Phòng GD&ĐT Đại Lộc
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II( Năm học: 2012- 2013)
Môn:Mỹ thuật 6( thời gian 45 phút) GV ra đề: LÊ THỊ HIẾU
Đơn vị: Trường THCS Hoàng Văn Thụ
A. MA TRẬN ĐỀ
Vận dụng
Nhận biết
Thông hiểu
Tổng điểm
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Mức Độ Kiến thức
Sắp xếp hình, mảng, họa tiết trong các loại hình trang trí cơ bản, ứng dụng(0,5điểm)
3 điểm.
Nội dung
Vẽ được bài trang trí chiếc khăn đơn giản dựa vào kiến thức đã học.(1,5 điểm)
Nhận biết được cách tiến hành bài vẽ trang trí chiếc khăn (1,0 điểm) Biết cách tiến hành bố cục bài vẽ trang trí chiếc khăn(0,5đ)
Hiểu được sự phong phú, đa dạng của các hình thức bố cục trang trí. ( 0,5 điểm)
Vẽ được bài trang trí có bố cục tương đối chặt chẽ( 1,0 điểm)
Biết tự sắp xếp bố cục trang trí một cách linh hoạt, sinh động hợp lí. (0.5 điểm)
2,5 điểm
Hiểu được vẻ đẹp trong đường nét của các họa tiết trang trí (0,5 điểm)
Biết cách sử dụng đường nét trong trang trí. (1,0 điểm)
Biết cách phối hợp hài hòa đường nét trong trang trí. (0,5 điểm)
2,0điể m
Bố cục Đường nét
Vẽ màu theo ý thích (1,0 điểm)
Màu sắc
Chọn và vẽ màu phù hợp với bài trang trí tươi vui ( 1,0 điểm)
Cách phối màu sáng tạo, trong sáng biết chuyển màu, đặt màu cạnh nhau cho hợp lí trong một bài vẽ trang trí ( 0,5điểm)
2,5 điểm
1,5 điểm
2 điểm
4,5 điểm
2,0điểm
Tổng
10,0 điểm
Họ và tên:....................................... KIỂM TRA HỌC KỲ II (2012-2013) Lớp:................................................ MÔN: MỸ THUẬT 6 Thời gian: 45 phút Đề : Em hãy trang trí trang tri chiếc khăn để đặt lọ hoa Kích thước: khổ giây A4
Chất liệu : Màu sáp, màu nước, bút dạ ..... ----------------------------------------
C. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Kiến thức Yêu cầu cần đạt
Nội dung Bố cục Thang điểm 3 2,5
Đường nét 2,0
Biết làm bài trang trí Biết sắp xếp bố cục trang trí một cách linh hoạt, sinh động hợp lí. Biết kết hợp nét cong, nét thẳng...trong bài trang trí Hài hoà, tươi vui 2,5 10,0 Màu sắc Tổng
PHÒNG GD& ĐT ĐẠI LỘC TRƯỜNG THCS VÕ THỊ SÁU
ĐỀ KIỂM TRA HKII NĂM HỌC 2008-2009 MÔN MĨ THUẬT Giáo viên: Nguyễn Thị Hồng ĐỀ THI: LỚP 6
Em hãy vẽ kột bức tranh đề tài: Quê hương em.
1/ Yêu cầu:
Biết lựa chọn hình ảnh tiêu biểu của Quê hương cho bài vẽ Bố cục chặt chẽ, hình ảnh đẹp, phù hợp, có cách thể hiện riêng
2/ Hình thức kiểm tra:
Vẽ trên khổ giấy A4 Màu sắc tự do
Biểu điểm
1/ Loại giỏi: (9-10 điểm):
Thể hiện được nội dung phong cảnh, sinh động Bố cục hình ảnh đẹp có nhóm chính, nhóm phụ phong phú
phù hợp với nội dung
Màu sắc đẹp có đậm nhạt
2/ Loại khá (7-8 điểm):
Bố cục hình ảnh hợp lí Loại chọn hình ảnh đúng nội dung đề tài Màu sắc có đậm nhạt 3/ Loại trung binh(5-6 điểm)
Bố cục bài vẽ chưa hợp lí Hình ảnh chưa thể hiện rõ nội dung đề tài Màu sắc thiếu đậm nhạt
4/ Loại yếu, kém (dưới 5 điểm):
Không đạt những yêu cầu trên
PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 (NĂM HỌC 2012 - 2013) Môn: Mĩ thuật - LỚP 6 (Thời gian: 45phút) Họ và tên GV ra đề: Nguyễn Thị Hồng Đơn vị: Trường THCS Võ Thị Sáu
* MA TRẬN:
Vận dụng
Mức độ Nhận biết Thông hiểu Cộng Cấp độ cao
Xác định nội dung phù hợp với đề tài(0,5đ)
Cấp độ thấp Vẽ đúng nội dung đề tài(1 đ)
Nội dung phản ánh thực tế cuộc sống( 0,5đ ) 2 điểm (20%)
Tên Chủ đề Nội dung
Hình ảnh thể hiện rõ nội dung(0,5đ) Hình ảnh 2 điểm (20%) Hình ảnh sinh động phù hợp với nội dung.(1 đ)
Hình ảnh chọn lọc, đẹp, sinh động ,phong phú phù hợp với nội dung( 0,5đ )
Bố cục
Sắp xếp được bố cục đơn giản (0,5 điểm) 2 điểm (20%) Bố cục sắp xếp đẹp, sáng tạo, hấp dẫn (0,5 điểm)
Sắp xếp bố cục có hình ảnh nhóm chính, nhóm phụ (1 điểm)
Màu sắc
2 điểm (20%)
Lựa chọn gam màu theo ý thích (0,5 điểm) Màu vẽ có trọng tâm, có đậm nhạt (1 Màu sắc tình cảm, đậm nhạt, phong phú,
điểm)
Đường nét
Nét vẽ thể hiện nội dung tranh (1 điểm) Nét vẽ tự nhiên, đúng hình (0,5 điểm)
2 điểm (20%)
10 điểm (100%)
Tổng số điểm Tỉ lệ % Số điểm : 1 Tỉ lệ : 10% Số điểm 2 Ti lệ 20%
nổi bật trọng tâm bức tranh (0,5 điểm) Nét vẽ tự nhiên có cảm xúc. Hình ảnh tạo được phong cách riêng (0,5 điểm) Số điểm 2.5 Ti lệ 25% Số điểm 4,5 Ti lệ 45%
* ĐỀ THI : Em hãy vẽ tranh đề tài bộ đội Yêu cầu : Vẽ trên giấy A4, màu sắc từ chọn *ĐÁP ÁN : Nội dung đúng với chủ đề Bố cục, mảng hình,hình ảnh có sáng tạo,đẹp Màu sắc hài hòa Chấm điểm theo ma trận .
PHÒNG GD& ĐT ĐẠI LỘC TRƯỜNG THCS VÕ THỊ SÁU
ĐỀ KIỂM TRA HKII NĂM HỌC 2008-2009 MÔN MĨ THUẬT Giáo viên: Nguyễn Thị Hồng ĐỀ THI: LỚP 6
Em hãy vẽ kột bức tranh đề tài: Quê hương em.
1/ Yêu cầu:
Biết lựa chọn hình ảnh tiêu biểu của Quê hương cho bài vẽ Bố cục chặt chẽ, hình ảnh đẹp, phù hợp, có cách thể hiện riêng
2/ Hình thức kiểm tra:
Vẽ trên khổ giấy A4 Màu sắc tự do
Biểu điểm
1/ Loại giỏi: (9-10 điểm):
Thể hiện được nội dung phong cảnh, sinh động Bố cục hình ảnh đẹp có nhóm chính, nhóm phụ phong phú
phù hợp với nội dung
Màu sắc đẹp có đậm nhạt
2/ Loại khá (7-8 điểm):
Bố cục hình ảnh hợp lí Loại chọn hình ảnh đúng nội dung đề tài Màu sắc có đậm nhạt 3/ Loại trung binh(5-6 điểm)
Bố cục bài vẽ chưa hợp lí Hình ảnh chưa thể hiện rõ nội dung đề tài Màu sắc thiếu đậm nhạt
4/ Loại yếu, kém (dưới 5 điểm):
Không đạt những yêu cầu trên
PHÒNG GDĐT ĐẠI LỘC TRƯỜNG THCS HOÀNG VĂN THỤ GV : LÊ THỊ HIẾU
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN : MỸ THUẬT 6 Thời gian : 60 phút
Phần I : Trắc nghiệm khách quan (2điểm)
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau (mỗi câu 0.5đ)
Câu 1 : (0,5đ) Tranh dân gian Việt nam do ai sáng tạo nên ?
A. Nông dân
C.Tư sản
B. Công nhân
D. Vô sản
Câu 2 : (0.5đ) Bức tranh “ đám cưới chuột” thuộc đề tài nào?
A. Chúc tụng
C. Lao động sản xuất
B. Châm biếm
D. Thờ cúng
Câu 3 : (0,5đ) Bức tranh “gà mái ” thuộc dòng tranh dân gian nào?
