ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn: TOÁN 12 NĂM HỌC: 2022 - 2023 Thời gian làm bài: 90 phút;

SỞ GD & ĐT PHÚ YÊN TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ Mã đề thi: 132

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã số: .............................

Câu 1: Gọi

lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số

trên

đoạn

. Giá trị của

bằng

B. C. D.

.

.

.

.

A. Câu 2: Cho hàm số

có bảng biến thiên như sau.

Hàm số đã cho nghịch biến trong khoảng nào dưới đây ? A.

C. B. D.

Câu 3: Cho hình chóp đều

là tâm của hình vuông

. Thể tích khối chóp

được tính bằng công thức:

A. C. D.

. B.

.

.

.

liên tục trên

và có đạo hàm

. Hàm

Câu 4: Cho hàm số số nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A. D. B. C.

.

.

.

.

Câu 5: Tập hợp nghiệm của bất phương trình

B. C. D. A.

, hai mặt phẳng

vuông góc

Câu 6: Cho khối chóp đều với nhau. Thể tích khối chóp đã cho bằng

A. B. C. D.

.

.

.

.

Câu 7: Nếu đặt

thì phương trình

trở thành

A. B.

.

C. D. Câu 8: Với số thực a dương, khác 1 và các số thực bất kì thì ta có

A. B. C. D.

.

.

.

.

Câu 9: Số điểm cực trị của hàm số

B. 0.

có đáy

C. 3. là hình vuông cạnh D. 1. . Biết cạnh bên

A. 2. Câu 10: Cho hình chóp và vuông góc với mặt đáy. Tính thể tích khối chóp

.

A. B. C. D.

.

.

.

.

Câu 11: Tính thể tích 𝑉 của hình trụ có đường cao 𝑎 và diện tích xung quanh 𝑆𝑥𝑞 = 2𝜋𝑎2. A. 2𝜋𝑎3 C. 4𝜋𝑎3 D. 3𝜋𝑎3 B. 𝜋𝑎3

Câu 12: Tổng số các đường tiệm cận của đồ thị hàm số

B. C. D.

A. Câu 13: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

Số nghiệm của phương trình

B. C. D.

B. (−∞ ; 0]. D. (0 ; 1).

A. Câu 14: Tập hợp các giá trị thực của tham số m để bất phương trình 4𝑥−1 − 𝑚(2𝑥 + 1) > 0 nghiệm đúng với mọi x là A. (0 ; +∞). C. (−∞ ; 0) ∪ (1 ; +∞). Câu 15: Đạo hàm của hàm số

A. B. C. D.

.

.

.

.

Câu 16: Khối nón có bán kính đáy, đường cao, đường sinh lần lượt là

thì có thể tích bằng

A. B. C. D.

.

.

.

.

Câu 17: Cho hàm số

có đồ thị như hình vẽ

đồng biến trong khoảng nào dưới đây ?

Hàm số

A. B. C. D.

chiều cao bằng

Thể tích của khối

Câu 18: Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh lăng trụ đã cho bằng

A. B. C. D.

Câu 19: Đồ thị hàm số

có đường tiệm cận ngang là

A. B. C. D.

.

.

.

.

Câu 20: Cho hàm số

xác định, liên tục trên R và có bảng xét dấu của

như sau

Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là B.

C. D.

A. Câu 21: Tìm giá trị của tham số m để hàm số 𝑦 = −𝑥3 − 3𝑥2 + 𝑚 đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn [−1; 1] bằng −1. A. 2 C. 1 D. 3 B. 4

Câu 22: Cho số thực a thỏa mãn điều kiện

. Mệnh đề nào sau đúng?

A. B. C. D.

.

.

. có đáy

,

. vuông góc với

là tam giác vuông tại là:

Câu 23: Cho hình chóp . Tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp A. Trung điểm của C. Trung điểm của

. .

B. Trung điểm của D. Trung điểm của

. .

Câu 24: Giá trị lớn nhất của hàm số

trên đoạn

bằng

C. B. D.

A. Câu 25: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên

?

A. B. D. C.

.

.

.

.

Câu 26: Với

là hai số thực dương tùy ý,

khác

thì

bằng

C. A. B. D.

.

.

.

.

C. 12𝜋.

. Có bao nhiêu số nguyên

D. 14𝜋. thoả mãn bất phương

Câu 27: Tính diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy 3𝑐𝑚 và chiều cao 2𝑐𝑚. B. 13π. A. 15𝜋. Câu 28: Cho bất phương trình: trình trên. A. C. D. B.

.

.

.

.

Câu 29: Phương trình

có nghiệm là:

C. D.

.

.

.

. B. A. Câu 30: Hàm số nào sau đây không có điểm cực trị? A.

B.

.

.

C. D.

.

.

