ĐỀ KIỂM TRA MÔN SINH HỌC, HỌC KÌ II, LỚP 8

Đề số 1

A. MA TRẬN (BẢNG 2 CHIỀU)

Các mức độ nhận thức

Các ch ủ đề Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng

chính

TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL

2 câu

Chương VI Câu 2.4 Câu 2.5

0,5 0,5

Chương VII Câu 2.3 3 câu

Câu 2.1 Câu 2.2

0,5 0,75 0,25

Câu 2.6 2 câu Câu 2.7 Chương

0,25 0,5 0,25 VIII

Câu 6 Câu 2.9 Câu 2.11 Câu 5 6 câu Chương IX Câu 2.8

Câu 1 Câu 2.10

1,25 1,5 0,25 1,0 4,5 0,5

Câu 3 3 câu Chương X Câu 2.14 Câu 2.12

2,5 0,25 2,0 0,25

3 câu Câu 2.13 Câu 4 Chương XI

1,75 0,25 1,5

7 câu 1 câu 7 câu 2 câu 1 câu 1 câu 20 câu Tổng

2,5 1,5 1,75 3,5 0,25 1,0 10,0

B. NỘI DUNG ĐỀ

I. Trắc nghiệm khách quan

Câu 1: Hãy lựa chọn và ghép các thông tin ở cột B sao cho phù hợp với các thông tin

ở cột A: (1đ)

Các tật của mắt (A) Nguyên nhân (B)

a- Bẩm sinh: Cầu mắt ngắn quá. 1. Cận thị

2.Viễn thị

b - Không gi ữ đúng kho ảng cách khi đọc sách làm cho th ể thủy tinh luôn luôn phồng, lâu dần mất khả năng xẹp lại. c - Bẩm sinh: Cầu mắt dài quá. d - Th ể thủy tinh bị lão hóa m ất tính đàn hồi, không ph ồng lên được.

Câu 2: Hãy khoanh tròn vào ch ỉ 1 chữ cái (A, B, C, D) đứng trước phương án trả lời

mà em cho là đúng: (3,5đ)

1.Hệ bài tiết nước tiểu gồm:

A. Thận, cầu thận, nang cầu thận, bóng đái

B. Thận, ống đái, nang cầu thận, bóng đái

C. Thận, cầu thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái

D. Thận, ống đái , ống dẫn nước tiểu, bóng đái

2 Chức năng của cầu thận là:

A. L ọc máu và hình thành nước tiểu đầu

B. L ọc máu và hình thành nước tiểu chính thức

C. Hình thành n ước tiểu và thải nước tiểu

D. L ọc máu, hình thành nước tiểu và thải nước tiểu

3. Nhịn đi tiểu lâu có hại vì:

A. D B. D C. H ễ tạo sỏi thận và hạn chế hình thành nước tiểu liên tục ễ tạo sỏi thận và có thể gây viêm bóng đái ạn chế hình thành nước tiểu liên tục và có thể gây viêm bóng đái

D. Dễ tạo sỏi th ận, hạn ch ế hình thành n ước tiểu liên t ục và có th ể gây viêm

bóng đái

4. Loại thực phẩm nhiều chất béo là:

Đậu tương A.

