intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Đại học Vinh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

18
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi kết thúc học kì sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Đại học Vinh’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Đại học Vinh

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH ĐỀ THI KSCL HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020 - 2021 TRƯỜNG THPT CHUYÊN Bài thi: TOÁN - Lớp: 12 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) 1. Mỗi mặt của hình bát diện đều là A. Hình vuông. B. Tam giác đều. C. Bát giác đều. D. Ngũ giác đều.      2. Trong không gian Oxyz, cho u  2 j  3i  4k . Tọa độ của vectơ u là A.  3;  2; 4  . B.  3; 2;  4  . C.  2;  3;  4  . D.  3; 2; 4  . 3. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  3;3 và có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ. Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị thuộc khoảng  3;3 ? x 3 1 0 1 2 3 f  x  0   0 0  0  A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. 4. Thể tích của khối chóp O. ABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc bằng 1 1 1 A. OA.OB.OC. B. OA.OB.OC. C. OA.OB.OC. D. OA.OB.OC. 6 2 3 5. Khối nón có bán kính đáy, đường cao, đường sinh lần lượt là r , h, l thì có thể tích bằng 1 1 2 A.  rl. B.  r 2 h. C.   l 2  h 2  h. D.  r l. 3 3 6. Giả sử a, b và  là các số thực tùy ý  a  0, b  0  . Mệnh đề nào sau đây đúng?  1 a A.  ab   a  b . B.  a  b   a  b . C.  ab   a b .    D.    a b  . b 7. Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ điểm M 1;  2;3 đến gốc tọa độ bằng A. 2. B. 3. C. 1. D. 14. 8. Phương trình log  x  1  2 có nghiệm là A. 101. B. 9. C. 99. D. 11. 9. Khối lăng trụ có 8 đỉnh thì có bao nhiêu mặt? A. 8. B. 4. C. 6. D. 10. 2x  2 10. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là x 1 A. y  1. B. x  1. C. x  1. D. y  2. 11. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình bên. Phương trình f  x   2  0 có bao nhiêu nghiệm? A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. _________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ Thầy Đỗ Văn Đức 1
  2. 12. Biết rằng đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong các hàm số dưới đây, đó là hàm số nào? A. y  x 3  2 x 2 . B. y  x 3  5 x 2  6 x. C. y   x 3  5 x 2  6 x. D. y   x 3  2 x 2 . 13. Diện tích của mặt cầu có đường kính AB  a là 4 2 1 2 A.  a 2 . B. 4 a 2 . C. a . D. a . 3 6 14. Giả sử a, b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn a 2b3  4 4. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2 log 2 a  3log 2 b  4. B. 2 log 2 a  3log 2 b  8. C. 2 log 2 a  3log 2 b  8. D. 2 log 2 a  3log 2 b  4. 15. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng A.  0;1 . B.  2;  1 . C.  1; 0  . D. 1; 2  . 16. Tập nghiệm của bất phương trình 3x 2  9 là A.   ;1 . B.  ;0  . C. 1;    . D.  0;   . 17. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với  ABCD  . Góc giữa SB và  ABCD  bằng 45. Thể tích của khối chóp S . ABCD bằng 1 3 2a 3 A. a. B. 2a 3 . C. . D. a 3 . 3 3 3x  1 18. Đạo hàm của hàm số f  x   là 3x  1 2 2 A. f   x    .3x. B. f   x   .3x. 3  1 3  1 x 2 x 2 2 2 C. f   x    .3x ln 3. D. f   x   .3x ln 3. 3  1  3  1 x 2 x 2 19. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  là f   x    x  3 x  x  4 x  . Hàm số đã cho có điểm cực 2 3 đại là A. x  2. B. x  0. C. x  3. D. x  2. 20. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   x 2 x 2  1 , x  . Hàm số y  f   x  đồng biến trên khoảng? A.  2;    . B.  0; 2  . C.   ;  1 . D.  1;1 . 21. Có bao nhiêu cặp số thực dương  a ; b  thỏa mãn log 2 a là số nguyên dương, log 2 a  1  log 4 b và a 2  b 2  221 ? A. 6. B. 5. C. 8. D. 7. _________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ Thầy Đỗ Văn Đức 2
  3. 22. Biết rằng  ,  là các số thực thỏa mãn 2   2  2    8  2  2   . Giá trị của   2 bằng A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. 23. Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số f  x   4 x  sin 2  x trên đoạn  1; 2. Giá trị của m  M bằng A. 4. B. 2. C. 0. D. 4. 24. Cho khối lăng trụ tam giác ABC. ABC  có thể tích V . Thể tích của khối chóp B. ACC A bằng 2 1 1 3 A. V. B. V. C. V. D. V. 3 3 2 4 25. Biết rằng phương trình log 22 x  7 log 2 x  9  0 có hai nghiệm x1 , x2 . Giá trị x1 x2 bằng A. 128. B. 9. C. 64. D. 512. x 1 26. Cho hàm số f  x   . Biết rằng đường cong ở hình bên là đồ thị của x 1 một trong các hàm số dưới đây, đó là hàm số nào? A. y  f  x  1 . B. y  f 1  x  . C. y  f  x  1 . D. y  f   x  1 . 27. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, SA vuông góc với  ABC  . Tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC là A. Trung điểm của SA. B. Trung điểm của SC. C. Trung điểm của SB. D. Trung điểm của AC . x3  4 x 28. Đồ thị hàm số y  có bao nhiêu đường tiệm cận? x3  3x  2 A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. 29. Thể tích của khối lăng trụ tứ giác đều ABCD. ABC D có AC  AA  2a là A. 4a 3 . B. 2a 3 . C. 2a3 . D. 2 2a 3 . 30. Diện tích xung quanh của hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh a bằng 3 2 A. a . B. 2 a 2 . C. 3 a 2 . D.  a 2 . 2 31. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hàm số y  f 1  2 x  đạt cực tiểu tại x  1 0 2  1 1 f  x 2 1 1 A. x   . B. x  . C. x  1. D. x  0. 2 2   32. Trong không gian Oxyz, góc giữa hai vectơ u 1;1; 2  và v 1;  2;  1 bằng A. 150. B. 60. C. 30. D. 120. _________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ Thầy Đỗ Văn Đức 3
  4. 33. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số y  3 f  x  2  nghịch biến trên khoảng A.  2; 4  . B.  0;3 . C.   ;1 . D.  3;    . 34. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có AB  1, AD  AA  2. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD bằng 3 5 A. 5. B. 3. . D. . C. 2 2 1 1 35. Hỏi có bao nhiêu số nguyên âm a để phương trình x  x  x  x  4  a có hai nghiệm thực 9 3 3 9 phân biệt? A. Vô số. B. 5. C. 7. D. 4. 36. Trong không gian Oxyz, cho các điểm A  1;3;1 , B 1;1;1 . Đường thẳng AB cắt mặt phẳng  Oyz  tại điểm M . Độ dài của OM bằng A. 5. B. 13. C. 2. D. 10. 37. Hỏi có bao nhiêu số nguyên dương m để bất phương trình log x  log 2 2 2  32 x   m nghiệm đúng với mọi x   0; 2  ? A. 8. B. 9. C. 12. D. 13. 38. Cho hàm số f  x  có bảng xét dấu đạo hàm như hình bên. Hàm số y  f 1  x 2  nghịch biến trên khoảng x  3 2 0 1 3  f  x  0  0  0  0  0   A. 2;  3 .  B.  3;2 .  C.  2;    . D.  1;1 . 39.   120, tam giác SAB đều Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A, AB  a, BAC và nằm trong mặt phẳng vuông góc với  ABC  . Thể tích khối chóp S . ABC bằng 3a 3 a3 a3 a3 A. . B. . C. . D. . 2 2 8 3 40. Cho hàm số y  f  x  . Hàm số y  f   x  có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hỏi hàm số g  x   f  2 x   x có bao nhiêu điểm cực trị? x  1 1  1  f  x  1 A. 1. B. 0. C. 2. D. 3. _________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ Thầy Đỗ Văn Đức 4