A. Làng sình
C. Hàng trống
B. Kim Hoàng
D. Đông Hồ
Câu 4 : (0,5đ) Tượng người ném đĩa của Mirông thuộc loại hình nghệ thuật nào?
C. Điêu khắc
A. Kiến trúc
D. Gốm
B. Trang trí
Phần II : Thực hành (8đ)
Câu 1 : (8đ) Em hãy vẽ một bức tranh theo đề tài “Quê hương”
Kích thước 20 x 30 cm
Chất liệu : Bút chì, màu sáp, màu nước
Khổ giấy : A 4
ĐÁP ÁN
PHẦN I : (2 đ)
Câu
1
2
3
4
Phần đáp án đúng
A
B
D
C
PHẦN II : 8
Câu 1 :
Đáp án
Điểm
1.
Nội dung
2
2.
Bố cục
2
3.
Hình vẽ
2
4.
Màu sắc
2
PHÒNG GD VÀ ĐT QUẢNG NAM TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT
KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn: MĨ THUẬT.
Khối: 6 Thời gian: 60 phút I.Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố lại kiến thức vẽ tranh theo đề tài của học sinh . 2. Kỹ nằng: - Rèn luyện kỹ năng phân tích nội dung đề tài và kỹ năng vẽ cho học sinh . 3. Thái độ: - Học sinh nghiêm túc trong kiểm tra,thể hiện tính cẩn thận sáng tạo . II. Chuẩn bị: 1.Giáo viên: - Chuẩn bị đề kiểm tra. 2.Học sinh: - Bút chì, thước kẻ, màu vẽ, giấy vẽ… III. Đề tài: Em hãy vẽ một bức tranh đề tài quê hương em. * Yêu cầu: + Kích thước: Khổ giấy A4. + Chất liệu : Sáp màu, màu nước…. IV. Ma trận đề:
Vận dụng
Nhận biết Thông hiểu Tổng điểm
Vận dụng thấp Vận dụng cao Mức Độ Kiến thức
Nội dung
Nhận biết được nội dung phù hợp với đề tài mà mình chọn. (1,5 điểm) Vẽ tranh đúng nội dung của đề tài, thể hiện thực tế và mang tính giáo dục. ( 1,0 điểm) Thể hiện nội dung chủ đề cao, phản ánh thực tế sinh động của quê hương (0,5 điểm) 3,0 điểm.
Bố cục Đường nét
Màu sắc
Vận dụng được một cách hợp lý các yếu tố xây dựng bố cục phù hợp với bức tranh. ( 1,0 điểm) Nắm được sự phối hợp các đường nét cơ bản trong tranh vẽ. (1,5 điểm) Chọn màu phù hợp với nội dung tranh vẽ về phong cảnh quê hương. (1,0 điểm) 3,5 điểm Bố cục có mảng hình phù hợp với nội dung đề tài. ( 1,0 điểm) Nét vẽ chắc khỏe. (1,0 điểm) Chọn và vẽ màu có trọng tâm và màu tươi sáng ,rực rỡ làm nổi bậc lên phong cảnh quê hương . (0,5 điểm) 3,0 điểm Hình ảnh chọn lọc, sắp xếp hài hòa, phù hợp với nội dung, gần gũi với cuộc sống. (0,5 điểm) Nét vẽ có độ đậm nhạt và tự nhiên, thể hiện được luật xa gần. (0,5 điểm) Chọn và vẽ màu có hòa sắc đậm nhạt và thể hiện được chiều sâu của bức tranh quê hương (0,5 điểm) 2,0 điểm 2,5 điểm 2,5điểm 2,0 điểm 10,0 điểm Tổng 1,5 điểm
V. Đáp án và biểu điểm:
Kiến thức Yêu cầu cần đạt
Nội dung Bố cục Thang điểm 3,0 2,5
Đường nét Màu sắc 2,5 2,0
Vẽ phù hợp nội dung yêu cầu Vẽ có mảng chính, mảng phụ ,làm rõ trọng tâm của phong cảnh quê hương. Đường nét chắc khỏe, tự nhiên Hài hoà, tự nhiên, tươi sáng, làm rõ trọng tâm của phong cảnh quê hương.
10,0
Tổng Tổ chuyên môn xét duyệt Giáo viên l NGUYỄN THỊ ÁI
Trường thcs Lý Thường Kiệt Họ vá tên : Lớp :
ĐỀ THI HỌC KỲ I Môn :Mỹ Thuật 6 Thời gian làm bài 60’ ( Không kể thời gian làm bài )
Nhận xét của giáo viên Chữ kí giám thị
Điểm Đề: Em hãy vẽ một bài vẽ tranh :Đề tài quê hương em.
Phòng GD&ĐT Đại Lộc
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn : Mĩ Thuật Lớp : 6
Người ra đề : Võ Mậu Hải THCS Lê Quý Đôn
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm ) Câu 1 : Tranh tĩnh vạt là tranh vẽ các vật ở trạnh thái tĩnh , được người vẽ chọn lọc sắp xếp để tạo nên vẻ đẹp theo cảm nhận riêng A Đúng B Sai
A Đông Hồ B Hành Trống
Câu 2 : Bức tranh Ngũ Hổ thuộc dòng tranh dân gian nào ? Câu 3 : Chữ in hoa nét đều là loại chữ mà trong một con chữ vừa có nét
A Tìm chủ đề B Tìm bố cục C Vẽ hình và vẽ màu D Cả a,b và c
thanh ,vừa có nét đậm A Đúng B Sai Câu 4 : Cách vẽ tranh đề tài Câu 5:: Cách vẽ tranh đề tài ngày tết và mùa xuân . A .Tìm và chọn nội dung B Tìm bố cục C Vẽ hình D Vẽ hình
E Cả A,B và C
A Tìm bố cục B Tìm hoạ tiết C Vẽ màu D Cả a,b và c
A Tìm bố cục B Vẽ hình C Vẽ hình D Cả a,b và c
A Hi Lạp B La Mã C AI Cập
Câu 6 : Cách trang trí một hình vuông ? Câu 7 : Cách vẽ tranh về đề tài mẹ của em ? Câu 8 : Tượng Nhân Sư là kiệt tác của nghệ thuật điêu khắc thời nào ? Phần 2 : TỰ LUẬN ( 6,0 điểm ) Trang trí một chiếc khăn để đặt lọ hoa ( có hoạ tiết trang trí và vẽ màu ).Kích thước :20 x 10cm
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
4 D 2 B 3 B 5 E 6 D 7 D 8 C
------------------------Hết--------------------------
Phần 1 : ( 4 điểm ) 1 Câu Ph.án đúng A Phần 2 : ( 6 điểm 1.Bài vẽ có bố cục chặt chẽ,hình ảnh đẹp , rõ nội dung(3đ) 2.Vẽ màu đẹp ,đúng luật trang trí (3đ)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN : MĨ THUẬT 6
ĐỀ : Học sinh chọn 1 trong 3 đề tài sau : 1 . Em hãy vẽ 1 tranh về đề tài TỰ DO. 2. Em hãy vẽ trang trí HÌNH VUÔNG có kích thước:12cm 3.Em hãy vẽ trang trí HÌNH CHỮ NHẬT có kích thước: cd 15cm; cr 10cm ĐÁNH GIÁ GHI ĐIỂM - Điểm 9,10 bài vẽ thể hiện kết hợp được nội dung, bố cục, hình và màu sắc - Điểm 7, 8 bài vẽ thể hiện được nội dung, bố cục, nhưng hình vẽ và màu sắc chưa hợp lý. - Điểm 5,6 bài vẽ thể hiện được nội dung và màu sắc nhưng bố cục, hình chưa phù hợp. - Điểm 3, 4 bài vẽ thể hiện được nội dung nhưng màu sắc, bố cục, hình chưa phù hợp. - Điểm 1,2 bài vẽ chưa thể hiện được nội dung, bố cục, hình và màu sắc
-----------------**------------------
PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 (NĂM HỌC 2012 - 2013) Môn: Mĩ thuật - LỚP 6 (Thời gian: 45phút) Họ và tên GV ra đề: Nguyễn Thị Hồng Đơn vị: Trường THCS Võ Thị Sáu
* MA TRẬN:
Vận dụng
Mức độ Nhận biết Thông hiểu Cộng Cấp độ cao
Xác định nội dung phù hợp với đề tài(0,5đ)
Cấp độ thấp Vẽ đúng nội dung đề tài(1 đ)
Nội dung phản ánh thực tế cuộc sống( 0,5đ ) 2 điểm (20%)
Tên Chủ đề Nội dung
Hình ảnh thể hiện rõ nội dung(0,5đ) Hình ảnh 2 điểm (20%) Hình ảnh sinh động phù hợp với nội dung.(1 đ)
Hình ảnh chọn lọc, đẹp, sinh động ,phong phú phù hợp với nội dung( 0,5đ )
Bố cục
Sắp xếp được bố cục đơn giản (0,5 điểm) 2 điểm (20%) Bố cục sắp xếp đẹp, sáng tạo, hấp dẫn (0,5 điểm)
Sắp xếp bố cục có hình ảnh nhóm chính, nhóm phụ (1 điểm)
Màu sắc
2 điểm (20%)
Lựa chọn gam màu theo ý thích (0,5 điểm) Màu vẽ có trọng tâm, có đậm nhạt (1 Màu sắc tình cảm, đậm nhạt, phong phú,
điểm)
Đường nét
Nét vẽ thể hiện nội dung tranh (1 điểm) Nét vẽ tự nhiên, đúng hình (0,5 điểm)
2 điểm (20%)
10 điểm (100%)
Tổng số điểm Tỉ lệ % Số điểm : 1 Tỉ lệ : 10% Số điểm 2 Ti lệ 20%
nổi bật trọng tâm bức tranh (0,5 điểm) Nét vẽ tự nhiên có cảm xúc. Hình ảnh tạo được phong cách riêng (0,5 điểm) Số điểm 2.5 Ti lệ 25% Số điểm 4,5 Ti lệ 45%
* ĐỀ THI : Em hãy vẽ tranh đề tài bộ đội Yêu cầu : Vẽ trên giấy A4, màu sắc từ chọn *ĐÁP ÁN : Nội dung đúng với chủ đề Bố cục, mảng hình,hình ảnh có sáng tạo,đẹp Màu sắc hài hòa Chấm điểm theo ma trận .
PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 (NĂM HỌC 2012 - 2013) Môn: Mỹ Thuật 6 (Thời gian: 45 phút) Họ và tên GV ra đề: Nguyễn Thị Ái Đơn vị: Trường THCS Lý Thường Kiệt
I.Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố lại kiến thức vẽ tranh theo đề tài của học sinh . 2. Kỹ nằng: - Rèn luyện kỹ năng phân tích nội dung đề tài và kỹ năng vẽ cho học sinh . 3. Thái độ: - Học sinh nghiêm túc trong kiểm tra,thể hiện tính cẩn thận sáng tạo . II. Chuẩn bị: 1.Giáo viên: - Chuẩn bị đề kiểm tra. 2.Học sinh: - Bút chì, thước kẻ, màu vẽ, giấy vẽ… III. Đề tài: Em hãy vẽ một bức tranh đề tài quê hương em. * Yêu cầu: + Kích thước: Khổ giấy A4. + Chất liệu : Sáp màu, màu nước…. IV. Ma trận đề:
Vận dụng
Nhận biết Thông hiểu Tổng điểm
Vận dụng thấp Vận dụng cao Mức Độ Kiến thức
Nội dung
Nhận biết được nội dung phù hợp với đề tài mà mình chọn. (1,5 điểm) Vẽ tranh đúng nội dung của đề tài, thể hiện thực tế và mang tính giáo dục. ( 1,0 điểm) Thể hiện nội dung chủ đề cao, phản ánh thực tế sinh động của quê hương (0,5 điểm) 3,0 điểm.
Bố cục Đường nét
Màu sắc
Vận dụng được một cách hợp lý các yếu tố xây dựng bố cục phù hợp với bức tranh. ( 1,0 điểm) Nắm được sự phối hợp các đường nét cơ bản trong tranh vẽ. (1,5 điểm) Chọn màu phù hợp với nội dung tranh vẽ về phong cảnh quê hương. (1,0 điểm) 3,5 điểm Bố cục có mảng hình phù hợp với nội dung đề tài. ( 1,0 điểm) Nét vẽ chắc khỏe. (1,0 điểm) Chọn và vẽ màu có trọng tâm và màu tươi sáng ,rực rỡ làm nổi bậc lên phong cảnh quê hương . (0,5 điểm) 3,0 điểm Hình ảnh chọn lọc, sắp xếp hài hòa, phù hợp với nội dung, gần gũi với cuộc sống. (0,5 điểm) Nét vẽ có độ đậm nhạt và tự nhiên, thể hiện được luật xa gần. (0,5 điểm) Chọn và vẽ màu có hòa sắc đậm nhạt và thể hiện được chiều sâu của bức tranh quê hương (0,5 điểm) 2,0 điểm 2,5 điểm 2,5điểm 2,0 điểm 10,0 điểm Tổng 1,5 điểm
V. Đáp án và biểu điểm:
Kiến thức Yêu cầu cần đạt
Nội dung Bố cục Thang điểm 3,0 2,5
Đường nét Màu sắc 2,5 2,0
Vẽ phù hợp nội dung yêu cầu Vẽ có mảng chính, mảng phụ ,làm rõ trọng tâm của phong cảnh quê hương. Đường nét chắc khỏe, tự nhiên Hài hoà, tự nhiên, tươi sáng, làm rõ trọng tâm của phong cảnh quê hương.
10,0
Tổng Tổ chuyên môn xét duyệt Giáo viên l NGUYỄN THỊ ÁI
Trường thcs Lý Thường Kiệt Họ vá tên : Lớp :
ĐỀ THI HỌC KỲ I Môn :Mỹ Thuật 6 Thời gian làm bài 60’ ( Không kể thời gian làm bài )
Nhận xét của giáo viên Chữ kí giám thị
Điểm Đề: Em hãy vẽ một bài vẽ tranh :Đề tài quê hương em.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: Mĩ thuật 6 Năm học 2012-2013 (Thời gian: 45 phút) GV : Nguyễn Thị Lan Huệ Trường : THCS Lý Tự Trọng
I. MỤC TIÊU.
1/ Kiến thức: HS phát huy khả năng nhận thức, nắm chắc kiến thức đã học. 2/ Kĩ năng: Đánh giá HS về nhận thức thông qua kiểm tra lí thuyết và thực hành. 3/ Thái độ: HS thêm yêu thích môn học, nhận ra được vẻ đẹp của cuộc sống xung
quanh thông qua tranh vẽ. II. XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ. Cấp độ Vận dụng
Thông hiểu
VDT VDC Nhận biết Tên chủ đề Tổng
Chủ đề 1 Vẽ tranh
Số câu số điểm
Thể hiện đúng nội dung đề tài bài vẽ tranh Số câu 1 Số điểm 7 70% số câu 1 Số điểm 7 70%
Chủ đề 2 Thường thức mĩ thuật
Số câu số điểm
Nhận biết được sự phát triển của Mĩ thuật thế giớ thời kì cổ đại số câu 2 Số điểm 1 10% số câu 4 Số điểm 2 20%
Chủ đề 3 Vẽ theo mẫu
Nhận biết được sự phát triển của tranh dân gian Việt Nam số câu 2 Số điểm 1 10% Nhận biết được các bước vẽ theo mẫu trong bài vẽ theo mẫu
Số câu Số điểm
Số câu 1 Số điểm 0,5 10 %
Chủ đề 4 Vẽ trang trí
Số câu Số điểm
Tổng Số câu 1 Số điểm 0,5 10 % Nhận biết được họa tiết trong trang trí Số câu 1 Số điểm 0,5 5% Số câu 4 Số điểm 2 20% Số câu 1 Số điểm 0,5 5% Số câu 7 Số điểm 10 100% số câu 2 Số điểm 1 10% số câu 1 Số điểm 7 70%
III.ĐỀ KIỂM TRA. A. Lí thuyết -TNKQ(3 điểm) *.(1 điểm) Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước đáp án đúng. Câu 1: Tranh Đông Hồ do ai sáng tác ? A.Nghệ nhân B.Các hoạ sĩ nổi tiếng C. Nghệ sĩ nông dân D.Cả a,b,c đều sai Câu 2: Tranh Hàng Trống sử dụng chất liệu gì ? A.Chế tác từ phẩm nhuộm B.Lấy từ thiên nhiên C.Màu bột D. Sơn dầu Câu 3: Tác phẩm “Người ném đĩa” của nhà điêu khắc nào? A.Phi-đi-at B.Mi-rông C.Pô-li-clét D.Apolo Câu 4: Công trình kiến trúc tiêu biểu của La- mã thời kì cổ đại là công trình nào ? A. Kim Tự Tháp B. Đền Pac-tê-nông C.Vườn treo Ba-by-lon D. Đấu trường Cô-li-đê Câu 5: Đặc điểm chữ nét đều ? A.Có các nét đều nhau B.Chiều ngang và chiều cao của chữ có thể thay dổi theo mục đích người sử dụng C. Cả avà b đều đúng D. Cả avà b đều sai Câu 6. Thứ tự các bước vẽ theo mẫu là: Các bước vẽ theo mẫu gồm: A.Quan sát và nhận xét; Vẽ màu; Vẽ hình. B. Quan sát và nhận xét; Vẽ màu; Vẽ hình; Vẽ hoạ tiết. C. Quan sát và nhận xét;; Vẽ mảng. xác định tỉ lệ các bộ phận D. Quan sát và nhận xét ;xác định tỉ lệ các bộ phận; Vẽ phác;Vẽ chi tiết; Vẽ màu. B. Thực hành-TNTL (7 điểm). * Yêu cầu: Em hãy vẽ một bức tranh đề tài quê hương em
IV. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM.(Tổng điểm lí thuyết và thực hành: 10 điểm) A. Lí thuyết.(2 điểm)
Đáp án Biểu điểm
(1điểm)
0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm
Khoanh tròn chỉ một chữ cái trước đáp án đúng - Câu 1. (C) - Câu 2. (A) - Câu 3. (B) - Câu 4. (D) Câu 5 (C) Câu 6(D) B. Thực hành.(7điểm)
Đáp án Biểu điểm
2 điểm 1 điểm 2điểm 2 điểm
1. Nội dung: - Rõ nội dung đề tài. - Phản ánh được cuộc sống quanh em. 2. Bố cục: - Cân đối, hài hoà. 3. Hình vẽ: - Cô đọng. - Có tính sáng tạo. 4. Màu sắc: - Tươi vui, thuận mắt. - Phù hợp nội dung tranh.