Câu 31: Cho lăng trụ tam giác đều 𝐴𝐵𝐶. 𝐴′𝐵′𝐶′ có cạnh đáy bằng 3, mặt bên là các hình vuông. Diện tích toàn phần của hình trụ ngoại tiếp khối lăng trụ trên là

B. 6(√3 + 1)𝜋 C. 8(√3 + 1)𝜋 D. 8(√3 − 1)𝜋

A. 6(√3 − 1)𝜋 Câu 32: Diện tích của mặt cầu có bán kính bằng 2 bằng

A. B. C. D.

Câu 33: Tính diện tích của hình cầu có thể tích là 36𝜋. C. 27𝜋. A. 18𝜋. B.45 𝜋.

không có tiệm

D. 36𝜋. 2𝑥2−3𝑥+𝑚 𝑥−𝑚

C. 𝑚 = 0, 𝑚 = 1. B. 𝑚 = 0. D. 𝑚 = 1, 𝑚 = 2.

Câu 34: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số 𝑚 để đồ thị hàm số 𝑦 = cận đứng. A. 𝑚 = 1. Câu 35: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?

A. C.

. B.

.

. D.

.

Câu 36: Đồ thị hàm số

có điểm cực đại là

và một điểm cực tiểu là

Khi đó tổng

bằng

A. C.

.

B. 7.

.

D. 3.

Câu 37: Gọi S là tập hợp tất cả các số nguyên

thỏa mãn

Tổng

tất cả các phần tử của tập S bằng A.

B. C. D.

Câu 38: Cho hàm số

có bảng biến thiên như sau

Trong các số

có bao nhiêu số âm ?

B. C. D.

A. Câu 39: Chị Nhã gửi 100 triệu đồng vào tài khoản ngân hàng theo hình thức lãi kép với lãi suất 8%/năm. Số tiền lãi thu được sau 10 năm gần nhất với số nào sau đây (biết rằng trong thời gian gừi tiền người đó không rút tiền và lãi suất ngân hàng không đổi)? A. 215 triệu đồng. B. 115 triệu đồng. C. 216 triệu đồng. D. 116 triệu đồng.

Câu 40: Cho hàm số

. Xét các mệnh đề sau:

i) Hàm số xác định với mọi 𝑥.

ii) Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm (1; 1).

iii) Hàm số nghịch biến trên R

iv) Đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận.

Trong các mệnh đề trên có bao nhiêu mệnh đề đúng?

B. 2. D. 4.

A. 3. Câu 41: Tìm đạo hàm của hàm số C. 1. trên khoảng

A. B. C. D.

.

.

.

.

(𝑥 − 𝑚) (𝑚 là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị

C. 19. D. 20.

có hai nghiệm là

. Giá trị của

Câu 42: Cho phương trình 5𝑥 + 𝑚 = log5 nguyên của 𝑚 thuộc (−20; 20) để phương trình đã cho có nghiệm? A. 9. B. 21. Câu 43: Biết rằng phương trình là A. C. B. D.

.

.

.

.

Câu 44: Cho hình hộp đứng

có đáy là hình thoi,

,

lần lượt là giao điểm của các đường chéo của các hình

;

. Gọi lần lượt

là trung điểm các cạnh

. Thể tích của khối chóp

bằng

A. B. C. D.

.

.

.

.

Gọi

Câu 45: Cho hàm số

có đạo hàm

để hàm số

có đúng một điểm cực trị. Tổng

B. C. D.

.

.

.

S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của các phần tử của S? A. Câu 46: Cho hàm số

có bảng biến thiên như hình vẽ

Hàm số

có các điểm cực trị

. Tổng các giá trị cực trị của

hàm số tại các điểm cực trị

bằng

B. C. D.

.

.

.

A. Câu 47: Có bao nhiêu số nguyên dương

. sao cho ứng với mỗi

có không quá

số nguyên

thỏa mãn

?

C. B. D.

.

.

.

. Khối cầu nội tiếp hình lập phương này; có bán kính mặt

. A. Câu 48: Cho hình lập phương cạnh cầu bằng một nữa cạnh hình lập phương; có thể tích bằng

A. B. C. D.

.

.

.

Câu 49: Tập xác định của hàm số

A. D.

. C.

. B.

.

.

Câu 50: Thể tích khối lăng trụ tứ giác đều

A. B. C. D.

.

.

.

.

----------- HẾT ----------

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn: TOÁN 12 NĂM HỌC: 2022 - 2023 Thời gian làm bài: 90 phút;

SỞ GD & ĐT PHÚ YÊN TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ Mã đề thi: 209

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã số: ............................. Câu 1: Với số thực a dương, khác 1 và các số thực

bất kì thì ta có

A. B. C. D.

.

.

.

.

Câu 2: Cho hình chóp đều

là tâm của hình vuông

. Thể tích khối chóp

được tính bằng công thức:

A. D.

. B.

. C.

.

.

liên tục trên R và có đạo hàm

. Hàm số

A. B. C. D. Câu 3: Cho hàm số nghịch biến trên khoảng nào sau đây? .

.

.

.

Câu 4: Tập hợp nghiệm của bất phương trình

A. B. C. D.

Câu 5: Biết rằng phương trình

có hai nghiệm là

. Giá trị của

A. B. C. D.

.

.

.

.

Câu 6: Số điểm cực trị của hàm số

D. 1.

A. 2. C. 3. B. 0. Câu 7: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?

A. C.

. B.

.

. D.

.

