S GD&ĐT THANH HÓA ĐỀ KIM TRA CHẤT LƯỢNG CUI HC KÌ I
TRƯỜNG THCS&THPT NHƯ THANH NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN: SINH HC 10
Thi gian: 45 phút
Đề kim tra gm 02 trang
H tên: ………………………………………Lớp:………SBD: …………….Phòng thi:......
Đim
Li phê
I. Trc nghiệm (7,0 điểm)
Câu 1: o quan lục lạp có chức năng nào sau đây?
A. Chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa năng
B. Đóng gói, vn chuyn các sản phẩm hữu cơ ra ngoài tế bào
C. Chuyển hóa đường và phân hủy chất độc hại trong cơ thể
D. Tham gia o quá trình tổng hợp và vận chuyển lipit
Câu 2: Thành phần hóa học tham gia vào cấu trúc màng sinh chất của tế bào là gì?
A. Phôtpholipit và protein B. Glixerol và axit béo
C. Steroit và axit béo D. Axito và saccarozo
Câu 3: Đim ging nhau v cu to gia bào quan lc lp và bào quan ti th là gì?
A. Có cha sc t quang hp B. Có cha nhiu loi enzim hô hp
C. Được bao bc bi lp màng kép D. Có cha nhiu phân t ATP.
Câu 4: Thành tế bào thc vt có thành phn hoá hc ch yếu bng cht nào sau đây?
A. Xenlulô B.Côlesteron C. Phôtpholipit D. Axit nuclêic
Câu 5: Lưới nội chất hạt trong tế bào nhân thực có chức năng nào sau đây?
A. Bao gói các sản phm được tổng hợp trong tế bào
B. Tổng hợp protein tiết ra ngoài và protein cấu to nên màng tế bào
C. Sản xuất enzim tham gia vào quá trình tổng hợp lipit
D. Chuyển hóa đường và phân hủy chất độc hại đối với cơ th
Câu 6: Đặc điểm o sau đây không phải của bào quan riboxom?
A. Làm nhim vụ tổng hợp protein B. Được cấu to bởi hai thành phần chính là rARN và protein
C. Không có màng bao bc D. Được bao bọc bởi màng kép phôtpholipit
Câu 7: Trong tế bào nhân thc, bào quan nào sau đây 1 lp màng bao bc?
A. Lc lp B. Nhân C. Ti th D. Lixôm
Câu 8: Những bộ phận nào của tế bào tham gia việc vận chuyển một protein ra khỏi tế bào?
A. Lưới nội chất hạt, bộ máy Gôngi, túi tiết, màng tế bào
B. Lưới nội chất trơn, bộ máy Gôngi, i tiết, màng tế bào
C. Bộ máyngi, túi tiết, màng tế bào
D. Riboxom, b máy Gôngi, túi tiết, màng tế bào
Câu 9: Đặc đim nào sau đây không phải của ti thể?
A. Hình dạng, kích thước, số lượng ti thể ở các tế bào là khác nhau
B. Trong ti thể có chứa ADN và riboxom
C. Màng trong của ti thể chứa hệ enzim hô hấp
D. Ti thể được bao bọc bởi 2 lớp màng trơn nhẵn.
Câu10: Cho các ý sau:
(1) Không có thành tế bào bao bọc bên ngoài.
(2) Có màng nhân bao bọc vật chất di truyền.
(3) Trong tế bào chất có hệ thống các bào quan.
(4) Có hệ thống nội màng chia tế bào chất thànhc xoang nhỏ
(5) Nhân chứa các nhiễm sắc thể (NST), NST lại gồm ADN và protein
Trong các ý trên, có my ý là đặc điểm có tt cả các tế bào nhân thực?
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 11: Cho các ý sau:
(1) Có 2 lớp màng trơn nhẵn (2) Chất nền chứa ADN và riboxom
(3) Hệ thng enzim được đính ở lớp màng trong (4) Có ở tế bào thực vật
(5) Có tế bào động vật và thực vật (6) Cung cấp năng lượng cho tế bào
Bào quan ti thể có bao nhiêu đặc điểm trên?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 12: Khi bị viêm họng, bị đau răng sâu, nếu ngậm nước muối loãng thì sẽ làm hạn chế được bệnh.
Nước muỗi lng đã làm cho
A. Vi sinh vật gây bệnh bị chết
B. Vi sinh vật gây bnh bị bất hoạt do tế bào bị co nguyên sinh
C. Vi sinh vật gây bnh bị bất hoạt do nước muốichất đc hại
D. Vi sinh vật gây bệnh bị bất hoạt do chất nguyên sinh bị biến tính
Câu 13: S thm thu là gì?
A. S di chuyn ca các phân t cht tan qua màng
B. S khuyếch tán ca các phân t đường qua màng
C. S di chuyn ca các ion qua màng
D. S khuyếch tán ca các phân t c qua màng
Câu 14: Màng tế bào b biến dng thông qua hình thc vn chuyển nào sau đây?
A. Khuyếch tán B. Th động C. Thc bào D. Tích cc
Câu 15: Các chất qua màng tế bào từ nơi nồng đthấp đến nơi nồng độ cao là nhờ chế vận
chuyn nào?
A. Vận chuyn chủ động B. Vận chuyển thụ động C. Thẩm tách D. Thẩm thấu
Câu 16: Nếu môi trường bên ngoài nồng đ ca các cht tan nh hơn nồng độ ca các cht tan
trong tế bào thì môi tờng đó được gọi môi trường
A. Ưu trương. B. Đẳng trương. C. Nhược trương. D. Bão hoà.
Câu 17: Hoạt động nào sau đây không cần năng lượng cung cấp từ ATP?
A. Sinh trưởng ở cây xanh B. Sự khuếch tán chất tan qua màng tế bào
C. Sự co cơ ở động vật D. Sự vận chuyển chủ động các chất qua màng sinh chất
Câu 18: Ađênin, đường ribô và 3 nhóm photphat là thành phn cu to nên:
A. ADN B. Photpholipit C. Nuclêôtit D.ATP
Câu 19: Phát biu nào sau đây nội dung đúng?
A. Enzim là mt cht xúc tác sinh hc
B. Enzim đưc cu to t các đisaccrit
C. Enzim s li biến đổi khi tham gia vào phn ng
D. động vt, enzim do các tuyến ni tiết tiết ra
Câu 20: Hot tính ca enzim ph thuc nhiệt độ. Vy nhit độ ti ưu là giá trị nhiệt độ mà ti đó
A. Enzim bt đầu hoạt động B. Enzim ngng hoạt động
C. Enzim hot tính cao nht D. Enzim có hot tính thp nht
II.T luận (3,0 đim)
Câu 21(2,0 đim)
a. Trình bày hình thc vn chuyn th động các cht qua màng sinh cht?
b.Ti sao người, tế bào bch cầu có lưới ni cht ht phát trin mnh nht?
Câu 22(1,0 đim): Ti sao ATP được xem là đồng tiền năng lượng ca tế bào?
………………………………Hết…………………
BÀI LÀM
I. T luận(7,0 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
7
8
9
10
Đáp án
Câu
11
12
13
14
15
17
18
19
20
Đáp án
II.T luận (3,0 đim)
Câu 21(2,0 điểm)
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Câu 22(1,0 điểm)
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………