SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM TRƯỜNG THPT NGUYỄN THÁI BÌNH -------------------- (Đề có 2 trang) ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2022 - 2023 MÔN: HÓA HỌC 11 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………...................................................... SBD: ............. Mã đề: 111
Lưu ý: Học sinh được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
C. Na2CO3. B. NH4HCO3. D. (NH4)2CO3.
B. H3PO4 có M = 98. D. H3PO4 là axit mạnh 3 nấc.
B. Kali. C. Nitơ. D. Vi lượng. 2–.
C. 0,01. B. 0,025. D. 0,015.
B. 85,2 gam. D. 88,20 gam. C. 88,80 gam.
B. 4. D. 2. C. 10.
C. than chì. B. than củi. D. than đá.
B. NaHCO3. D. Na2CO3 và NaOH dư.
B. KOH. C. H2O. D. H2S.
D. 0,645. B. 0,125.
D. NaCl. C. Na2CO3.
C. Mg2P3. B. Mg3P2. D. P2O3.
B. oxi hóa. C. bazơ. D. khử.
I. TRẮC NGHIỆM (5,0 đểm) Câu 1. Thuốc muối (nabica) để chữa bệnh đau dạ dày (bệnh dư axit) chứa muối A. NaHCO3. Câu 2. Nhận xét nào sau đây về H3PO4 là sai? A. H3PO4 là axit mạnh. C. H3PO4 tinh thể rất háo nước. Câu 3. Phân đạm cung cấp cho cây trồng nguyên tố hóa học nào sau đây? A. Photpho. Câu 4. Dung dịch X chứa 0,02 mol Mg2+; 0,03 mol Na+; 0,03 mol Cl– và y mol SO4 Giá trị của y là A. 0,02. Câu 5. Hòa tan 10,8 gam Al trong HNO3 dư thu được 6,72 lít NO (đktc). Khối lượng muối thu được sau phản ứng là A. 59,64 gam. Câu 6. Giá trị pH của dung dịch HCl 0,01M là A. 12. Câu 7. Phương trình H+ + OH – → H2O là phương trình ion thu gọn của phản ứng hóa học nào sau đây? A. 2HCl + Na2CO3 → 2NaCl + H2O + CO2. B. H2SO4 + BaCl2 → 2HCl + BaSO4. C. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O. D. KOH + HCl → KCl + H2O. Câu 8. Ruột bút chì được sản xuất từ A. chì kim loại. Câu 9. Sục 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X. Chất tan có trong dung dịch X là A. Na2CO3. C. Na2CO3 và NaHCO3. Câu 10. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh? A. H3PO4. Câu 11. Điều chế 5 tấn HNO3 nồng độ 63% cần m tấn NH3. Biết rằng sự hao hụt ammoniac trong quá trình sản xuất là 3,8%. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,984. C. 0,884. Câu 12. Dung dịch chất nào sau đây tạo môi trường axit? A. HNO3. B. KOH. Câu 13. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Photpho đỏ tan tốt trong nước. B. Photpho đỏ phát quang trong bóng tối. C. Photpho trắng mềm, dễ nóng chảy. D. Photpho trắng không độc. Câu 14. Magie photphua có công thức hóa học là A. MgP. Câu 15. Khi cho dung dịch HNO3 tác dụng với dung dịch NaOH thì HNO3 thể hiện tính A. axit.
II. TỰ LUẬN (5,0 đểm)
Câu 1 (2,0 điểm): Hoàn thành các phương trình phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có).
a) P + O2 →
b) HNO3 loãng+Fe →
c) C + H2 →
d) NH3 + O2 →
Câu 2 (1,75 điểm): Kết quả thí nghiệm của các chất NaCl, NaNO3 NH4Cl, Na3PO4 được
đánh dấu ngẫu nhiên X; Y; T; Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Chất Thuốc thử
Hiện tượng
X
Quì tím
Không đổi màu
Y
Dung dịch NaOH Khí mùi khai
T
Dung dịch AgNO3 Kết tủa màu vàng
Z
Dung dịch AgNO3 Kết tủa màu trắng
Xác định X, Y, T, Z và viết phương trình phản ứng.
Câu 3 (0,75 điểm): Nhiệt phân 56,7 gam Zn(NO3)2 sau một thời gian thì thu được 30,78
gam chất rắn và V lít khí thoát ra (đktc). Tính V. (Cho: Zn=65; N=14; O=16)
Câu 4 (0,5 điểm): Sử dụng than củi để sưởi ấm ngày lạnh là nguyên nhân chính của hàng
loạt trường hợp nhiễm độc khí CO. Em hãy nêu cách đề phòng và sơ cứu bệnh nhân bị
ngộ độc khí CO.
