Đ CHÍNH TH C
S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
T NH QU NG NAM
KI M TRA CU I K I NĂM H C 2022-2023
Môn: L CH S – L p 12
Th i gian: 45 phút (không k th i gian giao đ)
(Đ có 4 trang)
H tên : ............................................................... S báo danh : ...................
Mã đ 604
Câu 1: Trong cu c khai thác thu c đa l n th hai Đông D ng (1919-1929), th c dân pháp ươ
đu t v n nhi u nh t vào ư
A. công nghi p.B. th ng nghi p.ươ C. nông nghi p.D. th công nghi p.
Câu 2: H i ngh Ban Ch p hành Trung ng Đng C ng s n Đông D ng tháng 7 ươ ươ -1936 ch
tr ng thành l p M t tr nươ
A. Th ng nh t dân ch Đông D ng. ươ
B. Vi t Nam đc l p Đng minh.
C. Th ng nh t nhân dân ph n đ Đông D ng. ế ươ
D. Th ng nh t dân t c ph n đ Đông D ng. ế ươ
Câu 3: Trong cu c khai thác thu c đa l n th hai (1919-1929) c a th c dân Pháp Vi t Nam ,
giai c p t s n b phân hóa nh th nào? ư ư ế
A. T s n m i b n và t s n công nghi p.ư ư B. T s n dân t c và t s n m i b n.ư ư
C. T s n dân t c và t s n th ng nghi p.ư ư ươ D. T s n dân t c và t s n công nghi p.ư ư
Câu 4: H i ngh Ianta (tháng 2-1945) đã quy t đnh v n đ nào sau đây? ế
A. Thành l p C ng đng kinh t châu Âu (EEC). ế
B. Thành l p Qu Ti n t Qu c t (IMF). ế
C. Tiêu di t t n g c ch nghĩa quân phi t Nh t B n.
D. Thành l p Ngân hàng Th gi i (WB). ế
Câu 5: Trong kho ng th i gian t năm 1950 đn n a đu nh ng năm 70 c a th k XX, qu c gia ế ế
có chính sách giúp đ các n c xã h i ch nghĩa là ướ
A. Mĩ.B. Anh. C. Liên Xô.D. Hà Lan.
Câu 6: Tháng 6-1929, t i s nhà 312, ph Khâm Thiên (Hà N i), đi bi u các t ch c c s ơ
c ng s n B c Kì h p Đi h i quy t đnh thành l p ế
A. Đông D ng Công san liên đoan.ươ " # B. Đang# C ng s n Vi t Nam .
C. Đông D ng Công san đang.ươ " # # D. An Nam Công san đang." # #
Câu 7: N i dung nào sau đây là m t trong nh ng ngu n g c c a cu c cách m ng khoa h c kĩ
thu t di n ra t nh ng năm 40 c a th k XX? ế
A. Nh ng đòi h i c a cu c s ng. B. Tr t t hai c c Ianta s p đ.
C. Mĩ thi t l p tr t t đn c c.ế ơ D. Tr t t đa c c đc thi t l p. ượ ế
Câu 8: H i ngh Ban Ch p hành Trung ng Đng C ng s n Đông D ng tháng 11-1939 xác ươ ươ
đnh nhi m v tr c m t c a cách m ng Đông D ng là ướ ươ
A. đánh đ đ qu c và tay sai. ế B. ch ng t s n và đa ch . ư
C. đánh đ phong ki n. ế D. c i cách ru ng đt.
Câu 9: Đi h i l n th VII (7-1935) c a Qu c t C ng s n đã xác đnh nhi m v tr c m t c a ế ướ
giai c p công nhân là
A. ch ng ch nghĩa th c dân. B. ch ng ch nghĩa đ qu c. ế
C. ch ng ch đ ph n đng thu c đaế .D. ch ng ch nghĩa phát xít.
Trang 1/4 - Mã đ 604
Câu 10: H i ngh h p nh t các t ch c c ng s n Vi t Nam (đu năm 1930) đã nh t trí th ng
nh t các t ch c c ng s n thành
A. An Nam C ng s n đng. B. Đng C ng s n Vi t Nam.
C. Đông D ng C ng s n đng.ươ D. Đông D ng C ng s n liên đoàn.ươ
Câu 11: Đ gi i quy t n n đói tr c m t sau Cách m ng tháng Tám năm 1945, Ch t ch H Chí ế ướ
Minh kêu g i nhân dân c n c ướ
A. “Không m t t c đt b hoang”. B. “nh ng c m s áo”.ườ ơ
C. xây d ng “Qu đc l p”. D. “Tăng gia s n xu t”.
Câu 12: T năm 1952 đn năm 1960, kinh t Nh t B n có bi u hi n nào sau đây? ế ế
A. Phát tri n nhanh.B. Kh ng ho ng n ng n .
C. Suy thoái tr m tr ng. D. Trì tr kéo dài.
Câu 13: N i dung nào sau đây là m t trong nh ng y u t thúc đy n n kinh t Mĩ phát tri n m nh ế ế
m trong giai đo n 1945-1973?