Câu 8: Cho hàm số

có đồ thị như hình vẽ

Hàm số

đồng biến trong khoảng nào dưới đây ?

A. B. C. D.

có đáy

là hình vuông cạnh

. Biết cạnh bên

Câu 9: Cho hình chóp vuông góc với mặt đáy. Tính thể tích khối chóp

.

A. B. C. D.

.

.

.

.

. Khối cầu nội tiếp hình lập phương này; có bán kính mặt

Câu 10: Cho hình lập phương cạnh cầu bằng một nữa cạnh hình lập phương; có thể tích bằng

A. B. C. D.

.

.

.

Câu 11: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên R?

A. B. C. D.

.

.

.

.

có đáy

vuông góc với

,

là tam giác vuông tại là:

B. Trung điểm của D. Trung điểm của

. .

. .

Câu 12: Cho hình chóp . Tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp A. Trung điểm của C. Trung điểm của Câu 13: Cho lăng trụ tam giác đều 𝐴𝐵𝐶. 𝐴′𝐵′𝐶′ có cạnh đáy bằng 3, mặt bên là các hình vuông. Diện tích toàn phần của hình trụ ngoại tiếp khối lăng trụ trên là

A. 6(√3 + 1)𝜋 B. 8(√3 − 1)𝜋 C. 6(√3 − 1)𝜋 D. 8(√3 + 1)𝜋

Câu 14: Cho hàm số

Xét các mệnh đề sau:

i) Hàm số xác định với mọi 𝑥.

ii) Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm (1; 1).

iv) Đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận.

iii) Hàm số nghịch biến trên R

Trong các mệnh đề trên có bao nhiêu mệnh đề đúng? C. 1. B. 2. A. 3.

D. 4.

Câu 15: Tổng số các đường tiệm cận của đồ thị hàm số

A. B. C. D.

Câu 16: Nếu đặt

thì phương trình

trở thành

A. B.

.

D.

C. Câu 17: Cho hàm số

xác định, liên tục trên R và có bảng xét dấu của

như sau

Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là B.

A. C. D.

Câu 18: Tìm đạo hàm của hàm số

trên khoảng

A. B. C. D.

.

.

.

.

Câu 19: Đồ thị hàm số

có đường tiệm cận ngang là

A. B. C. D.

.

.

.

.

Câu 20: Với

là hai số thực dương tùy ý,

khác

thì

bằng

B. C. D.

.

.

.

.

B. (0 ; +∞). D. (0 ; 1).

A. Câu 21: Tập hợp các giá trị thực của tham số m để bất phương trình 4𝑥−1 − 𝑚(2𝑥 + 1) > 0 nghiệm đúng với mọi x là A. (−∞ ; 0]. C. (−∞ ; 0) ∪ (1 ; +∞). Câu 22: Diện tích của mặt cầu có bán kính bằng 2 bằng

A. B. C. D.

Câu 23: Giá trị lớn nhất của hàm số

trên đoạn

bằng

B. C. D.

(𝑥 − 𝑚) (𝑚 là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị

C. 21. B. 20. D. 9.

A. Câu 24: Cho phương trình 5𝑥 + 𝑚 = log5 nguyên của m thuộc (−20; 20) để phương trình đã cho có nghiệm? A. 19. Câu 25: Cho hàm số

có bảng biến thiên như sau

Số nghiệm của phương trình

B. C. D.

A. Câu 26: Thể tích khối lăng trụ tứ giác đều

C. D.

.

.

.

.

B. A. Câu 27: Hàm số nào sau đây không có điểm cực trị?

A. C. D.

. B.

.

.

.

Câu 28: Đạo hàm của hàm số

A. B. C. D.

.

.

.

.

Câu 29: Gọi S là tập hợp tất cả các số nguyên

thỏa mãn

Tổng tất cả các phần tử của tập S bằng A.

B. C. D.

Câu 30: Phương trình

có nghiệm là:

A. B. C. D.

.

.

.

.

Câu 31: Cho số thực a thỏa mãn điều kiện

. Mệnh đề nào sau đúng?

A. B. C. D.

.

.

.

.

Câu 32: Tính diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy 3 cm và chiều cao 2 cm. A. 13𝜋. D. 14𝜋. C. 15𝜋. B. 12𝜋.

Câu 33: Cho hàm số

có đạo hàm

Gọi

để hàm số

có đúng một điểm cực trị. Tổng

D. C. B.

.

.

.

D. 4 B. 3

S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của các phần tử của S? A. Câu 34: Tìm giá trị của tham số 𝑚 để hàm số 𝑦 = −𝑥3 − 3𝑥2 + 𝑚 đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn [−1; 1] bằng −1. A. 1 Câu 35: Đồ thị hàm số

C. 2 có điểm cực đại là

và một điểm cực tiểu là

Khi đó tổng

bằng

A. C.

.

B. 7.

.

Câu 36: Gọi D. 3. lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số

trên đoạn

. Giá trị của

bằng

B. C.

.

.

.

. Có bao nhiêu số nguyên

D. thoả mãn bất phương

B. D. C.

.

.

.

.

