SỞ GD-ĐT NINH THUẬN TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học: 2012-2013 Môn : Sinh Học khối 10 Thời gian làm bài: 45 phút; (30 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi 132

(Học sinh không được sử dụng tài liệu)

Họ, tên học sinh:.....................................................................Lớp: ............................. I. Phần chung dành cho tất cả học sinh( 7 điểm): (Từ câu 1 đến câu 20) Câu 1: Kiểu dinh dưỡng dựa vào nguồn năng lượng từ chất vô cơ và nguồn cacbon CO2, được gọi là :

A. Quang tự dưỡng B. Hoá tự dưỡng C. Quang dị dưỡng D. Hoá dị

dưỡng Câu 2: Câu có nội dung đúng trong các câu sau đây là :

A. Thể thực khuẩn không có bộ gen B. Virut gây bệnh ở vật nuôi

không có vỏ capxit

C. Virut gây bệnh ở thực vật thường bộ gen chỉ có ARN D.Virut gây

bệnh ở người có chứa ADN và ARN Câu 3: Bệnh truyền nhiễm sau đây không lây truyền qua đường hô hấp là

A. Bệnh cúm B. Bệnh AIDS C. Bệnh SARS D. Bệnh lao

Câu 4: Biểu hiện của vi sinh vật ở pha tiềm phát là : A. Vi sinh vật trưởng yếu B. Vi sinh vật

trưởng mạnh

C. Vi sinh vật thích nghi dần với môi trường nuôi cấy D. Vi sinh

vật bắt đầu sinh trưởng Câu 5: Vì sao trong môi trường nuôi cấy liên tục pha luỹ thừa luôn kéo dài?

A. Có sự bổ sung chất dinh dưỡng mới B. Loại bỏ những chất độc,thải

ra khỏi môi trường

C. Cả a và b đúng D. Tất cả a, b, c đều sai

Câu 6: Phần lớn vi sinh vật sống trong nước thuộc nhóm vi sinh vật nào sau đây ?

A. Nhóm ưa ấm B. Nhóm chịu nhiệt C. Nhóm ưa lạnh D. Nhóm kị

nóng Câu 7: Quá trình biến đổi rượu thành đường glucôzơ được thực hiện bởi

A. Nấm men B. Nấm sợi C. Vi tảo D. Vi khuẩn

Câu 8: Vi sinh vật vào sau đây có kiểu dinh dưỡng khác với các vi sinh vật còn lại ?

A. Vi khuẩn tía B. Vi khuẩn nitrat hoá C. Vi khuẩn ôxi hoá lưu huỳnh

D. Vi khuẩn oxi hoá hiđrô. Câu 9: Axit axêtic là sản phẩm của quá trình:

A. Hô hấp hiếu khí B. Quang hợp C. Hô hấp kị khí D. Vi hiếu khí

Câu 10: Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục, tốc độ sinh trưởng của vi sinh vật đạt cực đại ở pha?

B. Tiềm phát C. suy vong

A. cân bằng D. luỹ thừa

Câu 11: Bộ gen của víut là?

A. ADN B. ARN C. ADN và ARN D. ADN hoặc

ARN Câu 12: Trong các hình thức sinh sản sau đây thì hình thức sinh sản đơn giản nhất là ?

A. Nẩy chồi B. Nguyên phân C. Phân đôi D. Giảm phân

Câu 13: Virut nào sau đây không có cấu trúc dạng xoắn ?

A. Virut sởi B. Virut gây bệnh bại liệt C. Virut quai bị

D. Virut gây bệnh dại Câu 14: Giai đoạn nào sau đây xảy ra sự liên kết giữa các thụ thể của Virut với thụ thể của tế bào chủ ?

A. Giai đoạn xâm nhập B. Giai đoạn hấp phụ C. Giai đoạn sinh tổng hợp

D.Giai đoạn phóng thích Câu 15: Hiện tượng Virut xâm nhập và gắn bộ gen vào tế bào chủ mà tế bào chủ vẫn sinh trưởng bình thường được gọi là hiện tượng : B. Hoà tan A. Tiềm tan C. Sinh tan D. Tan rã

Câu 16: Vi sinh vật nào sau đây không sinh sản bằng bào tử B. Nấm rơm A. Nấm mốc C. Đa số vi khuẩn D. Xạ khuẩn

c. Động vật nguyên sinh b. Vi khuẩn d. Côn trùng

Câu 17: Sinh vật nào sau đây là vật trung gian làm lan truyền bệnh truyền nhiễm phổ biến nhất a. Virut Câu 18: Bệnh nào sau đây không phải do Virut gây ra ?

A. Bại liệt B. Viêm gan B C. Quai bị D. bệnh tả

Câu 19: Ngành nào sau đây có thể bị thiệt hại do hoạt động kí sinh của thể thực khuẩn ?

A. Sản xuất bánh kẹo C. Sản xuất bột giặt B. Sản xuất thuốc bổ D. Sản xuất mì chính

Câu 20: Đa số vi khuẩn sống kí sinh được xếp vào nhóm :

A. Ưa trung tính B. Ưa kiềm C. Ưa axit D. Ưa kiềm

và a xít II. Phần riêng ( 3 điểm): Học sinh học chương trình nào thì chỉ được chọn phần riêng cho chương trình đó: Chương trình chuẩn hoặc nâng cao 1. Chương trình chuẩn( từ câu 21 đến câu 30). Câu 21: Virut nào sau đây gây hội chứng suy giảm miễn dịch ở người?

A. Thể thực khuẩn B. HIV C. H5N1 D. Virut của

Ecoli Câu 22: Giống nhau giữa hô hấp , và lên men là :

A. Đều xảy ra trong môi trường có nhiều ô xi B. Đều xảy ra trong môi

trường có ít ô xi

C. Đều là sự phân giải chất hữu cơ D. Đều xảy ra trong môi trường

không có ô xi Câu 23: Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục, để thu tối đa sinh khối vi sinh vật nên dừng lại ở pha nào?

A. cân bằng B. Tiềm phát C. suy vong D. luỹ thừa

Câu 24: Khoảng nhiệt độ thích hợp cho sự sinh trưởng của các vi sinh vật thuộc nhóm ưa nhiệt là :

A. 5-10 độ C B. 55-65 độ C C. 20-40 độ C D. 40-50 độ C

Câu 25: Số tế bào tạo ra từ 8 vi khuẩn E. Coli đều phân bào 3 lần là :

A. 100 B. 148 C. 128 D. 64

Câu 26: Vi sinh vật sau đây trong hoạt động sống tiết ra axit làm giảm độ PH của môi trường là :

A. Vi khuẩn lưu huỳnh B. Vi khuẩn lam C. Xạ khuẩn

D. Vi khuẩn lăctic

Câu 27: Phagơ là dạng virut sống kí sinh ở :

A. Động vật B. Thực vật C. Vi sinh vật D. Người

Câu 28: Loại Virut nào sau đây được dùng làm thể truyền gen trong kỹ thuật cấy gen ?

A. Virut ki sinh trên động vật B. Virut kí sinh trên thực vật C. Thể thực

D. Virut kí sinh trên người

khuẩn Câu 29: Có bao nhiêu loại thể thực khuẩn đã được xác định ?

A. Khoảng 3000 B. Khoảng 2500 C. Khoảng 1500 đến 2000

D. Khoảng 1000

Câu 30: Trong gia đình,có thể dụng hoạt động của vi khuẩn lactic để thực hiện quá trình nào sau đây ?

A. Muối dưa B. Làm nước mắm C. Làm tương D. Làm giấm

2. Chương trình nâng cao( từ câu 31 đến câu 40). Câu 31: Thể thực khuẩn là virut có cấu trúc

A. Dạng xoắn B. Dạng khối C. Dạng hỗn hợp D. Dạng que

Câu 32: Quá trình phân giải chất hữu cơ mà chính những phân tửu hữu cơ đó vừa là chất cho vừa là chất nhận điện tử ; không có sự tham gia của chất nhận điện tử từ bên ngoài được gọi là : B. Hô hấp kị khí C. Hô hấp hiếu khí D. Lên men A. Đồng hoá

Câu 33: Làm tương, nước chấm là lợi dụng quá trình:

A. Phân giải pôlisaccarit B. Phân giải prôtêin. C. Lên men lắc tic

D. Lên men rượu Câu 34: Trong thời gian 100 phút , từ hai tế bào vi khuẩn đã phân bào tạo ra tất cả 32 tế bào mới . Hãy cho biết thời gian cần thiết cho một thế hệ của tế bào trên là bao nhiêu ?

A. 25phút B. 60 phút C. 40 phút D. 20phút

Câu 35: Nuôi cấy ba tế bào vi sinh vật trong 2 giờ, biết cứ 30 phút nó phân chia một lần. Số tế bào tạo ra là bao nhiêu ?

A. 192 B. 16 C. 48 D. 64

Câu 36: Vi sinh vật nào sau đây thuộc nhóm vi hiếu khí? B. Bacillus A. Nấm C. Vi khuẩn giang mai D. vi khuẩn

uốn ván Câu 37: Vi sinh vật nào sau đây là nhóm ưa axit?

A. Đa số vi khuẩn B. Xạ khuẩn C. Nấm men , nấm mốc D. Động vật

nguyên sinh Câu 38: Virut di chuyển từ tế bào này sang tế bào khác của cây nhờ vào :

A. Sự di chuyển của các bào quan B. Các cầu sinh chất nối giữa các

tế bào

C. Quá các chất bài tiết từ bộ máy gôn gi D. Hoạt động của nhân tế bào

Câu 39: Trong kỹ thuật cấy gen , phagơ được sử dụng để :

A. Làm vật trung gian chuyển gen từ tế bào cho sang tế bào nhận B. Nối một đoạn gen vào ADN của tế bào cho C. Cắt một đoạn gen của ADN tế bào nhận D. Tách phân tử ADN khỏi tế bào cho

Câu 40: Tế bào nào sau đây bị phá huỷ khi HIV xâm nhập vào cơ thể chủ

A. Tế bào limphôT B. Đại thực bào C. Các tế bào của hệ miễn dịch

D. Cả a,b,c đều đúng

----------- HẾT ------------IIiii---------------------------------------------

SỞ GD-ĐT NINH THUẬN TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học: 2012-2013 Môn : Sinh Học khối 10 Thời gian làm bài: 45 phút; (30 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi 209

(Học sinh không được sử dụng tài liệu)

Họ, tên học sinh:.....................................................................Lớp: ............................. I. Phần chung dành cho tất cả học sinh( 7 điểm): (Từ câu 1 đến câu 20) Câu 1: Kiểu dinh dưỡng dựa vào nguồn năng lượng từ chất vô cơ và nguồn cacbon CO2, được gọi là?

A. Quang tự dưỡng B. Quang dị dưỡng C. Hoá tự dưỡng D. Hoá dị

dưỡng Câu 2: Câu có nội dung đúng trong các câu sau đây là :

A. Thể thực khuẩn không có bộ gen B. Virut gây bệnh ở người có chứa

ADN và ARN

C. Virut gây bệnh ở vật nuôi không có vỏ capxitD. Virut gây bệnh ở thực

vật thường bộ gen chỉ có ARN Câu 3: Biểu hiện của vi sinh vật ở pha tiềm phát là :

A. Vi sinh vật trưởng yếu B. Vi sinh vật trưởng

mạnh

C. Vi sinh vật thích nghi dần với môi trường nuôi cấy D. Vi sinh vật bắt

đầu sinh trưởng Câu 4: Virut nào sau đây không có cấu trúc dạng xoắn ?

A. Virut gây bệnh bại liệt B. Virut sởi C. Virut gây bệnh dại

D. Virut quai bị

C. Tiềm phát B. suy vong

Câu 5: Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục, tốc độ sinh trưởng của vi sinh vật đạt cực đại ở pha? A. luỹ thừa D. cân bằng

Câu 6: Phần lớn vi sinh vật sống trong nước thuộc nhóm vi sinh vật nào sau đây ?

A. Nhóm chịu nhiệt B. Nhóm kị nóng C. Nhóm ưa ấm D. Nhóm ưa

lạnh

Câu 7: Vi sinh vật vào sau đây có kiểu dinh dưỡng khác với các vi sinh vật còn lại ?