------ HẾT ------
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM TRƯỜNG THPT NGUYỄN THÁI BÌNH -------------------- (Đề có 2 trang) ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2022 - 2023 MÔN: HÓA HỌC 11 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………...................................................... SBD: ............. Mã đề: 112
Lưu ý: Học sinh được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
C. CaHPO4. D. Ca2(PO4)3. B. Ca(H2PO4)2.
2-
→ HCl.
→ BaSO4 ↓.
2-
.
→ BaSO4 ↓ + 2H+
B. H+ + Cl- D. SO4
+ BaCl2 → BaSO4 ↓ + 2 Cl- .
B. kim cương. D. than chì.
B. 12. C. 13. D. 1. 2–.
B. 0,02. D. 0,01. C. 0,03.
C. axit. B. oxi hóa. D. khử.
B. KOH. D. NaCl. C. H2O.
B. NaHCO3. D. Na2CO3 và NaOH dư.
C. 100 tấn. D. 70 tấn. B. 80 tấn.
D. dầu hoả. B. benzen. C. nước.
B. NO. C. N2O. D. N2.
B. H2O lỏng. D. H2O rắn. C. CO2 rắn.
B. có tính oxi hoá mạnh. D. có độ mạnh trung bình.
C. CH3COOH. D. Ba(OH)2. B. NH4Cl.
C. Vi lượng. D. Kali.
I. TRẮC NGHIỆM (5,0 đểm) Câu 1. Canxi đihiđrophotphat có công thức hóa học là A. Ca3(PO4)2. Câu 2. Cho phương trình phản ứng: H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 ↓ + 2HCl. Phương trình ion rút gọn của phản ứng trên là A. Ba2+ + SO4 C. H2SO4 + Ba2+ Câu 3. Chất nào sau đây không phải là dạng thù hình của cacbon? A. thạch anh. C. cacbon vô định hình. Câu 4. Giá trị pH dung dịch NaOH 0,01M là A. 2. Câu 5. Dung dịch Y chứa 0,01 mol Mg2+; 0,03 mol Na+; y mol Cl– và 0,015 mol SO4 Giá trị của y là A. 0,015. Câu 6. Khi cho dung dịch HNO3 tác dụng với kim loại Cu thì HNO3 thể hiện tính A. bazơ. Câu 7. Chất nào sau đây là chất điện li yếu? A. HNO3. Câu 8. Sục 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X. Chất tan có trong dung dịch X là A. Na2CO3. C. Na2CO3 và NaHCO3. Câu 9. Điều chế HNO3 từ 17 tấn NH3. Xem toàn bộ quá trình điều chế có hiệu suất 70% thì lượng dung dịch HNO3 63% thu được là A. 120 tấn. Câu 10. Photpho trắng được bảo quản bằng cách ngâm trong A. ete. Câu 11. Hòa tan 10,8 gam Al trong HNO3 dư thu được 91,2 gam muối và 13,44 lít khí X (đktc). Khí X là A. NO2. Câu 12. “Nước đá khô” được sử dụng bảo quản vacxin, máu, mẫu sinh học, lưu trữ mô, tế bào sống..v..v...… “Nước đá khô” là A. SO2 rắn. Câu 13. Câu nào dưới đây không đúng khi nói về H3PO4? A. là một axit 3 lần axit. C. là axit khá bền với nhiệt. Câu 14. Theo thuyết A-rê-ni-ut, dung dịch nào dưới đây có môi trường bazơ? A. Na2SO4. Câu 15. Phân lân cung cấp nguyên tố nào sau đây cho cây trồng? A. Photpho. B. Nitơ.
II. TỰ LUẬN (5,0 đểm)
Câu 1 (2,0 điểm): Hoàn thành các phương trình phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có).
a) P + Cl2 →
b) HNO3 đặc, nóng + Fe →
c) C + Al →
d) NH3 + O2 →
Câu 2 (1,75 điểm) : Kết quả thí nghiệm của các chất Na2CO3, NaOH NH4NO3, Na3PO4
được đánh dấu ngẫu nhiên X; Y; T; Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Chất Thuốc thử
Hiện tượng
X
Quì tím
Hóa xanh
Y
Dung dịch NaOH Khí mùi khai
T
Dung dịch AgNO3 Kết tủa màu vàng,
Z
Dung dịch BaCl2 Kết tủa màu trắng
Xác định X, Y, T, Z và viết phương trình phản ứng.