5 điểm – 10 điểm
Mức Đạt (Đ)
- Trả lời được phần TNKQ - Rõ nội dung đề tài. Bố cục: cân đối, hài hoà. - Hình vẽ: Cô đọng. Có tính sáng tạo. - Phản ánh được cuộc sống quanh em. - Màu sắc: Tươi vui, thuận mắt. - Phù hợp nội dung tranh. 1 điểm – 4 điểm
Mức Chưa Đạt (CĐ)
- Chưa trả lời được phần TNKQ - Bài vẽ chưa rõ đề tài, mầu sắc yếu, hình vẽ chưa đạt
THI KIỂM TRA HỌC KÌ II
Lời phê của giáo viên :
Điểm
Môn : Mĩ thuật 6 Thời gian : 45 phút Họ và Tên : …………………….... Lớp : ………………………….. STT : ………………………... I . LÝ THUYẾT : (3 điểm) Câu 1 : Tranh dân gian Việt Nam do ai sáng tạo ra ?
a. Tập thể các hoạ sĩ nổi tiếng . b. Tập thể các nghệ nhân dân gian . c. Cả a và b đều đúng . d. Cả a và b đều sai .
Câu 2 : Tranh dân gian được vẽ và in để bán vào dịp nào ? a. Trung thu . b. Các ngày lễ lớn trong năm . c. Tết Nguyên Đán . d. Tết Dương lịch . Câu 3 : Chữ in hoa nét đều có đặc điểm gì ?
a. Có các nét đều nhau . b. Mỗi chữ đều có nét to và nét nhỏ . c. Chiều ngang,chiều cao của chữ có thể thay đổi theo mục đích của người trình
bày.
d. Cả a và b đúng .
Câu 4 : Bức tranh : gà “ Đại Cát” thuộc dòng tranh dân gian nào ?
a. Hàng Trống . b. Đông Hồ . c. Làng Sình . d. Kim Hoàng.
Câu 5 : Bức tranh “Đám cưới chuột” có đề tà là gì ? a.Tranh vẽ mang tính trào lộng, phê phán thói hư tật xấu trong xã hội. b.Tranh vẽ về lao động sản xuất . c. Tranh vẽ về ước mơ một cuộc sống ấm no, hạnh phúc . d. Tranh vẽ về đề tài sinh hoạt ,vui chơi . Câu 6 : Tượng Người ném đĩa của nhà điêu khắc nào ?
a. A-pen-cơ. b. Pô-li-clét . c. Phi-đi-át . d. Mi-rông .
II. THỰC HÀNH : ( 7 điểm) Em hãy vẽ một bức tranh về đề tài quê em vào những ngày mùa . Kích thước :28x18cm .
ĐÁP ÁN
I . LÝ THUYẾT Câu
1
2
3
4
5
6
Đúng B
C
A
C
B
D
II. THỰC HÀNH : Có nội dung đúng , bố cục và màu sắc đẹp ,
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: Mĩ thuật 6 Năm học 2012-2013 (Thời gian: 45 phút) GV : Nguyễn Thị Lan Huệ Trường : THCS Lý Tự Trọng
I. MỤC TIÊU.
1/ Kiến thức: HS phát huy khả năng nhận thức, nắm chắc kiến thức đã học. 2/ Kĩ năng: Đánh giá HS về nhận thức thông qua kiểm tra lí thuyết và thực hành. 3/ Thái độ: HS thêm yêu thích môn học, nhận ra được vẻ đẹp của cuộc sống xung
quanh thông qua tranh vẽ. II. XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ. Cấp độ Vận dụng
Thông hiểu
VDT VDC Nhận biết Tên chủ đề Tổng
Chủ đề 1 Vẽ tranh
Số câu số điểm
Thể hiện đúng nội dung đề tài bài vẽ tranh Số câu 1 Số điểm 7 70% số câu 1 Số điểm 7 70%
Chủ đề 2 Thường thức mĩ thuật
Số câu số điểm
Nhận biết được sự phát triển của Mĩ thuật thế giớ thời kì cổ đại số câu 2 Số điểm 1 10% số câu 4 Số điểm 2 20%
Chủ đề 3 Vẽ theo mẫu
Nhận biết được sự phát triển của tranh dân gian Việt Nam số câu 2 Số điểm 1 10% Nhận biết được các bước vẽ theo mẫu trong bài vẽ theo mẫu
Số câu Số điểm
Số câu 1 Số điểm 0,5 10 %
Chủ đề 4 Vẽ trang trí
Số câu Số điểm
Tổng Số câu 1 Số điểm 0,5 10 % Nhận biết được họa tiết trong trang trí Số câu 1 Số điểm 0,5 5% Số câu 4 Số điểm 2 20% Số câu 1 Số điểm 0,5 5% Số câu 7 Số điểm 10 100% số câu 2 Số điểm 1 10% số câu 1 Số điểm 7 70%
III.ĐỀ KIỂM TRA. A. Lí thuyết -TNKQ(3 điểm) *.(1 điểm) Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước đáp án đúng. Câu 1: Tranh Đông Hồ do ai sáng tác ? A.Nghệ nhân B.Các hoạ sĩ nổi tiếng C. Nghệ sĩ nông dân D.Cả a,b,c đều sai Câu 2: Tranh Hàng Trống sử dụng chất liệu gì ? A.Chế tác từ phẩm nhuộm B.Lấy từ thiên nhiên C.Màu bột D. Sơn dầu Câu 3: Tác phẩm “Người ném đĩa” của nhà điêu khắc nào? A.Phi-đi-at B.Mi-rông C.Pô-li-clét D.Apolo Câu 4: Công trình kiến trúc tiêu biểu của La- mã thời kì cổ đại là công trình nào ? A. Kim Tự Tháp B. Đền Pac-tê-nông C.Vườn treo Ba-by-lon D. Đấu trường Cô-li-đê Câu 5: Đặc điểm chữ nét đều ? A.Có các nét đều nhau B.Chiều ngang và chiều cao của chữ có thể thay dổi theo mục đích người sử dụng C. Cả avà b đều đúng D. Cả avà b đều sai Câu 6. Thứ tự các bước vẽ theo mẫu là: Các bước vẽ theo mẫu gồm: A.Quan sát và nhận xét; Vẽ màu; Vẽ hình. B. Quan sát và nhận xét; Vẽ màu; Vẽ hình; Vẽ hoạ tiết. C. Quan sát và nhận xét;; Vẽ mảng. xác định tỉ lệ các bộ phận D. Quan sát và nhận xét ;xác định tỉ lệ các bộ phận; Vẽ phác;Vẽ chi tiết; Vẽ màu. B. Thực hành-TNTL (7 điểm). * Yêu cầu: Em hãy vẽ một bức tranh đề tài quê hương em
IV. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM.(Tổng điểm lí thuyết và thực hành: 10 điểm) A. Lí thuyết.(2 điểm)
Đáp án Biểu điểm
(1điểm)
0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm
Khoanh tròn chỉ một chữ cái trước đáp án đúng - Câu 1. (C) - Câu 2. (A) - Câu 3. (B) - Câu 4. (D) Câu 5 (C) Câu 6(D) B. Thực hành.(7điểm)
Đáp án Biểu điểm
2 điểm 1 điểm 2điểm 2 điểm
1. Nội dung: - Rõ nội dung đề tài. - Phản ánh được cuộc sống quanh em. 2. Bố cục: - Cân đối, hài hoà. 3. Hình vẽ: - Cô đọng. - Có tính sáng tạo. 4. Màu sắc: - Tươi vui, thuận mắt. - Phù hợp nội dung tranh.