A. Vi khuẩn tía C. Vi khuẩn ôxi hoá lưu huỳnh B. Vi khuẩn nitrat hoá D. Vi khuẩn oxi hoá hiđrô.

Câu 8: Bệnh truyền nhiễm sau đây không lây truyền qua đường hô hấp là

A. Bệnh cúm B. Bệnh lao C. Bệnh AIDS D. Bệnh SARS

Câu 9: Quá trình biến đổi rượu thành đường glucôzơ được thực hiện bởi

A. Nấm men B. Vi khuẩn C. Nấm sợi D. Vi tảo

Câu 10: Bộ gen của víut là?

A. ADN B. ARN C. ADN và ARN D. ADN hoặc

ARN Câu 11: Vì sao trong môi trường nuôi cấy liên tục pha luỹ thừa luôn kéo dài? B. Có sự bổ sung chất A. Loại bỏ những chất độc,thải ra khỏi môi trường

dinh dưỡng mới

C. Cả a và b đúng D. Tất cả a, b, c đều sai

Câu 12: Giai đoạn nào sau đây xảy ra sự liên kết giữa các thụ thể của Virut với thụ thể của tế bào chủ ?

A. Giai đoạn xâm nhập B. Giai đoạn hấp phụ C. Giai đoạn sinh tổng hợp

D. Giai đoạn phóng thích Câu 13: Đa số vi khuẩn sống kí sinh được xếp vào nhóm : C. Ưa axit A. Ưa trung tính B. Ưa kiềm D. Ưa kiềm

và a xít Câu 14: Hiện tượng Virut xâm nhập và gắn bộ gen vào tế bào chủ mà tế bào chủ vẫn sinh trưởng bình thường được gọi là hiện tượng : B. Hoà tan A. Tiềm tan C. Sinh tan D. Tan rã

Câu 15: Vi sinh vật nào sau đây không sinh sản bằng bào tử B. Nấm rơm A. Nấm mốc C. Đa số vi khuẩn D. Xạ khuẩn

c. Động vật nguyên sinh b. Vi khuẩn d. Côn trùng

Câu 16: Sinh vật nào sau đây là vật trung gian làm lan truyền bệnh truyền nhiễm phổ biến nhất a. Virut Câu 17: Axit axêtic là sản phẩm của quá trình:

A. Vi hiếu khí B. Quang hợp C. Hô hấp kị khí D. Hô hấp hiếu

khí Câu 18: Bệnh nào sau đây không phải do Virut gây ra ? B. bệnh tả A. Viêm gan B C. Quai bị D. Bại liệt

Câu 19: Trong các hình thức sinh sản sau đây thì hình thức sinh sản đơn giản nhất là ?

A. Nẩy chồi B. Nguyên phân C. Phân đôi D. Giảm phân

Câu 20: Ngành công nghệ vi sinh nào sau đây có thể bị thiệt hại do hoạt động kí sinh của thể thực khuẩn ?

A. Sản xuất bánh kẹo C. Sản xuất bột giặt B. Sản xuất thuốc bổ D. Sản xuất mì chính

II. Phần riêng ( 3 điểm): Học sinh học chương trình nào thì chỉ được chọn phần riêng cho chương trình đó: Chương trình chuẩn hoặc nâng cao 1. Chương trình chuẩn( từ câu 21 đến câu 30). Câu 21: Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục, để thu tối đa sinh khối vi sinh vật nên dừng lại ở pha nào?

A. luỹ thừa B. suy vong C. Tiềm phát D. cân bằng

Câu 22: Có bao nhiêu loại thể thực khuẩn đã được xác định ?

A. Khoảng 1500 đến 2000 B. Khoảng 1000 C. Khoảng 2500 D. Khoảng

3000 Câu 23: Virut nào sau đây gây hội chứng suy giảm miễn dịch ở người?

B. Thể thực khuẩn C. Virut của Ecoli D. H5N1 A. HIV

Câu 24: Số tế bào tạo ra từ 8 vi khuẩn E. Coli đều phân bào 3 lần là :

B. 64 C. 148 D. 100 A. 128

Câu 25: Giống nhau giữa hô hấp , và lên men là :

A. Đều là sự phân giải chất hữu cơ B. Đều xảy ra trong môi trường có

ít ô xi

C. Đều xảy ra trong môi trường không có ô xi D. Đều xảy ra trong môi

trường có nhiều ô xi Câu 26: Phagơ là dạng virut sống kí sinh ở :

A. Động vật B. Thực vật C. Vi sinh vật D. Người

Câu 27: Loại Virut nào sau đây được dùng làm thể truyền gen trong kỹ thuật cấy gen ?

A. Virut ki sinh trên động vật C. Thể thực khuẩn B. Virut kí sinh trên thực vật D. Virut kí sinh trên người

Câu 28: Khoảng nhiệt độ thích hợp cho sự sinh trưởng của các vi sinh vật thuộc nhóm ưa nhiệt là :

A. 55-65 độ C B. 5-10 độ C C. 20-40 độ C D. 40-50 độ C

Câu 29: Trong gia đình,có thể dùng hoạt động của vi khuẩn lactic để thực hiện quá trình nào sau đây ?

A. Làm nước mắm B. Muối dưa C. Làm giấm D. Làm tương

Câu 30: Vi sinh vật sau đây trong hoạt động sống tiết ra axit làm giảm độ PH của môi trường là :

A. Vi khuẩn lăctic B. Vi khuẩn lam C. Vi khuẩn lưu huỳnh D. Xạ

khuẩn 2. Chương trình nâng cao( từ câu 31 đến câu 40). Câu 31: Làm tương, nước chấm là lợi dụng quá trình:

A. Phân giải prôtêin. B. Lên men lắc tic C. Lên men rượu D.

Phân giải pôlisaccarit Câu 32: Trong kỹ thuật cấy gen, phagơ được sử dụng để : A. Cắt một đoạn gen của ADN tế bào nhận B.Làm vật trung gian chuyển gen từ tế bào cho sang tế bào nhận

C. Nối một đoạn gen vào ADN của tế bào cho D. Tách phân tử ADN

khỏi tế bào cho Câu 33: Thể thực khuẩn là virut có cấu trúc

A. Dạng khối B. Dạng xoắn C. Dạng que D. Dạng hỗn

hợp Câu 34: Nuôi cấy ba tế bào vi sinh vật trong 2 giờ, biết cứ 30 phút nó phân chia một lần. Số tế bào tạo ra là bao nhiêu ?

A. 48 B. 64 C. 16 D. 192

Câu 35: Quá trình phân giải chất hữu cơ mà chính những phân tửu hữu cơ đó vừa là chất cho vừa là chất nhận điện tử ; không có sự tham gia của chất nhận điện tử từ bên ngoài được gọi là : A. Hô hấp hiếu khí B. Hô hấp kị khí D. Đồng hoá C. Lên men

Câu 36: Vi sinh vật nào sau đây là nhóm ưa axit?

A. Đa số vi khuẩn B. Xạ khuẩn C. Nấm men , nấm mốc D.

Động vật nguyên sinh Câu 37: Virut di chuyển từ tế bào này sang tế bào khác của cây nhờ vào :

A. Sự di chuyển của các bào quan B. Các cầu sinh chất nối giữa các

tế bào

C. Quá các chất bài tiết từ bộ máy gôn gi D. Hoạt động của nhân tế bào

Câu 38: Trong thời gian 100 phút , từ hai tế bào vi khuẩn đã phân bào tạo ra tất cả 32 tế bào mới . Hãy cho biết thời gian cần thiết cho một thế hệ của tế bào trên là bao nhiêu ?

A. 60 phút C. 40 phút B. 25phút

D. 20phút Câu 39: Tế bào nào sau đây bị phá huỷ khi HIV xâm nhập vào cơ thể chủ A. Đại thực bào B. Tế bào limphôT C.Các tế bào của hệ miễn

dịch D. Cả a,b,c đều đúng

Câu 40: Vi sinh vật nào sau đây thuộc nhóm vi hiếu khí?

A. vi khuẩn uốn ván B. Bacillus C. Nấm D. Vi khuẩn

giang mai ----------------------- -----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

SỞ GD-ĐT NINH THUẬN TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học: 2012-2013 Môn : Sinh Học khối 10 Thời gian làm bài: 45 phút; (30 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi 357

(Học sinh không được sử dụng tài liệu)

Họ, tên học sinh:.....................................................................Lớp: ............................. I. Phần chung dành cho tất cả học sinh( 7 điểm): (Từ câu 1 đến câu 20) Câu 1: Bệnh truyền nhiễm sau đây không lây truyền qua đường hô hấp là

A. Bệnh cúm B. Bệnh lao C. Bệnh AIDS D. Bệnh SARS

Câu 2: Vi sinh vật vào sau đây có kiểu dinh dưỡng khác với các vi sinh vật còn lại ?

A. Vi khuẩn tía B.Vi khuẩn nitrat hoá C. Vi khuẩn ôxi hoá lưu huỳnh

D.Vi khuẩn oxi hoá hiđrô. Câu 3: Ngành công nghệ vi sinh nào sau đây có thể bị thiệt hại do hoạt động kí sinh của thể thực khuẩn ? A. Sản xuất bánh kẹo C. Sản xuất bột giặt B. Sản xuất thuốc bổ D. Sản xuất mì chính

Câu 4: Virut nào sau đây không có cấu trúc dạng xoắn ?

A. Virut sởi B. Virut gây bệnh dại C. Virut quai bị D. Virut gây bệnh

B. Hoá tự dưỡng C. Quang dị dưỡng D.

bại liệt Câu 5: Kiểu dinh dưỡng dựa vào nguồn năng lượng từ chất vô cơ và nguồn cacbon CO2, được gọi là A. Quang tự dưỡng Hoá dị dưỡng Câu 6: Câu có nội dung đúng trong các câu sau đây là : A. Virut gây bệnh ở người có chứa ADN và ARN B. Virut gây bệnh ở thực vật thường bộ gen chỉ có ARN C. Thể thực khuẩn không có bộ gen D. Virut gây bệnh ở vật nuôi không có vỏ capxit

Câu 7: Hiện tượng Virut xâm nhập và gắn bộ gen vào tế bào chủ mà tế bào chủ vẫn sinh trưởng bình thường được gọi là hiện tượng : B. Sinh tan A. Tiềm tan C. Hoà tan D. Tan rã

Câu 8: Quá trình biến đổi rượu thành đường glucôzơ được thực hiện bởi

A. Vi khuẩn B. Nấm men C. Vi tảo D. Nấm sợi

Câu 9: Bộ gen của vírut là?

A. ADN B. ARN C. ADN và ARN D. ADN hoặc

ARN Câu 10: Axit axêtic là sản phẩm của quá trình:

A. Vi hiếu khí B. Quang hợp C. Hô hấp kị khí D. Hô hấp hiếu

khí Câu 11:Giai đoạn nào sau đây xảy ra sự liên kết giữa các thụ thể của Virut với thụ thể của tế bào chủ ?

A. Giai đoạn hấp phụ B. Giai đoạn xâm nhậpC. Giai đoạn sinh tổng hợp D.

Giai đoạn phóng thích Câu 12: Đa số vi khuẩn sống kí sinh được xếp vào nhóm :

A. Ưa trung tính B. Ưa kiềm C. Ưa axit D. Ưa kiềm

và a xít Câu 13: Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục, tốc độ sinh trưởng của vi sinh vật đạt cực đại ở pha?

A. luỹ thừa B. cân bằng C. suy vong D. Tiềm phát

Câu 14: Phần lớn vi sinh vật sống trong nước thuộc nhóm vi sinh vật nào sau đây ?

A. Nhóm chịu nhiệt B. Nhóm ưa lạnh C. Nhóm kị nóng D. Nhóm ưa

c. Động vật nguyên sinh b. Vi khuẩn d. Côn trùng

ấm Câu 15: Sinh vật nào sau đây là vật trung gian làm lan truyền bệnh truyền nhiễm phổ biến nhất a. Virut Câu 16: Bệnh nào sau đây không phải do Virut gây ra ? B. bệnh tả A. Viêm gan B C. Quai bị D. Bại liệt

Câu 17: Vi sinh vật nào sau đây không sinh sản bằng bào tử

A. Đa số vi khuẩn B. Nấm rơm C. Nấm mốc D. Xạ khuẩn

Câu 18: Trong các hình thức sinh sản sau đây thì hình thức sinh sản đơn giản nhất là ?