Câu 3 (0,75 điểm): Nhiệt phân 37,6 gam Cu(NO3)2 sau một thời gian thì thu được 21,4
gam chất rắn và V lít khí thoát ra (đktc). Tính V. (Cho: Cu=64; N=14; O=16)
Câu 4 (0,5 điểm): Vì sao khi mở chai nước ngọt có ga lại có nhiều bọt khí thoát ra?
Uống nhiều nước ngọt có ga có lợi hay hại cho sức khỏe, vì sao?
------ HẾT ------
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM TRƯỜNG THPT NGUYỄN THÁI BÌNH -------------------- (Đề có 2 trang) ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2022 - 2023 MÔN: HÓA HỌC 11 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………...................................................... SBD: ............. Mã đề: 113
Lưu ý: Học sinh được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
B. than đá. D. than chì. C. chì kim loại.
D. H2S. C. H2O. B. H3PO4.
D. MgP. B. P2O3. C. Mg3P2.
B. H3PO4 là axit mạnh 3 nấc. D. H3PO4 tinh thể rất háo nước.
B. 0,884. D. 0,645.
B. 59,64 gam. D. 88,80 gam. C. 88,20 gam.
C. khử. D. bazơ. B. oxi hóa.
C. Na2CO3. B. NaHCO3. D. NH4HCO3. 2–.
D. 0,025. B. 0,015. C. 0,02.
B. NaHCO3. D. Na2CO3.
C. 10. B. 12. D. 4.
C. Vi lượng. B. Nitơ. D. Kali.
D. KOH. B. NaCl. C. Na2CO3.
I. TRẮC NGHIỆM (5,0 đểm) Câu 1. Ruột bút chì được sản xuất từ A. than củi. Câu 2. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh? A. KOH. Câu 3. Magie photphua có công thức hóa học là A. Mg2P3. Câu 4. Nhận xét nào sau đây về H3PO4 là sai? A. H3PO4 có M = 98. C. H3PO4 là axit mạnh. Câu 5. Điều chế 5 tấn HNO3 nồng độ 63% cần m tấn NH3. Biết rằng sự hao hụt ammoniac trong quá trình sản xuất là 3,8%. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,125. C. 0,984. Câu 6. Hòa tan 10,8 gam Al trong HNO3 dư thu được 6,72 lít NO (đktc). Khối lượng muối thu được sau phản ứng là A. 85,2 gam. Câu 7. Khi cho dung dịch HNO3 tác dụng với dung dịch NaOH thì HNO3 thể hiện tính A. axit. Câu 8. Thuốc muối (nabica) để chữa bệnh đau dạ dày (bệnh dư axit) chứa muối A. (NH4)2CO3. Câu 9. Dung dịch X chứa 0,02 mol Mg2+; 0,03 mol Na+; 0,03 mol Cl– và y mol SO4 Giá trị của y là A. 0,01. Câu 10. Sục 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X. Chất tan có trong dung dịch X là A. Na2CO3 và NaOH dư. C. Na2CO3 và NaHCO3. Câu 11. Giá trị pH của dung dịch HCl 0,01M là A. 2. Câu 12. Phân đạm cung cấp cho cây trồng nguyên tố hóa học nào sau đây? A. Photpho. Câu 13. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Photpho trắng không độc. B. Photpho đỏ phát quang trong bóng tối. C. Photpho trắng mềm, dễ nóng chảy. D. Photpho đỏ tan tốt trong nước. Câu 14. Phương trình H+ + OH – → H2O là phương trình ion thu gọn của phản ứng hóa học nào sau đây? A. H2SO4 + BaCl2 → 2HCl + BaSO4. B. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O. C. KOH + HCl → KCl + H2O. D. 2HCl + Na2CO3 → 2NaCl + H2O + CO2. Câu 15. Dung dịch chất nào sau đây tạo môi trường axit? A. HNO3.
II. TỰ LUẬN (5,0 đểm)
Câu 1 (2,0 điểm): Hoàn thành các phương trình phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có).
a) P + O2 →
b) HNO3 loãng+Fe →
c) C + H2 →
d) NH3 + O2 →
Câu 2 (1,75 điểm): Kết quả thí nghiệm của các chất NaCl, NaNO3 NH4Cl, Na3PO4 được
đánh dấu ngẫu nhiên X; Y; T; Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Chất Thuốc thử
Hiện tượng
X
Quì tím
Không đổi màu
Y
Dung dịch NaOH Khí mùi khai
T
Dung dịch AgNO3 Kết tủa màu vàng
Z
Dung dịch AgNO3 Kết tủa màu trắng
Xác định X, Y, T, Z và viết phương trình phản ứng.