5 điểm – 10 điểm
Mức Đạt (Đ)
- Trả lời được phần TNKQ - Rõ nội dung đề tài. Bố cục: cân đối, hài hoà. - Hình vẽ: Cô đọng. Có tính sáng tạo. - Phản ánh được cuộc sống quanh em. - Màu sắc: Tươi vui, thuận mắt. - Phù hợp nội dung tranh. 1 điểm – 4 điểm
Mức Chưa Đạt (CĐ)
- Chưa trả lời được phần TNKQ - Bài vẽ chưa rõ đề tài, mầu sắc yếu, hình vẽ chưa đạt
KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN : MĨ THUẬT 6 Thời gian : 45 phút I.Đề bài: Em hãy vẽ một bức tranh với nội dung đề tài quê
hương em. II.Đáp án :
MỤC TIÊU NỘI DUNG BỐ CỤC HÌNH VẼ MÀU SẮC
ĐIỂM 1 3 3 3
ĐIỂM 4 2 4
MỤC TIÊU BỐ CỤC HỌA TIẾT MÀU SẮC
PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC Trường THCS Mỹ Hòa KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN : MĨ THUẬT 6 Thời gian: 45 phút I.Đề bài: Em hãy trang trí một hình vuông có các cạnh là 18cm. II.Đáp án:
PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (NĂM HỌC 2012 - 2013)
MÔN MỸ THUẬT 7 - Thời gian 90 phút Họ vă tín GV ra đề: Nguyễn Ái Nguyên
Đơn vị: Trường THCS Nguyễn Huệ Đề bài :
Em hãy vẽ một bức tranh ĐỀ TÀI QUÊ HƯƠNG EM. Yêu cầu:
+Màu vẽ: màu nước, màu bút dạ, màu sáp. +Giấy vẽ: khổ giấy A4.
I-MÚC TIEĐU
-Veă kieân thöùc: nhaỉm múc ñích ñaùnh giaù möùc ñoô vaôn dúng phöông
phaùp veõ tranh.
-Veă kó naíng:
+Noôi dung tö töôûng chụ ñeă. +Boâ cúc saĩp xeâp mạng hình ạnh. +Maøu saĩc, ñöôøng neùt.
II-ÑEĂ BAØI
Em hãy vẽ một bức tranh ĐỀ TÀI QUÊ HƯƠNG EM.
III-ÑAÙP AÙN
-Noôi dung ñuùng vôùi chụ ñeă. -Boâ cúc, hình mạng, hình ạnh coù saùng táo, ñép. -Maøu saĩc haøi hoøa. -Phong caùch dieên tạ.
III-MA TRAÔN ÑEĂ KIEƠM TRA Baøi veõ ñép theơ hieôn ôû:
-Noôi dung tö töôûng chụ ñeă. -Boâ cúc hình mạng, hình ạnh. -Maøu saĩc. -Phong caùch.
Vaôn dúng ôû möùc ñoô cao
Thođng hieơu
Nhaôn bieât
Toơng coông
Vaôn dúng ôû möùc ñoô thaâp
Döïa vaøo cô sôû tređn, xađy döïng ma traôn ñeă kieơm tra ñaùnh giaù – bieơu ñieơm nhö sau: Noôi dung kieđn thöùc (múc tieđu)
2 ñieơm (20%)
Noôi dung tö töôûng chụ ñeă
Xaùc ñònh ñöôïc noôi dung phuø hôïp vôùi ñeă taøi.
Veõ ñuùng noôi dung ñeă taøi, mang tính giaùo dúc phạn aùnh
Noôi dung tö töôûng mang tính giaùo dúc cao phạn öùng thöïc teâ cuoôc soâng, coù chón lóc.
(0,5 ñieơm)
(0,5ñieơm)
Hình ạnh
2 ñieơm (20%)
Hình ạnh theơ hieôn noôi dung. (0,5 ñieơm)
Boâ cúc
2 ñieơm (20%)
Hình ạnh chón lóc, ñép, phong phuù, phuø hôïp vôùi noôi dung, gaăn guõi vôùi ñôøi soâng. (0,5ñieơm) Boâ cúc saĩp xeâp ñép, saùng táo, haâp daên. (0,5ñieơm)
Maøu saĩc
2 ñieơm (20%)
Maøu saĩc tình cạm, ñaôm nhát, phong phuù, noơi baôt tróng tađm böùc tranh. (0,5 ñieơm)
Ñöôøng neùt
2 ñieơm (20%)
Neùt veõ töï nhieđn coù cạm xuùc. Hình ạnh táo ñöôïc phong caùch rieđng. (0,5ñieơm)
thöïc teâ cuoôc soâng. (1ñieơm) Hình ạnh sinh ñoông phuø hôïp vôùi noôi dung. (1ñieơm) Saĩp xeâp boâ cúc coù hình ạnh nhoùm chính, nhoùm phụ. ï (1 ñieơm) Maøu veõ coù tróng tađm, coù ñaôm nhát. (1 ñieơm) Neùt veõ töï nhieđn, ñuùng hình. (0,5ñieơm) 4,5 ñieơm
2,5 ñieơm
Saĩp xeâp ñöôïc boâ cúc ñôn giạn. (0,5ñieơm) Löïa chón gam maøu theo yù thích. (0,5 ñieơm) Neùt veõ theơ hieôn noôi dung tranh. (1 ñieơm) 2 ñieơm
1 ñieơm
Toơng
70%
30%
10 ñieơm (100%)
Ghi chú: Dựa vào cơ sở trên, xây dựng ma trận đề kiểm tra đánh giá – biểu điểm sau: Từ: 0 điểm dưới 5 điểm (chưa đạt) Từ: 5 điểm trở lên (Đạt)
Giaùo vieđn ra ñeă
Nguyễn Ái Nguyên
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn thi : Mĩ Thuật Thời gian:90 phút Giáo viên ra đề : Đoàn Thị Tố Xinh Đơn vị : Trường THCS Nguyễn Du Đề thi: Vẽ tranh đề tài “Quê hương em” I/Mục tiêu: -Kiểm tra mức độ chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương trình mĩ thuật lớp 6 II/ Hình thức kiểm tra:
- Câu hỏi tự luận: Nêu các bước của một bài vẽ tranh theo đề tài - Vẽ tranh tại lớp.
Nhận biết Thông hiểu Tổng
Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao
Biết tiến hành các bước vẽ của mộn bài vẽ tranh
III/ Ma trận Mức độ Nội dung Vẽ một bức tranh về đề tài “Quê hương em”
Tiếp tục củng cố và nâng cao tính sang tạo trong vẽ tranh 1 3đ=30% 1 7đ=70% 2 10đ=100%
Tổng 1 3đ=30% 1 7đ=70% 2 10đ=100%
PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (Năm học 2012-2013) Môn: Mĩ Thuật 6 (Thời gian:45 phút) Họ tên GV ra đề: ĐOÀN THỊ TỐ XINH Đơn vị: Trường THCS Nguyễn Du Đề bài: Vẽ trang trí: Trang trí hình vuông.
- Giấy A4. - Tự chọn họa tiết và màu sắc. Biểu điểm và tiêu chí cho điểm:
Tiêu chí Điểm
9 - 10
Xếp loại Đ
7 - 8 Đ
5 - 6 Đ
3 - 4
KĐ
2- 1 KĐ
- Nội dung: Rõ đặc điểm của hình vuông. - Hoạ tiết, đường nét: Hài hoà và uyển chuyển, gọn gàng và hợp lí. - Bố cục: Tương đối chặt chẽ, biết vận dụng các thể thức trang trí đã học. - Màu sắc: Hài hoà, trong sáng. - Có thái độ làm bài tích cực - Nội dung: Rõ đặc điểm của hình vuông. - Hoạ tiết, đường nét: Cơ bản hài hoà và uyển chuyển, gọn gàng và hợp lí. - Bố cục: Biết vận dụng các thể thức trang trí đã học song chưa chặt chẽ. - Màu sắc: Tương đối hài hoà. - Nội dung: Rõ đặc điểm của hình vuông. - Hoạ tiết, đường nét: Còn có những hạn chế, đơn điệu, chưa gọn gàng. - Bố cục: Biết vận dụng các thể thức trang trí đã học song chưa chặt chẽ và chưa cân đối. - Màu sắc: Thể hiện còn hạn chế thiếu sự hài hoà. - Nội dung: Chưa rõ đặc điểm hình vuông. - Hoạ tiết: Chưa phù hợp, thiếu sự hài hoà và uyển chuyển, còn khô cứng. - Bố cục: Thiếu chặt chẽ. - Màu sắc: Chưa hài hoà, cẩu thả. - Nhìn chung chưa biết làm bài, không làm bài, quá cẩu thả, không xác định được đồ vật
KHUNG MA TRẬN ĐỀ
Nhận biết Tổng cộng
Thông hiểu Nội dung kiến thức
Vận dụng ở mức độ thấp Vận dụng mức độ cao
Nội dung tư tưởng Xác định nội phù hợp 0.25đ Đúng thực tế 0.25đ 1 20%
Hình vẽ
Thể hiện được nội dung 0.5đ Sinh động chọn lọc 0.5đ Chọn lọc đẹp 0.5đ 1 20%
Bố cục
Chính phụ 0.25đ 1 20%
Màu sắc
1 20%
Sắp xếp được 0.25đ Chọn được 0.25 đ Trọng tâm đậm nhạt 0.25đ
Đường nét
Tự nhiên đúng 0.25
Thể hiện nội dung 0.25 1 20%
Sáng tạo hấp dẫn 0.5đ Thể hiện được tình cảm, nỗi bật trọng tâm 0.5đđ Có cảm xúc phong cách riêng 0.5đ 2.5 Tổng 0.5 0.75 1.25 5
PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (Năm học 2012-2013) Môn: Mĩ Thuật 6 (Thời gian:45 phút) Họ tên GV ra đề: ĐOÀN THỊ TỐ XINH Đơn vị: Trường THCS Nguyễn Du Đề bài: Vẽ trang trí: Trang trí hình vuông.
