi có nét độc đáo biểu hiện ở: A. Đại bộ phận là sơn nguyên cao trên 1000m. B. Có thảm thực vật của vùng ôn đới. C. Ven biển có nhiều đồng bằng thấp. D. Giới động vật còn rất nghèo nàn. Câu 2: Vùng kinh tế ven biển phía Nam Hoa kì mang tính chất chuyên môn hoá thể hiện ở cơ cấu các ngành tập trung vào các lĩnh vực: A. Kĩ thuật cao B. Quân sự C. Luyện kim D. Truyền thống. Câu 3. Chiếm diện tích lớn nhất Bắc Mĩ là kiểu khí hậu: A. Ôn đới. b. Hoang mạc c. Cận nhiệt đới. d. Hàn đới Câu 4: Phần phía tây kinh tuyến 100oT của Hoa kì có khí hậu khô, khắc nghiệt là do: A. Dãy núi Cooc đi e chắn gió ẩm Thái Bình Dương. B.Ven biển phía tây có dòng biển lạnh. C. Sự xâm nhập của khối khí lạnh phía Bắc. D. Sự di chuyển của khối khí nóng phía Nam Câu 5: Đặc điểm nào dưới đây không phải của nền nông nghiệp Hoa Kì,Canada A. Tỉ lệ lao động cao. B. Năng suất cao. C. Sản lượng lớn D. Diện tích rộng. Câu 6: Dãy núi cao và đồ sộ nhất châu Âu là: A. An pơ. B. Ban căng. C. I bê rích D.Xcan đi na vi. Câu 7 : Các Quốc gia Châu Phi có thu nhập bình quân đầu người dưới 200 USD/ năm, chủ yếu nằm ở khu vực : A. Trung Phi B. Bắc Phi C. Nam Phi Câu 8 : Châu lục tiếp giáp với 3 Đại dương : Thái Bình Dương, Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương là : A. Châu Mỹ B. Châu Á C. Châu Âu PHẦN II. TỰ LUẬN (6điểm Câu 1:(3điểm) Nêu đặc điểm dân cư Trung và Nam Mĩ? Quá trình đô thị hoá Trung và Nam Mĩ khác với Bắc Mĩ như thế nào? Câu 2 : ( 2điểm ) Kể tên các kiểu khí hậu Châu Âu ? Giải thích vì sao càng đi về phía Đông của châu lục khí hậu càng mang tính chất lục địa sâu sắc ? Câu 3: ( 1điểm).Dựa vào bảng số liệu sau đây, hãy điền phép tính và kết quả vào cột dọc? Nước
Dân số (triệu người)
59,2. 82,2
Tổng sản phẩm trong nước (triệu USD) 1 294 246 1 872 992
Thu nhập bình quân đầu người của một nước. (USD/người) …………………… ……………………
Pháp Đức
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
V. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
PHẦN I/ TRẮC NGHIỆM (3điểm)
1 A
2 A
3 A
4 A
5 A
6 A
PHẦN II_TỰ LUẬN: ( 7đ )) Câu 1:a/Đặc điểm dân cư Trung và Nam Mĩ. +Phần lớn là người lai,có nền văn hoá la tinh độc đáo (0.5 điểm) +Tỉ lệ tăng dân số tự nhiên cao:1,7% (0,5 điểm) +Dân cư phân bố không đồng đều,chủ yếu tâp trung ở ven biển, cửa sông và trên các cao nguyên, thưa thớt ở nội địa (0,5 điểm) b/Quá trình đô thị hoá ở Trung và Nam MĨ khác với Bắc Mĩ(1 điểm) +Quá trình đô thị hoá ở Bắc Mĩ gắn liền với quá trình công nghiệp hoá. (0,5 điểm) +Quá trình đô thị hoá ở Trung và Nam Mĩ diễn ra với tốc độ nhanh trong khi kinh tế còn chậm phát triển. Câu 2 ( 2đ ) :Châu Âu có các kiểu khí hậu sau : Hàn đới ( 0,25đ ) ; Ôn đới lục địa ( 0,25đ ) ; Ôn đới hải dương ( 0,25đ ) ; Địa Trung Hải ( 0,25đ ) Càng đi về phía Đông khí hậu càng mang tích chất lục địa sâu sắc vì càng đi về phía Đông càng xa biển , ảnh hưởng của dòng biển nóng Bắc Đại Tây Duơng và của gió Tây ôn đới càng giảm dần, lượng mưa càng giảm dần , tính chất lục địa càng tăng . ( 1đ ) Câu 3:Ghi đúng phép tính và kết quả mỗi nước (1 điểm ). - - HẾT - -
PHÒNG GD- ĐT ĐẠI LỘC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II ( NĂM HỌC 2012-2013)
Môn: Địa lí 7 ( Thời gian: 45 phút)
Họ và tên giáo viên ra đề: Lê Thị Thúy Hằng
Đơn vị: Trường THCS Quang Trung A/ MA TRẬN ĐỀ
Mức độ
Vận dụng
Biết
Hiểu
Thấp
Chủ đề
TN
TL
TN
TN
TL
TN
TL
Cao Tổng TL
Khái quát châu Mĩ
2 câu
Biết người phát hiện ra châu Mĩ, vị trí tiếp giáp 2câu 10%TS Đ= 1 điểm
10% TSĐ = 1điể m
Thiên nhiên Bắc Mĩ
2câu
So sánh được địa hình Bắc Mĩ với Nam Mĩ 1câu
Nêu được đặc điểm cấu trúc địa hình của Nam Mỹ 1câu
30%TS Đ= 3 điểm
20% TSĐ= 2điểm
50% TSĐ= 5điểm
Kinh tế Bắc Mĩ
1câu
Hiểu được nguyên nhân làm cho nền nông nghiệp Bắc Mĩ đạt nhiều thành tựu nổi bật 1câu 5%TSĐ= 0,5 điểm
5%TS Đ 0,5đ
Căn cứ vào lược đồ hiểu được sự phân bố và dãy núi nào cao hay thấp 2câu 1đ
Biết mục
đích
hoạt động của
Mec-cô-
Xua 1câu 10% TSĐ=1điểm
vì giải sao thích có vì hoang sao mạc phía đông mưa nhiều 1câu 1câu 10% 5% TSĐ= TSĐ= 1đ = 0,5đ
Thiên nhiên Trung và Nam Mĩ Kinh tế Trung và Nam Mĩ Tổng:
2câu 1,5 điểm= 15%
4 câu 5 điểm= 50%
4câu 25%T SĐ= 2,5 đ 1câu 10%T SĐ= 1điểm Tổng 9câu 10đ= 100%
Trường THCS
KIỂM TRA HỌC KỲ II ( 2012-2013)
Điểm
:……………………………………….