Câu 3 (0,75 điểm): Nhiệt phân 56,7 gam Zn(NO3)2 sau một thời gian thì thu được 30,78
gam chất rắn và V lít khí thoát ra (đktc). Tính V. (Cho: Zn=65; N=14; O=16)
Câu 4 (0,5 điểm): Sử dụng than củi để sưởi ấm ngày lạnh là nguyên nhân chính của hàng
loạt trường hợp nhiễm độc khí CO. Em hãy nêu cách đề phòng và sơ cứu bệnh nhân bị
ngộ độc khí CO.
------ HẾT ------
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM TRƯỜNG THPT NGUYỄN THÁI BÌNH -------------------- (Đề có 2 trang) ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2022 - 2023 MÔN: HÓA HỌC 11 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………...................................................... SBD: ............. Mã đề: 114
Lưu ý: Học sinh được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
C. Ca3(PO4)2. B. Ca(H2PO4)2. D. Ca2(PO4)3. 2–.
B. 0,03. D. 0,01. C. 0,015.
B. ete. D. nước. C. benzen.
B. 70 tấn. D. 80 tấn. C. 100 tấn.
2-
.
→ BaSO4 ↓ + 2H+
+ BaCl2 → BaSO4 ↓ + 2 Cl- .
2-
B. SO4 D. H+ + Cl-
→ HCl.
→ BaSO4 ↓.
C. 2. B. 13. D. 1.
B. KOH. C. NaCl. D. H2O.
C. NO. D. NO2. B. N2.
B. có độ mạnh trung bình. D. là một axit 3 lần axit.
D. Photpho. B. Nitơ.
C. H2O lỏng. B. CO2 rắn. D. SO2 rắn.
B. thạch anh. D. cacbon vô định hình.
C. oxi hóa. D. khử. B. axit.
C. CH3COOH. B. Na2SO4. D. NH4Cl.
I. TRẮC NGHIỆM (5,0 đểm) Câu 1. Canxi đihiđrophotphat có công thức hóa học là A. CaHPO4. Câu 2. Dung dịch Y chứa 0,01 mol Mg2+; 0,03 mol Na+; y mol Cl– và 0,015 mol SO4 Giá trị của y là A. 0,02. Câu 3. Photpho trắng được bảo quản bằng cách ngâm trong A. dầu hoả. Câu 4. Điều chế HNO3 từ 17 tấn NH3. Xem toàn bộ quá trình điều chế có hiệu suất 70% thì lượng dung dịch HNO3 63% thu được là A. 120 tấn. Câu 5. Cho phương trình phản ứng: H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 ↓ + 2HCl. Phương trình ion rút gọn của phản ứng trên là A. H2SO4 + Ba2+ C. Ba2+ + SO4 Câu 6. Giá trị pH dung dịch NaOH 0,01M là A. 12. Câu 7. Chất nào sau đây là chất điện li yếu? A. HNO3. Câu 8. Hòa tan 10,8 gam Al trong HNO3 dư thu được 91,2 gam muối và 13,44 lít khí X (đktc). Khí X là A. N2O. Câu 9. Câu nào dưới đây không đúng khi nói về H3PO4? A. là axit khá bền với nhiệt. C. có tính oxi hoá mạnh. Câu 10. Phân lân cung cấp nguyên tố nào sau đây cho cây trồng? A. Vi lượng. C. Kali. Câu 11. “Nước đá khô” được sử dụng bảo quản vacxin, máu, mẫu sinh học, lưu trữ mô, tế bào sống..v..v...… “Nước đá khô” là A. H2O rắn. Câu 12. Chất nào sau đây không phải là dạng thù hình của cacbon? A. than chì. C. kim cương. Câu 13. Sục 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X. Chất tan có trong dung dịch X là B. Na2CO3. A. NaHCO3. C. Na2CO3 và NaHCO3. D. Na2CO3 và NaOH dư. Câu 14. Khi cho dung dịch HNO3 tác dụng với kim loại Cu thì HNO3 thể hiện tính A. bazơ. Câu 15. Theo thuyết A-rê-ni-ut, dung dịch nào dưới đây có môi trường bazơ? A. Ba(OH)2.
II. TỰ LUẬN (5,0 đểm)
Câu 1 (2,0 điểm): Hoàn thành các phương trình phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có).
a) P + Cl2 →
b) HNO3 đặc, nóng + Fe →
c) C + Al →
d) NH3 + O2 →
Câu 2 (1,75 điểm) : Kết quả thí nghiệm của các chất Na2CO3, NaOH NH4NO3, Na3PO4
được đánh dấu ngẫu nhiên X; Y; T; Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Chất Thuốc thử
Hiện tượng
X
Quì tím
Hóa xanh
Y
Dung dịch NaOH Khí mùi khai
T
Dung dịch AgNO3 Kết tủa màu vàng,
Z
Dung dịch BaCl2 Kết tủa màu trắng
Xác định X, Y, T, Z và viết phương trình phản ứng.