C. 216 triệu đồng. D. 116 triệu đồng.

B. 2𝜋𝑎3 C. 𝜋𝑎3

. A. Câu 37: Cho bất phương trình: trình trên. A. Câu 38: Chị Nhã gửi 100 triệu đồng vào tài khoản ngân hàng theo hình thức lãi kép với lãi suất 8%/năm. Số tiền lãi thu được sau 10 năm gần nhất với số nào sau đây (biết rằng trong thời gian gừi tiền người đó không rút tiền và lãi suất ngân hàng không đổi)? A. 215 triệu đồng. B. 115 triệu đồng. Câu 39: Tính thể tích 𝑉 của hình trụ có đường cao 𝑎 và diện tích xung quanh 𝑆𝑥𝑞 = 2𝜋𝑎2. A. 4𝜋𝑎3 Câu 40: Có bao nhiêu số nguyên dương

D. 3𝜋𝑎3 có không quá

sao cho ứng với mỗi

số nguyên

thỏa mãn

?

B. C. D.

.

.

.

. A. Câu 41: Cho hàm số

có bảng biến thiên như sau.

Hàm số đã cho nghịch biến trong khoảng nào dưới đây ?

C. B. A. D.

, hai mặt phẳng

vuông góc

có Câu 42: Cho khối chóp đều với nhau. Thể tích khối chóp đã cho bằng

A. B. C. D.

.

.

.

.

Câu 43: Cho hình hộp đứng

có đáy là hình thoi,

,

;

lần lượt là giao điểm của các đường chéo của các hình

. Gọi lần lượt

là trung điểm các cạnh

. Thể tích của khối chóp

bằng

A. B. C. D.

.

.

.

.

B. 18𝜋. D. 36𝜋.

Câu 44: Tính diện tích của hình cầu có thể tích là 36𝜋. A. 45𝜋. C. 27𝜋. Câu 45: Cho hàm số

có bảng biến thiên như hình vẽ

Hàm số

có các điểm cực trị

. Tổng các giá trị cực trị của

hàm số tại các điểm cực trị

bằng

A. B. C. D.

.

.

.

.

Câu 46: Cho hàm số

có bảng biến thiên như sau

Trong các số

có bao nhiêu số âm ?

C.

D. chiều cao bằng Thể tích của khối

B. A. Câu 47: Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh lăng trụ đã cho bằng

A. B. C. D.

Câu 48: Tập xác định của hàm số

C. A. D.

.

. B.

.

.

Câu 49: Khối nón có bán kính đáy, đường cao, đường sinh lần lượt là

thì có thể tích bằng

A. B. C. D.

.

.

.

.

không có tiệm

2𝑥2−3𝑥+𝑚 𝑥−𝑚

----------- HẾT ----------

Câu 50: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số 𝑚 để đồ thị hàm số 𝑦 = cận đứng. A. 𝑚 = 1. C. 𝑚 = 0, 𝑚 = 1. B. 𝑚 = 0. D. 𝑚 = 1, 𝑚 = 2.

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn: TOÁN 12 NĂM HỌC: 2022 - 2023 Thời gian làm bài: 90 phút;

SỞ GD & ĐT PHÚ YÊN TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ Mã đề thi: 357

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã số: .............................

Câu 1: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên R ?

C. A. B. D.

.

.

.

.

Câu 2: Với

là hai số thực dương tùy ý,

khác

thì

bằng

C. A. B. D.

.

.

.

.

Câu 3: Cho lăng trụ tam giác đều 𝐴𝐵𝐶. 𝐴′𝐵′𝐶′ có cạnh đáy bằng 3, mặt bên là các hình vuông. Diện tích toàn phần của hình trụ ngoại tiếp khối lăng trụ trên là

A. 6(√3 + 1)𝜋 B. 8(√3 − 1)𝜋 C. 6(√3 − 1)𝜋 D. 8(√3 + 1)𝜋

Câu 4: Nếu đặt

thì phương trình

trở thành

A. B.

.

D.

. Khối cầu nội tiếp hình lập phương này; có bán kính mặt

C. Câu 5: Cho hình lập phương cạnh cầu bằng một nữa cạnh hình lập phương; có thể tích bằng

A. B. C. D.

.

.

.

Câu 6: Giá trị lớn nhất của hàm số

trên đoạn

bằng

A. C. D. B.

Câu 7: Đồ thị hàm số

có đường tiệm cận ngang là

A. C. B. D.

.

.

.

.

không có

2𝑥2−3𝑥+𝑚 𝑥−𝑚

Câu 8: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số 𝑚 để đồ thị hàm số 𝑦 = tiệm cận đứng. A. 𝑚 = 1. C. 𝑚 = 0, 𝑚 = 1. B. 𝑚 = 0. D. 𝑚 = 1, 𝑚 = 2.

liên tục trên R và có đạo hàm

. Hàm

A. B. C. D. Câu 9: Cho hàm số số nghịch biến trên khoảng nào sau đây? .

.

.

.

Câu 10: Cho hàm số

có đạo hàm

Gọi

để hàm số

có đúng một điểm cực trị. Tổng

S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của các phần tử của S? A.

B. C. D.

.

.

.