A. Nẩy chồi B. Nguyên phân C. Phân đôi

D. Giảm phân Câu 19: Vì sao trong môi trường nuôi cấy liên tục pha luỹ thừa luôn kéo dài? B. Loại bỏ những chất độc,thải A. Có sự bổ sung chất dinh dưỡng mới

ra khỏi môi trường

C. Cả a và b đúng D. Tất cả a, b, c đều sai

Câu 20: Biểu hiện của vi sinh vật ở pha tiềm phát là : A. Vi sinh vật thích nghi dần với môi trường nuôi cấy B. Vi sinh vật bắt

đầu sinh trưởng

C. Vi sinh vật trưởng yếu D. Vi sinh vật trưởng

mạnh II. Phần riêng ( 3 điểm): Học sinh học chương trình nào thì chỉ được chọn phần riêng cho chương trình đó: Chương trình chuẩn hoặc nâng cao 1. Chương trình chuẩn( từ câu 21 đến câu 30). Câu 21: Vi sinh vật sau đây trong hoạt động sống tiết ra axit làm giảm độ PH của môi trường là : A. Vi khuẩn lam C. Xạ khuẩn

B. Vi khuẩn lưu huỳnh D. Vi khuẩn lăctic

Câu 22: Giống nhau giữa hô hấp , và lên men là :

A. Đều là sự phân giải chất hữu cơ B. Đều xảy ra trong môi trường có

ít ô xi

C. Đều xảy ra trong môi trường không có ô xi D. Đều xảy ra trong môi

trường có nhiều ô xi Câu 23: Phagơ là dạng virut sống kí sinh ở :

A. Vi sinh vật B. Người C. Thực vật D. Động vật

Câu 24: Loại Virut nào sau đây được dùng làm thể truyền gen trong kỹ thuật cấy gen ?

A. Virut ki sinh trên động vật C. Thể thực khuẩn B. Virut kí sinh trên thực vật D. Virut kí sinh trên người

Câu 25: Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục, để thu tối đa sinh khối vi sinh vật nên dừng lại ở pha nào?

A. luỹ thừa B. cân bằng C. suy vong D. Tiềm phát

Câu 26: Khoảng nhiệt độ thích hợp cho sự sinh trưởng của các vi sinh vật thuộc nhóm ưa nhiệt là :

A. 5-10 độ C B. 55-65 độ C C. 20-40 độ C D. 40-50 độ C

Câu 27: Virut nào sau đây gây hội chứng suy giảm miễn dịch ở người? C. Thể thực khuẩn D. HIV A. Virut của Ecoli B. H5N1

Câu 28: Trong gia đình,có thể dùng hoạt động của vi khuẩn lactic để thực hiện quá trình nào sau đây ?

A. Làm nước mắm B. Muối dưa C. Làm giấm D. Làm tương

Câu 29: Có bao nhiêu loại thể thực khuẩn đã được xác định ?

A. Khoảng 2500 B. Khoảng 1500 đến 2000 C. Khoảng 3000 D.

Khoảng 1000

Câu 30: Số tế bào tạo ra từ 8 vi khuẩn E. Coli đều phân bào 3 lần là :

D. 128 A. 64 B. 100

C. 148 2. Chương trình nâng cao( từ câu 31 đến câu 40). Câu 31: Vi sinh vật nào sau đây thuộc nhóm vi hiếu khí? B. Nấm A. Bacillus C. Vi khuẩn giang mai D. vi khuẩn

uốn ván Câu 32: Quá trình phân giải chất hữu cơ mà chính những phân tửu hữu cơ đó vừa là chất cho vừa là chất nhận điện tử ; không có sự tham gia của chất nhận điện tử từ bên ngoài được gọi là : A. Hô hấp hiếu khí B. Hô hấp kị khí D. Đồng hoá C. Lên men

Câu 33: Vi sinh vật nào sau đây là nhóm ưa axit?

A. Nấm men , nấm mốc B. Động vật nguyên sinh C. Xạ khuẩn D. Đa

số vi khuẩn Câu 34: Virut di chuyển từ tế bào này sang tế bào khác của cây nhờ vào :

A. Sự di chuyển của các bào quan B. Các cầu sinh chất nối giữa các

tế bào

C. Quá các chất bài tiết từ bộ máy gôn gi D. Hoạt động của nhân tế bào

Câu 35: Làm tương, nước chấm là lợi dụng quá trình:

A. Phân giải prôtêin. B. Phân giải pôlisaccarit C. Lên men lắc tic

D. Lên men rượu

Câu 36: Trong thời gian 100 phút , từ hai tế bào vi khuẩn đã phân bào tạo ra tất cả 32 tế bào mới . Hãy cho biết thời gian cần thiết cho một thế hệ của tế bào trên là bao nhiêu ?

A. 25phút B. 60 phút C. 40 phút D. 20phút

Câu 37: Thể thực khuẩn là virut có cấu trúc

A. Dạng que B. Dạng hỗn hợp C. Dạng xoắn D. Dạng khối

Câu 38: Tế bào nào sau đây bị phá huỷ khi HIV xâm nhập vào cơ thể chủ

A. Đại thực bào B. Tế bào limphôT C. Các tế bào của hệ miễn dịch

D. Cả a,b,c đều đúng

Câu 39: Trong kỹ thuật cấy gen , phagơ được sử dụng để :

A. Nối một đoạn gen vào ADN của tế bào cho B. Cắt một đoạn gen

của ADN tế bào nhận

C. Tách phân tử ADN khỏi tế bào cho D. Làm vật trung gian chuyển gen từ

tế bào cho sang tế bào nhận Câu 40: Nuôi cấy ba tế bào vi sinh vật trong 2 giờ, biết cứ 30 phút nó phân chia một lần. Số tế bào tạo ra là bao nhiêu ?

A. 64 B. 192 C. 16 D. 48

SỞ GD-ĐT NINH THUẬN TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học: 2012-2013 Môn : Sinh Học khối 10 Thời gian làm bài: 45 phút; (30 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi 485

(Học sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên học sinh:.....................................................................Lớp: ............................. I. Phần chung dành cho tất cả học sinh( 7 điểm): (Từ câu 1 đến câu 20) Câu 1: Giai đoạn nào sau đây xảy ra sự liên kết giữa các thụ thể của Virut với thụ thể của tế bào chủ ?

A. Giai đoạn sinh tổng hợp C. Giai đoạn hấp phụ B. Giai đoạn xâm nhập D. Giai đoạn phóng thích

Câu 2: Câu có nội dung đúng trong các câu sau đây là :

A. Thể thực khuẩn không có bộ gen B. Virut gây bệnh ở người có chứa ADN

và ARN

C. Virut gây bệnh ở vật nuôi không có vỏ capxitD. Virut gây bệnh ở thực vật thường

bộ gen chỉ có ARN Câu 3: Ngành công nghệ vi sinh nào sau đây có thể bị thiệt hại do hoạt động kí sinh của thể thực khuẩn ?

B. Sản xuất thuốc bổ D. Sản xuất mì chính

A. Sản xuất bánh kẹo C. Sản xuất bột giặt Câu 4: Bộ gen của víut là?

A. ADN D. ARN

B. ADN hoặc ARN C. ADN và ARN Câu 5: Phần lớn vi sinh vật sống trong nước thuộc nhóm vi sinh vật nào sau đây ?

A. Nhóm ưa ấm B. Nhóm chịu nhiệt C. Nhóm kị nóng D. Nhóm ưa lạnh

Câu 6: Hiện tượng Virut xâm nhập và gắn bộ gen vào tế bào chủ mà tế bào chủ vẫn sinh trưởng bình thường được gọi là hiện tượng :

A. Tiềm tan B. Sinh tan C. Hoà tan D. Tan rã

Câu 7: Quá trình biến đổi rượu thành đường glucôzơ được thực hiện bởi

A. Vi khuẩn B. Nấm men C. Vi tảo D. Nấm sợi

Câu 8: Axit axêtic là sản phẩm của quá trình:

A. Vi hiếu khí B. Quang hợp C. Hô hấp kị khí D. Hô hấp hiếu khí

Câu 9: Vi sinh vật vào sau đây có kiểu dinh dưỡng khác với các vi sinh vật còn lại ?

A. Vi khuẩn tía B. Vi khuẩn oxi hoá hiđrô. C. Vi khuẩn ôxi hoá lưu huỳnh D.

Vi khuẩn nitrat hoá

Câu 10: Bệnh truyền nhiễm sau đây không lây truyền qua đường hô hấp là

A. Bệnh lao C. Bệnh AIDS D. Bệnh SARS

B. Bệnh cúm Câu 11: Vi sinh vật nào sau đây không sinh sản bằng bào tử

A. Nấm rơm B. Xạ khuẩn C. Nấm mốc D. Đa số vi khuẩn

Câu 12: Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục, tốc độ sinh trưởng của vi sinh vật đạt cực đại ở pha?

A. Tiềm phát D. suy vong

C. cân bằng B. luỹ thừa Câu 13: Biểu hiện của vi sinh vật ở pha tiềm phát là : A. Vi sinh vật thích nghi dần với môi trường nuôi cấy B. Vi sinh vật bắt đầu sinh

trưởng

C. Vi sinh vật trưởng yếu D. Vi sinh vật trưởng mạnh

Câu 14: Bệnh nào sau đây không phải do Virut gây ra ? B. Quai bị A. bệnh tả C. Bại liệt D. Viêm gan B

Câu 15: Trong các hình thức sinh sản sau đây thì hình thức sinh sản đơn giản nhất là ?

A. Nẩy chồi B. Nguyên phân C. Phân đôi D. Giảm phân

Câu 16: Virut nào sau đây không có cấu trúc dạng xoắn ?

A. Virut quai bị B. Virut gây bệnh bại liệt C. Virut gây bệnh dại D.

Virut sởi Câu 17: Vì sao trong môi trường nuôi cấy liên tục pha luỹ thừa luôn kéo dài?

A. Có sự bổ sung chất dinh dưỡng mới B. Loại bỏ những chất độc,thải ra khỏi môi

trường

C. Cả a và b đúng D. Tất cả a, b, c đều sai

Câu 18: Đa số vi khuẩn sống kí sinh được xếp vào nhóm :

A. Ưa trung tính B. Ưa kiềm C. Ưa axit D. Ưa kiềm và a xít

c. Động vật nguyên sinh d. Côn trùng b. Vi khuẩn

Câu 19: Sinh vật nào sau đây là vật trung gian làm lan truyền bệnh truyền nhiễm phổ biến nhất a. Virut Câu 20: Kiểu dinh dưỡng dựa vào nguồn năng lượng từ chất vô cơ và nguồn cacbon CO2, được gọi là :

A. Quang tự dưỡng B. Quang dị dưỡng C. Hoá tự dưỡng D. Hoá dị dưỡng

II. Phần riêng ( 3 điểm): Học sinh học chương trình nào thì chỉ được chọn phần riêng cho chương trình đó: Chương trình chuẩn hoặc nâng cao 1. Chương trình chuẩn( từ câu 21 đến câu 30). Câu 21: Giống nhau giữa hô hấp , và lên men là :

B. Đều xảy ra trong môi trường có ít ô xi

A. Đều là sự phân giải chất hữu cơ C. Đều xảy ra trong môi trường không có ô xi D. Đều xảy ra trong môi trường có nhiều

ô xi Câu 22: Khoảng nhiệt độ thích hợp cho sự sinh trưởng của các vi sinh vật thuộc nhóm ưa nhiệt là :

A. 5-10 độ C B. 55-65 độ C C. 20-40 độ C D. 40-50 độ C

Câu 23: Vi sinh vật sau đây trong hoạt động sống tiết ra axit làm giảm độ PH của môi trường là :

A. Xạ khuẩn B. Vi khuẩn lăctic C. Vi khuẩn lưu huỳnh D. Vi khuẩn lam

Câu 24: Có bao nhiêu loại thể thực khuẩn đã được xác định ?

A. Khoảng 1500 đến 2000 B. Khoảng 1000 C. Khoảng 2500 D. Khoảng

3000 Câu 25: Trong gia đình,có thể dụng hoạt động của vi khuẩn lactic để thực hiện quá trình nào sau đây ?

A. Làm tương B. Muối dưa C. Làm giấm D. Làm nước mắm

Câu 26: Virut nào sau đây gây hội chứng suy giảm miễn dịch ở người? C. Thể thực khuẩn D. HIV A. Virut của Ecoli B. H5N1

Câu 27: Phagơ là dạng virut sống kí sinh ở :

A. Vi sinh vật B. Động vật C. Người D. Thực vật

Câu 28: Số tế bào tạo ra từ 8 vi khuẩn E. Coli đều phân bào 3 lần là :

A. 64 B. 100 C. 148 D. 128

Câu 29: Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục, để thu tối đa sinh khối vi sinh vật nên dừng lại ở pha nào?