Câu 3 (0,75 điểm): Nhiệt phân 37,6 gam Cu(NO3)2 sau một thời gian thì thu được 21,4
gam chất rắn và V lít khí thoát ra (đktc). Tính V. (Cho: Cu=64; N=14; O=16)
Câu 4 (0,5 điểm): Vì sao khi mở chai nước ngọt có ga lại có nhiều bọt khí thoát ra?
Uống nhiều nước ngọt có ga có lợi hay hại cho sức khỏe, vì sao?
------ HẾT ------
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM TRƯỜNG THPT NGUYỄN THÁI BÌNH -------------------- (Đề có 2 trang) ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2022 - 2023 MÔN: HÓA HỌC 11 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………...................................................... SBD: ............. Mã đề: 115
Lưu ý: Học sinh được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
2–.
B. 0,02. C. 0,025. D. 0,015.
C. KOH. D. H2S. B. H3PO4.
D. MgP. C. P2O3. B. Mg3P2.
C. axit. D. khử. B. bazơ.
B. H3PO4 tinh thể rất háo nước. D. H3PO4 là axit mạnh.
B. Kali. C. Vi lượng. D. Photpho.
C. 0,984. D. 0,884. A. 0,125. B. 0,645.
C. KOH. B. Na2CO3. D. HNO3.
C. 59,64 gam. D. 88,80 gam. B. 85,2 gam.
C. 12. D. 4. B. 2.
B. NH4HCO3. D. NaHCO3. C. Na2CO3.
B. NaHCO3. D. Na2CO3 và NaHCO3.
D. chì kim loại. C. than củi. B. than đá.
I. TRẮC NGHIỆM (5,0 đểm) Câu 1. Phương trình H+ + OH – → H2O là phương trình ion thu gọn của phản ứng hóa học nào sau đây? A. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O. B. 2HCl + Na2CO3 → 2NaCl + H2O + CO2. C. KOH + HCl → KCl + H2O. D. H2SO4 + BaCl2 → 2HCl + BaSO4. Câu 2. Dung dịch X chứa 0,02 mol Mg2+; 0,03 mol Na+; 0,03 mol Cl– và y mol SO4 Giá trị của y là A. 0,01. Câu 3. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh? A. H2O. Câu 4. Magie photphua có công thức hóa học là A. Mg2P3. Câu 5. Khi cho dung dịch HNO3 tác dụng với dung dịch NaOH thì HNO3 thể hiện tính A. oxi hóa. Câu 6. Nhận xét nào sau đây về H3PO4 là sai? A. H3PO4 là axit mạnh 3 nấc. C. H3PO4 có M = 98. Câu 7. Phân đạm cung cấp cho cây trồng nguyên tố hóa học nào sau đây? A. Nitơ. Câu 8. Điều chế 5 tấn HNO3 nồng độ 63% cần m tấn NH3. Biết rằng sự hao hụt ammoniac trong quá trình sản xuất là 3,8%. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây? Câu 9. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Photpho đỏ tan tốt trong nước. B. Photpho đỏ phát quang trong bóng tối. C. Photpho trắng mềm, dễ nóng chảy. D. Photpho trắng không độc. Câu 10. Dung dịch chất nào sau đây tạo môi trường axit? A. NaCl. Câu 11. Hòa tan 10,8 gam Al trong HNO3 dư thu được 6,72 lít NO (đktc). Khối lượng muối thu được sau phản ứng là A. 88,20 gam. Câu 12. Giá trị pH của dung dịch HCl 0,01M là A. 10. Câu 13. Thuốc muối (nabica) để chữa bệnh đau dạ dày (bệnh dư axit) chứa muối A. (NH4)2CO3. Câu 14. Sục 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X. Chất tan có trong dung dịch X là A. Na2CO3 và NaOH dư. C. Na2CO3. Câu 15. Ruột bút chì được sản xuất từ A. than chì.
II. TỰ LUẬN (5,0 đểm)
Câu 1 (2,0 điểm): Hoàn thành các phương trình phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có).
a) P + O2 →
b) HNO3 loãng+Fe →
c) C + H2 →
d) NH3 + O2 →
Câu 2 (1,75 điểm): Kết quả thí nghiệm của các chất NaCl, NaNO3 NH4Cl, Na3PO4 được
đánh dấu ngẫu nhiên X; Y; T; Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Chất Thuốc thử
Hiện tượng
X
Quì tím
Không đổi màu
Y
Dung dịch NaOH Khí mùi khai
T
Dung dịch AgNO3 Kết tủa màu vàng
Z
Dung dịch AgNO3 Kết tủa màu trắng
Xác định X, Y, T, Z và viết phương trình phản ứng.