MÔN : ĐỊA LÍ 7
Họ và
Thời gian làm bài : 45 phút
tên:………………………………………………
B. Dãy Ban-căng D. Dãy A-pa-lat
Lớp :…………………………………………… I/Trắc nghiệm : 3điểm Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất Câu 1: Người đầu tiên tìm ra châu Mĩ là : A. Đia-xơ B. Crix-tôp Cô-lôm-bô 1492. C. Magienlang 1522. D. Vax-cô-đơ-gama 1519. Câu 2: Dải đất ven biển phía tây Anđét có hoang mạc là do ảnh hưởng của : A. Phía đông An-đét chắn gió từ Thái Bình Dương vào . B. Dòng biển lạnh Pê-ru chảy rất mạnh , sát bờ . C. Địa thế của vùng là địa hình khuất gió . D. Có dòng biển nóng Bra-xin. Câu 3: Châu Mĩ tiếp giáp với 3 đại dương nào : A. Đại Tây Dương , Thái Bình Dương, Ân Độ Dương B. Ấn Độ Dương , Đại Tây Dương, Thái Bình Dương. C. Bắc Băng Dương, Thái Bình Dương, Đại Tây Dương . D. Đại Tây Dương, Bắc Băng Dương , ấn Độ Dương. Câu 4: Hệ thống núi trẻ cao, đồ sộ nhất châu Mĩ nằm ở đâu trong khu vực Trung và Nam Mĩ? A. Nằm ở khu trung tâm B. Nằm ở ven biển phía tây C. Nằm ở phía đông khu vực D. Nằm ở phía nam khu vực. Câu 5: Nền nông nghiệp Bắc Mĩ có vị trí quan trọng trên thế giới vì : A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi . B. Ưu thế về khoa học kĩ thuật C. Hình thức sản xuất hiện đại D. Cả A và C đúng. Câu 6: Dãy núi trẻ cao đồ sộ nhất châu Mĩ là: A. Dãy Cooc-đi-e C. Dãy An-đet II/ Tự luận : 7 điểm Câu 1: Nêu đặc điểm cấu trúc địa hình của Nam Mỹ? ( 3đ ) Câu 2: Nêu mục tiêu của khối thị trường chung Mec-cô-xua? ( 1 đ) Câu 3: So sánh địa hình Bắc Mĩ với địa hình Nam Mĩ ( giống, khác) ? ( 2 đ) Câu 4: Giải thích tại sao phía đông của eo đất Trung Mĩ và quần đảo Ăng-ti mưa nhiều hơn phía tây ? ( 1đ )
3 C
4 B
2 B
5 D
6 C
ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN CHẤM I/Phần Trắc nghiệm (3đ) 1 B II/Phần tự luận (7đ) Câu 1:- Địa hình chia làm 3 khu vực (3d)
+Phía tây hệ thống Anđét cao đồ sộ nhất Châu Mĩ ( 3000-5000m), có nhiều thung lũng cao nguyên rộng trải dài trên nhiều vĩ độ + Đồng bằng ở giữa ( ĐB Ôrinôcô, Ama dôn, La pla ta, Pam pa ) +Phía đông là các sơn nguyên Guyana, Bra xin Câu 2;Nêu mục tiêu của khối thị trường chung Mec-cô-xua(1đ) *Mục tiêu: -Tháo dở hàng rào thuế quan - Tăng cường trao đổi thương mại giữa các quốc gia trong khối. - Thoát khỏi sự lũng đoạn kinh tế của Hoa Kì. *Thành lập: năm 1991 gồm các quốc gia: Braxin, Ac-hen-ti-na, Pa-ra-goay, Chi-lê, Bô-li-vi-a Câu 3: So sánh địa hình Bắc Mĩ với địa hình Nam Mĩ ( giống, khác) ? (2đ) - Giống: về cấu trúc -Khác nhau: Bắc Mĩ Nam Mĩ -Đông: núi già Sơn nguyên -Giữa: ĐB cao phía đồng bằng thấp trừ Đb Bắc, thấp dần phía Pampa đông nam -Tây: Cooc-đie chiếm An-đét cao hơn, đồ sộ, ½ S Bắc Mĩ S nhỏ hơn Câu 4: Giải thích tại sao phía đông của eo đất Trung Mĩ và quần đảo Ăng-ti mưa nhiều hơn phía tây ? (1đ) Trả lời: -Sườn đón gió Tín phong hướng Đông nam từ biển thổi vào nên mưa nhiều phát triển rừng rậm.
Phòng GD&ĐT Đại Lộc
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
Môn : Địa lý Lớp : 7
Người ra đề : Đơn vị : Lê Thị Chánh THCS Tây Chánh
MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề kiến thức
Nhận biết KQ TL Thông hiểu TL KQ Vận dụng KQ TL
Châu Mĩ Câu 1 TỔNG Số câu Đ
Đ 1đ 1 1đ 2đ 6đ
Câu 3,4 3 2đ
Đ 0,5 đ
Câu 2 0,5 đ 2
Đ 2đ 3,5 đ
Câu 1,1 1,5đ
Đ 3,5 đ 3,5 đ 1 đ 2 đ 10 đ
Châu Đại Dương - Châu Âu - Tổng số
Họ và tên HS : …………………………… Lớp : ……… Trường : …………………..
KIỂM TRA HỌC KÌ II 2012-2013 MÔN : ĐỊA LÍ 7 Thời gian làm bài : 45 phút
Số báo danh : ……… Phòng thi : ……. Chữ ký của giám thị :……
Điểm :
Chữ ký của giám khảo
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) ĐỀ Câu 1: Nối các ý ở cột A với cột B thành câu đúng: (1 điểm)
Cột A Cột B
a. Rừng lá kim b. Rừng lá cứng, cây bụi gai c. Rừng lá rộng d. Thảo nguyên 2 + . . . . . . . . . . . 3 + . . . . . . . . . . . 4 + . . . . . . . .
