Trường THCS Bù Gia Mập ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ Ii NĂM 2010 – 2011 Lớp 7A MÔN: SINH HỌC Thời gian: 45 phút( không kể phát đề ) A/ SƠ ĐỒ MA TRẬN

TÊN CHỦ ĐỀ

BIẾT 4

HIỂU 2

VẬN DỤNG Vận dụng thấp 2 Vận dụng cao 2

Ngành ĐVCXS 19 tiết, 7câu , 6điểm , 60%

So sánh được các đại diện lớp thú 2 câu; 1đ; 16,7%

Giải thích được điều kiện sống của ếch 1 câu; 2đ; 33,3%

Biết máu đi nuôi cơ thể thằn lằn, Đặc điểm của răng thỏ 2 câu ; 1 đ; 16,7%

Hiểu được cấu tạo của bò sát thích nghi với đời sống và mô tả được cấu tạo ngoài của chim bồ câu 2 câu; 2đ; 33,3%

Sự tiến hóa của động vật, 4 tiết , 2 câu; 2,5đ; 25%

Biết được hình thức di chuyển của động vật , nêu được ý nghĩa và tác dụng của cây phát sinh 2 câu; 2,5 đ 100%

Động vật và đời sống con người, 4 tiết; 3 câu; 1,5đ; 15%

Biết sự đa dạng sinh học 1 câu; 0,5đ; 33,3%

Bảo vệ động vật và so sánh biện pháp đấu tranh sinh học 2 câu; 1 đ; 66,7% 4 câu; 2 đ

Tổng

5 câu; 4đ

2 câu; 2 đ

1 câu; 2đ

B/ ĐỀ I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 Điểm) Đánh dấu vào đầu câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Máu đi nuôi cơ thể thằn lằn là: a/ Máu đỏ tươi b/ Máu đỏ thẫm c/ Máu pha d/ Máu pha và máu đỏ tươi Câu 2: Đặc điểm khác nhau cơ bản của hệ tiêu hóa ở thỏ với các động vật có xương sống khác là: a/ Có tuyến nước bọt và sự thay răng b/ Có manh tràng c/ Có thực quản, dạ dày và ruột d/ Câu a và c Câu 3: Những loài thú nào có răng mọc suốt đời: a/ Trâu, thỏ b/ Chó, chuột đồng c/ Chuột đồng, sóc d/ Chuột đồng, khỉ

Ý nghĩa thích nghi (B)

Câu 4: Ở thỏ răng dài nhất là: a/ Răng cửa b/ Răng hàm c/ Răng nanh d/ Răng cửa và răng nanh Câu 5: Bảo vệ động vật quý hiếm cần phải: a/ Chuyển động vật quý hiếm đến nơi xa khu dân cư b/ Không bắt và nuôi động vật quý hiếm c/ Tạo ra môi trường sống thích hợp với động vật quý hiếm, tăng cường gây nuôi và không săn bắn động vật quý hiếm d/ Cả a và b Câu 6: Nơi có sự đa dạng sinh học cao nhất là: a/ Bãi cát b/ Đồi trống c/ Rừng nhiệt dới d/ Cánh đồng lúa Câu 7: Động vật di chuyển theo lối bay là a/ Bướm b/ Bồ câu c/ Dơi d/ Tất cả đều đúng Câu 8: Ưu điểm của các biện pháp đấu tranh sinh học so với các phương pháp hóa học là: a/ Không gây ô nhiễm môi trường b/ Không gây ô nhiễm rau, quả và sản phẩm nông nghiệp c/ Không gây hại sức khỏe con người d/ Tất cả đều đúng Câu 9: Hãy lựa chọn và ghép thông tin ở cột B sao cho phù hợp với các thông tin ở cột A Đặc điểm của bò sát (A) 1. Da khô có vảy sừng bao bọc. 2. Đầu có cổ dài 3. Màng nhĩ nằm bên hốc nhỏ bên đầu 4. Mắt có mi cử động

Trả lời 1…………… … 2…………… … 3…………… … 4…………… …

a. Phát huy được các giác quan nằm trên đầu và tạo điều kiện cho việc quan sát kẻ thù và bắt mồi dễ dàng b. Bảo vệ màng nhĩ và hướng các dao động âm thanh về màng c. Ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể, bảo vệ chống lại tác động cơ học d. Bảo vệ mắt khỏi các tác động cơ học,giữ cho màng mắt không bị khô

II/ PHẦN TỰ LUẬN (5 Đ) Câu 1: Nêu ý nghĩa và tác dụng của cây phát sinh giới động vật và lấy ví dụ (2đ) Câu 2: Mô tả cấu tạo ngoài của chim thích nghi với đời sống bay lượn (1 đ) Câu 3: Hãy giải thích vì sao ếch thường sống ở nơi ẩm ướt gần bờ nước và bắt mồi về đêm (2 đ)

ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM

I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 Điểm) Câu 1 c Câu 2 b Câu 3 c Câu 4 a Câu 5 c Câu 6 c Câu 7 d Câu 8 d ( mỗi ý đúng 0,5 đ) Câu 9 : 1 c 2 a 3 b 4 d (Mỗi ý đúng 0,25đ)

II/ PHẦN TỰ LUẬN (5 Đ)

Đáp án

Biểu điểm

1,5đ 0,5 đ

1 đ

Câu 1:* Nêu ý nghĩa và tác dụng của cây phát sinh giới động vật - Cây phát sinh thấy được mức độ quan hệ họ hàng của các nhóm động vật với nhau - Cây phát sinh giới động vật là một sơ đồ hình cây phát ra những nhánh từ một gốc chung ( tổ tiên chung ) - Các nhánh ấy lại phát ra những nhánh nhỏ hơn từ những gốc khác nhau và tận cùng bằng một nhóm động vật - Kích thước của các nhánh trên cây càng lớn thì số loài của nhánh càng nhiều - các nhóm có cùng nguồn gốc, có vị trí gần nhau thì có quan hệ họ hàng càng gần nhau hơn * Ví dụ cá và bò sát có quan hệ họ hàng gần với nhau hơn so với giáp xác Câu 2: Nêu cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay lượn

- Cơ thể hình thoi được bao phủ bởi một lớp lông vũ - Chi trước biến đổi thành cánh - Lông ống có các sợi lông làm thành phiến mỏng - Mỏ sừng không có răng

2 đ

Câu 3: Ếch thường sống ở nơi ẩm ướt gần bờ nước và bắt mồi về ban đêm là vì:

- Ếch hô hấp bằng da là chủ yếu, nếu sống xa nơi ẩm ướt và

nguồn nước da ếch sẽ bị khô, cơ thể mất nước ếch sẽ có nguy cơ bị chết

- Ếch bắt mồi về ban đêm khi không còn nóng và nắng da ếch sẽ

lâu bị khô

onthionline.net

Tiết 67 KIỂM TRA HỌC KỲ II

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: Kiểm tra đánh giá nhận thức của hs về: lớp lưỡng cư, chim, thú và sự tiến

hoá của động vật. 2. Kỹ năng: Hs có kĩ năng làm bài kiểm tra cận thận, chính xác, tư duy loggic… 3. Thái độ: Nhận thức đúng đắn về bộ môn sinh học.

II. Chuẩn bị:

Gv: đề kiểm tra – đáp án hướng dãn chấm Hs: kiến thức III. Phương pháp: IV. Hoạt động dạy - học 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra

MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KỲ II MÔN SINH HỌC 7 TỈ LỆ 2 - 8 NĂM HỌC: 2011 – 2012

Nội dung Nhận biết Tổng TL TN Các mức độ nhận thức Thông hiểu TN TL Vận dụng TN TL

Nêu đặc điểm chung và vai trò của lớp lưỡng cư Lớp lưỡng cư Số câu Lớp lưỡng cư chia làm mấy bộ 1 1 2

0,25đ Số điểm 3đ 3,25 đ

32,5% Chim bồ câu di chuyển bằng mấy cách

cấu tạo hệ tuần hoàn, hệ hô hấp của lớp chim, thích nghi với đời sống bay lượn. 1 Tỉ lệ Lớp chim Số câu 1 2

0,25đ Số điểm 2đ 2,25 đ

22,5% đặc điểm chung và vai trò của lớp thú Tim của lớp thú gồm mấy ngăn. Thú móng guốc chia làm mấy bộ 2 Tỉ lệ Lớp thú Số câu 1 3

0,5đ Số điểm 3đ 3,5đ

35%

Tỉ lệ Sự tiến hóa của động vật Số câu Các đặc điểm thích nghi của các loại động vật 1 1

1đ Số điểm 1 đ

5 2 đ 2 6 đ 1 2 đ Tỉ lệ Tổng cộng Số câu Số điểm 10% 15 10 đ

onthionline.net

Tỉ lệ 20% 60% 20% 100%

PHÒNG GD&ĐT BÁT XÁT TRƯỜNG THCS PHÌN NGAN

ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN: SINH HỌC 7 Năm học: 2011 - 2012 Thời gian: 45 phút (không kể giao đề)

Họ và tên:…………………………………… Lớp:………………

Điểm

Lời phê của thầy (cô)

A. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) I. Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đầu mỗi câu em cho là đúng.(1đ)