Câu 3 (0,75 điểm): Nhiệt phân 56,7 gam Zn(NO3)2 sau một thời gian thì thu được 30,78
gam chất rắn và V lít khí thoát ra (đktc). Tính V. (Cho: Zn=65; N=14; O=16)
Câu 4 (0,5 điểm): Sử dụng than củi để sưởi ấm ngày lạnh là nguyên nhân chính của hàng
loạt trường hợp nhiễm độc khí CO. Em hãy nêu cách đề phòng và sơ cứu bệnh nhân bị
ngộ độc khí CO.
------ HẾT ------
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM TRƯỜNG THPT NGUYỄN THÁI BÌNH -------------------- (Đề có 2 trang) ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2022 - 2023 MÔN: HÓA HỌC 11 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………...................................................... SBD: ............. Mã đề: 116
Lưu ý: Học sinh được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
D. Kali. B. Photpho. C. Vi lượng.
2-
→ HCl.
→ BaSO4 ↓.
2-
.
→ BaSO4 ↓ + 2H+
+ BaCl2 → BaSO4 ↓ + 2 Cl- .
B. Ba2+ + SO4 D. H2SO4 + Ba2+
C. ete. D. nước. B. benzen.
D. axit. C. bazơ. B. oxi hóa.
C. Ca3(PO4)2. D. Ca2(PO4)3.
D. Na2SO4. C. Ba(OH)2.
D. 1. B. 12. C. 13.
B. SO2 rắn. D. H2O lỏng. C. H2O rắn.
B. có độ mạnh trung bình. D. có tính oxi hoá mạnh.
D. NaCl. B. KOH. C. HNO3.
B. Na2CO3. D. Na2CO3 và NaOH dư.
B. NO. C. NO2. D. N2O. 2–.
D. 0,03. C. 0,02.
C. 120 tấn. D. 80 tấn. B. 70 tấn.
I. TRẮC NGHIỆM (5,0 đểm) Câu 1. Phân lân cung cấp nguyên tố nào sau đây cho cây trồng? A. Nitơ. Câu 2. Cho phương trình phản ứng: H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 ↓ + 2HCl. Phương trình ion rút gọn của phản ứng trên là A. H+ + Cl- C. SO4 Câu 3. Photpho trắng được bảo quản bằng cách ngâm trong A. dầu hoả. Câu 4. Khi cho dung dịch HNO3 tác dụng với kim loại Cu thì HNO3 thể hiện tính A. khử. Câu 5. Canxi đihiđrophotphat có công thức hóa học là A. CaHPO4. B. Ca(H2PO4)2. Câu 6. Theo thuyết A-rê-ni-ut, dung dịch nào dưới đây có môi trường bazơ? A. NH4Cl. B. CH3COOH. Câu 7. Giá trị pH dung dịch NaOH 0,01M là A. 2. Câu 8. “Nước đá khô” được sử dụng bảo quản vacxin, máu, mẫu sinh học, lưu trữ mô, tế bào sống..v..v...… “Nước đá khô” là A. CO2 rắn. Câu 9. Câu nào dưới đây không đúng khi nói về H3PO4? A. là một axit 3 lần axit. C. là axit khá bền với nhiệt. Câu 10. Chất nào sau đây là chất điện li yếu? A. H2O. Câu 11. Sục 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X. Chất tan có trong dung dịch X là A. NaHCO3. C. Na2CO3 và NaHCO3. Câu 12. Hòa tan 10,8 gam Al trong HNO3 dư thu được 91,2 gam muối và 13,44 lít khí X (đktc). Khí X là A. N2. Câu 13. Dung dịch Y chứa 0,01 mol Mg2+; 0,03 mol Na+; y mol Cl– và 0,015 mol SO4 Giá trị của y là B. 0,015. A. 0,01. Câu 14. Chất nào sau đây không phải là dạng thù hình của cacbon? B. than chì. A. cacbon vô định hình. D. thạch anh. C. kim cương. Câu 15. Điều chế HNO3 từ 17 tấn NH3. Xem toàn bộ quá trình điều chế có hiệu suất 70% thì lượng dung dịch HNO3 63% thu được là A. 100 tấn.