A. Không ph i chi cho ngân sách qu c phòng. B. Vai trò đi u ti t hi u qu c a b máy nhà ế
n c.ướ
C. Không ph i vi n tr cho đng minh. D. Không ch y đua vũ trang v i Liên Xô.
Câu 14: N i dung nào sau đây không ph n ánh đúng ý nghĩa l ch s c a phong trào cách m ng
1936-1939 Vi t Nam?
A. T phong trào, kh i liên minh công nông đc hình thành. ượ
B. Qu n chúng đc giác ng và tr thành l c l ng chính tr hùng h u c a cách m ng. ượ ượ
C. Phong trào qu n chúng r ng l n, có t ch c, d i s lãnh đo c a Đng. ướ
D. Là m t cu c t p d t th hai, chu n b cho T ng kh i nghĩa tháng Tám sau này. ượ
Câu 15: Kho ng th i gian t khi Nh t đu hàng Đng minh đn tr c khi quân Đng minh vào ế ướ
Vi t Nam năm 1945 đc g i là gì? ượ
A. Tình th cách m ng.ế B. Ti n đ cách m ng.
C. Kho nh kh c “ngàn cân treo s i tóc”. D. Th i c “ngàn năm có m t”. ơ
Câu 16: N i dung nào sau đây là m t trong nh ng y u t d n đn s phát tri n c a kinh t Nh t ế ế ế
B n giai đo n 1952-1973?
A. Không b Chi n tranh th gi i th hai tàn phá. ế ế
B. T n d ng t t nh ng ngu n l c t bên ngoài.
C. T n d ng đc nguyên li u t các thu c đa. ượ
D. Tài nguyên khoáng s n phong phú, tr l ng l n. ượ
Câu 17: “Mu n đc gi i phóng, các dân t c ch có th trông c y vào l c l ng c a b n thân ượ ượ
mình”. Nguy n Ái Qu c rút ra k t lu n đó sau khi ế
A. sáng l p H i Liên hi p thu c đa Pari (1921).
B. B n yêu sách c a nhân dân An Nam không đc ch p nh n (1919). ượ
C. tham d Đi h i l n th XVIII c a Đng Xã h i Pháp (1920).
D. b phi u tán thành Qu c t C ng s n (1920). ế ế
Câu 18: N i dung nào không ph i là ý nghĩa l ch s c a phong trào cách m ng 1930-1931 Vi t
Nam?
A. Là cu c t p d t đu tiên c a Đng và qu n chúng cho T ng kh i nghĩa tháng Tám (1945). ượ
B. Kh ng đnh đng l i đúng đn c a Đng và quy n lãnh đo c a giai c p công nhân. ườ
C. Đa qu n chúng nhân dân b c vào th i kì tr c ti p v n đng c u nư ướ ế ước.
D. Hình thành kh i liên minh công nông, công nhân và nông dân đoàn k t đu tranh. ế
Câu 19: N i dung nào sau đây không ph n ánh đúng b i c nh l ch s c a phong trào cách m ng
Trang 2/4 - Mã đ 604
1930-1931 Vi t Nam?
A. Mâu thu n gi a dân t c Vi t Nam v i th c dân Pháp gay g t.
B. Vi t Nam ch u tác đng c a cu c kh ng ho ng kinh t 1929-1933. ế
C. Nguy n Ái Qu c đã v n c và tr c ti p lãnh đo cách m ng. ướ ế
D. Pháp tăng c ng kh ng b phong trào yêu n c Vi t Nam. ườ ướ
Câu 20: Hi p h i các qu c gia Đông Nam Á (ASEAN) đc thành l p năm 1967 trong b i c nh ượ
A. Liên Xô và Mĩ đã tuyên b ch m d t Chi n tranh l nh. ế
B. m t s t ch c h p tác mang tính khu v c đã ra đi.
C. tr t t hai c c Ianta đã s p đ hoàn toàn.
D. Vi t Nam đã k t thúc cu c kháng chi n ch ng Mĩ. ế ế
Câu 21: H i ngh nào đánh d u Đng C ng s n Đông D ng đã chuy n h ng ch đo chi n ươ ướ ế
l c cách m ng, đt nhi m v gi i phóng dân t c lên hàng đu?ượ
A. H i ngh Ban Ch p hành Trung ng Đng l n th 8 (5-1941). ươ
B. H i ngh Quân s cách m ng B c Kì (T ngày 15 đn ngày 20-4-1945). ế
C. H i ngh toàn qu c c a Đng (T ngày 14 đn ngày 15-8-1945). ế
D. H i ngh Ban Ch p hành Trung ng Đng l n th 6 (11-1939). ươ
Câu 22: Ph ng pháp đu tranh c a phong trào dân ch 1936-1939 có đi m gì khác so v i phongươ
trào cách m ng 1930-1931 Vi t Nam?