A. Tiềm phát B. luỹ thừa C. cân bằng D. suy vong

Câu 30: Loại Virut nào sau đây được dùng làm thể truyền gen trong kỹ thuật cấy gen ?

A. Virut ki sinh trên động vật C. Thể thực khuẩn B. Virut kí sinh trên thực vật D. Virut kí sinh trên người

2. Chương trình nâng cao( từ câu 31 đến câu 40). Câu 31: Quá trình phân giải chất hữu cơ mà chính những phân tửu hữu cơ đó vừa là chất cho vừa là chất nhận điện tử ; không có sự tham gia của chất nhận điện tử từ bên ngoài được gọi là :

A. Hô hấp hiếu khí B. Hô hấp kị khí C. Lên men D. Đồng hoá

Câu 32: Trong thời gian 100 phút , từ hai tế bào vi khuẩn đã phân bào tạo ra tất cả 32 tế bào mới . Hãy cho biết thời gian cần thiết cho một thế hệ của tế bào trên là bao nhiêu ?

A. 25phút D. 20phút

C. 40 phút B. 60 phút Câu 33: Vi sinh vật nào sau đây thuộc nhóm vi hiếu khí?

A. Vi khuẩn giang mai B. vi khuẩn uốn ván C. Nấm D. Bacillus

Câu 34: Trong kỹ thuật cấy gen , phagơ được sử dụng để :

A. Cắt một đoạn gen của ADN tế bào nhận B. Làm vật trung gian chuyển gen từ tế bào cho sang tế bào nhận C. Nối một đoạn gen vào ADN của tế bào cho D. Tách phân tử ADN khỏi tế bào cho

Câu 35: Tế bào nào sau đây bị phá huỷ khi HIV xâm nhập vào cơ thể chủ

A. Các tế bào của hệ miễn dịch C.Đại thực bào B. Tế bào limphôT D. Cả a,b,c đều đúng

Câu 36: Thể thực khuẩn là virut có cấu trúc

A. Dạng que B. Dạng hỗn hợp C. Dạng xoắn D. Dạng khối

Câu 37: Vi sinh vật nào sau đây là nhóm ưa axit?

A. Nấm men , nấm mốc B. Đa số vi khuẩn C. Động vật nguyên sinh D.

Xạ khuẩn Câu 38: Nuôi cấy ba tế bào vi sinh vật trong 2 giờ, biết cứ 30 phút nó phân chia một lần. Số tế bào tạo ra là bao nhiêu ?

A. 64 C. 16 D. 48

B. 192 Câu 39: Làm tương, nước chấm là lợi dụng quá trình:

A. Lên men rượu B. Lên men lắc tic C. Phân giải pôlisaccarit D.

Phân giải prôtêin. Câu 40: Virut di chuyển từ tế bào này sang tế bào khác của cây nhờ vào :

A. Sự di chuyển của các bào quan C. Quá các chất bài tiết từ bộ máy gôn gi B. Các cầu sinh chất nối giữa các tế bào D. Hoạt động của nhân tế bào

----------- HẾT ----------

SỞ GD-ĐT NINH THUẬN TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC:2012-2013 Môn:Sinh học 10

ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM

Câu

Điểm

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

132 B C B C C A A A C D D C B B A C D D D A B C A B D D C C A A C D B A C C C B A D

209 D D C A D C A C A D C B A A C D C B C D D D A B A C C A B A A B D A C C B B C A

357 C C C D B B A B D C A A D D D B A C C A D A A C B B D B C A C C A B A A B D D D

485 C D D B A A B C A C D B A A C B C A D C A B B D B D A A C C C A A B D B A D D B

0.35 0.35 0.35 0.35 0.35 0.35 0.35 0.35 0.35 0.35 0.35 0.35 0.35 0.35 0.35 0.35 0.35 0.35 0.35 0.35 0.3 0.3 0.3 0.3 0.3 0.3 0.3 0.3 0.3 0.3 0.3 0.3 0.3 0.3 0.3 0.3 0.3 0.3 0.3 0.3

KIỂM TRA HỌC KỲ II SINH HỌC 10 NĂM 2013 - 2014

ĐIỂM

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . …………….. Lớp: . . . . . . . . .

10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

1

2

I.Trắc nghiệm ( 7 điểm) 5 3

7

4

6

8

9

B. 2 phía

D. 3 phía

B. 4 kép

D. 8 kép

B. Pha luỹ thừa

D. Pha cân bằng

C. Pha suy vong

C. 1600

D. 8000

B. 16000

B. Virut chỉ sống kí sinh nội bào bắt buộc D. Không có hình dạng đặc thù

B. Có khả năng sinh sản độc lập D. Không có hệ thống trao đổi chất và sinh năng lượng

B. Môi trường sống của VSV D. Nhu cầu về nguồn ôxi

B. Nhiệt độ thấp làm thức ăn đông lại, vi khuẩn không phân hủy được

B. Quang tự dưỡng

C. Hóa tự dưỡng

D. Hóa dị dưỡng

D. Chất nền lục lạp

C. Màng tilacoit

B. ADN và ARN

C. Chỉ có ADN

D. Chỉ có ARN

B. Quá trình co nguyên sinh

D. Tốc độ các phản ứng sinh hóa

D. Carotênoit, phicôbilin

Câu 1. Ở kì giữa của nguyên phân, thoi phân bào đính vào mấy phía của NST kép tại tâm động? A. 4 phía C. 1 phía Câu 2. Ở ruồi dấm 2n = 8. Số NST ở kì đầu nguyên phân là? C. 8 đơn A. 16 đơn Câu 3. Trong nuôi cấy không liên tục, pha nào trong sự sinh trưởng của vi khuẩn có số lượng tế bào trong quần thể đạt đến cực đại và không đổi theo thời gian? A. Pha tiềm phát Câu 4. Một quần thể vi khuẩn ban đầu có 103 tế bào, biết thời gian của một thế hệ là 20 phút. Hãy tính số lượng tế bào của quần thể sau thời gian 1 giờ ? A. 3200 Câu 5. Không thể nuôi virut trong môi trường nhân tạo giống vi khuẩn vì? A. Kích thước của virut vô cùng nhỏ bé C. Hệ gen chỉ chứa một loại axit nuclêic Câu 6. Một trong những điểm khác biệt của virut với các sinh vật có cấu tạo tế bào là? A. Có lối sống đa dạng C. Không có hình dạng đặc thù Câu 7. Để phân thành 4 kiểu dinh dưỡng của VSV, người ta dựa vào những tiêu chí cơ bản nào? A. Hình thức sinh sản của VSV C. Nhu cầu về nguồn năng lượng và nguồn cacbon Câu 8. Giữ được thực phẩm tương đối lâu trong tủ lạnh vì? A. Nhiệt độ thấp có tác dụng diệt khuẩn C. Trong tủ lạnh vi sinh vật mất nước nên không hoạt động được D. Nhiệt độ thấp ức chế sinh trưởng của vi sinh vật Câu 9. Nếu nguồn năng lượng là ánh sáng, nguồn cacbon là CO2 thì VSV có kiểu dinh dưỡng là? A. Quang dị dưỡng Câu 10. Pha tối của quang hợp diễn ra ở? A. Chất nền ti thể B. Tế bào chất Câu 11. Quá trình giảm phân xảy ra ở? A. Tế bào sinh dục chín B. Tế bào sinh dưỡng C. Tất cả các tế bào trong cơ thể D. Tế bào sinh dục non Câu 12. Hệ gen của mỗi virut là? A. ADN hoặc ARN Câu 13. Áp suất thẩm thấu ảnh hưởng tới? A. Quá trình thủy phân các chất C. Chuyển động hướng sáng Câu 14. Sắc tố quang hợp gồm những loại nào? A. Chlorophyl( diệp lục ), carotênoit, phicôbilin B. Chlorophyl( diệp lục ), phicôbilin C. Chlorophyl( diệp lục ), carotênoit Câu 15. Các loại cồn được sử dụng để làm gì?

B. Thanh trùng nước máy D. Diệt bào tử đang nảy mầm

D. Pha cân bằng

C. Pha suy vong

B. Cồn

C. Các hợp chất phênol D. Chất kháng sinh

B. Axit nuclêic và lipit C. Prôtêin và axit nuclêic D. Axitamin và axit nuclêic

C. Cộng sinh

D. Kí sinh

B. Bán tổng hợp

D. Bán tự nhiên

C. Tự nhiên

A. Thanh trùng trong y tế C. Dùng trong công nghiệp thực phẩm Câu 16. Vi khuẩn sinh trưởng với tốc độ lớn nhất ở pha nào? B. Pha lũy thừa A. Pha tiềm phát Câu 17. Thanh trùng nước máy, bể bơi người ta thường dùng chất nào? A. Clo Câu 18. Thành phần cơ bản cấu tạo nên tất cả các virut là? A. Prôtêin và lipit Câu 19. Virut có lối sống nào sau đây? B. Hợp tác A. Hoại sinh Câu 20. Môi trường nước rau quả khi muối chua là môi trường gì? A. Tổng hợp II. Tự luận (3 điểm) Ở một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 68, có 5 tế bào của sinh vật đó tiến hành nguyên phân liên tiếp 4 đợt tạo ra các tế bào con. Các tế bào này đều trở thành tế bào sinh tinh giảm phân cho tinh trùng. a.Tính số tế bào con tạo ra b. tính số NST môi trường cung cấp mới hoàn toàn cho quá trình nguyên phân nói trên c. Tính tổng số tinh trùng tạo ra

Bài giải ……………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………

………………….….………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………..………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………..………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………..………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………..………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………..………………

……………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………

KIỂM TRA HỌC KỲ II SINH HỌC 10 NĂM 2013 - 2014

ĐIỂM

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . …………….. Lớp: . . . . . . . . .

1

2

I.Trắc nghiệm ( 7 điểm) 5 3

7

4

6

8

9

10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

B. Virut chỉ sống kí sinh nội bào bắt buộc D. Kích thước của virut vô cùng nhỏ bé

D. Là cơ thể đơn

C. Là cơ thể sống

D. Tự nhiên

B. Tổng hợp

B. Tất cả các tế bào trong cơ thể D. Tế bào sinh dục non

C. Pha luỹ thừa

B. Pha cân bằng

D. Pha tiềm phát

B. Hóa dị dưỡng

C. Quang dị dưỡng

D. Hóa tự dưỡng

B. Pha suy vong

C. Pha cân bằng

D. Pha lũy thừa

B. 16000 C. 3200

D. 1600

B. Prôtêin và lipit

C. Axit nuclêic và lipit D. Prôtêin

D. Có vỏ lipit và capsit

B. Năng lượng ánh sáng C. ATP, NADPH từ pha sáng D. ATP, NADH

B. Có lối sống đa dạng D. Không có hình dạng đặc thù

B. Carotênoit, phicôbilin D. Chlorophyl( diệp lục ), carotênoit, phicôbilin

B. Đều tạo ra 2 tế bào con giống tế bào mẹ D. Đều xảy ra ở cơ quan sinh sản

Câu 1. Không thể nuôi virut trong môi trường nhân tạo giống vi khuẩn vì? A. Hệ gen chỉ chứa một loại axit nuclêic C. Không có hình dạng đặc thù Câu 2. Chọn câu trả lời đúng khi nói về virut? A. Là thể vô sinh B. Không có khả năng sinh sản độc lập bào Câu 3. Môi trường nước rau quả khi muối chua là môi trường gì? A. Bán tự nhiên C. Bán tổng hợp Câu 4. Quá trình giảm phân xảy ra ở? A. Tế bào sinh dưỡng C. Tế bào sinh dục chín Câu 5. Trong nuôi cấy không liên tục, pha nào trong sự sinh trưởng của vi khuẩn có số lượng tế bào trong quần thể đạt đến cực đại và không đổi theo thời gian? A. Pha suy vong Câu 6. Nếu nguồn năng lượng là ánh sáng, nguồn cacbon là CO2 thì VSV có kiểu dinh dưỡng là? A. Quang tự dưỡng Câu 7. Trong nuôi cấy không liên tục, để thu được số lượng vi sinh vật tối đa nên dừng lại ở pha nào? A. Pha tiềm phát Câu 8. Một quần thể vi khuẩn ban đầu có 103 tế bào, biết thời gian của một thế hệ là 20 phút. Hãy tính số lượng tế bào của quần thể sau thời gian 1 giờ ? A. 8000 Câu 9. Thành phần cơ bản cấu tạo nên tất cả các virut là? A. Axitamin và axit nuclêic và axit nuclêic Câu 10. Gọi là virut trần vì? A. Không có vỏ ngoài B. Không có vỏ capsit C. Chỉ có vỏ lipit Câu 11. Trong pha tối, CO2 được biến đổi thành Cacbohidrat là nhờ? A. ATP, FADH2 Câu 12. Một trong những điểm khác biệt của virut với các sinh vật có cấu tạo tế bào là? A. Không có hệ thống trao đổi chất và sinh năng lượng C. Có khả năng sinh sản độc lập Câu 13. Sắc tố quang hợp gồm những loại nào? A. Chlorophyl( diệp lục ), carotênoit C. Chlorophyl( diệp lục ), phicôbilin Câu 14. Sự giống nhau giữa nguyên phân và giảm phân là? A. Đều chỉ có 1 lần NST nhân đôi C. Đều trải qua 2 lần phân bào Câu 15. Số lượng NST sau khi kết thúc giảm phân I ở mỗi tế bào con như thế nào so với tế bào mẹ?