II. TỰ LUẬN (5,0 đểm)
Câu 1 (2,0 điểm): Hoàn thành các phương trình phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có).
a) P + Cl2 →
b) HNO3 đặc, nóng + Fe →
c) C + Al →
d) NH3 + O2 →
Câu 2 (1,75 điểm) : Kết quả thí nghiệm của các chất Na2CO3, NaOH NH4NO3, Na3PO4
được đánh dấu ngẫu nhiên X; Y; T; Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Chất Thuốc thử
Hiện tượng
X
Quì tím
Hóa xanh
Y
Dung dịch NaOH Khí mùi khai
T
Dung dịch AgNO3 Kết tủa màu vàng,
Z
Dung dịch BaCl2 Kết tủa màu trắng
Xác định X, Y, T, Z và viết phương trình phản ứng.
Câu 3 (0,75 điểm): Nhiệt phân 37,6 gam Cu(NO3)2 sau một thời gian thì thu được 21,4
gam chất rắn và V lít khí thoát ra (đktc). Tính V. (Cho: Cu=64; N=14; O=16)
Câu 4 (0,5 điểm): Vì sao khi mở chai nước ngọt có ga lại có nhiều bọt khí thoát ra?
Uống nhiều nước ngọt có ga có lợi hay hại cho sức khỏe, vì sao?
------ HẾT ------
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM TRƯỜNG THPT NGUYỄN THÁI BÌNH -------------------- (Đề có 2 trang) ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2022 - 2023 MÔN: HÓA HỌC 11 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………...................................................... SBD: ............. Mã đề: 117
Lưu ý: Học sinh được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
D. KOH. C. H2O. B. H3PO4.
B. H3PO4 tinh thể rất háo nước. D. H3PO4 có M = 98.
C. MgP. D. P2O3. B. Mg2P3.
B. NaCl. C. KOH. D. Na2CO3.
B. 85,2 gam. C. 59,64 gam. D. 88,80 gam. 2–.
B. 0,015. C. 0,025. D. 0,01.
D. chì kim loại. C. than chì. B. than củi.
B. NaHCO3. D. Na2CO3 và NaHCO3.
D. NH4HCO3. C. NaHCO3.
C. Nitơ. D. Kali.
B. 10. D. 4. C. 2.
D. oxi hóa. C. bazơ. B. axit.
D. 0,984. C. 0,884. A. 0,645. B. 0,125.
I. TRẮC NGHIỆM (5,0 đểm) Câu 1. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh? A. H2S. Câu 2. Phương trình H+ + OH – → H2O là phương trình ion thu gọn của phản ứng hóa học nào sau đây? A. 2HCl + Na2CO3 → 2NaCl + H2O + CO2. B. H2SO4 + BaCl2 → 2HCl + BaSO4. C. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O. D. KOH + HCl → KCl + H2O. Câu 3. Nhận xét nào sau đây về H3PO4 là sai? A. H3PO4 là axit mạnh. C. H3PO4 là axit mạnh 3 nấc. Câu 4. Magie photphua có công thức hóa học là A. Mg3P2. Câu 5. Dung dịch chất nào sau đây tạo môi trường axit? A. HNO3. Câu 6. Hòa tan 10,8 gam Al trong HNO3 dư thu được 6,72 lít NO (đktc). Khối lượng muối thu được sau phản ứng là A. 88,20 gam. Câu 7. Dung dịch X chứa 0,02 mol Mg2+; 0,03 mol Na+; 0,03 mol Cl– và y mol SO4 Giá trị của y là A. 0,02. Câu 8. Ruột bút chì được sản xuất từ A. than đá. Câu 9. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Photpho trắng không độc. B. Photpho đỏ tan tốt trong nước. C. Photpho đỏ phát quang trong bóng tối. D. Photpho trắng mềm, dễ nóng chảy. Câu 10. Sục 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X. Chất tan có trong dung dịch X là A. Na2CO3 và NaOH dư. C. Na2CO3. Câu 11. Thuốc muối (nabica) để chữa bệnh đau dạ dày (bệnh dư axit) chứa muối B. (NH4)2CO3. A. Na2CO3. Câu 12. Phân đạm cung cấp cho cây trồng nguyên tố hóa học nào sau đây? A. Photpho. B. Vi lượng. Câu 13. Giá trị pH của dung dịch HCl 0,01M là A. 12. Câu 14. Khi cho dung dịch HNO3 tác dụng với dung dịch NaOH thì HNO3 thể hiện tính A. khử. Câu 15. Điều chế 5 tấn HNO3 nồng độ 63% cần m tấn NH3. Biết rằng sự hao hụt ammoniac trong quá trình sản xuất là 3,8%. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây?