Câu 2: Chọn câu đúng bằng cách khoanh tròn vào chữ cái: (2đ)
B. Ba Lan D. Hà Lan A. Anh C. I–ta–li–a
A. Phần lớn lãnh thổ nằm dọc theo chí tuyến nam
C. Miền trung tâm có đồng bằng thấp khuất gió. D. Miền tây có dòng biển lạnh Tây Ôxtrây–li–a chảy ven bờ.
A. Lượng mưa lớn rãi đều quanh năm.
A. Môi trường hoang mạc. B. Môi trường nhiệt đới. C. Môi trường xích đạo ẩm. D. Môi trường nhiệt đới gió mùa.
1. Ven biển tây Âu 2. Vùng nội địa 3. Phía đông nam châu Âu 4. Ven Địa Trung Hải Trả lời: 1 + . . . . . . . . . 1. Nước nào có hai kiểu khí hậu trên cùng lãnh thổ ở châu Âu? 2. Đại bộ phận Ôxtrây–li–a có khí hậu khô hạn vì: B. Miền đông có dãy núi cao chắn gió biển. E. Tất cả các đáp án trên. 3. Tự nhiên của lục địa Nam Mỹ và châu Phi giống nhau ở đặc điểm: B. Đồng bằng có diện tích lớn và phân bố ở trung tâm. C. Đại bộ phận lãnh thổ năm trong đới nóng. D. Phía bắc lục địa có hoang mạc phát triển. 4. Việt Nam nằêm trong môi trường nào? II. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1: So sánh đặc điểm địa hình Nam Mỹ với địa hình Bắc Mỹ(3 điểm)
Câu 2: Hãy trình bày sự phân bố các lọai địa hình chính của châu Âu. (2 điểm Câu 3:Tại sao phải đặt vấn đề bảo vệ rừng A–ma–zôn?(2 điểm) ĐÁP ÁN: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu1:(1+c),(2+a),(3+d),(4+b) Câu2:1C, 2E, 3C, 4D II. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1. So sánh đặc điểm địa hình Bắc mỹ với địa hình nam mỹ Giống nhau; Có cấu trúc đơn giản gồm 3 pần: phía tây là núi trẻ, ở giữa là đồng bằng, phía tây là núi già và sơn nguyên..(1 đ) khác nhau:
- Bắc mỹ Cooc-di e thấp hơn, nhưng rộng hơn, Đb của bắc mý có nhiều hồ, Phía đông ngồi hệ thống núi già Apalat còn có sơn nguyên trên bán đảo Lablađo..(1 đ)
- Nam mỹ: An đét hẹp hơn nhưng cao hơn, ở giữa là các ĐB liên tục từ
bắc- nam, phía đông chỉ có các sơn nguyên. ..(1 đ)
Câu 2: sự phân bố các lọai địa hình chính của châu Aâu(2 điểm) Núi trẻ:Phía Nam châu lục, phía Tây và Trung Âu Đỉnh nhọn, cao, sườn dốc. Dãy Anpơ,Apennin, Các pát,Ban căng, pirênê Đồng bằng:Trải dài từ Tây sang Đông, chiếm 2/3 diện tích châu lục Tương đối phẳng Núi già:Vùng trung tâm Phía Bắc châu lục Đỉnh tròn, thấp, sườn thoải, Câu 3: Cần phải đặt vấn đề bảo vệ rừng A–ma–zôn vì:(2 điểm) -Vùng dự trữ sinh vật quí giá -Nguồn dự trữ nước để điều hòa khí hậu -Vùng đất có nhiều tài nguyên khống sản quí -Nhiều tiềm năng để phát triển kinh tế
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: Địa lí Lớp: 7 Người ra đề: Nguyễn Thị Khê Đơn vị : Trường THCS Trần Hưng Đạo
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng, kĩ năng Tổng số câu Điểm
Chủ đề kiến thức TN TL TN TL TN TL
Câu 5 1,3 1 1,2,3, 8 Châu Mĩ 6,5 7
Điểm 0,5 2 3 1
6 Châu Nam Cực 0,5 1 0,5
2 0,5 1 Châu Đại Dương 0,5
4 7 4 4 3
Châu Âu 2,5
1 0,5 0,5 0,5
1 1,5 2,5 3,5 1,5 12 10 Tổng số điểm
B. Từ 1 - 10 người/km2 D. Trên 100 người/ km2
B. Dệt và thực phẩm D. Khai thác khoáng sản và gỗ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: Địa lí Lớp 7 Người ra đề: Nguyễn Thị Khê Đơn vị: Trường THCS Trần Hưng Đạo I/ TRẮC NGHIỆM:( 4 đ ) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau: Câu 1 :Ven bờ phía nam Hồ Lớn và duyên hải Đông Bắc Hoa Kỳ là nơi có mật độ dân số : A. Dưới 1 người/km2 C. Từ 50 - 100 người/ km2 Câu 2 : Vùng công nghiệp "Vành đai Mặt Trời" là nơi chiếm ưu thế của ngành : A. Luyện kim và cơ khí C. Điện tử và hàng không vũ trụ Câu 3 : Xếp theo thứ tự thời gian nhập cư vào Châu Mỹ lần lượt là các chủng tộc : A. Ơ-rô-pê-ô-ít, Nê-grô-it, Môn-gô-lô-ít B. Môn-gô-lô-ít, Ơ-rô-pê-ô-it, Nê-grô-ít. C. Nê-grô-it, Ơ-rô-pê-ô-it, Môn-gô-lô-ít. D. Ơ-rô-pê-ô-it, Môn-gô-lô-it, Nê-grô-it.
Câu 4 : Khu vực có mật độ dân số cao nhất Châu Âu là: A. Đông Âu B. Tây Âu C. Bắc Âu D. Nam Âu.
B. Đồng bằng A-ma-dôn D. Đồng bằng Tây Xi-bia.
B. Gấu trắng D. Chim cánh cụt
B. Núi trẻ C. Sơn nguyên D. Đồng bằng.
B. Châu Âu C. Châu Phi D. Châu Mỹ
Câu 5 : Rừng xích đạo xanh quanh năm điển hình nhất thế giới ở : A. Đồng bằng Đông Âu C. Đồng bằng Trung Tâm Câu 6: Loài sinh vật nào là biểu tượng đặc trưng ở châu Nam Cực : A. Hải Cẩu C. Cá voi xanh Câu7: Dạng địa hình nào chiếm diện tích lớn nhất Châu Âu ? A. Núi già Câu 8 : Châu lục tiếp giáp với 3 Đại dương : Thái Bình Dương, Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương là : A. Châu Á II/ TỰ LUẬN: ( 6đ ) Câu 1 : (2,5đ) Trình bày đặc điểm địa hình Nam Mỹ?. Kể tên một hệ thống núi cao nhất, một sơn nguyên, một đồng bằng và một hệ thống sông lớn nhất Châu Mỹ. Câu 2 : (0,5 đ). Tính mật độ dân số của châu Đại Dương năm 2001, biết diện tích là 8537 nghìn km2 và số dân là 31 triệu người. Câu 3 : ( 1,5đ ) Nêu đặc điểm của nền nông nghiệp Bắc Mỹ ? Những hạn chế trong nền nông nghiệp Bắc Mỹ là gì ?