Câu 11: Tìm đạo hàm của hàm số

trên khoảng

A. B. C. D.

.

.

.

.

Câu 12: Cho hàm số

có bảng biến thiên như sau.

Hàm số đã cho nghịch biến trong khoảng nào dưới đây ?

C. B. A. D.

Câu 13: Thể tích khối lăng trụ tứ giác đều

A. B. C. D.

.

.

.

.

Câu 14: Tổng số các đường tiệm cận của đồ thị hàm số

B. C. D.

A. Câu 15: Tìm giá trị của tham số m để hàm số 𝑦 = −𝑥3 − 3𝑥2 + 𝑚 đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn [−1; 1] bằng −1. A. 3 C. 2 D. 4 B. 1

Câu 16: Cho hàm số

có bảng biến thiên như sau

Trong các số

có bao nhiêu số âm ?

C. B. D.

A. Câu 17: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?

A. C.

. B.

.

. D.

.

Câu 18: Cho hàm số

có bảng biến thiên như hình vẽ

Hàm số

có các điểm cực trị

. Tổng các giá trị cực trị của

hàm số tại các điểm cực trị

bằng

B. C. D.

.

.

.

. A. Câu 19: Đạo hàm của hàm số

A. B. C. D.

.

.

.

.

Câu 20: Số điểm cực trị của hàm số

B. 0.

A. 3. Câu 21: Biết phương trình C. 2. có hai nghiệm là D. 1. . Giá trị của

B. C.

.

.

.

.

. Có bao nhiêu số nguyên

D. thoả mãn bất phương

C. B. D.

.

.

.

.

(𝑥 − 𝑚) (𝑚 là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị

A. Câu 22: Cho bất phương trình: trình trên. A. Câu 23: Cho phương trình 5𝑥 + 𝑚 = log5 nguyên của m thuộc (−20; 20) để phương trình đã cho có nghiệm? A. 19. C. 21. B. 20. D. 9.

Câu 24: Gọi S là tập hợp tất cả các số nguyên

thỏa mãn

B. C. D.

Tổng tất cả các phần tử của tập S bằng A. Câu 25: Cho hình chóp

có đáy là tam giác vuông tại vuông góc với

,

. Tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp

là:

. .

B. Trung điểm của D. Trung điểm của

. .

A. Trung điểm của C. Trung điểm của Câu 26: Cho hình chóp đều

là tâm của hình vuông

. Thể tích khối chóp

được tính bằng công thức:

A. C. D.

. B.

.

.

.

Câu 27: Cho hàm số

Xét các mệnh đề sau:

ii) Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm (1; 1).

i) Hàm số xác định với mọi 𝑥.

iv) Đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận.

iii) Hàm số nghịch biến trên R

Trong các mệnh đề trên có bao nhiêu mệnh đề đúng?

A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 28: Diện tích của mặt cầu có bán kính bằng 2 bằng

A. B. C. D.

Câu 29: Chị Nhã gửi 100 triệu đồng vào tài khoản ngân hàng theo hình thức lãi kép với lãi suất 8%/năm. Số tiền lãi thu được sau 10 năm gần nhất với số nào sau đây (biết rằng trong thời gian gừi tiền người đó không rút tiền và lãi suất ngân hàng không đổi)? A. 215 triệu đồng. B. 115 triệu đồng. C. 216 triệu đồng. D. 116 triệu đồng.

Câu 30: Cho số thực a thỏa mãn điều kiện

. Mệnh đề nào sau đúng?

B. D. C.

.

.

.

.

D. 14𝜋

A. Câu 31: Tính diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy 3𝑐𝑚 và chiều cao 2𝑐𝑚. C. 12𝜋. B. 15𝜋 A. 13𝜋 Câu 32: Tính diện tích của hình cầu có thể tích là 36𝜋. C. 27𝜋 B. 18𝜋 A. 45𝜋 D. 36𝜋

Câu 33: Tập xác định của hàm số

C. A. D.

.

. B.

.

.

Câu 34: Đồ thị hàm số

có điểm cực đại là

và một điểm cực tiểu là

Khi đó tổng

bằng

A. C.

.

B. 7.

.

D. 3.

Câu 35: Gọi

lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số

trên đoạn

. Giá trị của

bằng

B. D.

.

.

.

có đáy

C. là hình vuông cạnh

. . Biết cạnh bên

A. Câu 36: Cho hình chóp và vuông góc với mặt đáy. Tính thể tích khối chóp

.

A. B. C. D.

.

.

.

.

Câu 37: Phương trình

có nghiệm là:

B. C. D.

.

.

.

.

D. 3𝜋𝑎3 B. 2𝜋𝑎3 C. 𝜋𝑎3

A. Câu 38: Tính thể tích 𝑉 của hình trụ có đường cao 𝑎 và diện tích xung quanh 𝑆𝑥𝑞 = 2𝜋𝑎2. A. 4𝜋𝑎3 Câu 39: Cho hàm số

có bảng biến thiên như sau

Số nghiệm của phương trình

B. C. D.

A. Câu 40: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ

Hàm số

đồng biến trong khoảng nào dưới đây ?