D. Clo

C. Chất kháng sinh

C. 4 kép

B. 8 đơn

B. Gồm 2 lần phân bào liên tiếp và NST nhân đôi 2 lần

B. Hợp tác C. Kí sinh

D. Hoại sinh

D. Chất nền lục lạp

B. Chất nền ti thể

C. Màng tilacoit

A. NST kép giữ nguyên B. NST đơn giảm 1 nửa C. NST đơn giữ nguyên D. NST kép giảm 1 nửa Câu 16. Thanh trùng nước máy, bể bơi người ta thường dùng chất nào? A. Cồn B. Các hợp chất phênol Câu 17. Ở ruồi dấm 2n = 8. Số NST ở kì đầu nguyên phân là? A. 8 kép D. 16 đơn Câu 18. Giảm phân tạo ra được 4 tế bào con với số lượng NST giảm đi một nửa vì? A. Gồm 1 lần phân bào nhưng NST nhân đôi 2 lần C. Gồm 1 lần phân bào và NST nhân đôi 1 lần D. Gồm 2 lần phân bào liên tiếp nhưng NST chỉ nhân đôi 1 lần Câu 19. Virut có lối sống nào sau đây? A. Cộng sinh Câu 20. Pha tối của quang hợp diễn ra ở? A. Tế bào chất II. Tự luận (3 điểm) Ở một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 68, có 5 tế bào của sinh vật đó tiến hành nguyên phân liên tiếp 4 đợt tạo ra các tế bào con. Các tế bào này đều trở thành tế bào sinh tinh giảm phân cho tinh trùng. a.Tính số tế bào con tạo ra b. tính số NST môi trường cung cấp mới hoàn toàn cho quá trình nguyên phân nói trên c. Tính tổng số tinh trùng tạo ra

Bài giải ……………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………

………………….….………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………..………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………..………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………..………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………..………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………..………………

……………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………

KIỂM TRA HỌC KỲ II SINH HỌC 10 NĂM 2013 - 2014

ĐIỂM

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . …………….. Lớp: . . . . . . . . .

10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

1

2

I.Trắc nghiệm ( 7 điểm) 5 3

7

4

6

8

9

B. Quá trình thủy phân các chất D. Tính thấm qua màng

B. Nhiệt độ thấp có tác dụng diệt khuẩn

B. Thanh trùng nước máy D. Diệt bào tử đang nảy mầm vật

B. Chuyển động hướng sáng

D. Quá trình thủy phân các chất

C. Tốc độ các phản ứng sinh hóa D. Sự hình thành ATP

B. 8 đơn

D. 8 kép

D. 1 phía

C. 2 phía

B. 4 phía

C. Ánh sáng và chất vô cơ D. Ánh sáng và

B. Chất vô cơ và CO2

D. ATP,

C. Năng lượng ánh sáng

C. Cộng sinh D. Hợp tác

B. 16000

C. 8000

A. 3200

B. Chlorophyl( diệp lục ), carotênoit, phicôbilin D. Chlorophyl( diệp lục ), carotênoit

Câu 1. Nuôi cấy liên tục khác nuôi cấy không liên tục ở chỗ? A. Nuôi cấy liên tục không có pha lũy thừa B. Nuôi cấy liên tục không có pha cân bằng C. Nuôi cấy liên tục không có pha tiềm phát và pha cân bằng D. Nuôi cấy liên tục không có pha tiềm phát và pha suy vong Câu 2. Độ pH ảnh hưởng đến? A. Sự hình thành bào tử sinh sản C. Tốc độ các phản ứng sinh hóa Câu 3. Giữ được thực phẩm tương đối lâu trong tủ lạnh vì? A. Trong tủ lạnh vi sinh vật mất nước nên không hoạt động được C. Nhiệt độ thấp làm thức ăn đông lại, vi khuẩn không phân hủy được D. Nhiệt độ thấp ức chế sinh trưởng của vi sinh Câu 4. Các loại cồn được sử dụng để làm gì? A. Thanh trùng trong y tế C. Dùng trong công nghiệp thực phẩm Câu 5. Áp suất thẩm thấu ảnh hưởng tới? A. Tốc độ các phản ứng sinh hóa C. Quá trình co nguyên sinh Câu 6. Nhiệt độ ảnh hưởng đến? A. Tính thấm qua màng B. Hoạt tính enzim Câu 7. Ở ruồi dấm 2n = 8. Số NST ở kì đầu nguyên phân là? A. 4 kép C. 16 đơn Câu 8. Ở kì giữa của nguyên phân, thoi phân bào đính vào mấy phía của NST kép tại tâm động? A. 3 phía Câu 9. Nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu của VSV quang dị dưỡng là? A. Anh sáng và chất hữu cơ CO2 Câu 10. Trong pha tối, CO2 được biến đổi thành Cacbohidrat là nhờ? A. ATP, NADPH từ pha sáng B. ATP, NADH FADH2 Câu 11. Virut có lối sống nào sau đây? A. Hoại sinh B. Kí sinh Câu 12. Một quần thể vi khuẩn ban đầu có 103 tế bào, biết thời gian của một thế hệ là 20 phút. Hãy tính số lượng tế bào của quần thể sau thời gian 1 giờ ? D. 1600 Câu 13. Sắc tố quang hợp gồm những loại nào? A. Carotênoit, phicôbilin C. Chlorophyl( diệp lục ), phicôbilin Câu 14. Môi trường mà các chất đã biết thành phần hóa học và số lượng gọi là?

B. Môi trường tự nhiên

D. Môi trường tổng hợp

D. Pha lũy thừa

C. Pha suy vong

B. Pha tiềm phát

B. Pha cân bằng

C. Pha suy vong

D. Pha tiềm phát

D. Pha suy vong

C. Pha cân bằng

B. Pha luỹ thừa

B. Virut chỉ sống kí sinh nội bào bắt buộc D. Hệ gen chỉ chứa một loại axit nuclêic

B. Các hợp chất phênol

C. Clo

D. Cồn

A. Môi trường bán tổng hợp C. Môi trường dùng chất tự nhiên Câu 15. Trong nuôi cấy không liên tục, để thu được số lượng vi sinh vật tối đa nên dừng lại ở pha nào? A. Pha cân bằng Câu 16. Số lượng NST sau khi kết thúc giảm phân I ở mỗi tế bào con như thế nào so với tế bào mẹ? A. NST đơn giảm 1 nửa B. NST kép giảm 1 nửa C. NST kép giữ nguyên D. NST đơn giữ nguyên Câu 17. Vi khuẩn sinh trưởng với tốc độ lớn nhất ở pha nào? A. Pha lũy thừa Câu 18. Trong nuôi cấy không liên tục, pha nào trong sự sinh trưởng của vi khuẩn có số lượng tế bào trong quần thể đạt đến cực đại và không đổi theo thời gian? A. Pha tiềm phát Câu 19. Không thể nuôi virut trong môi trường nhân tạo giống vi khuẩn vì? A. Không có hình dạng đặc thù C. Kích thước của virut vô cùng nhỏ bé Câu 20. Thanh trùng nước máy, bể bơi người ta thường dùng chất nào? A. Chất kháng sinh II. Tự luận (3 điểm) Ở một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 68, có 5 tế bào của sinh vật đó tiến hành nguyên phân liên tiếp 4 đợt tạo ra các tế bào con. Các tế bào này đều trở thành tế bào sinh tinh giảm phân cho tinh trùng. a.Tính số tế bào con tạo ra b. tính số NST môi trường cung cấp mới hoàn toàn cho quá trình nguyên phân nói trên c. Tính tổng số tinh trùng tạo ra

Bài giải ……………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………

………………….….………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………..………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………..………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………..………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………..………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………..………………

……………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………

KIỂM TRA HỌC KỲ II SINH HỌC 10 NĂM 2013 - 2014

ĐIỂM

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . …………….. Lớp: . . . . . . . . .

1

2

I.Trắc nghiệm ( 7 điểm) 5 3

7

4

6

8

9

10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

B. Có khả năng sinh sản độc lập D. Không có hình dạng đặc thù

B. Đều trải qua 2 lần phân bào D. Đều xảy ra ở cơ quan sinh sản

B. Sự hình thành ATP C. Tốc độ các phản ứng sinh hóa D. Tính thấm qua màng

D. Hóa dị dưỡng

B. Quang tự dưỡng

C. Quang dị dưỡng

C. Không có vỏ ngoài D. Không có vỏ capsit

B. Tự nhiên

C. Tổng hợp

D. Bán tự nhiên

B. Pha tiềm phát

C. Pha lũy thừa

D. Pha suy vong B. Hợp tác C. Hoại sinh D. Cộng sinh

A. Kí sinh

D. Năng lượng ánh sáng

C. ATP, FADH2

B. Pha suy vong

C. Pha cân bằng

D. Pha lũy thừa

B. Axitamin và axit nuclêic C. Axit nuclêic và lipit

D. Prôtêin và axit

B. Carotênoit, phicôbilin D. Chlorophyl( diệp lục ), carotênoit, phicôbilin

D. Pha cân bằng

B. Pha suy vong

C. Pha luỹ thừa

B. Số lượng tế bào tăng lên rất nhanh D. Số lượng tế bào trong quần thể giảm dần

Câu 1. Một trong những điểm khác biệt của virut với các sinh vật có cấu tạo tế bào là? A. Không có hệ thống trao đổi chất và sinh năng lượng C. Có lối sống đa dạng Câu 2. Sự giống nhau giữa nguyên phân và giảm phân là? A. Đều tạo ra 2 tế bào con giống tế bào mẹ C. Đều chỉ có 1 lần NST nhân đôi Câu 3. Môi trường mà các chất đã biết thành phần hóa học và số lượng gọi là? B. Môi trường bán tổng hợp A. Môi trường tự nhiên C. Môi trường tổng hợp D. Môi trường dùng chất tự nhiên Câu 4. Nhiệt độ ảnh hưởng đến? A. Hoạt tính enzim Câu 5. Nếu nguồn năng lượng là ánh sáng, nguồn cacbon là CO2 thì VSV có kiểu dinh dưỡng là? A. Hóa tự dưỡng Câu 6. Gọi là virut trần vì? A. Có vỏ lipit và capsit B. Chỉ có vỏ lipit Câu 7. Môi trường nước rau quả khi muối chua là môi trường gì? A. Bán tổng hợp Câu 8. Vi khuẩn sinh trưởng với tốc độ lớn nhất ở pha nào? A. Pha cân bằng Câu 9. Virut có lối sống nào sau đây? Câu 10. Trong pha tối, CO2 được biến đổi thành Cacbohidrat là nhờ? A. ATP, NADPH từ pha sáng B. ATP, NADH Câu 11. Trong nuôi cấy không liên tục, để thu được số lượng vi sinh vật tối đa nên dừng lại ở pha nào? A. Pha tiềm phát Câu 12. Thành phần cơ bản cấu tạo nên tất cả các virut là? A. Prôtêin và lipit nuclêic Câu 13. Sắc tố quang hợp gồm những loại nào? A. Chlorophyl( diệp lục ), carotênoit C. Chlorophyl( diệp lục ), phicôbilin Câu 14. Trong nuôi cấy không liên tục, pha nào trong sự sinh trưởng của vi khuẩn có số lượng tế bào trong quần thể đạt đến cực đại và không đổi theo thời gian? A. Pha tiềm phát Câu 15. Một trong những đặc điểm của pha tiềm phát là? A. Số lượng tế bào trong quần thể chưa tăng C. Số lượng tế bào sinh ra bằng số lượng tế bào chết đi Câu 16. Nuôi cấy liên tục khác nuôi cấy không liên tục ở chỗ? A. Nuôi cấy liên tục không có pha tiềm phát và pha cân bằng B. Nuôi cấy liên tục không có pha lũy thừa C. Nuôi cấy liên tục không có pha cân bằng