Câu 4 : ( 1,5đ ) Kể tên các kiểu khí hậu ở Châu Âu ? Giải thích vì sao càng đi về phía đông của châu lục khí hậu càng mang tính chất lục địa sâu sắc ?
ĐÁP ÁN MÔN ĐỊA 7
Đúng đặc điểm mỗi khu vực địa hình (0,5 đ) b. Đúng mỗi địa danh là (0,25 đ) - Hệ thống núi An đét, sơn nguyên Bra-xin , đồng bằng A-ma-dôn, hệ thống sông A-
I/ TRẮC NGHIỆM: (4đ ) Mỗi câu trả lời đúng (0,5đ ) 1D 2C 3B 4C 5B 6D 7D 8D II// PHẦN TỰ LUẬN: ( 6đ ) Câu1/ a. Trình bày đúng đặc điểm địa hình Nam Mỹ (1,5 đ) ma-dôn. Câu2/.( o,5 đ ) Đúng phép tính và kết quả 4 người /km2 Câu 3/ (1,5đ ):*Đặc điểm của nền nông nghiệp Bắc Mỹ là :
- Nền nông nghiệp phát triển mạnh, đạt trình độ cao .(0,25đ ) - Phát triển được nền nông nghiệp hàng hoá với qui mô lớn . (0,25đ ) - Nền nông nghiệp sử dụng ít lao động nhưng sản xuất ra khối lượng hàng hoá lớn ,
năng suất lao động rất cao ( 0,5đ ) .
*Những hạn chế : - Nông sản có giá thành cao nên bị cạnh tranh mạnh trên thị trường .(0,25đ ) - Gây ô nhiễm môi trường lớn do sử dụng nhiều phân hoá học, thuốc trừ sâu.( 0,25đ )
Câu 4/ ( 1,5đ ) :Châu Âu có các kiểu khí hậu sau : Hàn đới ( 0,25đ ) ; Ôn đới lục địa ( 0,25đ ) ; Ôn đới hải dương ( 0,25đ ) ; Địa Trung Hải ( 0,25đ ) Càng đi về phía Đông khí hậu càng mang tích chất lục địa sâu sắc vì càng đi về phía Đông càng xa biển , ảnh hưởng của dòng biển nóng Bắc Đại Tây Duơng và của gió Tây ôn đới càng giảm dần, lượng mưa càng giảm dần. ( 0,5đ )
Hết .
PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC Trường THCS Trần Hưng Đạo A/ PHẦN TIÊU ĐỀ: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (NĂM HỌC 2012 - 2013)
Môn: Địa lí 7 (Thời gian: 45 phút)
Họ và tên GV ra đề: PHAN VĂN TỊNH Đơn vị: Trường THCS Trần Hưng Đạo B/ MA TRẬN ĐỀ:
Chủ đề (nội dung chương)
Nhận biết TL TN
Thông hiểu Vận dụng TỔNG TN TN
TL
TL
Số câu Điểm 1
CHÂU MĨ
2,0
C1 2,0đ
C2 0,5đ
1 0,5
C1 0,5đ
45%TSĐ = 4,5đ
Mức độ nhận thức Nội dung kiểm tra ( theo chuẩn KT -KN) - Trình bày được đặc điểm cấu trúc địa hình Bắc Mĩ. - Biết phân tích lược đồ công nghiệp Hoa Kì để trình bày sự phân hóa không gian công nghiệp, xu hướng chuyển dịch vốn và nguồn lao động trong công nghiệp Hoa kì - Nắm được đặc điểm tự nhiên (về địa hình) của lục địa Nam Mĩ - Hiểu được vai trò của rừng A-ma-dôn
C2 1,5đ
1 0,5 1 1,5
C3 0,5đ
1 0,5
-Nắm được các đặc điểm tự nhiên- dân cư của châu Nam Cực
CHÂU NAM CỰC. 5% TSĐ = 0,5đ
1
- Nắm được các đặc điểm dân cư.
C4 0,5đ
0,5
CHÂU ĐẠI DƯƠNG 5% TSĐ = 0,5đ
1
C5 0,5đ
CHÂU ÂU
0,5
C6 0,5đ
C4: 1,5đ
2 2,0
- Nắm được đặc điểm các môi trường tự nhiên.( ôn đới lục địa) - Trình bày và giải thích một số đặc điểm nổi bật về dân cư – xã hội, đô thị hóa. - Trình bày một số đặc điểm về kinh tế (công nghiệp)
C3 1,5đ
1 1,5
45%TSĐ = 4,5đ
C5 0,5đ
4
5
2
1 0.5 11
KN; Tính mức thu nhập bình quân trên đầu người của Liên minh châu Âu. Số Câu
TỔNG
60% = 6,0
30% = 3,0
100% TSĐ= 10đ
10%= 1,0
10,0
C/ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II ( 2012 - 2013) - ĐỊA LÍ 7 I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm) : Câu 1- Hệ thống núi trẻ cao, đồ sộ nhất châu Mĩ ( dãy An đét) phân bố ở vị trí nào của Nam Mĩ: A- Trung tâm. B- Dọc phía đông C- Phía nam. D- Dọc phía tây. Câu 2- Sự chuyển dịch vốn và nguồn lao động trên lãnh thổ Hoa Kì theo hướng: A- Từ đông bắc đến phía nam và tây nam. B- Từ phía tây sang phía đông kinh tuyến 100º Tây C- Từ phía tây nam đến đông bắc. D- Từ phía nam lên phía bắc. Câu 3- Nội dung nào sau đây, không phải là đặc điểm nổi bật của châu Nam Cực: A- Thực vật sống và phát triển phong phú, đa dạng. B- Châu lục duy nhất chưa có dân cư sinh sống thường xuyên. C- Bị băng tuyết bao phủ quanh năm-châu lục''cực lạnh'' của thế giới. D- Là nơi có nhiều gió bão nhiều nhất thế giới. Câu 4- Châu lục có mật độ dân số thấp nhất thế giới là A- châu Phi B- châu Mĩ C- châu Đại Dương D- châu Âu Câu 5- Ở môi trường ôn đới lục địa châu Âu, sông nhiều nước về mùa : A- Thu-đông B- Đông . C- Xuân. D- Xuân – hạ Câu 6- Điểm nào dưới đây, không thuộc đặc điểm đô thị hoá ở châu Âu: A- Đô thị hoá nông thôn phát triển . B- Nhiều người di cư đến thành phố kiếm sống. C- Tỉ lệ dân thành thị cao: chiếm khoảng 75% dân số. D- Các thành phố nối tiếp nhau tạo thành dải đô thị. II/TỰ LUẬN (7điểm): Câu 1- (2đ): Nêu đặc điểm cấu trúc địa hình của Bắc Mĩ ? Câu 2- (1,5đ): Tại sao phải đặt vấn đề bảo vệ rừng A-ma-dôn ? Câu 3- (1,5đ): Trình bày các đặc điểm của nền công nghiệp châu Âu ? Câu 4- (1,5đ): Nêu các đặc điểm chính về dân cư, xã hội của châu Âu ? Câu 5- (0,5đ): Tính GDP bình quân đầu người (USD/ người) của Liên minh châu Âu vào năm 2001 theo số liệu sau:
- Dân số 378 triệu người - GDP 7885 tỉ USD
D/ HƯỚNG DẪN CHẤM:
I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm) : HS khoanh đúng ý trả lời 1câu ghi 0,5 điểm, theo bảng sau:
1 D
2 A
3 A
4 C
5 D
6 B
Câu Đáp án
II/ TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1- 2,0đ : - Bắc Mĩ có cấu trúc địa hình đơn giản, chia làm 3 khu vực, kéo dài theo chiều kinh tuyến. (0,5đ) - Phía tây là hệ thoongsnuis tré Coóc-đi-e cao, đồ sộ, hiểm trở. (0,5đ) - Giữa là đồng bằng rộng lớn, hình lòng máng, nhiều hồ lớn và sông dài.(0,5đ) - Phía đông là miền núi già A-pa-lát và sơn nguyên (0.5đ) Câu 2- 1,5đ: - Rừng A-ma- dôn không chỉ là lá phổi của thế giới mà còn là nguồn dự trữ sinh học quý giá. (0,5đ) - Nguồn dự trữ nước để điều hoà khí hậu, cân bằng hệ sinh thái. (0,5đ) - Có nhiều tiềm năng về đất trồng, lâm sản, khoáng sản… để phát triển kinh tế.(0,5đ) Câu 3- 1,5đ: - Nền công nghiệp phát triển rất sớm (0,25đ) - Có nhiều sản phẩm nổi tiếng về chất lượng cao.(0,25đ) - Các vùng công nghiệp truyền thống gặp nhiều khó khăn vê công nghệ và cơ cấu, cần phải thay đổi.(0,5đ) - Nhiều ngành công mới, trang bị hiện đại được xây dựng và phát triển ở các trung tâm công nghệ cao(0,5đ). Câu 4- 1,5đ: - Dân cư châu Âu chủ yếu thuộc chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-ít, có sự đa dạng về ngôn ngữ và văn hóa (0,75đ) - Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp, cơ cấu dân số già. (0,5đ) - Tỉ lệ dân thành thị cao hoặc có khoảng 75% dân số sống trong các đô thị. (0,25đ) Câu 5- 0,5đ:
- Đặt được phép tính và ghi đúng kết quả như sau : 0,5đ
GDP/ người = 7885 tỉ USD : 378 triệu người = 7885 000 000 000 ÚSD : 378 000 000 người (0,25đ)
= 20 859 788 hoặc 20 860 000 USD/ người (0,25đ )
Phòng GD&ĐT Đại Lộc
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
ĐỊA LÝ
7
Lớp :
Môn :
Người ra đề : Đơn vị :
Đỗ Thị Ngọc THCS Trần Phú
A. MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề kiến thức
Tổng
Châu Phi
Thông hiểu KQ
TL
Vận dụng TL KQ
Châu Mĩ
Châu Nam Cực
Nhận biết TL KQ C10 0,5 C1,4,5,6 2
C1,3 3
Châu Âu
C2,3 1 C8 0,5
C7 0,5
C2 2
Tổng
C8 0,5 3
3,5
3,5
10,0
B. NỘI DUNG ĐỀ Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 5đ)
Câu 1: 36 b Câu 2:
Năng suất cao Sản lượng lớn
38 d Câu 3:
39 a
Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng Hệ thống Coocđie và dãy núi Apalat ở Bắc Mĩ thuộc loại nào sau đây: A Coocđie là núi già, Apalat là núi trẻ B Coocđie là núi trẻ, Appalat là núi già C Cả hai là núi già D Cả hai là núi trẻ Tiêu chí nào sau đây không phải là đặc điểm của nền nông nghiệp Hoa Kỳ, Canađa: A B C Diện tích rộng D Tỉ lệ lao động cao Các ngành công nghiệp nào sau đây không phải là thế mạnh của “vành đai Mặt Trời” A Công nghiệp dệt may và thực phẩm
Câu 4: 42 c Câu 5: 42 d Câu 6:
75% 76% 77% 78%
B Công nghiệp hoá chất và lọc dầu C Công nghiệp hàng không và vũ trụ D Công nghiệp điện tử và vi điện tử Rừng xích đạo xanh quanh năm điển hình nhất thế giới phát triển ở: A Đồng bằng Đông Âu B Đồng bằng trung tâm C Đồng bằng Amadôn D Đồng bằng Tây Xibia Eo đất Trung Mỹ và quần đảo Ăngti nằm trong môi trường: A Ôn đới B Hàn đới C Cận nhiệt đới D Nhiệt đới Khu vực Trung và Nam Mĩ dẫn đầu thế giới về tốc độ đô thị hoá số dân sống trong đô thị chiếm: A B C D Gió tín phong thổi đến lục đia Ôxtrâylia theo hướng: A Tây Bắc- Đông Nam B Tây nam- Đông Bắc C Đông Bắc Tây Nam D Đông Nam- Tây Bắc Châu lục có mật độ dân số thấp nhất thế giới là: A Châu Phi B Châu Đại Dương C Châu Mỹ D Châu Âu Nước nào có kiểu khí hậu ôn đới hải dương điển hình của Châu Âu: A Tây Ban Ban B Nauy C Anh D Pháp
Thu thuế giao thông vận tải qua kênh đào Xuyê
43 a Câu 7: 48 d Câu 8: 49 b Câu 9: 51 c Câu 10: Nền kinh tế Bắc Phi phát triển chủ yếu dựa vào: A Ngành trồng cây công nghiệp và cây ăn quả B C Khai thác, xuất khẩu dầu khí và du lịch D Ngành trồng cây lương thực và cây công nghiệp
Phần 2 : TỰ LUẬN (5đ) Câu 1: (1đ) Dựa vào bảng số liệu dưới đây, hãy điền phép tính và kết quả Vào chỗ …….. Nước
Dân số (triệu người)
Thu nhập bình quân đầu người (USD/ người)
Tổng sản phẩm trong nước(triệu USD)
59,2
1 294 246
…………………………………
Pháp
………………………………….