A. B. C. D.

, hai mặt phẳng

vuông góc

Câu 41: Cho khối chóp đều với nhau. Thể tích khối chóp đã cho bằng

A. B. C. D.

.

.

.

.

.

;

Câu 42: Cho hình hộp đứng Gọi lần lượt là trung điểm các cạnh

có đáy là hình thoi, lần lượt là giao điểm của các đường chéo của các hình . Thể tích của khối chóp

, và bằng

A. B. C. D.

.

.

.

.

Câu 43: Tập hợp nghiệm của bất phương trình

A. B. C. D.

Câu 44: Khối nón có bán kính đáy, đường cao, đường sinh lần lượt là

thì có thể tích bằng

A. B. C. D.

.

.

.

.

Câu 45: Cho hàm số

xác định, liên tục trên R và có bảng xét dấu của

như sau

C.

D. chiều cao bằng

Thể tích của

Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. B. Câu 46: Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh khối lăng trụ đã cho bằng

A. B. C. D.

Câu 47: Hàm số nào sau đây không có điểm cực trị?

A. C.

. B.

.

. D.

.

Câu 48: Tập hợp các giá trị thực của tham số m để bất phương trình 4𝑥−1 − 𝑚(2𝑥 + 1) > 0 nghiệm đúng với mọi 𝑥 là A. (−∞ ; 0) ∪ (1 ; +∞). B. (0 ; 1). Câu 49: Với số thực a dương, khác 1 và các số thực C. (0 ; +∞). D. (−∞ ; 0]. bất kì thì ta có

A. B. C. D.

.

.

.

.

Câu 50: Có bao nhiêu số nguyên dương

sao cho ứng với mỗi

có không quá

số nguyên

thỏa mãn

?

B. C. D.

.

.

.

.

A. ----------- HẾT ----------

SỞ GD & ĐT PHÚ YÊN TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ Mã đề thi: 485

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn: TOÁN 12 NĂM HỌC: 2022 - 2023 Thời gian làm bài: 90 phút;

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã số: .............................

Câu 1: Phương trình

có nghiệm là:

A. B. C. D.

.

.

.

.

Câu 2: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng 3; mặt bên là các hình vuông. Diện tích toàn phần của hình trụ ngoại tiếp khối lăng trụ trên là

A. 8(√3 + 1)𝜋 B. 8(√3 − 1)𝜋 C. 6(√3 − 1)𝜋 D. 6(√3 + 1)𝜋

Câu 3: Giá trị lớn nhất của hàm số

trên đoạn

bằng

A. B. C. D.

Câu 4: Hàm số nào sau đây không có điểm cực trị?

A. C.

. B.

.

. D.

.

Câu 5: Tính diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy 3𝑐𝑚 và chiều cao 2𝑐𝑚.

A. 13𝜋. B. 15𝜋. C. 12𝜋. D. 14𝜋.

Câu 6: Cho hàm số

có đạo hàm

Gọi

S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của

để hàm số

có đúng một điểm cực trị. Tổng

các phần tử của S?

A. B. C. D.

.

.

.

Câu 7: Với

là hai số thực dương tùy ý,

khác

thì

bằng

A. B. C. D.

.

.

.

.

Câu 8: Cho hàm số

có đồ thị như hình vẽ

Hàm số

đồng biến trong khoảng nào dưới đây ?

A. B. C. D.

Câu 9: Cho hình lập phương cạnh

. Khối cầu nội tiếp hình lập phương này; có bán kính mặt

cầu bằng một nữa cạnh hình lập phương; có thể tích bằng

A. B. C. D.

.

.

.

Câu 10: Tìm đạo hàm của hàm số

trên khoảng

A. B. C. D.

.

.

.

.

Câu 11: Gọi S là tập hợp tất cả các số nguyên

thỏa mãn

Tổng tất cả các phần tử của tập S bằng

A. B. C. D.

Câu 12: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên R ?

A. B. C. D.

.

.

.

.

Câu 13: Cho hình hộp đứng

có đáy là hình thoi,

,

.

Gọi

lần lượt là giao điểm của các đường chéo của các hình

;

lần lượt là trung điểm các cạnh

. Thể tích của khối chóp

và bằng

A. B. C. D.

.

.

.

.

Câu 14: Tìm giá trị của tham số m để hàm số 𝑦 = −𝑥3 − 3𝑥2 + 𝑚 đạt giá trị nhỏ nhất trên

đoạn [−1; 1] bằng −1.

A. 3 B. 1 C. 2 D. 4

không có

2𝑥2−3𝑥+𝑚 𝑥−𝑚

Câu 15: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số 𝑚 để đồ thị hàm số 𝑦 =

tiệm cận đứng.

A. 𝑚 = 1. B. 𝑚 = 1, 𝑚 = 2. C. 𝑚 = 0, 𝑚 = 1. D. 𝑚 = 0.

Câu 16: Cho số thực a thỏa mãn điều kiện

. Mệnh đề nào sau đúng?

A. B. C. D.

.

.

.

.

(𝑥 − 𝑚) (𝑚 là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị

Câu 17: Cho phương trình 5𝑥 + 𝑚 = log5 nguyên của m thuộc (−20; 20) để phương trình đã cho có nghiệm?