D. 4 cách

B. 2 ngăn

C. 3 ngăn

D. 4 ngăn

B. 2 bộ

C. 3 bộ

D. 4 bộ

Câu 1: Chim bồ câu di chuyển bằng mấy cách? A. 1 cách C. 3 cách B. 2 cách Câu 2: Tim của lớp thú gồm mấy ngăn? A. 1 ngăn Câu 3: Thú móng guốc chia làm mấy bộ? A. 1 bộ Câu 4: Lớp lưỡng cư chia làm mấy bộ? A. 1 bộ

B. 2 bộ

C. 3 bộ

D. 4 bộ

1. ……………….. là động vật có xương sống có cấu tạo thích nghi với điều

2. ……………….. có những đặc điểm phù hợp với đời sống hoàn toàn ở

3. ……………….. là động vật hằng nhiệt 4. ……………….. là động vật hằng nhiệt, ăn cỏ, bằng cách gặm nhấm, hoạt

Câu 1: Nêu đặc điểm chung và vai trò của lớp thú. (3 điểm) Câu 2: Nêu cấu tạo hệ tuần hoàn, hệ hô hấp của lớp chim, thích nghi với đời

Câu 3: Nêu đặc điểm chung và vai trò của lớp lưỡng cư. (3 điểm)

II. Em hãy chọ những từ ngữ sau đây để điền vào chỗ trống cho thích hợp: ( Thằn lằn, Lưỡng cư, Chim bồ câu, Thỏ). (1 điểm) kiện sống vừa ở cạn, vừa ở nước. cạn. động về ban đêm. B. TỰ LUẬN (8 điểm) sống bay lượn. (1 điểm)

-----------Hết----------

onthionline.net

HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN SINH HỌC 7 NĂM HỌC: 2011-2012

A. TRẮC NGHIỆM I. Học sinh trả lời đúng mỗi câu ghi 0,25 điểm, 4 câu thành 1 điểm.

4 C

3 C

Câu 1 Đáp án B

1. Lưỡng cư 2. Thằn lằn 3. Chim bồ câu 4. Thỏ

Câu 1: Học sinh ghi đúng đặc điểm chung ghi 2 điểm, vai trò ghi 1 điểm. * Đặc điểm chung: Là động vật có xương sống, có tổ chức cao nhất, thai

Biện pháp: Bảo vệ động vật hoang dã, xây dựng khu bảo tồn động vật, tổ

Câu 2: Học sinh ghi đúng cấu tạo hệ tuần hoàn được 1 điểm, cấu tạo hệ

* Hệ tuần hoàn: Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu nuôi cơ thể giàu Ôxi

* Hệ hô hấp: Phổi có mang ống khí, một số ống khí thông với túi khí, bề mặt

Trao ổi khí: Khi bay  do túi khí. Khi đậu  do phổi Câu 3: Học sinh ghi đúng đặc điểm chung ghi 2 điểm, vai trò ghi 1 điểm. * Đặc điểm chung: Lưỡng cư là động vật có sương sống thích nghi với đời

* Vai trò: Làm thức ăn cho con người, một số lưỡng cư làm thuốc, diệt sâu

2 D II. Học sinh điền đúng mỗi từ ghi 0,25 điểm, 4 từ thành 1 điểm B. TỰ LUẬN sinh và nuôi con bằng sữa, có lông mao, bộ răng phân hóa thành 3 loại: Răng cửa, răng nanh và răng hàm. Tim có 4 ngăn, bộ não phát triển, là động vật hằng nhiệt. * Vai trò: Cung cấp thực phẩm, sức kéo, dược liệu, nguyên liệu làm đồ mĩ nghệ và tiêu diệt gặm nhấm có hại. chức chăn nuôi những loài có giá trị kinh tế hô hấp được 1 điểm (máu đỏ tươi) trao đổi khí rộng. sống vừa ở cạn vừa ở nước, da trần và ẩm, di chuyển bằng 4 chi, hô hấp bằng da và phổi, tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu pha đi nuôi cơ thể, thụ tinh ngoài, nòng nọc phát triển qua biến thái, là động vật biến nhiệt. bọ, lưỡng cư còn tiêu diệt sinh vật trung gian gây bệnh.

----------------Hêt----------------

PHÒNG GD&ĐT TỨ KỲ TRƯỜNG THCS ĐẠI HỢP

Mã ký hiệu SI -DH01- HKII7-09

ĐỀ THI HỌC KỲ II LỚP 7 Năm học 2009 - 2010 MÔN: SINH HỌC Thời gian làm bài: 45’ (Đề này gồm 4 câu, 1 trang)

Câu 1:(3đ) a. Nêu cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay lượn? b. Chim bồ câu có mấy kiểu bay? Kiểu bay nào giúp chim tiết kiệm năng lượng? Câu 2:(3đ) a. Thế nào là hình thức sinh sản vô tính, hữu tính? Thụ tinh ngoài và thụ tinh trong? b. Em đã được học các hình thức sinh sản ở các lớp động vật, lớp động vật nào có hình thức sinh sản tiến hóa nhất? Thể hiện cụ thể sự tiến hóa đó là gì? Câu 3:(2đ) Vẽ sơ đồ vòng tuần hoàn của thú, nêu sự tuần hoàn máu qua sơ đồ đó? Câu 4:(2đ) a. Nêu đặc điểm chung của lớp bò sát? b. Vai trò của lớp bò sát đối với đời sống con người? Em có suy nghĩ gì về thực trạng săn bắt một số bò sát hiện nay? Cần phải làm gì để bò sát ngày càng đa dạng?