B. L ạc

C. G ấc

D. Gan

5. Loại thực phẩm nhiều prôtêin là:

A. G ạo

B. Đậu tương

C. D ầu ôliu

D. Ngô

6. Cấu tạo của da gồm có:

A. Lớp biểu bì, lớp bì và lớp cơ

B. Lớp biểu bì, lớp mỡ dưới da và lớp cơ

C. Lớp bì, lớp mỡ dưới da và lớp cơ

D. Lớp biểu bì, lớp bì và lớp mỡ dưới da

7. Các chức năng của da là:

ảo vệ, cảm giác và vận động A. B

ảo vệ, điều hòa thân nhiệt và vận động B. B

ảo vệ, cảm giác, điều hòa thân nhiệt và bài tiết. C. B

ảo vệ, vận động, điều hòa thân nhiệt và bài tiết. D. B

8. Trung ương thần kinh gồm:

A. Não b ộ và tủy sống.

B. Não b ộ, tủy sống và hạch thần kinh.

C. Não b ộ tủy sống và dây thần kinh.

D. Não b ộ, tủy sống, dây thần kinh và hạch thần kinh.

9. Nơron có nhiệm vụ:

ảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh. A. C

ảm ứng và hưng phấn xung thần kinh. B. C

ưng phấn và dẫn truyền xung thần kinh. C. H

D. C ảm ứng, hưng phấn và dẫn truyền xung thần kinh.

10. Cơ quan điều hoà và phối hợp các hoạt động phức tạp của não bộ là:

A. Trụ não.

B. Tiểu não.

C. Não trung gian.

D. Đại não.

11. Cận thị bẩm sinh là do:

ục mắt quá dài. A. Tr

B. Th ủy tinh thể phồng quá không xẹp xuống được.

C. Tr ục mắt quá ngắn.

D. Th ủy tinh thể xẹp quá không phồng lên được.

12. Tuyến nội tiết quan trọng nhất là:

A. Tuy ến yên.

B. Tuy ến giáp.

C. Tuy ến tụy.

D. Tuy ến trên thận.

13. Cơ quan sinh dục nữ gồm:

A. Bu ồng trứng, ống dẫn trứng, tử cung và bóng đái.

B. Bu ồng trứng, ống dẫn trứng, âm đạo và ống dẫn nước tiểu.

C. Bu ồng trứng, ống dẫn trứng, tử cung và âm đạo.

D. Bu ồng trứng, tử cung, âm đạo và bóng đái.

14. Chức năng nội tiết của tuyến tụy là:

A. Tiết glucagôn, biến glicôgen thành glucôzơ và dịch tụy đổ vào tá tràng.

B. Nếu đường huyết cao sẽ tiết insulin, biến glucôzơ thành glicôgen và dịch tụy

đổ vào tá tràng.

C. Nếu đường huyết thấp sẽ tiết glucagôn biến glicôgen thành glucôz ơ và n ếu

đường huyết cao sẽ tiết insulin, biến glucôzơ thành glicôgen.

D. Tiết insulin, biến glucôzơ thành glicôgen, tiết glucagôn, biến glicôgen thành

glucôzơ và dịch tụy đổ vào tá tràng.

II. Trắc nghiệm tự luận (5,5 điểm)

Câu 3: Trình bày vai trò c ủa hoocmôn. So sánh s ự giống và khác nhau c ủa tuyến nội

tiết và tuyến ngoại tiết. (2đ)

Câu 4: Trình bày các nguyên tắc và cấc biện pháp tránh thai. (1,5đ)

Câu 5: Khi đội kèn của xã tập luyện, cu Tí mang m ơ ra ăn thì bị bố mắng vì đội kèn

không thể tập được. điều đó có đúng không, vì sao?(1đ)

Câu 6: Kể tên các phần của não bộ. (1đ)

ĐỀ KIỂM TRA MÔN SINH HỌC, HỌC KÌ II, LỚP 8

Đề số 2

A. MA TRẬN (BẢNG 2 CHIỀU)

Các mức độ nhận thức

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Các ch ủ đề Tổng

chính

TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL

Chương VI Câu 2.11 Câu 7 2 câu

0,25 1,0 1,25

Chương VII Câu 2.12 Câu 5 2 câu

0,25 1,0 1,25

Chương Câu 2.10 Câu 6 2 câu

VIII 0,25 1,0 1,25

Chương IX Câu 4 Câu 2.1 3 câu

Câu 2.9

1,0 0,5 1,5

Chương X Câu 2.2 Câu 2.4 Câu 3 5 câu

Câu 2.3 Câu 2.5

0,5 0,5 1,0 2,0

Chương XI Câu 1 Câu 2.6 4 câu

Cau 2.7 Câu 2.8

2,75 2,25 0,5

6 câu 1 câu 7 câu 2 câu 2 câu 18 câu Tổng

3,25 1,0 1,75 2,0 2,0 10,0

B. NỘI DUNG ĐỀ

I. Trắc nghiệm khách quan (5 điểm)

Câu 1: Chọn chức năng thích hợp ở cột bên phải ứng với mỗi bộ phận của cơ quan

sinh dục nam ở cột bên trái ở bảng dưới: (2đ)