D. Nuôi cấy liên tục không có pha tiềm phát và pha suy vong

B. Tất cả các tế bào trong cơ thể D. Tế bào sinh dưỡng

B. Nhiệt độ thấp có tác dụng diệt khuẩn

B. Virut chỉ sống kí sinh nội bào bắt buộc D. Không có hình dạng đặc thù

B. Pha tiềm phát

C. Pha suy vong

D. Pha luỹ thừa

Câu 17. Quá trình giảm phân xảy ra ở? A. Tế bào sinh dục non C. Tế bào sinh dục chín Câu 18. Giữ được thực phẩm tương đối lâu trong tủ lạnh vì? A. Nhiệt độ thấp ức chế sinh trưởng của vi sinh vật C. Trong tủ lạnh vi sinh vật mất nước nên không hoạt động được D. Nhiệt độ thấp làm thức ăn đông lại, vi khuẩn không phân hủy được Câu 19. Không thể nuôi virut trong môi trường nhân tạo giống vi khuẩn vì? A. Hệ gen chỉ chứa một loại axit nuclêic C. Kích thước của virut vô cùng nhỏ bé Câu 20. Khi chất dinh dưỡng ngày càng cạn kiệt, chất độc hại tích lũy ngày càng nhiều sẽ dẫn đến xảy ra pha nào? A. Pha cân bằng II. Tự luận (3 điểm) Ở một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 68, có 5 tế bào của sinh vật đó tiến hành nguyên phân liên tiếp 4 đợt tạo ra các tế bào con. Các tế bào này đều trở thành tế bào sinh tinh giảm phân cho tinh trùng. a.Tính số tế bào con tạo ra b. tính số NST môi trường cung cấp mới hoàn toàn cho quá trình nguyên phân nói trên c. Tính tổng số tinh trùng tạo ra

Bài giải ……………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………

………………….….………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………..………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………..………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………..………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………..………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………..………………

……………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………..

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKII - lớp 10

D. 2

B. 3

C. 4

D. Kì sau.

C. Kì giữa.

B. 12.

C. 24.

D. 48.

SỞ GD & ĐT NINH THUẬN TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU NĂM HỌC 2012 – 2013 MÔN: SINH – Chương trình CHUẨN [
] 1.Hô hấp tế bào là quá trình: A. Phân giải nguyên liệu hữu cơ thành các chất đơn giản và giài phóng năng lượng cho các hoạt động sống. B. Phân giải nguyên liệu vô cơ thành các chất đơn giản và giài phóng năng lượng cho các hoạt động sống. C. Tổng hợp nguyên liệu hữu cơ thành các chất đơn giản và tích lũy năng lượng cho các hoạt động sống. D. Tổng hợp nguyên liệu vô cơ thành các chất đơn giản tích lũy năng lượng cho các hoạt động sống. [
] 2.Tại tế bào ATP chủ yếu được sinh ra trong: A. Đường phân. B. Chu trìnhCrep. C. Chuỗi chuyền electrôn hô hấp. D. Chu trình Canvin. [
] 3.Quang hợp là quá trình: A.Tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ. B. Phân giải chất hữu cothu được thành chất vô cơ. C. Hấp thụ ánh sáng mặt trời. D.Tổng hợp chất hữu cơ từ nguyên liệu vô cơ nhờ ánh sáng mặt trời và hoạt động của diệp lục. [
] 4.Ngoài cây xanh, dạng sinh vật nào sau đây có khả năng quang hợp? A.Vi khuẩn lưu huỳnh. B. Vi khuẩn chứa diệp lục và tảo. C. Nấm. D. Động vật. [
] Nội dung nào sau đây thể hiện sự khác nhau cơ bản giữa quang hợp và hô hấp? A. Quang hợp tích lũy năng lượng, hô hấp giải phóng năng lượng. B. Quang hợp là quá trình tổng hợp chất hữu cơ và tích lũy năng lượng, hô hấp là quá trình phân giải chất hữu cơ và giải phóng năng lượng. C. Sản phẩm C6H12O6 của quang hợp là nguyên liệu của hô hấp. D. Đây là 2 quá trình ngược chiều nhau. [
] 5.Kì trung gian được chia thành mấy pha? A. 5 [
] 6.Kì nào sau đây có sự nhân đôi của ADN và NST? A. Kì trung gian. B. Kì đầu. [
] 7.Tế bào sinh dưỡng của một loài cùng nguyên phân liên tiếp 3 đợt, số tế bào con tạo thành là: A. 8.

1

B. Xảy ra ở tế bào hợp tử D. Nhiễm sác thể nhân đôi một lần

B. 8

D. 2

C. 12

C. 3.

B. 2.

D. 4.

[
] 9.Sau giảm phân II, từ một tế bào mẹ tạo ra A. 2 tế bào đơn bội. B. 2 tế bào lưỡng bội. C. 4 tế bào đơn bội. D. 4 tế bào lưỡng bội. [
] 10.Điểm giống nhau gữa nguyên phân và giảm phân là gì? A. Gồm 2 lần phân bào C. Xảy ra ở tế bào sinh dục chin 11.Điểm khác nhau giữa nguyên phân và giảm phân là: A. Giảm phân gồm 2 lần phân bào, nguyên phân gồm 1 lần phân bào. B. Nguyên phân gồm 2 lần phân bào, giảm phân gồm 1 lần phân bào. C. Giảm phân NST nhân đôi 1 lần, nguyên phân NST nhân đôi 2 lần. D. Nguyên phân NST nhân đôi 1 lần, giảm phân NST nhân đôi 2 lần. [
] 12.Có 2 tế bào sinh tinh tham gia giảm phân số tinh trùng tạo thành là: A. 4 [
] 13.Tự dưỡng là: B.Tự tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ. A. Tự tổng hợp chất vô cơ từ chất hữu cơ. C. Tổng hợp chất hữu cơ này từ chất hữu cơ khác. D.Tổng hợp chất vô cơ này từ chất vô cơ khác. [
] 14.Hình thức dinh dưỡng bằng nguồn cacbon chủ yếu là CO2 và năng lượng của ánh sáng được gọi là: A. Hoá tự dưỡng. B. Quang dị dưỡng. C. Quang tự dưỡng. D. Hoá dị dưỡng. [
] 15.Cho sơ đồ tóm tắt sau: (A) vi khuẩn lăctic → Axit lăctic . (A) là: A. Glucôzơ. B. Prôtêin. C.Tinh bột. D.Xenlulôzơ. [
] 16.Sản phẩm nào sau đây được tạo ra từ quá trình lên men lactic: A. Axit gltamic. B. Sữa chua. C. Pôlisaccarit. D. Đisaccarit. [
] 17.Hoạt động nào sau đây xảy ra ở vi sinh vật trong pha tiềm phát? A. Tế bào phân chia. B. Có sự hình thành và tích lũy các enzim. C. Lượng tế bào tăng mạnh mẽ. D. Lượng tế bào tăng ít. [
] 18.Trong môi trường nuôi cấy liên tục sự sinh trưởng của quần thể vi khuẩn diễn ra mấy pha? A. 1. [
] 19.Trong môi trường nuôi cấy, vi sinh vật có quá trình trao đổi chất mạnh mẽ nhất ở : A. Pha tiềm phát. B. Pha suy vong. C. Pha cân bằng. D. Pha luỹ thừa. [
] 20.Có một tế bào vi sinh vật có thời gian của một thế hệ là 30 phút. Số tế bào tạo ra từ tế bào nói trên sau 3 giờ là bao nhiêu? A. 64. B. 32. C.16. D.8.

2

B. Xạ khuẩn. C.Trực khuẩn. D.Tảo lục.

B. Oxi hóa các thành phần tế bào.

B. Vi rut hecpet, vi rut đốm thuốc lá. D. Vi rút sởi, vi rut đậu mùa.

B. Cấu trúc vỏ capsit. D. Axit nuclêic, vỏ capsit, có hay không có vỏ ngoài.

[
] 21.Trong các hình thức sinh sản sau đây thì hình thức sinh sản đơn giản nhất là : A. Nguyên phân. B. Giảm phân. C. Phân đôi. D. Nẩy chồi. [
] 22.Sinh sản theo lối nẩy chồi xảy ra ở vi sinh vật nào sau đây ? A. Nấm men. [
] 23.Sinh sản ở vi sinh vật nhân sơ gồm có các hình thức: A. Phân đôi, nảy chồi, bào tử trần. B. Phân đôi, nảy chồi, bào tử. C. Phân đôi, nảy chồi, tiếp hợp. D. Phân đôi, nảy chồi, bào tử kín. [
] 24.Cơ chế tác động của chất kháng sinh : A. Diệt khuẩn có tính chọn lọc. C. Thay đổi khả năng cho đi qua của liipt ở màng sinh chất. D. Bất hoạt các prôtêin. [
] 25.Hóa chất nào sau đây có tác dụng ức chế sự sinh trưởng của vi sinh vật: A. Prôtêin. B. Mônôsaccarit. C. Pôlisaccarit. D. Phênol. [
] 26.Có một dạng vi sinh vật sinh trưởng rất mạnh ở nhiệt độ môi trường dưới 10 0C. Sinh vật đó thuộc nhóm nào sau đây ? A. Nhóm ưa ấm. B. Nhóm ưa lạnh. C. Nhóm ưa nóng. D. Nhóm ưa nhiệt. [
] 27.Vì sao thức ăn chứa nhiều nước rất dễ bị nhiễm khuẩn ? A. vì nước là dung môi của các chất khoáng dinh dưỡng. B. vì nước là yếu tố hóa học tham gia vào quá trình thủy phân các chất . C. vì vi khuẩn sinh trưởng tốt ở môi trường có độ ẩm cao. D. vì mỗi loại VSV sinh trưởng trong một giới hạn độ ẩm nhất định. [
] 28.Vi rut nào sau đây có cấu trúc xoắn ? A. Vi rut bại liệt, vi rut đậu mùa. C. Vi rut đốm thuốc lá, vi rút sởi . [
] Virut nào sau đây có dạng khối: 29.A.Virut gây bệnh khảm ở cây thuốc lá. B. Virut gây bệnh dại. C. Virut gây bệnh bại liệt. D. Thể thực khuẩn. [
] 30.Người ta phân loại vi rut dựa vào đâu ? A. Axit nuclêic. C. Có hay không có vỏ ngoài. [
] 31.Chu trình nhân lên của virut gồm 5 giai đoạn theo trình tự: A. Hấp thụ – xâm nhập – lắp ráp – sinh tổng hợp – phóng thích. B. Hấp thụ – xâm nhập – sinh tổng hợp – phóng thích – lắp ráp. C. Hấp thụ – lắp ráp – xâm nhập – sinh tổng hợp – phóng thích. D. Hấp thụ – xâm nhập – sinh tổng hợp – lắp ráp – phóng thích [
] 32.Trong chu trình nhân lên của của virut, giai đoạn virut bám vào tế bào chủ? A. Xâm nhập.