- Giấy A4. - Tự chọn họa tiết và màu sắc. Biểu điểm và tiêu chí cho điểm:
Tiêu chí Điểm
9 - 10
Xếp loại Đ
7 - 8 Đ
5 - 6 Đ
3 - 4
KĐ
2- 1 KĐ
- Nội dung: Rõ đặc điểm của hình vuông. - Hoạ tiết, đường nét: Hài hoà và uyển chuyển, gọn gàng và hợp lí. - Bố cục: Tương đối chặt chẽ, biết vận dụng các thể thức trang trí đã học. - Màu sắc: Hài hoà, trong sáng. - Có thái độ làm bài tích cực - Nội dung: Rõ đặc điểm của hình vuông. - Hoạ tiết, đường nét: Cơ bản hài hoà và uyển chuyển, gọn gàng và hợp lí. - Bố cục: Biết vận dụng các thể thức trang trí đã học song chưa chặt chẽ. - Màu sắc: Tương đối hài hoà. - Nội dung: Rõ đặc điểm của hình vuông. - Hoạ tiết, đường nét: Còn có những hạn chế, đơn điệu, chưa gọn gàng. - Bố cục: Biết vận dụng các thể thức trang trí đã học song chưa chặt chẽ và chưa cân đối. - Màu sắc: Thể hiện còn hạn chế thiếu sự hài hoà. - Nội dung: Chưa rõ đặc điểm hình vuông. - Hoạ tiết: Chưa phù hợp, thiếu sự hài hoà và uyển chuyển, còn khô cứng. - Bố cục: Thiếu chặt chẽ. - Màu sắc: Chưa hài hoà, cẩu thả. - Nhìn chung chưa biết làm bài, không làm bài, quá cẩu thả, không xác định được đồ vật
KHUNG MA TRẬN ĐỀ
Nhận biết Tổng cộng
Thông hiểu Nội dung kiến thức
Vận dụng ở mức độ thấp Vận dụng mức độ cao
Nội dung tư tưởng Xác định nội phù hợp 0.25đ Đúng thực tế 0.25đ 1 20%
Hình vẽ
Thể hiện được nội dung 0.5đ Sinh động chọn lọc 0.5đ Chọn lọc đẹp 0.5đ 1 20%
Bố cục
Chính phụ 0.25đ 1 20%
Màu sắc
1 20%
Sắp xếp được 0.25đ Chọn được 0.25 đ Trọng tâm đậm nhạt 0.25đ
Đường nét
Tự nhiên đúng 0.25
Thể hiện nội dung 0.25 1 20%
Sáng tạo hấp dẫn 0.5đ Thể hiện được tình cảm, nỗi bật trọng tâm 0.5đđ Có cảm xúc phong cách riêng 0.5đ 2.5 Tổng 0.5 0.75 1.25 5
PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (NĂM HỌC 2012 - 2013)
MÔN MỸ THUẬT 7 - Thời gian 90 phút Họ vă tín GV ra đề: Nguyễn Ái Nguyên
Đơn vị: Trường THCS Nguyễn Huệ Đề bài :
Em hãy vẽ một bức tranh ĐỀ TÀI QUÊ HƯƠNG EM. Yêu cầu:
+Màu vẽ: màu nước, màu bút dạ, màu sáp. +Giấy vẽ: khổ giấy A4.
I-MÚC TIEĐU
-Veă kieân thöùc: nhaỉm múc ñích ñaùnh giaù möùc ñoô vaôn dúng phöông
phaùp veõ tranh.
-Veă kó naíng:
+Noôi dung tö töôûng chụ ñeă. +Boâ cúc saĩp xeâp mạng hình ạnh. +Maøu saĩc, ñöôøng neùt.
II-ÑEĂ BAØI
Em hãy vẽ một bức tranh ĐỀ TÀI QUÊ HƯƠNG EM.
III-ÑAÙP AÙN
-Noôi dung ñuùng vôùi chụ ñeă. -Boâ cúc, hình mạng, hình ạnh coù saùng táo, ñép. -Maøu saĩc haøi hoøa. -Phong caùch dieên tạ.
III-MA TRAÔN ÑEĂ KIEƠM TRA Baøi veõ ñép theơ hieôn ôû:
-Noôi dung tö töôûng chụ ñeă. -Boâ cúc hình mạng, hình ạnh. -Maøu saĩc. -Phong caùch.
Vaôn dúng ôû möùc ñoô cao
Thođng hieơu
Nhaôn bieât
Toơng coông
Vaôn dúng ôû möùc ñoô thaâp
Döïa vaøo cô sôû tređn, xađy döïng ma traôn ñeă kieơm tra ñaùnh giaù – bieơu ñieơm nhö sau: Noôi dung kieđn thöùc (múc tieđu)
2 ñieơm (20%)
Noôi dung tö töôûng chụ ñeă
Xaùc ñònh ñöôïc noôi dung phuø hôïp vôùi ñeă taøi.
Veõ ñuùng noôi dung ñeă taøi, mang tính giaùo dúc phạn aùnh
Noôi dung tö töôûng mang tính giaùo dúc cao phạn öùng thöïc teâ cuoôc soâng, coù chón lóc.
(0,5 ñieơm)
(0,5ñieơm)
Hình ạnh
2 ñieơm (20%)
Hình ạnh theơ hieôn noôi dung. (0,5 ñieơm)
Boâ cúc
2 ñieơm (20%)
Hình ạnh chón lóc, ñép, phong phuù, phuø hôïp vôùi noôi dung, gaăn guõi vôùi ñôøi soâng. (0,5ñieơm) Boâ cúc saĩp xeâp ñép, saùng táo, haâp daên. (0,5ñieơm)
Maøu saĩc
2 ñieơm (20%)
Maøu saĩc tình cạm, ñaôm nhát, phong phuù, noơi baôt tróng tađm böùc tranh. (0,5 ñieơm)
Ñöôøng neùt
2 ñieơm (20%)
Neùt veõ töï nhieđn coù cạm xuùc. Hình ạnh táo ñöôïc phong caùch rieđng. (0,5ñieơm)
thöïc teâ cuoôc soâng. (1ñieơm) Hình ạnh sinh ñoông phuø hôïp vôùi noôi dung. (1ñieơm) Saĩp xeâp boâ cúc coù hình ạnh nhoùm chính, nhoùm phụ. ï (1 ñieơm) Maøu veõ coù tróng tađm, coù ñaôm nhát. (1 ñieơm) Neùt veõ töï nhieđn, ñuùng hình. (0,5ñieơm) 4,5 ñieơm
2,5 ñieơm
Saĩp xeâp ñöôïc boâ cúc ñôn giạn. (0,5ñieơm) Löïa chón gam maøu theo yù thích. (0,5 ñieơm) Neùt veõ theơ hieôn noôi dung tranh. (1 ñieơm) 2 ñieơm
1 ñieơm
Toơng
70%
30%
10 ñieơm (100%)
Ghi chú: Dựa vào cơ sở trên, xây dựng ma trận đề kiểm tra đánh giá – biểu điểm sau: Từ: 0 điểm dưới 5 điểm (chưa đạt) Từ: 5 điểm trở lên (Đạt)
Giaùo vieđn ra ñeă
Nguyễn Ái Nguyên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN MỸ THUẬT 6 GV: Nguyễn Thị Nguyên Hạnh
I. Trắc nghiệm
Câu 1: Hai dòng tranh chính của tranh dân gian Việt nam là
a. Tranh Đông Hồ và tranh Hàng Lụa b. Tranh Hàng Trống và tranh Đông Hồ c. Tranh Hàng Trông và Tranh Sơn Mài d. Tranh Sơn Mài và tranh Hàng Lụa
Câu 2: Chữ in hoa nét đều là loại chữ như thế nào?