A. 20. B. 21. C. 19. D. 9.

Câu 18: Đạo hàm của hàm số

A. B. C. D.

.

.

.

.

Câu 19: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?

A. C.

. B.

.

. D.

.

Câu 20: Cho bất phương trình:

. Có bao nhiêu số nguyên

thoả mãn bất phương

trình trên.

A. B. C. D.

.

.

.

.

Câu 21: Đồ thị hàm số

có điểm cực đại là

và một điểm cực tiểu là

Khi đó tổng

bằng

A. C.

.

B. 3.

.

D. 7.

Câu 22: Biết phương trình

có hai nghiệm là

. Giá trị của

A. B. C. D.

.

.

.

.

Câu 23: Diện tích của mặt cầu có bán kính bằng 2 bằng

A. B. C. D.

Câu 24: Cho hình chóp

có đáy

là tam giác vuông tại

,

vuông góc với

. Tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp

là:

A. Trung điểm của C. Trung điểm của

. .

B. Trung điểm của D. Trung điểm của

. .

Câu 25: Chị Nhã gửi 100 triệu đồng vào tài khoản ngân hàng theo hình thức lãi kép với lãi suất 8%/năm. Số tiền lãi thu được sau 10 năm gần nhất với số nào sau đây (biết rằng trong thời gian gừi tiền người đó không rút tiền và lãi suất ngân hàng không đổi)?

A. 116 triệu đồng. B. 115 triệu đồng. C. 216 triệu đồng. D. 215 triệu đồng.

Câu 26: Cho hàm số

có bảng biến thiên như sau.

Hàm số đã cho nghịch biến trong khoảng nào dưới đây ?

A. B. C. D.

Câu 27: Với số thực a dương, khác 1 và các số thực

bất kì thì ta có

A. B. C. D.

.

.

.

.

liên tục trên R và có đạo hàm

. Hàm

Câu 28: Cho hàm số số nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A. B. C. D.

.

.

.

.

Câu 29: Thể tích khối lăng trụ tứ giác đều

A. B. C. D.

.

.

.

.

Câu 30: Số điểm cực trị của hàm số

A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.

Câu 31: Tính diện tích của hình cầu có thể tích là 36𝜋.

A. 45𝜋 B. 18𝜋 C. 27𝜋 D. 36𝜋

Câu 32: Tập xác định của hàm số

A. D.

. C.

. B.

.

.

có đáy

là hình vuông cạnh

. Biết cạnh bên

Câu 33: Cho hình chóp và vuông góc với mặt đáy. Tính thể tích khối chóp

.

A. B. C. D.

.

.

.

.

Câu 34: Đồ thị hàm số

có đường tiệm cận ngang là

A. B. C. D.

.

.

.

.

Câu 35: Cho hàm số

có bảng biến thiên như sau

Số nghiệm của phương trình

A. B. C. D.

Câu 36: Cho hình chóp đều

là tâm của hình vuông

. Thể tích khối chóp

được tính bằng công thức:

A. C. D.

. B.

.

.

.

Câu 37: Tính thể tích 𝑉 của hình trụ có đường cao 𝑎 và diện tích xung quanh 𝑆𝑥𝑞 = 2𝜋𝑎2. A. 4𝜋𝑎3 D. 3𝜋𝑎3 B. 2𝜋𝑎3 C. 𝜋𝑎3

Câu 38: Cho hàm số

Xét các mệnh đề sau:

ii) Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm (1; 1).

i) Hàm số xác định với mọi 𝑥.

iv) Đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận.

iii) Hàm số nghịch biến trên R

Trong các mệnh đề trên có bao nhiêu mệnh đề đúng?

D. 3. A. 2. B. 4. C. 1.

Câu 39: Tổng số các đường tiệm cận của đồ thị hàm số

D. A. B. C.

Câu 40: Cho khối chóp đều

, hai mặt phẳng

vuông góc

với nhau. Thể tích khối chóp đã cho bằng

A. B. C. D.

.

.

.

.

Câu 41: Cho hàm số

xác định, liên tục trên R và có bảng xét dấu của

như sau

Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là

A. B. C. D.

Câu 42: Tập hợp nghiệm của bất phương trình

D. A. B. C.

Câu 43: Khối nón có bán kính đáy, đường cao, đường sinh lần lượt là

thì có thể tích bằng

D. A. B. C.

.

.

.

.

C. (0 ; +∞). D. (−∞ ; 0].

Thể tích của khối

chiều cao bằng

Câu 44: Tập hợp các giá trị thực của tham số m để bất phương trình 4𝑥−1 − 𝑚(2𝑥 + 1) > 0 nghiệm đúng với mọi x là A. (−∞ ; 0) ∪ (1 ; +∞). B. (0 ; 1). Câu 45: Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh lăng trụ đã cho bằng

A. B. C. D.

Câu 46: Nếu đặt

thì phương trình

trở thành

A. B.

C. D.

.

Câu 47: Cho hàm số

có bảng biến thiên như hình vẽ

Hàm số

có các điểm cực trị

. Tổng các giá trị cực trị của

hàm số tại các điểm cực trị

bằng

A. B. C. D.

.