--------------- Hết ---------------

PHÒNG GD&ĐT TỨ KỲ TRƯỜNG THCS ĐẠI HỢP

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HKII LỚP 7 Năm học 2009 - 2010 MÔN: SINH HỌC (Hướng dẫn chấm gồm 2 trang )

Mã ký hiệu SI-DH01-HKII7-09

Câu

Đáp án

Điểm

a. 2điểm - Cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay lượn:

1 (3điểm)

0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ

+ Thân hình thoi: giảm sức cản của không khí. + Chi trước: biến đổi thành cánh. + Lông vũ bao phủ toàn thân là lông ống: có phiến rộng tạo thành cánh, đuôi vai trò làm bánh lái. + Lông tơ (chùm) giữ nhiệt và làm thân chim nhẹ. + Chi sau có bàn chân dài, ngón chân có vuốt giúp chim bám chắc khi đậu, duỗi khi hạ cánh. + Mỏ sừng, không có răng giúp đầu chim nhẹ. + Cổ dài, đầu linh hoạt phát huy được giác quan. b. 1điểm

0,5đ 0,5đ

- Chim bồ câu có 2 kiểu bay: + Bay vỗ cánh. + Bay lượn. - Cách bay lượn dựa vào sức nâng của các luồng khí nóng lên giúp chim tiết kiệm được năng lượng

a. 1,5 điểm

- Hình thức sinh sản vô tính:

Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản không có tế bào sinh dục đực và tế bào sinh dục cái kết hợp với nhau: phân đôi cơ thể, mọc chồi.

- Hình thức sinh sản hữu tính:

Sinh sản hữu tính là hình thức sinh sản có tế bào sinh dục đực và tế bào sinh dục cái kết hợp với nhau. Trứng được thụ tinh sẽ phát triển thành phôi.

- Thụ tinh trong: Trứng được thụ tinh trong cơ thể mẹ. - Thụ tinh ngoài: Trứng được thụ tinh ngoài cơ thể mẹ.

0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ

2 (3điểm)

b. 1,5 điểm

- Lớp thú là lớp động vật có hình thức sinh sản tiến hóa nhất:

+ Thụ tinh trong; + Đẻ con ( trừ thú mỏ vịt); + Phôi phát triển trực tiếp, có nhau thai; + Đào hang, lót ổ; + Nuôi con bằng sữa mẹ.

0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ

a. 1 điểm

- Vẽ sơ đồ vòng tuần hoàn của thú.

b. 1điểm

- Nêu sự tuần hòa máu:

+ Vòng tuần hoàn nhỏ (phổi):

3 (2điểm)

0,5đ 0,5đ

4 (2 điểm)

0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ

Máu từ tâm thất phải theo động mạch phổi đến trao đổi khí ở hai lá phổi. Máu từ màu đỏ thẫm chuyển sang màu đỏ tươi. Theo tĩnh mạch phổi trở về tâm nhĩ trái. + Vòng tuần hoàn lớn: Máu từ tâm thất trái theo động mạch chủ đến trao đổi khí ở các cơ quan. Máu từ màu đỏ tươi chuyển sang màu đỏ thẫm. Theo tĩnh mạch chủ trở về tâm nhĩ phải. a. 1 điểm - Bò sát là động vật có xương sống thích nghi hoàn toàn với đời sống ở cạn: + Da khô, có vảy sừng khô; + Cổ dài; + Màng nhĩ nằm trong hốc tai; + Chi yếu, có vuốt sắc; + Phổi có nhiều vách ngăn; + Tim có vách hụt ngăn tâm thất ( trừ cá sấu); + Máu đi nuôi cơ thể vẫn là máu pha; + Là động vật biến nhiệt; + Có cơ quan giao phối, thụ tinh trong; + Trứng có màng dai hoặc vỏ đá vôi bao bọc, giàu noãn hoàng. b. 1 điểm - Vai trò của lớp bò sát đối với đời sống con người. + Đại bộ phận bò sát có ích cho nông nghiệp vì tiêu diệt sâu bọ có hại. + Có giá trị thực phẩm đặc sản (ba ba) + Làm đồ mĩ nghệ. ...... - Suy nghĩ. - Những việc cần làm.

0,5đ 0,25đ 0,25đ

--------------- Hết ---------------