B. Sinh tổng hợp.

C. Lắp ráp.

D. Hấp phụ.

3

D. Gan.

B. Hồng cầu.

C. Bạch cầu.

B. Dangi.

C. virut kí sinh động vật. D. virut kí sinh thực vật.

B. Mang tính bẩm sinh.

D. Có sự tham gia của tế bào T độc.

B. Kháng nguyê. C. Chất cảm ứng. D. Chất kích thích.

B. Viêm họng. C. Bệnh AIDS. D. Bệnh cúm.

[
] 33.HIV chuyên kí sinh trong tế bào: A. Da. [
] 34.HIV không lây truyền: A. qua đường máu. B. qua côn trùng cắn đốt. C. qua dây rốn. D. qua quan hệ tình dục. [
] 35.Loại virut gây hại cho ngành công nghệ vi sinh, lên men thực phẩm là: A. phagơ. [
] 36.Đặc điểm nào sau đây là sai khi nói về ưu điểm của thuốc trừ sâu sinh học ? A. Trừ được nhiều loại sâu khác nhau. B. Không gây ô nhiễm môi trường. C. Hạ giá thành sản xuất. D. Thời hạn sử dụng lâu dài, hiệu quả cao. [
] 37.Trong các bệnh đượ liệt kê sau đây, bệnh do virut gây ra là: A.Viêm não Nhật bản. B. Thương hàn. C. Uốn ván. D. Dịch hạch. [
] 38.Miễn dịch thể dịch là miễn dịch: A. Sản xuất ra kháng thể. C. Sản xuất ra kháng nguyên. [
] 39.Một chất (A) có bản chất prôtêin khi xâm nhập vào cơ thể khác sẽ kích cơ thể tạo ra chất gây phản ứng đặc hiệu với nó. Chất (A) được gọi là: A. Kháng thể. [
] 40.Bệnh truyền nhiễm sau đây không lây truyền qua đường hô hấp là: A. Bệnh SARS.

4

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HKII- lớp 11

NĂM HỌC 2012 – 2013

Thời gian:45 phút

SỞ GD & ĐT NINH THUẬN TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU MÔN: SINH – Chương trình CHUẨN Đề 1 Họ và tên………………………………………………….Lớp……………… Câu 1: Huyết áp là: A. Lực co bóp của tâm thất tống máu vào mạch tạo nên huyết áp của mạch. B. Lực co bóp của tâm nhĩ tống máu vào mạch tạo nên huyết áp của mạch. C. Lực co bóp của tim tống máu vào mạch tạo nên huyết áp của mạch. D. Lực co bóp của tim tống nhận máu từ tĩnh mạch tạo nên huyết áp của mạch. Câu 2: Ở sâu bọ, hệ tuần hoàn hở chỉ thực hiện chức năng nào? A. Vận chuyển dinh dưỡng. B. Vận chuyển các sản phẩm bài tiết. C. Tham gia quá trình vận chuyển khí trong hô hấp. D. Vận chuyển dinh dưỡng và sản phẩm bài tiết. Câu 3: Vì sao hệ tuần hoàn của thân mềm và chân khớp được gọi là hệ tuần hoàn hở? A. Vì giữa mạch đi từ tim (động mạch) và các mạch đến tim (tĩnh mạch) không có mạch nối. B. Vì tốc độ máu chảy chậm. C. Vì máu chảy trong động mạch dưới áp lực lớn. D. Vì còn tạo hỗn hợp dịch mô – máu. Câu 4: Vì sao ở người già, khi huyết áp cao dễ bị xuất huyết não? A. Vì mạch bị xơ cứng, máu bị ứ đọng, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch. B. Vì mạch bị xơ cứng, tính đan đàn hồi kém, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ

mạch.

C. Vì mạch bị xơ cứng nên không co bóp được, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ

mạch.

D. Vì thành mạch dày lên, tính ddanf hồi kém đặc biệt là các mạch ơt não, khi huyết áp cao dễ làm

vỡ mạch.

D. Điều hoá huyết áp và áp suất thẩm thấu.

C. Hướng nước. D. Hướng tiếp xúc.

Câu 5: Thận có vai trò quan trọng trong cơ chế cân bằng nội môi nào? A. Điều hoá huyết áp. B. Cơ chế duy trì nồng độ glucôzơ trong máu. C. Điều hoà áp suất thẩm thấu. Câu 6: Vì sao ta có cảm giác khát nước? A. Do áp suất thẩm thấu trong máu tăng. B. Do áp suất thẩm thấu trong máu giảm. C. Vì nồng độ glucôzơ trong máu tăng. D. Vì nồng độ glucôzơ trong máu giảm. Câu 7: Nồng độ glucôzơ trong máu người luôn được duy trì ở nồng độ: A. 0,01%. B. 0,1%. C. 0,001%. D. 0,0001%. Câu 8: Hướng động là: A. Hình thức phản ứng của một bộ phận của cây trước tác nhân kích thích theo nhiều hướng. B. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích theo một hướng xác định. C. Hình thức phản ứng của một bộ phận của cây truớc tác nhân kích thích theo một hướng xác định. D. Hình thức phản ứng của cây truớc tác nhân kích thích theo nhiều hướng. Câu 9: Các dây leo cuốn quanh cây gỗ là nhờ kiểu hướng động nào? A. Hướng sáng. B. Hướng đất

1

Câu 10: Hạt đậu nảy mầm, rễ quay xuống đất, thân quay lên trời là ví dụ về: A.Tính hướng sáng. B.Tính hướng đất. C.Tính hướng nước. D.Tính hướng hóa. Câu 11: Ứng động (Vận động cảm ứng)là: A. Hình thức phản ứng của cây trước nhiều tác nhân kích thích. B. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích lúc có hướng, khi vô hướng. C. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích không định hướng. D. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích không ổn định. Câu 12:Vận động tự vệ của cây trinh nữ thuộc loại; A. Ứng động sinh trưởng. B. Ứng động không sinh trưởng. C. Hướng động dương. D. Hướng động âm. Câu 13: Vận động nở hoa thuộc loại: A. Ứng động sinh trưởng. B. Ứng động không sinh trưởng. C. Hướng động dương. D. Hướng động âm. Câu 14: Cảm ứng ở động vật có đặc điểm: A. Diễn ra nhanh,dễ nhận thấy. B. Hình thứn phản ứng đa dạng. C. Dễ nhận thấy. D. Mức độ chính xác cao,diễn ra nhanh,dễ nhận thấy. Câu 15: Bộ phận có vai trò chủ yếu quyết định hình thức và mức độ phản ứng là: A. Thụ quan. B. Cơ hoặt tuyến. C. Hệ thần kinh. D. Dây thần kinh. Câu 16: Sứa là động vật A. Chưa có hệ thần kinh. B. Có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch. C. Có hệ thần kinh dạng lưới. D. Có hệ thần kinh dạng ống. Câu 17: Phản xạ khi gặp chó dại là phản xạ: A. Đơn giản. B. Không điều kiện. C. Phức tạp. D. Bẩm sinh. Câu 18: Phản xạ co ngón tay khi bị kim châm là phản xạ: A. Không điều kiện. B. Phức tạp. C. Có điề kiện. D. Tập nhiễm. Câu 19: Điện thế nghỉ là: A. Sự không chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào không bị kích thích, phía trong

màng mang điện âm và ngoài màng mang điện dương.

B. Sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào không bị kích thích, phía trong màng

mang điện dương và ngoài màng mang điện âm.

C. Sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào không bị kích thích, phía trong màng

mang điện âm và ngoài màng mang điện dương.

D. Sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào bị kích thích, phía trong màng mang

điện âm và ngoài màng mang điện dương.

Câu 20: Điện thê nghỉ được hình thành chủ yếu do các yếu tố nào? A. Sự phân bố ion đồng đều, sự di chuyển của ion và tính thấm có chọn lọc của màng tế bào với ion. B. Sự phân bố ion không đều, sự di chuyển của ion và tính thấm không chọn lọc của màng tế bào với

ion.

C. Sự phân bố ion không đều, sự di chuyển của ion theo hướng đi ra và tính thấm có chọn lọc của

màng tế bào với ion.

D. Sự phân bố ion không đều, sự di chuyển của ion sự di chuyển của ion theo hướng đi vào và tính

thấm có chọn lọc của màng tế bào với ion.

2

Câu 21: Vì sao K+ có thể khuếch tán từ trong ra ngoài màng tế bào? A. Do cổng K+ mở và nồng độ bên trong màng của K+ cao. B. Do K+ có kích thước nhỏ. C. Do K+ mang điện tích dương. D. Do K+ bị lực đẩy cùng dấu của Na+. Câu 22: Khi tế bào ở trạng thái nghỉ ngơi,Cổng:

A. K+ và Na+ cùng đóng. B. K+ mở và Na+ đóng. C. K+ và Na+ cùng mở. D. K+ đóng và Na+ mở. Câu 23: Điện thế hoạt động là: A. Sự biến đổi điện thế nghỉ ở màng tế bào từ phân cực sang mất phân cực, đảo cực và tái phân cực. B. Sự biến đổi điện thế nghỉ ở màng tế bào từ phân cực sang mất phân cực, đảo cực. C. Sự biến đổi điện thế nghỉ ở màng tế bào từ phân cực sang đảo cực, mất phân cực và tái phân cực. D. Sự biến đổi điện thế nghỉ ở màng tế bào từ phân cực sang đảo cực và tái phân cực. Câu 24: Vì sao trong điện thế hoạt động xảy ra giai đoạn mất phân cực? A. Do K+ đi vào làm trung hoà điện tích âm trong màng. B. Do Na+ đi vào làm trung hoà điện tích âm trong màng. C. Do K+ đi ra làm trung hoà điện tích trong và ngoài màng tế bào. D. Do Na+ đi ra làm trung hoà điện tích trong và ngoài màng tế bào Câu 25: Điểm khác biệt của sự lan truyền xung thần kinh trên sợi trục có bao miêlin so với sợi

trục không có bao miêlin là:

A. Dẫn truyền theo lối “nhảy cóc”, chậm và ít tiêu tốn năng lượng. B. Dẫn truyền theo lối “nhảy cóc”, chậm chạp và tiêu tốn nhiều năng lượng. C. Dẫn truyền theo lối “nhảy cóc”, nhanh và ít tiêu tốn năng lượng. D. Dẫn truyền theo lối “nhảy cóc”, nhanh và tiêu tốn nhiều năng lượng. Câu 26: Sự truyền tin qua xináp là nhờ: A. Các xinap. B. Các chất trung gian hóa học. C. Các nơron chuyển tiếp. D. Các nơron hướng tâm. Câu 27:Trong xinap hóa học, bóng chứa chất trung gian hóa học nằm ở: A. Trên mang trước xinap. B. Chùy xinap. C. Trên màng sau xinap. D. Khe xinap. Câu 28: Vì sao trong một cung phản xạ, xung thần kinh chỉ truyền theo một chiều từ cơ quan

thụ cảm đến cơ quan đáp ứng:

A. Vì sự chuyển giao xung thần kinh qua xináp nhờ chất trung gian hoá học chỉ theo một chiều. B. Vì các thụ thể ở màng sau xináp chỉ tiếp nhận các chất trung gian hoá học theo một chiều. C. Vì khe xináp ngăn cản sự truyền tin ngược chiều. D. Vì chất trun gian hoá học bị phân giải sau khi đến màng sau. Câu 29: Đặc tính quan trọng nhất để nhận biết con đầu đàn là tính: A. Hung dữ. B. Thân thiện. C. Lãnh thổ. D. Quen nhờn. Câu 30: Hình thức học tập thông qua sự phối hợp các kinh nghiệm cũ để tìm cách giải quyết những tình huống mới là: A. Điều kiện hóa. B. Học ngầm. C. In vết. D. Học khôn. Câu 31: Mức độ phức tạp của tập tính tăng lên khi: A. Kích thước cơ thể tăng. B. Môi trường sống phức tạp. C. Nhiều kẻ thù. D. Số lượng các xináp trong cung phản xạ tăng. Câu 32: Khi thả tiếp một hòn đá vào cạnh con rùa thì thấy nó không rụt đầu vào mai nữa. Đây

là một ví dụ về hình thức học tập:

A. Học khôn. B. Học ngầm. C. Điều kiện hoá hành động.

D. Quen nhờn .

3

B. Lúa.

D. Cau.

C. Tre.

D. Cau.

B. Lúa.

C. Tre.

D. Axit Abxixic.

C. Xitôkinin.

B. Êtilen.

B. Đóng mở lỗ khí. D. Sinh trưởng chồi bên.

Câu 33: Kết quả của quá trình sinh trưởng là: A. Quá trình ra hoa và tạo quả. B. Quá trình cây lớn lên. C. Quá trình cây ngừng sinh trường. D. Cây ngừng phát triển. Câu 34: Loại mô phân sinh không có ở cây lúa là: A. Mô phân sinh đỉnh rễ. B. Mô phân sinh lóng. C. Mô phân sinh bên. D. Mô phân sinh đỉnh thân. Câu 35: Thực vật một lá mầm sống lâu năm nhưng chỉ ra hoa một lần là: A. Dừa. Câu 36: Thực vật một lá mầm sống lâu năm nhưng chỉ và ra hoa nhiều lần là: A. Dừa. Câu 37: Ở Thực vật, hoocmôn có vai trò thúc quả chóng chín là: A. Auxin. Câu 38: Gibêrelin có chức năng chính là: A. Kéo dài thân ở cây gỗ. C. Ức chế phân chia tế bào. Câu 39: Kết quả của quá trình phát triển là: A. Hình thành các cơ quan rễ, thân, lá, hoa, quả. B. Quá trình cây lớn lên. C. Quá trình cây ngừng sinh trưởng. D. Cây bị già cỗi. Câu 40: Tuổi của cây một năm được tính theo: A. Số lóng.