284,5
6 a
5 d
4 c
7 d
8 b
9 c
3 a
10 c
Hoa Kì 10 171 400 Câu 2: (2đ) Kể tên các kiểu khí hậu Châu Âu? Giải thích vì sao càng đi về phía Đông của châu lục khí hậu càng mang tính chất lục địa sâu sắc? Câu 3:( 2đ) Phân biệt khí hậu, dân cư giữa lục địa Bắc Mỹ và lục địa Nam Mỹ? C. Đáp án và biểu điểm: 1. Trắc nghiệm : ( 5,0 điểm ) 2 Câu d
1 b II / Tự luận: ( 5đ) Câu 1: Điền đúng phép tính và kết quả của 1 nước cho 0,5đ . Học sinh chỉ điền đúng kết quả hoặc phép tính cho 0,25đ. Câu 2: Kể đúng 4 kiểu khí hậu: Hàn đới, ôn đới hải dương, ôn đới lục địa, Địa Trung Hải. Mỗi kiểu cho 0,25đ Giải thích: - Càng đi về phía Đông càng xa biển (0,25đ) - Ảnh hưởng của dòng biển nóng Bắc Đại Tây Dương và gió Tây ôn đới càng giảm(0,5đ) - Lượng mưa giảm dần nên tính chất lục địa càng sâu sắc (0,25đ) Câu 3: (2đ) Khí hậu + Phần lãnh thổ Bắc Mĩ nằm trong môi trường đới ôn hoà, đại bộ phận lãnh thổ có khí hậu ôn đới.(0,5đ) + Phần lãnh thổ Nam Mĩ nằm trong môi trường đới nóng, khí hậu xích đạo và cận xích đạo chiếm phần lớn lãnh thổ (o,5đ) * Dân cư: + Bắc Mĩ: Chủng tộc Ơrôpêôit chiếm tỉ lệ lớn hơn 3/4 dân số Bắc Mĩ.Ngôn ngữ chính là tiếng Anh.(0,5đ) + Nam Mĩ: có tỉ lệ người lai nhiều hơn Băc Mĩ. Ngôn ngữ chính tiếng Tây Ban Nha, Bồ Đồ Nha thuộc nhóm ngôn ngữ la tinh (0,5đ)
ĐỀ KIỂM TRA HK II Năm học: 2012-2013
ĐIA LÍ Lớp :
7
Môn :
Nguyễn Thị Minh Nguyệt THCS Trần Phú
Người ra đề : Đơn vị :
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp TL
TNKQ
Cấp độ cao TL
TNKQ
Cấp độ Tên Chủ đề Chủ đề: 1 - Châu Mĩ
Câu:2 Chuẩn (KT) 0,5 1 0,5 0,5
2 1,0 10,0
Câu:1 Chuẩn (KT) 0,5 1 0,5 0,5 Câu:4 Chuẩn (KT) 0,5
Câu:1 Chuẩn (KT) 2,0
Câu:6 Chuẩn (KN) 0,5
1 0,5 0,5
1 2,0 20
3 3,0 30,0
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ % Chủ đề: 2 - Châu Nam Cực & châu Đại Dương. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ % Chủ đề:3 Châu Âu
C:3 Chuẩn (KN) 2,5 1 2,5 25 1
2 1,0 10,0
1 2,0 20,0
Câu:3 Chuẩn (KT) 0,5 1 0,5 5,0 2 1,0 10,0
2,5 25,0
Câu:2 2,5 1 2,5 25 1 2,5 25,0
1 0,5 0,5 Câu:5 Chuẩn (KT) 0,5 1 0,5 5,0 2 1,0 10,0
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ (%)
4 6,0 60,0 9 10,0 100
A. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) I. Hãy khoanh vào chữ cái đầu mỗi câu ý em cho là đúng nhất. Câu 1: Xếp theo thứ tự thời gian nhập cư vào Châu Mỹ lần lượt là các chủng tộc : A. Ơ-rô-pê-ô-ít, Nê-grô-it, Môn-gô-lô-ít B. Môn-gô-lô-ít, Ơ-rô-pê-ô-it, Nê-grô-ít. C. Nê-grô-it, Ơ-rô-pê-ô-it, Môn-gô-lô-ít. D. Ơ-rô-pê-ô-it, Môn-gô-lô-it, Nê-grô-it.
A-ma-dôn.
B. Đồng bằng Trung Tâm. D. Đồng bằng Tây Xi-bia.
Câu 2: Rừng xích đạo xanh quanh năm điển hình nhất thế giới ở :
A. Đồng bằng Đông Âu. C. Đồng bằng Câu 3: Dãy núi cao và đồ sộ nhất châu Âu là: A.Ban căng. B. An pơ. C. I bê rích D.Xcan đi na vi. Câu 4: Hiệp ước Nam Cực đã được 12 quốc gia trên thế giới ký kết vào năm : A. 1959 B. 1969 C. 1979 D. 1989 Câu 5: Môi trường ôn đới hải dương ở Châu Âu có: A. rừng cây lá kim. B. Rừng cây lá rộng. C. Rừng cây lá cứng. D.Rừng câybụi Câu 6:Năm 2001 Châu Đại Dương có diện tích là 8.537.000 km2 với dân số là 31 triệu người. Vậy mật độ dân số là A. 28 người / km2 B. 4,6 người / km2 C. 3,6 người / km2 D. 2,6 người / km2 B. TỰ LUẬN ( 7 điểm) Câu 1: Hãy nêu đặc điểm địa hình nổi bật của châu Nam Cực. (2,0) Câu 2: Kể tên các kiểu khí hậu của Châu Âu? Giải thích vì sao Tây Âu có khí hậu ấm áp mưa nhiều, càng đi về phía Đông của châu lục khí hậu càng mang tính chất lục địa sâu sắc? (2,5) Câu 3: Dựa vào bảng số liệu dưới đây: ( 2,5) - Ghi phép tính và kết quả thu nhập bình quân đầu người của mỗi nước. - Nhận xét về nền kinh tế của các nước trong bảng.