Cơ quan Chức năng

1. Tinh hoàn a- Ti ết dịch hòa v ới tinh trùng t ừ túi tinh chuy ển ra để tạo

2.Mào tinh hoàn thành tinh dịch

3. Bìu b – Nơi nước tiểu và tinh dịch đi qua

4. ống dẫn tinh c – Nơi sản xuất tinh trùng

5. Túi tinh d– Ti ết dịch để trung hòa axit trong ống đái, chu ẩn bị cho

6.Tuyến tiền liệt tinh phóng qua, đồng th ời làm gi ảm ma sát trong quan h ệ

7. ống đái tình dục

8. Tuyến hành e – Nơi chứa và nuôi dưỡng tinh trùng

g – Nơi tinh trùng tiếp tục phát triển và hoàn thiện cấu tạo

h – Dẫn tinh trùng từ tinh hoàn đến túi tinh

i – Bảo đảm nhiệt độ thích hợp cho quá trình sinh tinh

Câu 2: Hãy khoanh t ròn vào chỉ 1 ch ữ cái (A, B, C, D) đứng trước phương án tr ả

lời mà em cho là đúng: (3đ)

1.Bộ phận ngoại biên của hệ thần kinh của người gồm:

A.Dây thần kinh và cơ quan thụ cảm

B. Dây thần kinh và hạch thần kinh

C. Hạch thần kinh và cơ quan thụ cảm

D. Dây thần kinh, hạch thần kinh và cơ quan thụ cảm

2 Tuyến nội tiết lớn nhất của người là:

A. Tuy ến yên

B. Tuy ến tụy

C. Tuy ến trên thận

D. Tuy ến giáp

3. Tuyến yên có vai trò quan trọng nhất trong các tuyến nội tiết vì:

A. Có vai trò quan tr ọng trong quá trình trao đổi chất của cơ thể.

B. Điều hòa hoạt động của các tuyến nội tiết khác.

C. Ti ết hoocmôn ảnh hưởng đến sự tăng trưởng của cơ thể.

D. Tiết hoocmôn ảnh hưởng đến sự trao đổi glucôzơ, các chất khoáng của cơ thể.

4. Các tuyến nội tiết được điều hòa bởi:

A. Bán c ầu đại não

ủy sống B. T

C. C ơ chế tự điều hòa nhờ thông tin ngược và bán cầu đại não

D. Tuy ến yên và cơ chế tự điều hòa nhờ thông tin ngược

5. Hoocmôn di chuyển trong cơ thể nhờ

A. Máu

B. H ệ bạch huyết và dây thần kinh

C. Máu và dây th ần kinh

D. H ệ bạch huyết và hệ thần kinh

6. Nếu người mẹ sử dụng các chất kích thích gây nghiện thì sẽ:

A. không ảnh hưởng đến thai

B. không gây nghiện cho thai

C. ít ảnh hưởng đến thai

D. gây nghiện cho thai

7. Đến tuổi trưởng thành, cơ quan sản sinh tinh trùng là

A. Tinh hoàn

B. Th ận

C. Tinh hoàn và th ận

D. Túi tinh

8. Biện pháp tránh được các bệnh lây truyền qua đường tình dục là :

A. Đặt vòng.

B. Dùng bao cao su.

C. Th ắt ống dẫn trứng hoặc thắt ống dẫn tinh.

D. Dùng thu ốc tránh thai.

9. Tiểu não có chức năng

A.điều hòa, ph ối hợp các cử động phức tạp và ho ạt động sống quan tr ọng:

tuần hoàn, hô hấp, tiêu hoá…

B. giữ thăng bằng cho cơ thể và điều hòa quá trình ổn định thân nhiệt C. điều hòa, phối hợp các cử động phức tạp và giữ thăng bằng cho cơ thể

D. điều hòa thân nhiệt và điều khiển các phản xạ không điều kiện

10. Lớp tế bào chết ở da là

A. t ầng sừng

B. t ầng sừng và lớp bì

C. t ầng sừng và tuyến nhờn

D. lớp bì và tuyến nhờn

11. Loại thực phẩm nhiều gluxit nhất là

A. đậu tương và đậu xanh

B. g ạo và lúa mì

C. giá đỗ và trứng

D. d ầu lạc và gừng

12. Cơ quan quan trọng nhất trong hệ bài tiết nước tiểu là

A. bóng đái

B. ống đái.

C. ống dẫn nước tiểu

D. th ận

II. Tự luận (5 điểm)

Câu 3: So sánh sự giống và khác nhau của tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết. (1đ)

Câu 4: Trình bày các biện pháp vệ sinh hệ thần kinh. (1đ)

Câu 5: Trình bày các thói quen tốt để bảo hệ bài tiết nước tiểu. (1đ)