A. Đu tranh ngh tr ng và đu tranh ngo i giao ườ .
B. Đu tranh chính tr và đu tranh vũ trang.
C. Bi u tình c a nông dân có vũ trang t v .
D. Công khai và bí m t, h p pháp và b t h p pháp.
Câu 23: Vi c kí k t Hi p đnh v nh ng c s c a quan h gi a Đông Đc và Tây Đc (1972) ế ơ
và Đnh c Henxinki (1975) đu có tác đng nào sau đây? ướ
A. Góp ph n thúc đy xu th hòa bình châu Âu. ế
B. Làm xu t hi n xu th liên k t khu v c châu Âu. ế ế
C. D n t i s ra đi c a C ng đng châu Âu (EC).
D. Ch m d t s c nh tranh gi a các c ng qu c. ườ
Câu 24: Đi m gi ng nhau c b n c a H i ngh Ban Ch p hành Trung ng Đng C ng s n ơ ươ
Đông D ng tháng 11-1939 và H i ngh Ban Ch p hành Trung ng Đng C ng s n Đôngươ ươ
D ng tháng 5-1941 là gì?ươ
A. Ch ng ch nghĩa phát xít, ch ng chi n tranh. ế
B. Đt nhi m v gi i phóng dân t c lên hàng đu.
C. Liên k t công - nông - binh ch ng phát xít.ế
D. Đt nhi m v gi i phóng giai c p lên hàng đu.
Câu 25: N i dung nào sau đây là m t trong nh ng y u t d n đn th ng l i c a phong trào gi i ế ế
phóng dân t c châu Phi sau Chi n tranh th gi i th hai? ế ế
A. Nh n đc vi n tr c a t t c các n c châu Âu. ượ ướ
B. Có ph ng pháp đu tranh phù h p.ươ
C. Nh n đc vi n tr c a các n c Đông D ng. ượ ướ ươ
D. Có s vi n tr c a t t c các n c Mĩ Latinh. ướ
Câu 26: Đi m khác nhau c b n gi a “C ng lĩnh chính tr đu tiên ơ ươ c a Đng C ng s n Vi t
Nam (đu năm 1930) so v i “Lu n c ng chính tr ươ c a Đng C ng s n Đông D ng ươ (tháng 10-
1930) th hi n vi c xác đnh
Trang 3/4 - Mã đ 604
A. đng l i chi n l c cách m ng.ườ ế ượ
B. vai trò lãnh đo cách m ng.
C. ph ng pháp đu tranh.ươ
D. nhi m v hàng đu c a cách m ng.
Câu 27: Phong trào cách m ng 1930-1931, phong trào dân ch 1936-1939 Vi t Nam đu
A. đt nhi m v gi i phóng dân t c lên hàng đu.
B. s d ng hình th c đu tranh vũ trang.
C. t m gác kh u hi u cách m ng ru ng đt.
D. d a vào l c l ng chính tr qu n chúng. ượ
Câu 28: T th ng l i c a Cách m ng tháng Tám năm 1945 Vi t Nam, bài h c kinh nghi m
nào đc xem là y u t quy t đnh đ đm b o s th ng l i c a cách m ng n c ta hi n nay?ượ ế ế ướ
A. Tranh th s ng h c a các n c l n và b n bè qu c t . ướ ế
B. Đng ph i có đng l i lãnh đo đúng đn. ườ
C. Đng ph i linh ho t k t h p các hình th c đu tranh. ế
D. T p h p các l c l ng yêu n c r ng rãi trong m t tr n. ượ ướ
Câu 29: Trong quá trình th c hi n chi n l c toàn c u t sau Chi n tranh th gi i th hai đn ế ượ ế ế ế
năm 2000, Mĩ đt đc k t qu nào d i đây? ượ ế ướ
A. Chi ph i đc nhi u n c t b n đng minh ph thu c vào Mĩ. ượ ướ ư
B. Duy trì v trí c ng qu c s m t th gi i trên m i lĩnh v c. ườ ế
C. Tr c ti p xóa b hoàn toàn ch đ phân bi t ch ng t c. ế ế
D. Duy trì s t n t i và ho t đng c a t t c các t ch c quân s .
Câu 30: Nh n xét nào đúng v phong trào cách m ng 1930-1931 Vi t Nam?
A. Ch có tính ch t dân ch . B. Không mang tính c i l ng. ươ
C. Không mang tính cách m ng.D. Ch mang tính dân t c.
------ H T ------
Trang 4/4 - Mã đ 604