a. Các nét trong 1 con chữ không đều nhau b. Các nét trong 1 con chữ chênh lệch với nhau c. Các nét trong 1 con chữ đều nhau d. Tất cả đều sai
Câu 3: Một số tên tranh của dòng tranh Đông Hồ
a. Hứng dừa, Ngũ Hổ, Phật Bà Quan Âm b. Đám cưới chuột, Chợ quê, Hứng Dừa c. Đánh ghen, Ngũ Hổ, Thạch Sanh d. Gà Mái, Hứng dừa, Thạch Sanh
Câu 4: Đặc điểm của tượng Nhân Sư
a. Mặt người, mình ngựa, mặt hướng về mặt trời lặn b. Mặt sư tử, mình người, mặt hướng về mặt trời lặn c. Mặt người, mình sư tử, mặt hướng về mặt trời mọc d. Tất cả đều sai
Câu 5: Bước 2 trong cách vẽ theo mẫu là
a. Phác khung hình chung b. Phác nét c. Phát khung hình riêng từng vật mẫu d. Vẽ màu
Câu 6: Bước 4 trong cách vẽ trang trí là
a. Vẽ màu b. Vẽ đậm nhạt c. Vẽ nét d. Vẽ chì
2 C
3 D
4 C
5 C
6 A
Đáp án: Câu 1 Đáp án B II. Thực hành:
Đề: Vẽ tranh theo đề tài Quê hương em trên giấy A4
PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 (NĂM HỌC 2012 - 2013) Môn: Mỹ Thuật (Thời gian: 45 phút) Họ và tên GV ra đề: Nguyễn Thị Nguyên Hạnh Đơn vị: Trường THCS Nguyễn Trãi
Vận dụng
Cấp độ
Nhận biết
Thông hiểu
Cấp độ cao
CỘNG
TL
TL
Cấp độ thấp TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ 1 0,5đ
TNKQ 1 0,5đ 2 1đ
1 0,5đ
1 7đ
2 1đ 4 8,5đ
1 0,5đ
1 0,5đ
3 1,5đ
1 0,5đ
3 8đ
7 10đ
Tên chủ đề Vẽ theo mẫu Số câu Số điểm Vẽ trang trí Số câu Số điểm Thường thức mỹ thuật Số câu Số điểm Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN MỸ THUẬT 6 (2012 – 2013)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN MỸ THUẬT 6 (2012-2013)
I, Trắc nghiệm: (3đ) 1, Vật cùng loại cùng kích thước khi nhìn “ xa- gần” ta sẽ thấy như thế nào?
Ở gần: to, cao, rõ hơn Ở xa: nhỏ, thấp, mờ hơn Vật ở trước che khuất vật ở sau A, B, C đều đúng
2, Các cách sắp xếp trong trang trí:
Xen kẻ, nhắc lại, tự do Đối xứng, tự do, xen kẻ Nhắc lại, tự do, đối xứng Tất cả đều sai
3, Có 4 bước vẽ tranh theo mẫu, bước 3 sẽ là:
Phác khung hình riêng Vẽ chi tiết từng bộ phận Tìm và chọn nội dung Phác khung hình chung
4, Cặp màu nào sau đây là cặp màu tương phản: Vàng – Đỏ Đen – Trắng Đỏ - Lục Đỏ - Vàng – Lam
5, Bảy sắc màu trong cầu vồng là: Xanh lá cây, xanh da trời, vàng, đỏ, cam, lam, chàm Chàm, tím, hồng, cam, lam, lục, đỏ Đỏ, vàng, cam, lục, lam, chàm, tím Xanh da trời, đỏ, cam, chàm, lam, tím, vàng
6, Thời Lý có những trung tâm sản xuất Gốm nổi tiếng nào: Thăng Long, Bát Tràng, Thổ Hà, Thanh Hóa Bát Tràng, Hà Nội, Thăng Long, Thanh Hóa Trường Xuân, Quán Thành, Bát Tràng, Thổ Hà Thiên An, Trường Xuân, Thổ Hà, Thăng Long
II, Tự luận: (7đ)
Vẽ trang trí: TRANG TRÍ HÌNH VUÔNG ( với kích thước 15 x 15 cm)
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN MỸ THUẬT 6
I, Trắc nghiệm: Mỗi câu trả lời đúng được 0,5đ
3 B
4 A
5 C
6 A
1 D
2 D
II, Tự luận:
Vẽ đúng kích thước: 1đ Dùng họa tiết hài hòa, đều, đẹp: 3đ Vẽ màu: 2đ Bài sạch sẽ, dùng màu đẹp: 1đ
PHÒNG GD VÀ ĐT ĐẠI LỘC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II ( NĂM HỌC 2012-2013)
Môn: MT 6 ( Thời gian : 45 phút) Họ và tên GV ra đề: Huỳnh Thị Minh Ngọc Đơn vị: Trường THCS Phù Đổng
I. Mục tiêu. - Kiến thức. Kiểm tra kiến thức của HS trong học kì II về: + Tranh dân gian Việt nam + Giới thiệu một số tranh dân gian Việt Nam + Một số công trình tiêu biểu của mĩ thuật Ai Cập, Hi lạp, La Mã thời kỳ cổ đại. - Kĩ năng. + Rèn kỹ năng phân tích tổng hợp, tư duy độc lập của HS. Kỹ năng thực hành. - Thái độ. + Có ý thức làm bài nghiêm túc, yêu thích bộ môn. II. Chuẩn bị.
1. Giáo viên. - Ma trận đề, đề, đáp án 2. Học sinh. - Ôn tập, giấy, bút chì, màu…
III. Tiến trình tổ chức dạy - học.
1.Ổn định tổ chức lớp. Sỹ số lớp 2. Xây dựng ma trận đề:
Vận dụng
Nhận biết Thông hiểu
Mức độ Chủ đề KQ TL Cấp độ thấp TL KQ Cấp độ cao TL KQ KQ
Nêu được tên gọi khác của tranh dân gian. Tranh dân gian Việt nam
Số câu: 3 Số điểm: 1,5=15% 1 câu 0,5 điểm TL Phân tích được cách làm tranh Đông Hồ và nguồn gốc màu sắc trong tranh. 2 câu 1 điểm
Giới thiệu một số tranh dân gian Việt Nam Nêu được tranh Gà Đại Cát thuộc dòng tranh Đông Hồ.
Số câu: 1 Số điểm: 0,5=5% 1 câu 0,5 điểm
Nêu được công trình tiêu biểu của điêu khắc Ai Cập và đặc
điểm của tượng
Một số công trình tiêu biểu của mĩ thuật Ai Cập, Hi lạp, La Mã thời kỳ cổ đại Nhân sư
2 câu 1 điểm
Số câu: 2 Số điểm: 1=10%
Đề tài Quê hương em
Vận dụng được các kiến thức đã học để vẽ được bài vẽ về đề tài quê hương.
Số câu: 1 1 câu
7 điểm
Số điểm: 7=70%
7 câu 2 câu 1 câu
4 câu 3 điểm= 30% 1 điểm= 10% 7 điểm= 70%
10 điểm=100%
Họ và tên:……………………….
Lớp: 6…
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
MÔN: MĨ THUẬT 6 (LÝ THUYẾT)
THỜI GIAN: 15P
Điểm Nhận xét của thầy giáo
Bài làm.
I. Trắc nghiệm khách quan.(3đ)
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1.(0,5 điểm) Tranh dân gian còn được gọi là tranh gì?
A. Tranh tết C. Tranh khắc gỗ.
B. Tranh thờ D. Còn có tên gọi khác
Câu 2. (0,5 điểm) Tranh Đông Hồ có mấy bản in?
A. Mỗi màu là một bản in C. Hai bản in
B. Một bản in D. Ba bản in
Câu 3. (0,5 điểm) Tranh Đông Hồ sử dụng màu từ đâu?
A. Màu được lấy từ phẩm màu nhuộm C. Sáp màu
B. Màu được lấy từ thiên nhiên D. Màu dầu
Câu 4. (0,5 điểm) Tranh “Gà Đại Cát” thuộc dòng tranh ?
A. Đông Hồ C. Kim Hoàng
B. Hàng Trống D. Làng Sình
Câu 5. (0,5 điểm) Tiêu biểu cho Điêu khắc Ai Cập là?
A. Kim Tự tháp C. Tượng nhân sư
B. Các bức tranh tường D. Cả a,b,c đều sai
Câu 6. (0,5 điểm) Tượng Nhân Sư cao bao nhiêu mét?