II. TỰ LUẬN (5,0 đểm)
Câu 1 (2,0 điểm): Hoàn thành các phương trình phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có).
a) P + O2 →
b) HNO3 loãng+Fe →
c) C + H2 →
d) NH3 + O2 →
Câu 2 (1,75 điểm): Kết quả thí nghiệm của các chất NaCl, NaNO3 NH4Cl, Na3PO4 được
đánh dấu ngẫu nhiên X; Y; T; Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Chất Thuốc thử
Hiện tượng
X
Quì tím
Không đổi màu
Y
Dung dịch NaOH Khí mùi khai
T
Dung dịch AgNO3 Kết tủa màu vàng
Z
Dung dịch AgNO3 Kết tủa màu trắng
Xác định X, Y, T, Z và viết phương trình phản ứng.
Câu 3 (0,75 điểm): Nhiệt phân 56,7 gam Zn(NO3)2 sau một thời gian thì thu được 30,78
gam chất rắn và V lít khí thoát ra (đktc). Tính V. (Cho: Zn=65; N=14; O=16)
Câu 4 (0,5 điểm): Sử dụng than củi để sưởi ấm ngày lạnh là nguyên nhân chính của hàng
loạt trường hợp nhiễm độc khí CO. Em hãy nêu cách đề phòng và sơ cứu bệnh nhân bị
ngộ độc khí CO.
------ HẾT ------
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM TRƯỜNG THPT NGUYỄN THÁI BÌNH -------------------- (Đề có 2 trang) ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2022 - 2023 MÔN: HÓA HỌC 11 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………...................................................... SBD: ............. Mã đề: 118
Lưu ý: Học sinh được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
D. NH4Cl. B. Na2SO4. C. CH3COOH.
D. 80 tấn. C. 70 tấn. B. 100 tấn.
C. khử. B. oxi hóa. D. axit. 2–.
D. 0,02. C. 0,03. B. 0,015.
2-
.
→ BaSO4 ↓ + 2H+
2-
→ HCl.
B. SO4 D. Ba2+ + SO4
+ BaCl2 → BaSO4 ↓ + 2 Cl- . → BaSO4 ↓.
B. kim cương. D. than chì.
D. Vi lượng. B. Photpho. C. Kali.
B. Ca(H2PO4)2. C. Ca3(PO4)2. D. Ca2(PO4)3.
C. dầu hoả. B. nước. D. ete.
B. KOH. C. HNO3. D. H2O.
D. H2O lỏng. C. H2O rắn. B. SO2 rắn.
B. có tính oxi hoá mạnh. D. là axit khá bền với nhiệt.
B. Na2CO3. D. Na2CO3 và NaOH dư.
C. NO. D. N2O. B. N2.
D. 13. C. 1.
I. TRẮC NGHIỆM (5,0 đểm) Câu 1. Theo thuyết A-rê-ni-ut, dung dịch nào dưới đây có môi trường bazơ? A. Ba(OH)2. Câu 2. Điều chế HNO3 từ 17 tấn NH3. Xem toàn bộ quá trình điều chế có hiệu suất 70% thì lượng dung dịch HNO3 63% thu được là A. 120 tấn. Câu 3. Khi cho dung dịch HNO3 tác dụng với kim loại Cu thì HNO3 thể hiện tính A. bazơ. Câu 4. Dung dịch Y chứa 0,01 mol Mg2+; 0,03 mol Na+; y mol Cl– và 0,015 mol SO4 Giá trị của y là A. 0,01. Câu 5. Cho phương trình phản ứng: H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 ↓ + 2HCl. Phương trình ion rút gọn của phản ứng trên là A. H2SO4 + Ba2+ C. H+ + Cl- Câu 6. Chất nào sau đây không phải là dạng thù hình của cacbon? A. cacbon vô định hình. C. thạch anh. Câu 7. Phân lân cung cấp nguyên tố nào sau đây cho cây trồng? A. Nitơ. Câu 8. Canxi đihiđrophotphat có công thức hóa học là A. CaHPO4. Câu 9. Photpho trắng được bảo quản bằng cách ngâm trong A. benzen. Câu 10. Chất nào sau đây là chất điện li yếu? A. NaCl. Câu 11. “Nước đá khô” được sử dụng bảo quản vacxin, máu, mẫu sinh học, lưu trữ mô, tế bào sống..v..v...… “Nước đá khô” là A. CO2 rắn. Câu 12. Câu nào dưới đây không đúng khi nói về H3PO4? A. là một axit 3 lần axit. C. có độ mạnh trung bình. Câu 13. Sục 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X. Chất tan có trong dung dịch X là A. NaHCO3. C. Na2CO3 và NaHCO3. Câu 14. Hòa tan 10,8 gam Al trong HNO3 dư thu được 91,2 gam muối và 13,44 lít khí X (đktc). Khí X là A. NO2. Câu 15. Giá trị pH dung dịch NaOH 0,01M là A. 12. B. 2.