Nước
Dân số ( triệu người)
Thu nhập bình quân đầu người ( USD/ người)
Pháp Hoa Kì
Đức
59,2 284,5 82,2
………………………………… ………………………………… …………………………………
Tổng sản phẩm trong nước ( triệu USD) 1294246 10171400 1 872 992 BÀI LÀM: ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM:
A. TRẮC NGHIỆM: (3điểm) ( Mỗi câu đúng 0,5 điểm)
1 D
2 C
3 B
4 A
5 B
6 C
Câu Đáp án
B. TỰ LUẬN: (7 điểm)
1294246: 59,2
= 21862,2 USD/ người (0,5) = 35751,8 USD/ người. (0,5)
Câu 1: ( 2,0) - Nam Cực bị băng bao phủ dày tạo thành các cao nguyên băng khổng lồ. ( 0,5) - Lớp băng phủ ở lục địa Nam Cực thường di chuyển từ trung tâm ra các biển xung quanh: ( 0,25) khi đến bờ băng bị vỡ ra từng mảng lớn tạo thành các băng sơn trôi trên biển, rất nguy hiểm cho tàu bè đi lại. (0,25) - Ngày nay dưới tác dụng của “ hiệu ứng nhà kính”, khí hậu Trái Đất nóng lên (0,5) làm lớp băng ở Nam Cực ngày càng tan ra nhiều hơn, ảnh hưởng lớn đến đời sống con người trên TĐ. (0,5) Câu 2: (2,5) * Kể đúng 4 kiểu KH: Khí hậu hàn đới, KH. ôn đới hải dương, KH. ôn đới lục địa, KH.Địa Trung Hải. ( 1,0) + Giải thích: * Tây Âu ấm áp, mưa nhiều vì: (0,75) - Vùng ven biển phía tây gần đại dương ĐTD, chịu ảnh hưởng của dòng biển nóng Bắc Đại Tây Dương (0,25) - Gió Tây ôn đới mang hơi nước từ ĐTD thổi vào lượng mưa TB năm khá lớn và phân bố khá đều trong năm(0,25). - Mùa đông ít lạnh, mùa hạ ít nóng hơn ( chênh lệch nhiệt nhỏ) nên có tính chất ấm áp. (0,25) * Đông Âu mang tính chất lục địa vì: ( 0,75) - Càng đi về phía Đông càng xa biển (0,25) - Ảnh hưởng của dòng biển nóng Bắc Đại Tây Dương và gió Tây ôn đới càng giảm. (0,25) - Lượng mưa giảm dần nên tính chất lục địa càng sâu sắc. (0,25) Câu 3: (2,5 điểm) - Đúng phép tính ( 0,25) - Đúng kết quả ( 0,25) - PHÁP: - HOA KÌ: 110171400 : 284,5 - ĐỨC : 1872 992 : 82,2 = 22785,7 USD/người (0,5) * Nhận xét: - Nền kinh tế phát triển mạnh. (0,25) -Thu nhập bình quân đầu người cao. (0,25) - Cao nhất là Hoa Kì. ( 0,25) - Chất lượng cuộc sống cao và ổn định. (0,25)
PHÒNG GD – ĐT ĐẠI LỘC . ĐỀ KIỂM TRRA HỌC KÌ II ( 08 – 09 ). Môn : Địa lí Lớp 7 Người rra đề : Lê Thị Đoan . Đơn vị : THCS Võ Thị Sáu . A. MA TRẬN ĐỀ : Chủ đề kiến thức
Nhận biết KQ
C1
Chủ đề 1: Châu Phi
TL KQ TL KQ
Câu-Bài Điểm
0,5
C5
TỔNG Số câu Đ 3 2,5 4
Thông hiểu Vận dụng TL B33 1,5
Chủ đề 2 : Châu Mỹ
Câu-Bài Điểm
B45 1,5
3,0
C3 0,5 C6,7
6
Chủ đề 3 : Châu Âu
C2 0,5 C4 0,5 C8,9 1,0
1,0
B51 2,0
0,5 C10 0,5
4,5
5
5
3
9
Câu-Bài Điểm Số Câu - Bài Điểm
TỔNG
4,0
3,5
2,5
10
B.NỘI DUNG ĐỀ : I.PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 5 Điểm). Vòng tròn vào ý đúng nhất trong các câu sau : Câu 1 : Nước công nghiệp phát triển nhất châu Phi là : a. Ai Cập b. An-Giê-Ri. c.Cộng hòa Nam Phi. d.Ca- mơ- run. Câu 2 : Tín ngưỡng chủ yếu của Nam Phi là: a.Đạo Hồi. b. Đạo tin lành. c.Cơ Đốc giáo. d. Thiên chúa giáo. Câu 3: Châu lục tiếp giáp với 3 đại dương là : a. Châu Phi. b. Châu Mĩ. c.Châu Aâu. d. Châu Ấ. Câu 4 : Hệ thống núi cao, đồ sộ nhất châu Mĩ là : a.Co oc – đi – e. b. An- Đét. c. Hy- ma- lay- a. d.An – Pơ. Câu 5: Rừng xích đạo xanh quanh năm điển hình nhất thế giới ở : a.Đồng bằng Đông Aâu. b. Đồng bằng A-ma- dôn. c.Đồng bằng trung tâm. d.Đồng bằng Tây –xi- bia. Câu 6: Khu vực có mật độ dân số cao nhất châu Aâu là: a.Đông Aâu. b.Bắc Aâu. c.Tây Aâu. d.Nam Aâu. Câu 7: Dãy núi ngăn cách giữa châu Aâu với châu Á là: a.An –Pơ. b.U –Ran. c.Các-pát. d.Đrê-ken- béc. Câu 8 : Dạng địa hình chiếm diện tích lớn nhất châu Aâu là : a.Núi già. b.Núi trẻ. c.Sơn nguyên. d.Đồng bằng. Câu 9 : Đại bộ phận lãnh thổ châu Aâu có khí hậu : a.Oân đới. b.Nhiệt đới. c.Hàn đới. d.Hoang mạc. Câu 10 : Hiện nay các nước ra nhập liên minh châu nhiều nhất thuộc : a.Bắc Aâu. b.Tây và Trung Aâu. c.Nam Aâu. d.Đông Aâu.