C. 35 mét A. 40 mét
D. 20 mét B. 30 mét
I. Tự luận.(7đ)
Vẽ tranh Đề tài Quê hương em. ( Khổ giấy A4)
B. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. Trắc nghiệm (3 điểm) * Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Đáp án A A B A C D Điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm
Câu 1 2 3 4 5 7 II. Tự luận. (7 điểm)
1. Đúng nội dung đề tài ( 2 điểm ) 2. Bố cục đẹp, chặt chẽ ( 2 điểm ) 3. Hình vẽ đẹp ( 1 điểm ) 4. Màu sắc hài hòa. ( 3 điểm )
Phòng GD & ĐT Đại Lộc
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (Năm học 2008- 2009 ) Môn : Mỹ Thuật Lớp : 6
Người ra đề : Lê Thị Quyên Đơn vị : Trường THCS Quang Trung MA TRẬN ĐỀ : Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Thường Thức mỹ thuật Trang dân gian Việt Nam TL KQ TL TỔN G số câu Đ
KQ C3,8 TL KQ C1 câu
Đ 0.5
câu
1
Thường Thức mỹ thuật Sơ lược về mỹ thuật thế giới thời kỳ cổ đại C2
0.5
câu C4
Đ 0.5
Vẽ trang trí Kẻ chữ in hoa nét đều Thường thức mỹ thuật Giới thiêu một số tranh dân gian Việt Nam câu C5 C7
Đ 0.5 0.5
Câu C6
Đ 0.5
Phần II 6
Thường thức mỹ thuật Một số công trình tiêu biểu của mỹ thuật Ai cập, Hi Lạp, La Mã thời kì cổ đại Vẽ tranh Vẽ tự chọn TỔNG 4 1
Số câu 4 2 2 6 10
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4đ) I/Trắc nghiệm : Em hãy chọn và khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất( mỗi câu 0.5đ) Câu 1: Đường nét trong tranh Đông Hồ :
A : Đơn giản, khỏe, dứt khoát, bao giờ nét đen cũng in sau cùng để định hình cho các mảng B : Mền mại, tinh tế
C : Uyển chuyển . D : Mảnh mai,trau chuốt Câu 2: Đền Pac–tê–nông của Hi Lạp thời kỳ cổ đại là một :
A : Công trình kiến trúc B : Tác phẩm điêu khắc . C : A và B đều đúng D : A và B đều sai
B : Từ phẩm
Câu 3: Màu sắc trong tranh Đông Hồ lấy từ : A : Màu tự do C : Thiên nhiên D : Đất Câu 4: Cách sắp xếp dòng chữ : A : Sắp xếp dòng chữ cân đối
B : Chia khoảng cách giữa các con chữ , các chữ trong dòng chữ
B : Trào lộng, phê phán
C : Kẻ chữ và tô màu D : Câu A, B, C Câu 5: Tranh dân gian “Đám cưới chuột” thuộc đề tài : A : Ca ngợi cảnh đẹp quê hương đất nước C : Lao động sản xuất D : Sinh hoạt vui chơi
Câu 6: Tượng Nhân sư (Ai Cập )được tạc từ một tảng đá hoa cương rất lớn vào khoảng :
A : 2500 năm trước Công nguyên B : 7200 năm trước Công nguyên C : 2700 năm trước Công nguyên D : 2800 năm trước Công nguyên
Câu 7: Bức tranh dân gian “Chợ quê” Thuộc dòng tranh :
A : Đông Hồ C : Tranh đề tài B : Hàng Trống D : Câu a,b,c,
B : Ngũ hổ D : Thạch Sanh A : Bịt mắt bắt dê
+ Đề tài ngày tết và mùa xuân + Đề tài Mẹ của em + Đề tài Thể thao, văn nghệ + Đề tài Quê hương em Vẽ một bức tranh theo ý thích
Câu 8: Tranh nào dưới đây không phải là tranh Hàng Trống : C : Chợ quê PHẦN II : TỰ LUẬN (6đ) II/ Tự Luận : Em hãy chọn một trong những đề tài sau: Kích thước : 16cm x 22cm - Chất liệu : Màu sáp, màu nước, bút dạ ……
2 A 1 A 3 C 4 D 5 B 6 C 7 B 8 D
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM : PHẦN I : 4đ Câu Ph.án đúng PHẦN II : 6đ
1. Bài vẽ có bố cục chặt chẽ : 2đ 2. Hình ảnh đẹp, rõ nội dung : 2đ 3. Vẽ màu đẹp : 2đ
------------------------------------- Hết ---------------------------------------------
PHÒNG GD& ĐT ĐẠI LỘC TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ
ĐỀ KIỂM TRA HKII MÔN MĨ THUẬT NĂM HỌC 2008-2009 Giáo viên: BÙI THỊ HẠNH ĐỀ THI: LỚP 6 Em hãy vẽ kột bức tranh đề tài: Quê hương em. Yêu cầu: Rõ nội dung,đúng hình ảnh chính,hình ảnh phụ và hoàn chỉnh màu.
PHÒNG GD _ ĐT ĐẠI LỘC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012-2013 Môn: Mĩ thuật 6 (Thời gian: 45 phút) Họ và tên GV ra đề: Nguyễn Thị Thu Thanh Đơn vị: Trường THCS Trần Phú
Tiêu chí
Đề tài: Vẽ trang trí: Trang trí hình vuông. - Giấy A3 - Tự chọn họa tiết trang trí. - Đồ dùng học tập đầy đủ. Đánh giá, xếp loại: Xếp loại
Đạt (Đ)
Chưa đạt (CĐ)
- Nội dung: Thể hiện đúng nội dung . - Họa tiết: Đa dạng về họa tiết, đẹp. - Bố cục: Cân đối, có mảng chính, mảng phụ rõ ràng. - Màu sắc: Hài hòa, có chính, có phụ, màu sắc rõ ràng, trong sáng. - Sáng tạo: Biết sáng tạo theo ý thích hoặc sáng tạo theo phong cách riêng độc đáo, vận dụng thực tế. - Nội dung: Chưa rõ nội dung, - Hình dáng: Chưa phù hợp, chưa mang tính minh họa. - Bố cục: Chưa cân đối, chưa rõ trọng tâm. - Màu sắc: Chưa hài hòa, chưa thể hiện được chính phụ, chưa biết tạo hòa sắc. - Sáng tạo: Thiếu sáng tạo, chưa đảm bảo để vận dụng thực tế.
Cho điểm: _ Từ 5-10 điểm xếp loại đạt (Đ). _ Dưới 5 điểm xếp loại chưa đạt (CĐ).
PHÒNG GD& ĐT ĐẠI LỘC TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ
ĐỀ KIỂM TRA HKII MÔN MĨ THUẬT NĂM HỌC 2008-2009 Giáo viên: BÙI THỊ HẠNH ĐỀ THI: LỚP 6 Em hãy vẽ kột bức tranh đề tài: Quê hương em. Yêu cầu: Rõ nội dung,đúng hình ảnh chính,hình ảnh phụ và hoàn chỉnh màu.
PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (NĂM HỌC 2012 - 2013) Môn: MĨ THUẬT 6 (Thời gian: 45 phút) Họ và tên GV ra đề: Nguyễn Thị Hồng Đơn vị: Trường THCS Võ Thị Sáu
*MA TRẬN ĐỀ THI:
Cộng Vận dụng Nhận biết Thông hiểu
Cấp độ Tên chủ đề
Cấp độ thấp
TNKQ
TL
TNKQ
TL TNKQ
TL
TL
thức
Cấp độ cao TN KQ
được nét tranh
dân
Biết đường trong Đônh Hồ Số câu: 1 Số điểm: 1
lệ:
thức
Thường mĩ thuật: Tranh gian Số câu: 1 Số điểm:1 tỉ lệ: 10%
Số câu: 1 Số điểm:1 tỉ 10%
dân
Thường mĩ thuật: Tranh gian Số câu: 1 Số điểm:1 tỉ lệ: 10%
Biết phân biệt tranh Hàng Trống Số câu: 1 Số điểm: 1
lệ:
thức
Số câu: 1 Số điểm:1 tỉ 10%
dân
Thường mĩ thuật: Tranh gian Số câu: 1 Số điểm:1 tỉ lệ: 10%
Số câu: 1 Số điểm: 1
lệ:
Số câu: 1 Số điểm:1 tỉ 10%
Vẽ tranh:đề tài quê hương em
Số câu: 1 Số
Biết vẽ được bức tranh đề tài quê hương em Số câu:1 Số điểm: 7
Số câu: 1 Số điểm:7
tỉ lệ: 70%
lệ:
Số câu:1 Số điểm: 7
Số câu:2 Số điểm: 2
Số câu:1 Số điểm: 1
lệ:
điểm:7 tỉ 70% Số câu: 4 Số điểm:10 Tỉ 100%
Tổng số câu: 4 Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ: 100%
*ĐỀ THI:
Hết
I/ TRẮC NGHIỆM: (3đ) Em hãy vòng tròn câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Đường nét trong tranh Đông Hồ : A : Đơn giản, khỏe, dứt khoát, bao giờ nét đen cũng in sau cùng để định hình cho các mảng B : Mền mại, tinh tế C : Uyển chuyển . D : Mảnh mai,trau chuốt Câu 2: Tranh nào dưới đây không phải là tranh Hàng Trống : A : Tố nữ B : Ngũ hổ C : Chợ quê D : Gà mái Câu 3: Tranh dân gian “Đám cưới chuột” thuộc đề tài : A : Ca ngợi cảnh đẹp quê hương đất nước B : Trào lộng, phê phán C : Lao động sản xuất D : Sinh hoạt vui chơi II/ TỰ LUẬN: (7 đ) Em hãy vẽ tranh đề tài quê hương em Yêu cầu: -Vẽ trên giấy A4 -Màu sắc tự chọn *ĐÁP ÁN: I/ TRẮC NGHIỆM: (3đ) Câu 1: A Câu2: D Câu3: B II/ TỰ LUẬN: (7đ) Thể hiện đúng nội dung : 1 đ Bố cục đẹp rõ trọng tâm: 2đ Hình vẽ đẹp: 2 đ
Màu sắc đẹp: 2 đ