Câu 6: Vì sao tr ời rét không ra m ồ hôi, mặc nhiều quần áo cho nên không b ị bụi

bám vào mà khi tắm kì vẫn có “ghét bẩn”. (1đ)

Câu 7: Tại sao ng ười ta nói 1 trong nh ững biện pháp phòng b ệnh còi xương ở trẻ

em là cho trẻ thường xuyên tắm nắng. (1đ)

MA TRẬN ĐỀ THI HKI SINH 8 Thời gian : 60 phút ( không kể phát đề ) I. Hình thức kiểm tra : Trắc nghiệm 3 điểm ( 30% ) và tự luận 7 điểm ( 70% ). II/ Nội dung kiểm tra :

Chủ đề

Nhận biết

Tổng

Thông hiểu

Vận dụng thấp

Vận dụng cao

1TL TL: 20% Số điểm: 2

Chương I. Khái quát về cơ thể người

1TN TL: 2,5% Số điểm: 0,25

Chương II. Vận động

ChươngIII. Tuần hoàn

1TN TL: 2,5% Số điểm: 0,25 1TN TL: 2,5% Số điểm: 0,25

1TN TL: 2,5% Số điểm: 0,25 2TN TL: 5% Số điểm: 0,5

TN:1 câu TL:1 câu TL: 22,5% Số điểm :2,25 đ TN:2 câu TL: 5% Số điểm:0,5 đ TN:3 câu TL:1 câu TL: 30% Số điểm :3 đ

Chương IV. Hô hấp

1TL TL: 20% 1TN TL: 22,5% Số điểm: 2,25 1TN TL: 2,5% Số điểm: 0,25

1TL TL: 15% Số điểm: 1,5

Chương V. Tiêu hóa

1TN TL: 2,5% Số điểm: 0,25

2TN TL: 5% Số điểm: 0,5

1TN TL: 2,5% Số điểm: 0,25

1TL TL: 15% Số điểm: 1,5

TS câu TS điểm

TN:4 câu TL:1 câu TL: 30% Số điểm :3 đ

TN:2 câu TL:1 câu TL: 20% Số điểm :2 đ

TN:1 câu TL: 2,5% Số điểm :0,25 đ

TN: 1câu TL:1 câu TL: 17,5% Số điểm :1,75 đ TN:2 câu TL:1 câu TL: 25% Số điểm :2,5 đ TN:12 câu TL:4 câu TL: 100% Số điểm :10 điểm .

TN:5 câu TL:2 câu TL:47,5% Số điểm: 4,75 điểm

ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ I (2013-2014)

Môn : SINH (Khối 8 )

Thời gian : 60 Phút (Không kể thời gian phát đề )

A.Năm loại..

A.Cơ dọc, cơ vòng.

B.Cơ dọc.

B.Nhóm : A , AB , C. C.Nhóm : A , B , O , AB.

A.Nhóm : B , A , O .

B.Dẫn tuyền. D.Cảm nhận.

A.Cảm ứng. C.Cảm ứng và dẫn truyền.

A.Lượng nhiệt sinh ra nhiều . B.Lượng O2 máu đưa đến thiếu nên tích tụ lượng axít lắc tíc trong cơ . C.Do năng lượng cung cấp thiếu . D.Do lượng CO2 sinh ra nhiều .

A.Tuyến amiđan và tuyến V.A . C.Hệ thống mao mạch .

B.Lông mũi . D.Lớp niêm mạc của đường dẫn khí .

A.Tiểu cầu .

B.Nước mô và bạch huyết . D.Huyết tương và các tế bào máu .

A.Một lớp. B.Bốn lớp . C.Hai lớp . D.Ba lớp .