  5. 41. Cho khối trụ T  có thiết diện qua trục là hình vuông. Mặt cầu  S  có bán kính bằng 2 chứa hai đường tròn đáy của khối trụ T  . Thể tích của T  bằng A. 3 . B.  . C. 2 . D. 2 . 42. Cho hình lăng trụ đứng ABC . ABC  có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB  3a, AC  2a , đường thẳng BC  tạo với mặt phẳng  ACC A một góc 30. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ đã cho bằng A. 3 a 2 . B. 24 a 2 . C. 4 a 2 . D. 6 a 2 . 43. Cho hàm số f  x  . Hàm số y  f   x  có bảng biến thiên như hình vẽ. Tất cả các giá trị của tham số 1 m để bất phương trình m  x 2  f  x   x3 nghiệm đúng với mọi x   0;3 là 3 x 1 1 3 3 f  x 1 2 2 A. m  f 1  . B. m  f  3 . C. m  f  0  . D. m  f  0  . 3 44. Trong không gian Oxyz , cho ABC có A  2;1;1 , B 1; 2;1 và C 1;1; 2  . Độ dài đường cao kẻ từ A của ABC bằng 6 3 A. . B. 2. C. . D. 3. 2 2 45. Một nguồn âm đẳng hướng phát ra từ điểm O. Mức cường độ âm tại điểm M cách O một khoảng R k được tính bởi công thức LM  log 2 (Ben), với k  0 là hằng số. Biết điểm O thuộc đoạn thẳng AB R và mức cường độ âm tại A và B lần lượt là LA  4,3 (Ben) và LB  5 (Ben). Mức cường độ âm tại trung điểm của AB bằng (làm tròn đến hai chữ số thập phân) A. 4, 65 (Ben). B. 4,58 (Ben). C. 5, 42 (Ben). D. 9, 40 (Ben). 46. Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình bên. Phương trình   2 f x  1  6 x  3  1 có bao nhiêu nghiệm? A. 4. B. 5. C. 3. D. 6. 47. Cho hàm số đa thức bậc bốn f  x  . Đồ thị hàm số y  f   3  2 x  được cho như hình bên. Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng A.  ;  1 . B.  1;1 . C. 1;5  . D.  5;    . _________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ Thầy Đỗ Văn Đức 5
  6. 48. Cho hàm số f  x   ax 4  bx 3  cx 2  dx  e,  ae  0  . Đồ thị hàm số y  f   x  như hình bên. Hàm số y  4 f  x   x 2 có bao nhiêu điểm cực tiểu? A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. 49. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  a, SB  a và SB vuông góc với  ABCD  . Gọi M là trung điểm của SD. Biết rằng góc giữa hai mặt phẳng  ACM  và  SAD  bằng 60. Thể tích khối chóp S .BCD bằng 3a 3 a3 a3 a3 A. . B. . C. . D. . 3 6 2 3 2 2 Xét các số thực dương x, y thỏa mãn 4  x 2  y 2  4   log 2      xy  4  . Khi x  4 y đạt giá trị 2 50. x y x nhỏ nhất, bằng y 1 1 A. 2. B. . C. 4. D. . 2 4 -------------------- HẾT -------------------- _________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ Thầy Đỗ Văn Đức 6
  7. ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B B B A C C D C C C 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D B A B C D A D A D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 A A D A A B B C A D 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 B D C C D A B B C D 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 D D C A C A A B B A _________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ Thầy Đỗ Văn Đức 7
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2