II.PHẦN TỰ LUẬN : ( 5 điểm ) Câu 1 : Giải thích tại sao phần lớn Bắc Phi và Nam Phi cùng nằm trrong môi trường nhiệt đới Nhưng khí hậu của Nam Phi lại ẩm và dịu hơn khí hậu Bắc Phi ? ( 1.5điêm). Câu 2 : Tại sao phải đặt vấn đề bảo vệ rừng A-ma dôn ? ( 1.5 điểm ). Câu 3 : Trình bày đặc điêm và sự phân bố địa hình châu Aâu . ( 2 điểm ) ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM : I.PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 5 điểm ) 1 c. 2 d. 3 b. 4 b. 5b. 6c. 7 b. 8:d. 9:a. 1 0 :b. I.PHẦN TỰ LUẬN : (5 điểm ) Câu 1 : ( 1.5 đ). Khí hậu Nam Phi âm và dịu hơn khí hậu Bắc Phi vì : -Diện tích Nam Phi nhỏ hơn Bắc Phi. - 3 mặt Nam Phi giáp đại dương. - Phía đông Nam Phi chịu ảnh hưởng của các dòng biển nóng và gió đông nam từ đại dương thôi vào. Câu 2 : ( 1.5 điểm). Phải bảo vệ rừng A-ma-dôn vì : -Là lá phổi xanh của thế giới, một vùng dự trữ sinh học quí giá. -Là vùng dự trữ nước đê điều hòa khí hậu và cân bằng hệ sinh thái. -Vùng đất ừng nhiều tài nguyên khống sản quí, có nhiều tiềm năng phát triển kinh tế. Câu 3 : ( 2 điểm) . Đặc điêm và sự phân bố địa hình châu Aâu : -Địa hình tương đối đơn giản, có 3 dạng địa hình chính : -Núi già : Ởû phía bắc và vùng trung tâm, với những đỉnh tròn, sườn thoải . - Đồng bằng ở giữa : Kéo dài từ tây sang đông, chiếm 2/3 diện tích châu lục. -Núi trẻ : Ở phía nam, với những đỉnh cao, nhọn, bên cạnh những thung lũng sâu. ***********************************
* Ma trận
Nhận biết
Vận dụng
Chủ đề
Nội dung kiểm tra theo chuẩn
Thông hiểu TN TL TN TL TN TL 0.5 đ 3đ
Tổng hợp 3.5 đ (35%)
Châu Mĩ
1đ
0.5đ
1.5 đ (15%)
1đ 1 đ
(10%)
Châu Nam Cực Châu Đại Dương
0.5đ
3đ 0.5đ
4 đ ( 40%)
Châu Âu
KT: So sánh được những đặc điểm giống nhau và khác nhau của địa hình Nam Mĩ so với Bắc Mĩ. Hiểu được sự phát triển của nền kinh tế châu Mĩ và Hoa Kì KT: hiểu được sự cần thiết phải bảo vệ động vật và môi trường của con người. Kỹ năng tính mật độ dân số châu Đại Dương.Nhận xét về mật độ ds so với tg KT: Trình bày được một số đặc điểm tự nhiên cơ bản của châu Âu . Hiểu được kết cấu dân số, chủng tộc ở châu Âu. Sự phát triển công nghiệp châu Âu để lại nhiều vấn đề quan tâm là tiết kiệm năng lượng và bảo vệ môi trường. 10 đ
4.5 đ 45%)
4.5 đ (45%)
1 đ ( 10%)
10 đ (100%)
Tổng hợp điểm
PHÒNG GD-ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ THI HỌC KÌ II(Năm học 2012-2013) Môn: ĐIẠ LÍ 7 Thời gian:45 phút Họ và tên GV ra đề: Nguyễn Thị Thanh Hồng Đơn vị : trường THCS Võ Thị Sáu *ĐỀ I. Trắc nghiệm:(3 điểm)
1.Người Việt Nam đầu tiên đặt chân đến châu Nam Cực vào năm: a. 1997 b.1998 c. 1989 d. 1987 2. Hướng chuyển dịch vốn và lao động trên lãnh thổ Hoa Kì: a. Từ phía tây sang phía đông KT 100 độ tây. b.Từ đông bắc đến phía nam,tây nam và ven Thái Bình Dương. c.Từ phía nam lên bắc. d. Từ đông sang tây KT 1000 tây 3. Động vật sống ở Nam Cực đang có nguy cơ tuyệt chủng cao nhất là:
a. Chim cánh cụt b. Cá voi xanh c. Hải cẩu. d. Các lòai chim biển
4. Vì sao lớp băng ở Nam Cực ngày càng tan chảy nhiều:
a. Do tác động của hiệu ứng nhà kính, trái đất đang nóng lên. b. Do con người khai thác tài nguyên ở Nam Cực. c. Do con người đặt trạm nghiên cứu tại đây. d. Tất cả các câu trên đều đúng.
5. Dân cư châu Âu chủ yếu thuộc chủng tộc nào sau đây:
a. Môngôlôit b. Nêgrôit c. Ơrôpêôit d. Người lai
6. Dân cư Châu Âu đang già đi vì: a. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên thấp. b. Quan niệm sống . c. Tập trung phát triển kinh tế. d. Tất cả đều đúng. II. Tự luận.( 7 đ) 1. So sánh đặc điểm địa hình Nam Mĩ với đặc điểm địa hình Bắc Mĩ ? 3 đ 2. Trình bày một số đặc điểm tự nhiên cơ bản của châu Âu ? 3 đ 3. Tính mật độ dân số châu Đại Dương biết số dân 31 triệu người,diện tích
8537000km2 (năm 2001).Nhận xét.(1 đ)
*ĐÁP ÁN I. Trắc nghiệm: ( 3 đ) 1a 2b 3b 4d 5c 6d II. Tự luận ( 7 đ)
1. So sánh đặc điểm địa hình Nam Mĩ với đặc điểm địa hình Bắc Mĩ: 3 đ ( Mỗi dạng địa hình đúng đạt 1 đ )
Bắc Mĩ
Nam Mĩ
Địa hình phía đông Núi cao Apalat Địa hình phía tây Hệ thống Coocđie chiếm
gần ½ địa hình Bắc Mĩ
Đông bằng ở giữa Cao phía Bắc, thấp dần
phía Nam
Các sơn nguyên Hệ thống Anđét cao hơn đồ sộ hơn nhưng chiếm diện tích nhỏ hơn Coocđie Là chuỗi đồng bằng nối liền nhau, các đồng bằng thấp (trừ đồng bằng Pampa phía nam cao)
2. Trình bày một số đặc điểm tự nhiên cơ bản của châu Âu ? 3 đ
- Địa hình: chủ yếu là đồng bằng. Bờ biển bị cắt xẻ mạnh, biển lấn sâu vào đất liền, tạo thành nhiều bán đảo vũng vịnh. ( 1 đ ) - Khí hậu: phần lớn diện tích có khí hậu ôn đới hải dương và ôn đới lục địa. (1đ) - Mạng lưới sông ngòi dày đặc, lượng nước dồi dào (0.5đ) - Thảm thực vật thay đổi từ tây sang đông, từ bắc xuống nam theo sự thay đổi của nhiệt độ và lượng mưa. (0.5 đ) 3Tính mật độ đúng theo công thức : (0.5 đ) Nhận xét 0.5 đ