I.TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm ) Mỗi câu đúng 0,25 đ Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng nhất trong các câu dưới đây: Câu 1. Ở người có mấy loại bạch cầu? B.Hai loại. C.Một loại. D.Bốn loại. Câu 2. Lớp cơ ở ruột non được cấu tạo: C.Cơ dọc, cơ vòng, cơ chéo. D. Cơ dọc, cơ chéo. Câu 3. Ở người gồm chủ yếu những nhóm máu nào ? D.Nhóm : O , B . Câu 4. Chức năng cơ bản của nơron là gì? Câu 5. Nguyên nhân chủ yếu của sự mỏi cơ : Câu 6. Bộ phận chủ yếu làm ấm không khí vào phổi là : Câu 7. Chất dinh dưỡng trong thức ăn được hấp thụ chủ yếu ở : B.Dạ dày . A.Ruột non . D.Khoang miệng . C.Ruột già Câu 8. Xương có tính chất đàn hồi và rắn chắc vì : A.Xương có chất hữu cơ và màng xương . B.Cấu trúc có sự kết hợp giữa chất hữu cơ và muối khoáng . C.Xương có tuỷ xương và muối khoáng . D.Xương có mô xương cứng và cấu tạo từ chất hữu cơ . Câu 9. Loại tế bào nào làm nhiệm vụ vận chuyển O2và CO2 . B.Hồng cầu C.Hồng cầu và tiểu cầu . D.Bạch cầu . Câu 10. Thành phần cấu tạocủa máu gồm : A.Nước mô và các tế bào máu . C.Huyết tương và bạch huyết . Câu 11. Thành dạ dày có mấy lớp ? Câu 12. Thế nào là ăn uống hợp vệ sinh ? A.Không ăn thức ăn đã bị ôi thiu . B.Ăn rau sống và hoa quả đã rửa sạch . C.Ăn chín , uống sôi , ăn rau sống và hoa quả đã rửa sạch, không ăn thức ăn đã bị ôi thiu hoặc ruồi nhặn đậu vào .

D.Ăn thức ăn nấu chín . II. TỰ LUẬN ( 7 điểm ) Câu 1 : ( 2 điểm ) Mô là gì ? Nêu tên các loại mô ? Câu 2 : ( 2 điểm ) Máu gồm những thành phần và chức năng như thế nào? Câu 3 : ( 1,5 điểm ) Nêu khái niệm hô hấp? Câu 4 : ( 1,5 điểm ) Dạ dày ở người có cấu tạo như thế nào?

************************************************

ĐÁP ÁN

I.TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm ) Câu : 1a, 2a, 3c, 4c, 5b, 6d, 7a, 8b, 9b, 10d, 11b, 12c. II. TỰ LUẬN ( 7 điểm ) Câu 1 : ( 2 điểm ) Khái niệm mô : Mô là tập hợp các tế bào chuyên hóa, có cấu trúc giống nhau, cùng thực hiện một chức năng nhất định . ( 1đ ) Các loại mô : - Mô biểu bì . ( 0,25 đ ) - Mô liên kết . ( 0,25 đ ) - Mô cơ . ( 0,25 đ ) - Mô thần kinh . ( 0,25 đ ) Câu 2 : ( 2 điểm ) * Thành phần cấu tạo của máu. - Máu gồm huyết tương (55%) . ( 0,25 đ ) - Các tế bào máu (45%). (gồm hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu) . . ( 0,5 đ ) - Trong đó nước chiếm 90% , còn 10% là chất khác . . ( 0,25 đ ) * Chức năng của huyết tương và máu. - Huyết tương : Duy trì máu ở trạng thái lỏng và vận chuyển các chất . ( 0,25 đ ) - Hồng cầu vận chuyển ôxi và khí cácbonic . ( 0,25 đ ) - Bạch cầu : có 5 loại bạch cầu ( ưa kiềm , trung tính , ưa axít , limpho , mônô ) tham gia bảo vệ cơ thể . ( 0,25 đ ) - Tiểu cầu : Thành phần chính tham gia đông máu . . ( 0,25 đ ) Câu 3 : ( 1,5 điểm ) Khái niệm hô hấp: Hô hấp là quá trình không ngừng cung cấp O2 cho các tế bào của cơ thể và loại CO2 do các tế bào thải ra khỏi cơ thể. . ( 0,75 đ ) Qúa trình hô hấp gồm 3 giai đoạn :sự thở (sự thông khí ở phổi ), trao đổi khí ở phổi và trao đổi khí ở tề bào. . ( 0,75 đ ) Câu 4 : ( 1,5 điểm )

- Thành dạ dày có cấu tạo 4 lớp : ( lớp màng bọc bên ngoài , lớp cơ , lớp dưới niêm mạc , lớp niêm mạc trong cùng ) . ( 0,5 đ ) - Dạ dày có 3 lớp cơ dày và khoẻ ( cơ dọc , cơ vòng và cơ chéo ) . ( 0,5 đ ) - Có lớp niêm mạc chứa nhiều tuyến tiết dịch vị . . ( 0,5 đ )