B. Số lá. C. Số chồi nách. D. Số cành.

……………………………..Hết……………………………………

4

ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT HỌC KÌ II SINH HỌC KHỐI 11-CƠ BẢN (NĂM HỌC 2012-2013)

1. Hướng động : Hướng động là

A. Hình thức phản ứng của một bộ phận của cây trước tác nhân kích thích theo một hướng xác định. B. Hình thức phản ứng của một bộ phận của cây trước tác nhân kích thích theo nhiều hướng. C. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích theo một hướng xác định. D. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích theo nhiều hướng xác định.

Thân và rễ của cây có các kiểu hướng động như thế nào?

A. Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực âm, còn rễ hướng sáng âm và hướng trọng lực

dương.

B. Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực âm, còn rễ hướng sáng dương và hướng trọng lực

dương.

C. Thân hướng sáng âm và hướng trọng lực âm, còn rễ hướng sáng dương và hướng trọng lực âm. D. Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực dương, còn rễ hướng sáng âm và hướng trọng lực

dương. 2. ứng động Những ứng động nào dưới đây là ứng động sinh trưởng?

A. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng. Hoa tulip nở và cụp do sự biến đổi của nhiệt độ B. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng. Khí khổng đóng và mở. C. Sự đóng mở của lá trinh nữ. Khí khổng đóng và mở. D. Lá cây họ đậu xòe ra và khép lại

Cho các hiện tượng:

I. Cây luôn vươn về phía có ánh sáng II. Rễ cây luôn mọc hướng đất và mọc vươn đến nguồn nước, nguồn phân III. Cây hoa trinh nữ xếp lá khi mặt trời lặn, xòe lá khi mặt trời mọc IV. Rễ cây mọc tránh chất gây độc V. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng . Sự đóng mở của khí khổng Hiện tượng nào thuộc tính ứng động? A. III, IV C. I, II, IV B. III, V D. II, IV, V

3. Cảm ứng ở động vật Động vật nào sau đây cảm ứng có sự tham gia của hệ thần kinh dạng chuỗi hạch?

A. Cá, lưỡng cư. C. Thuỷ tức. B. Bò sát, chim, thú. D. Giup dẹp, đỉa, côn trùng.

Khi chạm tay vào gai nhọn ta có phản ứng rút tay lại. Bộ phận thực hiện của cảm ứng trên là:

A. Tuỷ sống. B. Cơ tay. C. Gai nhọn. D. Thụ quan ở tay.

Động vật có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch so với động vật có hệ thần kinh dạng lưới:

A. Phản ứng chính xác hơn nhưng tiêu tốn nhiều năng lượng hơn B. Phản ứng chính xác hơn và tiêu tốn ít năng lượng hơn C. Phản ứng không chính xác bằng nhưng tiêu tốn ít năng lượng hơn D. Phản ứng không chính xác bằng và tiêu tốn nhiều năng lượng hơn

Ý nào sau đây không phải để phân biệt cấu tạo hệ thần kinh ống - hệ thần kinh dạng lưới và hệ thần kinh dạng chuỗi hạch?

A. Hệ thần kinh dạng lưới là hệ thần kinh kém tiến hoá nhất vì khi kích thích thì toàn bộ cơ thể

phản ứng.

B. Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch được hình thành từ các tế bào thần kinh tập hợp lại các hạch thần

kinh nằm dọc theo chiều dài của cơ thể.

C. Hệ thần kinh ống hình thành nhờ số lượng rất lớn các tế bào thần kinh tập hợp lại thành một ống thần kinh nằm dọc theo vùng lưng của cơ thể, các tế bào thần kinh tập trung mạnh ở phần đầu nên não bộ phát triển.

D. Hệ thần kinh dạng lưới được cấu tạo từ các tế bào thần kinh nằm rải rác trong cơ thể và liên hệ

với nhau bằng sợi thần kinh. Phản xạ co ngón tay khi bị kích thích (kim châm) là phản xạ có điều kiện hay không có điều kiện? Tại sao?

A. Phản xạ co ngón tay khi bị kích thích là phản xạ có điều kiện vì bị kích thích (kim châm) thì mới

có phản ứng co ngón tay

B. Phản xạ co ngón tay khi bị kích thích là phản xạ không điều kiện vì cơ thể vẫn có phản ứng co

ngón tay dù không trực tiếp nhìn thấy kim châm vào

C. Phản xạ co ngón tay khi bị kích thích là phản xạ có điều kiện vì cơ thể biết sẽ bị đau nên có phản

ứng co ngón tay

D. Phản xạ co ngón tay khi bị kích thích là phản xạ không điều kiện vì đây là phản xạ có tính di

truyền, sinh ra đã có. 4. Điệnthế nghỉ Điện thế nghỉ là

A. sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào không bị kích thích, phía trong màng

mang điện âm, còn ngoài màng mang điện dương.

2-. D. K+.

B. sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào không bị kích thích, phía trong màng

B. Do K+ đi vào làm trung hoà

mang điện dương, còn ngoài màng mang điện âm. C. sự chên lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào bị kích thích, phía trong màng mang điện dương, còn ngoài màng mang điện âm. D. sự không chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào không bị kích thích, phía trong màng mang điện âm, còn ngoài màng mang điện dương. Ở trạng thái nghỉ của tế bào, ion nào từ trong tế bào đi ra dịch ngoại bào dễ dàng vì kích thước nhỏ và xuôi chiều gradien nồng độ? B. K+, Na+. C. SO4 A. Na+. Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân gây điện thế nghỉ? A. Tính thấm có chọn lọc của màng tế bào đối với ion K+. điện tích âm trong màng tế bào C. Sự phân bố ion ở hai bên màng tế bào và sự di chuyển của ion qua màng tế bào. D. Bơm Na - K. 5. Điệnt hế hoạt động Vì sao trong điện thế hoạt động xảy ra giai đoạn mất phân cực? A. Do K+ đi vào làm trung hòa điện tích âm trong màng tế bào. B. Do Na+ đi vào làm trung hòa điện tích âm trong màng tế bào. C. Do K+ đi ra làm trung hòa điện tích âm trong và ngoài màng tế bào. D. Do Na+ đi ra làm trung hoa điện tích âm trong và ngoài màng tế bào.

Vì sao sự lan truyền xung thần kinh trên sợi trục có bao miêlin lại “nhảy cóc”?

A. Vì tạo cho tốc độ truyền xung nhanh B. Vì đảm bảo cho sự tiết kiệm năng lượng C. Vì sự thay đổi tính thấm của màng chỉ xảy ra tại các eo Ranvie D. Vì giữa các eo Ranvie, sợi trục bị bao bằng miêlin cách điện

Ý nào sau đây là đúng về điện thế hoạt động khi ở giai đoạn tái phân cực? A. Trong giai đoạn tái phân cực, Na+ khuếch tán từ trong ra ngoài tế bào. B. Trong giai đoạn tái phân cực, K+ khuếch tán từ trong ra ngoài tế bào C. Trong giai đoạn tái phân cực, Na+ dư thừa làm bên trong màng tích điện dương. D. Trong giai đoạn tái phân cực, K+ khuếch tán từ ngoài vào trong tế bào. 6. Truyền tin qua xináp Xináp là

A. diện tiếp xúc chỉ giữa tế bào thần kinh với tế bào cơ. B. diện tiếp xúc giữa các tế bào ở cạnh nhau. C. diện tiếp xúc giữa các tế bào thần kinh với nhau hay với các tế bào khác (tế bào cơ, tế bào

tuyến...).

D. diện tiếp xúc chỉ giữa tế bào thần kinh với tế bào tuyến.

C. Khe xi náp. D. Cúc xi náp.

Nơi có các thụ thể tiếp nhận các chất trung gian hóa học là: A. Ti thể. B. Màng sau xi náp. Quá trình truyền tin qua xináp diễn ra theo trật tự nào?

A. Khe xinap  Màng trước xinap  Chuỳ xinap  Màng sau xinap. B. Màng trước xinap  Chuỳ xinap  Khe xinap  Màng sau xinap. C. Màng sau xinap  Khe xinap  Chuỳ xinap  Màng trước xinap. D. Chuỳ xinap  Màng trước xinap  Khe xinap  Màng sau xinap

7. Tập tính của động vật Tập tính sinh sản của động vật thuộc loại tập tính nào?

A. Số ít là tập tính bẩm sinh. C. Phần lớn tập tính tự học. B. Toàn là tập tính tự học. D. Phần lớn là tập tính bảm sinh.

Sáo, Vẹt nói được tiếng người,đây thuộc loại tập tính:

A. Bẩm sinh. B. Bản năng. C. Học được. D. Học ngầm

Khi mở nắp bể, đàn cá cảnh thường tập trung về nơi thường cho ăn. Đây là ví dụ về hình thức học tập:

A. Học ngầm. C. Học khôn.` B. Điều kiện hoá đáp ứng. D. Điều kiện hoá hành động.

Thế nào là tập tính bẩm sinh?

A. Là tập tính đơn giản mới sinh ra đã có ngay. B. Là tập tính phụ thuộc vào môi trường và không di truyền được. C. Là tập tính chỉ có ở cơ thể trưởng thành. D. Là tập tính được di truyền từ bố mẹ và đặc trưng cho loài

Tại sao chim và cá di cư? A. Muốn lấy thức ăn khác cho phong phú. B. Chu kì sống trong năm của các loài chim - cá di cư có những giai đoạn khác nhau. C. Do chế độ ánh sáng thay đổi (trời âm u thiếu ánh sáng). D. Do thời tiết thay đổi (trời lạnh giá) khan hiếm thức ăn.

8. Sinh trưởng ở thực vật Loại mô không có ở lúa là:

A. Mô phân sinh lóng B. Mô phân sinh bên. C. Mô phân sinh đỉnh thân D. Mô phân sinh

B. Tre, Sầu riêng Mía, Dừa , Mận D. Mận, Mía, Dừa, Bưởi, Tỏi, Lúa đỉnh rễ Nhóm cây sinh trưởng thứ cấp là: A. Bưởi, Vải, Hành, Tỏi, Lúa, C. Bưởi, Vải, Sầu riêng, Mận

9. Hoocmôn thực vật Các hooc môn kích thích sinh trưởng bao gồm:

A. Auxin, axit abxixic, xitôkinin. C. Auxin, gibêrelin, êtilen. B. Auxin, gibêrelin, xitôkinin. D. Auxin, êtilen, axit abxixic.

Ở thực vật, hooc môn có vai trò thúc quả chóng chín là:

A. Axit abxixic. B. Xitôkinin. C. Êtilen. D. Auxin.

10. Phát triển ở thực vật Chu kì quang là:

A. Tương quan độ dài ngày và đêm có liên quan đến sự sinh trưởng và phát triển của thực vật. B. Sự lặp lại các mùa trong năm với sự chiếu sáng tương ứng của từng mùa. C. Sự sinh trưởng, phát triển của thực vật dưới tác động của ánh sáng. D. Tương quan độ dài ngày và đêm có liên quan đến sự ra hoa, kết quả của cây.

Có thể nói sự phân hoá ( còn gọi là chuyên hoá hay biệt hoá ) tế bào là:

A. Quá trình biến đổi các tế bào ban đầu như nhau thành các nhóm tế bào khác nhau về cấu tạo và

chức năng.

B. Quá trình biến đổi các tế bào ban đầu khác nhau thành các nhóm tế bào như nhau về cấu tạo và

chức năng.

C. Quá trình tăng số lượng tế bào thay thế cho tế bào già và chết, từ đó làm cơ thể sinh trưởng và

phát triển.

D. Quá trình sắp xếp các tế bào khác nhau về cấu tạo và chức năng vào vị trí nhất định trong cơ thể.

Cây ngày dài là các cây:

A. Thanh long, phượng, lúa mì C. Hướng dương, cúc, phượng B. Mía, cà phê, lúa, thanh long D. Mía, thanh long, phượng