.

.

.

Câu 48: Có bao nhiêu số nguyên dương

sao cho ứng với mỗi

có không quá

số nguyên

thỏa mãn

?

A. B. C. D.

.

.

.

.

Câu 49: Cho hàm số

có bảng biến thiên như sau

Trong các số

có bao nhiêu số âm ?

A. B. C. D.

Câu 50: Gọi

lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số

trên đoạn

. Giá trị của

bằng

A. B. C. D.

.

.

.

.

----------- HẾT ----------

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM:

cau dapan made

cau dapan made

cau dapan made

cau

dapan

made 132

1 A 2 D 3 C 4 C 5 C 6 B 7 B 8 A 9 B 10 C 11 B 12 B 13 A 14 B 15 D 16 A 17 A 18 D 19 C 20 B 21 D 22 D 23 A 24 A 25 B 26 D 27 C 28 D 29 B 30 A 31 B 32 D 33 D 34 C 35 D 36 C 37 A 38 A 39 D 40 B 41 C 42 C 43 C 44 D 45 B 46 D 47 A

209

1 B 2 A 3 C 4 C 5 A 6 B 7 D 8 C 9 C 10 C 11 C 12 D 13 A 14 B 15 D 16 D 17 B 18 D 19 A 20 D 21 A 22 D 23 A 24 A 25 C 26 A 27 A 28 B 29 A 30 C 31 B 32 B 33 B 34 B 35 C 36 A 37 C 38 D 39 C 40 A 41 B 42 B 43 D 44 D 45 D 46 C 47 B

357

1 B 2 B 3 A 4 D 5 D 6 A 7 C 8 C 9 B 10 A 11 D 12 B 13 A 14 D 15 A 16 C 17 B 18 D 19 B 20 B 21 B 22 C 23 A 24 D 25 B 26 A 27 C 28 C 29 D 30 B 31 C 32 D 33 A 34 C 35 A 36 C 37 A 38 C 39 C 40 B 41 B 42 A 43 A 44 D 45 A 46 B 47 D

485

1 B 2 D 3 A 4 D 5 C 6 C 7 D 8 C 9 B 10 D 11 A 12 A 13 A 14 A 15 C 16 D 17 C 18 B 19 C 20 C 21 A 22 D 23 B 24 B 25 A 26 C 27 B 28 C 29 B 30 D 31 D 32 A 33 D 34 A 35 B 36 C 37 C 38 A 39 D 40 B 41 B 42 A 43 D 44 D 45 B 46 A 47 A

48 C 49 A 50 A

48 A 49 C 50 C

48 D 49 B 50 D

48 D 49 C 50 B

ĐÁP ÁN CÂU VẬN DỤNG CAO Câu 45. Cho phương trình 5𝑥 + 𝑚 = log5(𝑥 − 𝑚) (𝑚 là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của 𝑚 thuộc (−20; 20) để phương trình đã cho có nghiệm?

A. 9.

B. 21.

D. 20.

C. 19.

Lời giải

Câu 46. Cho hàm số

có bảng biến thiên như hình vẽ

Hàm số

có các điểm cực trị

. Tổng các giá trị cực trị

của hàm số tại các điểm cực trị

bằng

A.

.

B.

.

C.

.

D.

.

Lời giải

Đặt

.

.

Suy ra bảng biến thiên:

Vậy hàm số

có 5 điểm cực trị.

Khi đó:

Câu 48: Có bao nhiêu số nguyên dương

sao cho ứng với mỗi

có không quá 6 số

nguyên

thỏa mãn

?

A.

.

B.

.

C.

.

D.

.

Lời giải

.

T/h 1)

Trường hợp này loại vì không có số nguyên dương

thỏa mãn.

T/h 2)

.

Để mỗi giá trị

, bpt có không quá 6 nghiệm nguyên

thì

.

TỪ ĐÓ:

SỐ NGUYÊN DƯƠNG CẦN TÌM

thỏa mãn

Câu 49: Gọi S là tập hợp tất cả các số nguyên

Tổng tất cả các phần tử của tập S bằng

A.

B.

C.

D.

Lời giải

Ta có điều kiện xác định của bất phương trình là

.

Đặt

.

.

.

Ta có bảng xét dấu

như sau

Từ đó,

(do

)

nghiệm nguyên thỏa mãn. Khi đó S = – 24 – 23 – 22 – … – 1 + 0 + 2 = – 298

Câu 50. Cho hình hộp đứng

có đáy là hình thoi,

,

. Gọi

lần lượt là giao điểm của các đường chéo của các hình

;

lần lượt là trung điểm các cạnh

. Thể tích của khối chóp

và bằng

A.

.

B.

.

C.

.

D.

.

Lời giải

Ta có

theo giao

tuyến

(với

)

đều nên

. Trên cạnh

lấy điểm

sao cho

.

Ta có

Từ

suy ra

. Gọi

. Tứ giác

nội tiếp nên

.

Đường thẳng

cắt

tại

là trung điểm của

nên

.

vuông tại

nên

.

Thể tích của khối chóp

.